Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [209_TEST 41_23-33]

Chọn tab phù hợp

The preservation of embryos and juveniles is a rare occurrence in the fossil record.

The tiny, delicate skeletons are usually scattered by scavengers or destroyed by

weathering before they can be fossilized. Ichthyosaurs had a higher chance of being

Line    preserved than did terrestrial creatures because, as marine animals, they tended to live

(5)      in environments less subject to erosion. Still, their fossilization required a suite

of factors: a slow rate of decay of soft tissues, little scavenging by other animals, a lack

of swift currents and waves to jumble and carry away small bones, and fairly rapid

burial. Given these factors, some areas have become a treasury of well-preserved

ichthyosaur fossils.

 

(10)              The deposits at Holzmaden, Germany, present an interesting case for analysis. The

ichthyosaur remains are found in black, bituminous marine shales deposited about

190 million years ago. Over the years, thousands of specimens of marine reptiles, fish,

and invertebrates have been recovered from these rocks. The quality of preservation is

outstanding, but what is even more impressive is the number of ichthyosaur fossils

(15)    containing preserved embryos. Ichthyosaurs with embryos have been reported from 6

different levels of the shale in a small area around Holzmaden, suggesting that a

specific site was used by large numbers of ichthyosaurs repeatedly over time. The

embryos are quite advanced in their physical development; their paddles, for example,

are already well formed. One specimen is even preserved in the birth canal. In addition,

(20)    the shale contains the remains of many newborns that are between 20 and 30 inches

long.

 

Why are there so many pregnant females and young at Holzmaden when they are so

rare elsewhere? The quality of preservation is almost unmatched and quarry operations

have been carried out carefully with an awareness of the value of the fossils. But these

(25)    factors do not account for the interesting question of how there came to be such a

concentration of pregnant ichthyosaurs in a particular place very close to their time of

giving birth.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

23. The passage supports which of the following conclusions?

 
 
 
 

24. The word “they” in line 3 refers to

 
 
 
 

25. All of the following are mentioned as factors that encourage fossilization EXCEPT the

 
 
 
 

26. Which of the following is true of the fossil deposits discussed in the passage ?

 
 
 
 

27. The word “outstanding” in line 14 is closest in meaning to

 
 
 
 

28. The word “site” in line 17 is closest in meaning to

 
 
 
 

29. Why does the author mention the specimens preserved in the birth canal (line 21-22)?

 
 
 
 

30. The word “they” in line 22 refers to

 
 
 
 

31. The phrase “account for” in line 25 is closest in meaning to

 
 
 
 

32. Which of the following best expresses the relationship between the first and second paragraphs?

 
 
 
 

33. Where in the passage does the author mention the variety of fossils found at Holzmaden?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
fossil 14 /fɔsl/ adj hoá đá, hoá thạch
Ichthyosaur 13 /,ikθiə’sɔ:rəs/ n thằn lằn cá, ngư long
preserve 7 /pri’zə:v/ n trái cây được bảo quản; mứt
preserve 7 /pri’zə:v/ n trái cây được bảo quản; mứt
embryo 5 /´embri¸ou/ n (sinh vật học) phôi
marine 5 /mə´ri:n/ adj (thuộc) biển
factor 5 /’fæktə / n nhân tố
embryo 5 /´embri¸ou/ n (sinh vật học) phôi
animal 4 /’æniməl/ n động vật, thú vật
rate 4 /reit/ n tỷ lệ
specimen 4 /´spesimin/ n mẫu, mẫu vật (để nghiên cứu, sưu tập..)
well 4 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
specimen 4 /´spesimin/ n mẫu, mẫu vật (để nghiên cứu, sưu tập..)
birth 4 /bə:θ/ n sự ra đời; ngày thành lập
preservation 3 /¸prezə´veiʃən/ n sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì
creature 3 /’kri:tʃə/ n sinh vật, loài vật
decay 3 /di’kei/ n tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình…)
small 3 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
deposit 3 /dɪˈpɑː.zɪt/ v làm lắng đọng
found 3 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
shale 3 /ʃeil/ n (khoáng chất) đá phiến sét (loại đá mềm dễ vỡ thành những mảnh mỏng, bằng phẳng)
preservation 3 /¸prezə´veiʃən/ n sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì
number 3 /´nʌmbə/ n số
contain 3 /kәn’tein/ v chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
shale 3 /ʃeil/ n (khoáng chất) đá phiến sét (loại đá mềm dễ vỡ thành những mảnh mỏng, bằng phẳng)
small 3 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
site 3 /sait/ n nơi, chỗ, vị trí
use 3 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
advance 3 /əd’vɑ:ns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
development 3 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
example 3 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
form 3 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
pregnant 3 /’pregnənt/ adj có thai, có mang, có chửa
place 3 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
rare 2 /reə/ adj hiếm, hiếm có, ít có
record 2 /n.´rekɔ:d/ n sự ghi chép
skeleton 2 /’skelitn/ n bộ xương
scavenger 2 /´skævindʒə/ n thú vật (chim) ăn xác thối
terrestrial 2 /tə’restriəl/ adj (thuộc) đất; ở trên mặt đất, sống trên mặt đất
environment 2 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
fossilization 2 /¸fɔsilai´zeiʃən/ n sự hoá đá, sự hoá thạch
soft 2 /sɔft/ adj mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt
tissue 2 /’tɪ∫u:/ n một loạt, một chuỗi liên quan với nhau, một chuỗi đan xen với nhau
lack 2 /læk/ v thiếu, không có
rapid 2 /’ræpid/ adj nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
given 2 /’givən/ v đã cho; xác định
present 2 /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ adj có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..)
interesting 2 /’intristiŋ/ adj làm quan tâm,thú vị, làm chú ý
remain 2 /riˈmein/ v còn lại
reptile 2 /’reptail/ n (động vật học) loài bò sát, lớp bò sát
quality 2 /’kwɔliti/ n chất lượng, phẩm chất, tính chất;
outstanding 2 /¸aut´stændiη/ adj nổi bật, đáng chú ý; nổi tiếng, vượt trội
even 2 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
area 2 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
specific 2 /spĭ-sĭf’ĭk/ n rành mạch, rõ ràng; cụ thể
large 2 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
quite 2 /kwait/ adv hoàn toàn, hầu hết, đúng là
even 2 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
canal 2 /kə’næl/ n kênh, sông đào
remain 2 /riˈmein/ v còn lại
newborn 2 /nju:bɔ:n/ n mới sinh, sơ sinh
female 2 /´fi:meil/ adj cái, mái
young 2 /jʌɳ/ adj trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên
rare 2 /reə/ adj hiếm, hiếm có, ít có
quarry 2 /ˈkwɔːr.i/ n mỏ đá
operation 2 /,ɔpə’reiʃn/ n sự hoạt động; quá trình hoạt động
carefully 2 /´kɛəfuli/ adv cẩn thận, chu đáo
value 2 /’vælju:/ n giá trị (bằng tiền hoặc các hàng hoá khác mà có thể trao đổi được)
juvenile 1 /ˈdʒuvənl, -ˌnaɪl/ adj (thuộc) thanh thiếu niên; có tính chất thanh thiếu niên; hợp với thanh thiếu niên
occurrence 1 /ə’kʌrəns/ n sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra
tiny 1 /ˈtaɪ.ni/ adj rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí
delicate 1 /’delikeit/ adj thanh nhã, thanh tú
usually 1 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
scatter 1 /ˈskætər/ n sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán
destroy 1 /dis’trɔi/ v phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt
weathering 1 /ˈweð.ɚ.ɪŋ/ n thời tiết, nắng mưa, gió mưa, tuyết sương
fossilize 1 /´fɔsi¸laiz/ v làm hoá đá, làm hoá thạch
chance 1 /tʃæns , tʃɑ:ns/ n sự may rủi, sự tình cờ
higher 1 /ˈhaɪ.ɚ/ n cao hơn
because 1 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
tend 1 /tend/ v trông nom, săn sóc, chăm sóc; giữ gìn
live 1 /liv/ v sống
less 1 /les/ adj nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
subject 1 sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ n chủ đề; vấn đề; đề tài
erosion 1 /i´rouʒən/ n sự xói mòn, sự ăn mòn
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
suite 1 /swi:t/ n bộ đồ gỗ
require 1 /ri’kwaiə(r)/ v đòi hỏi, yêu cầu; quy định
slow 1 /slou/ adj chậm, chậm chạp
scavenge 1 /ˈskæv.ɪndʒ/ n sự khử khí cho kim loại (lỏng)
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
swift 1 /swift/ adj mau, nhanh, lẹ
current 1 /’kʌrənt/ n dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
wave 1 /weɪv/ n sóng, gợn nước (nhất là trên mặt biển, giữa hai vệt lõm)
jumble 1 /dʒʌmbl/ n mớ lộn xộn, mớ bòng bong
carry 1 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
away 1 /ə’wei/ adv xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
bone 1 /boun/ n xương
fairly 1 /[‘feəli]/ adv khá, kha khá
burial 1 /’beriəl/ n việc chôn cất, việc mai táng
become 1 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
treasury 1 /´treʒəri/ n kho bạc, ngân khố
well-preserved 1 /ˌwel prɪˈzɝːvd/ n được bảo quản tốt
case 1 /keis/ n trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
analysis 1 /ə’næləsis/ n sự phân tích
black 1 /blæk/ adj đen
bituminous 1 /baɪˈtumənəs , baɪˈtyumənəs , bɪˈtumənəs , bɪˈtyumənəs/ adj có nhựa rải đường, có bitum
million 1 /´miljən/ n một triệu
thousand 1 /’θauzənd/ n mười trăm, một nghìn
fish 1 /fɪʃ/ n
invertebrate 1 /in´və:tibrit/ adj (động vật học) không xương sống
recover 1 /’ri:’kʌvə/ v lấy lại, giành lại, tìm lại được
rock 1 /rɔk/ n đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
impressive 1 /im’presiv/ adj gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm
report 1 /ri’pɔ:t/ n bản báo cáo, bản tường thuật; biên bản
different 1 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
level 1 /’levl/ n mức, mực; mặt
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
suggest 1 /sə’dʤest/ v đề nghị; đề xuất; gợi ý
repeatedly 1 /ri’pi:tidli/ adv lặp đi lặp lại nhiều lần
physical 1 /´fizikl/ adj (thuộc) vật chất
paddle 1 /´pædl/ n mái chèo, cánh (guồng nước)
already 1 /ɔ:l´redi/ adv đã, rồi; đã… rồi
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
inch 1 /intʃ/ n đảo nhỏ ( Ê-cốt)
long 1 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
elsewhere 1 /¸els´wɛə/ adv ở một nơi nào khác
unmatch 1 /ʌn´mætʃt/ adj không thể sánh kịp, không có gì bằng, vô song, vô địch
carried 1 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
awareness 1 /ə´wɛənis/ n biết, nhận thấy, nhận thức thấy
account 1 /ə’kaunt/ n sự tính toán
question 1 /ˈkwɛstʃən/ n câu hỏi
came 1 /keɪm/ v đã đến
concentration 1 /,kɒnsn’trei∫n/ n sự tập trung; nơi tập trung
particular 1 /pə´tikjulə/ adj riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ
close 1 /klouz/ adj chặt, bền, sít, khít
giving 1 /´giviη/ n sự cho; việc tặng
Đọc thêm  New words for toefl itp reading: Military operations

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The preservation of embryos and juveniles is a rare occurrence in the fossil record. The tiny, delicate skeletons are usually scattered by scavengers or destroyed by weathering before they can be fossilized. Ichthyosaurs had a higher chance of being preserved than did terrestrial creatures because, as marine animals, they tended to live  in environments less subject to erosion. Still, their fossilization required a suite of factors: a slow rate of decay of soft tissues, little scavenging by other animals, a lack of swift currents and waves to jumble and carry away small bones, and fairly rapid burial. Given these factors, some areas have become a treasury of well-preserved ichthyosaur fossils.

The deposits at Holzmaden, Germany, present an interesting case for analysis. The ichthyosaur remains are found in black, bituminous marine shales deposited about 190 million years ago. Over the years, thousands of specimens of marine reptiles, fish, and invertebrates have been recovered from these rocks. The quality of preservation is outstanding, but what is even more impressive is the number of ichthyosaur fossils containing preserved embryos. Ichthyosaurs with embryos have been reported from 6 different levels of the shale in a small area around Holzmaden, suggesting that a specific site was used by large numbers of ichthyosaurs repeatedly over time. The embryos are quite advanced in their physical development; their paddles, for example, are already well formed. One specimen is even preserved in the birth canal. In addition, the shale contains the remains of many newborns that are between 20 and 30 inches long.

Why are there so many pregnant females and young at Holzmaden when they are so rare elsewhere? The quality of preservation is almost unmatched and quarry operations have been carried out carefully with an awareness of the value of the fossils. But these factors do not account for the interesting question of how there came to be such a concentration of pregnant ichthyosaurs in a particular place very close to their time of giving birth.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Việc bảo quản phôi và cá con là điều hiếm khi xảy ra trong hồ sơ hóa thạch. Những bộ xương nhỏ bé, mỏng manh thường bị phân tán bởi những người nhặt rác hoặc bị phá hủy bởi thời tiết trước khi chúng có thể được hóa thạch. Thằn lằn cá có cơ hội được bảo tồn cao hơn so với các sinh vật trên cạn vì là động vật biển, chúng có xu hướng sống trong môi trường ít bị xói mòn hơn. Tuy nhiên, quá trình hóa thạch của chúng đòi hỏi một loạt các yếu tố: tốc độ phân hủy chậm của các mô mềm, ít bị các động vật khác rỉa xác, ít các dòng chảy nhanh và sóng để va chạm và mang đi các mảnh xương nhỏ, và chôn cất khá nhanh. Với những yếu tố này, một số khu vực đã trở thành một kho tàng các hóa thạch thằn lằn cá được bảo quản tốt.

Các vật trầm tích tại Holzmaden, Đức, đưa ra một trường hợp thú vị để phân tích. Phần còn lại của thằn lằn cá được tìm thấy trong đá phiến biển màu đen, có bitum được lắng đọng cách đây khoảng 190 triệu năm. Trong những năm qua, hàng nghìn mẫu vật của các loài bò sát biển, cá và động vật không xương sống đã được phục hồi từ những tảng đá này. Chất lượng bảo quản vượt trội, nhưng điều ấn tượng hơn cả là số lượng hóa thạch thằn lằn các chứa phôi được bảo quản. Thằn lằn cá có phôi đã được báo cáo từ 6 cấp độ khác nhau của đá phiến sét, trong một khu vực nhỏ xung quanh Holzmaden, cho thấy rằng một địa điểm cụ thể đã được sử dụng (cư ngụ) nhiều lần bởi số lượng lớn thằn lằn cá theo thời gian. Các phôi thai khá tiến bộ trong quá trình phát triển thể chất của chúng; ví dụ như vây của chúng đã được hình thành tốt. Một mẫu vật thậm chí còn được bảo quản trong ống sinh. Ngoài ra, đá phiến còn chứa hài cốt của nhiều con non dài từ 20 đến 30 inch.

Tại sao có rất nhiều con cái mang thai và con non ở Holzmaden trong khi chúng rất hiếm ở những nơi khác? Chất lượng bảo quản gần như không có gì sánh kịp và các hoạt động khai thác đá đã được thực hiện cẩn thận với nhận thức về giá trị của các hóa thạch. Nhưng những yếu tố này không giải thích cho câu hỏi thú vị về việc làm thế nào mà lại có sự tập trung của những con thằn lằn cá mang thai ở một nơi cụ thể rất gần với thời điểm chúng sinh nở.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now