Chọn tab phù hợp
With its radiant color and plantlike shape, the sea anemone looks more like a flower than an animal. More specifically, the sea anemone is formed quite like the flower for which it is named, with a body like a stem and tentacles like petals in brilliant shades of blue, green, pink, and red Its diameter varies from about six millimeters in some species to more than ninety centimeters in the giant varieties of Australia. Like corals, hydras, and jellyfish, sea anemones are coelenterates. They can move slowly, but more often they attach the lower part of their cylindrical bodies to rocks, shells, or wharf pilings. The upper end of the sea anemone has a mouth surrounded by tentacles that the animal uses to capture its food. Stinging cells in the tentacles throw out tiny poison threads that paralyze other small sea animals. The tentacles then drag this prey into the sea anemone’s mouth. The food is digested in the large inner body cavity. When disturbed a sea anemone retracts its tentacles and shortens its body so that it resembles a lump on a rock. Anemones may reproduce by forming eggs, dividing in half or developing buds that grow and break off as independent animals.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
sea | 11 | /si:/ | n | ( the sea, seas) ( số nhiều) biển |
anemone | 11 | /ə´nemɔni/ | n | (thực vật học) cỏ chân ngỗng |
like | 6 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
like | 5 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
form | 5 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
tentacle | 5 | /’tentəkl/ | n | (động vật học) tua cảm, xúc tu (phần mảnh dẻ, mềm mại kéo dài ra từ thân một số động vật dùng để sờ mó, nắm giữ hoặc di chuyển; sên, bạch tuột..) |
red | 5 | /red/ | n | đỏ (đồ vật) |
animal | 4 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
lower | 4 | /’louə/ | adj | thấp hơn, ở dưới, bậc thấp |
bud | 4 | /bʌd/ | n | chồi, nụ, lộc |
flower | 3 | /’flauə/ | n | hoa, bông hoa, đoá hoa |
body | 3 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
food | 3 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
body | 3 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
forming | 3 | /´fɔ:miη/ | n | sự tạo hình; sự định hình |
egg | 3 | /eg/ | n | trứng |
dividing | 3 | /di´vaidiη/ | n | chia |
color | 2 | /´kʌlə/ | n | màu sắc |
shape | 2 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
attach | 2 | /əˈtætʃ/ | v | gắn, dán, trói buộc |
cylindrical | 2 | /si´lindrikl/ | adj | hình trụ |
bodies | 2 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
rock | 2 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
wharf | 2 | /wɔ:f/ | n | (hàng hải) cầu tàu (cấu trúc bằng gỗ hoặc đá ở mép nước, nơi tàu bè có thể bỏ neo để lấy hàng, dỡ hàng) |
piling | 2 | /´pailiη/ | n | công tác cọc |
end | 2 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
mouth | 2 | /mauθ – mauð/ | n | mồm, miệng, mõm |
capture | 2 | /’kæptʃə/ | n | sự bắt giữ, sự bị bắt |
tiny | 2 | /ˈtaɪ.ni/ | adj | rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí |
disturb | 2 | /dis´tə:b/ | v | làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn |
radiant | 1 | /´reidiənt/ | adj | sáng chói, sáng rực, chiếu sáng rực rỡ |
plantlike | 1 | adj | giống như thực vật | |
look | 1 | /luk/ | v | cái nhìn, cái dòm |
specifically | 1 | /spi’sifikəli/ | adv | một cách cụ thể, rành mạch, rõ ràng |
quite | 1 | /kwait/ | adv | hoàn toàn, hầu hết, đúng là |
name | 1 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
stem | 1 | /stem/ | n | (thực vật học) thân cây; cuống, cọng (lá, hoa) |
petal | 1 | /petl/ | n | (thực vật học) cánh hoa |
brilliant | 1 | /´briljənt/ | adj | sáng chói, chói loà; rực rỡ |
shade | 1 | /ʃeid/ | n | bóng, bóng tối ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
blue | 1 | /blu:/ | adj | xanh |
green | 1 | /grin/ | n | xanh lá cây, lục |
pink | 1 | /piηk/ | adj | màu hồng |
diameter | 1 | /dai’æmitə/ | n | (toán học) đường kính |
varies | 1 | /’veəri:z/ | v | làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi |
millimeter | 1 | /ˈmɪl.ɪˌmiː.tər/ | n | milimet |
specie | 1 | /´spi:ʃi:/ | n | tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy) |
centimeter | 1 | /ˈsen.tɪˌmiː.tər/ | n | xentimet, một phần trăm của một mét |
giant | 1 | /ˈdʒaiənt/ | n | người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ |
varieties | 1 | /və’raiəti:z/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
coral | 1 | /´kɔrəl/ | n | san hô |
hydra | 1 | /ˈhaɪdrə/ | n | (thần thoại,thần học) rắn nhiều đầu (chặt đầu này lại mọc đầu khác, trong thần thoại hy-lạp) |
jellyfish | 1 | /ˈdʒel.i.fɪʃ/ | n | con sứa |
coelenterate | 1 | /sɪˈlen.tə.reɪt/ | adj | có ruột khoang |
move | 1 | /mu:v/ | n | sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch |
slowly | 1 | /ˈsləʊ.li/ | adv | dần dần, chậm, chậm chạp |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
shell | 1 | /ʃɛl/ | n | vỏ; mai (của trứng, hạt, quả, và một số động vật : tôm, cua, sò hến, rùa..) |
upper | 1 | /´ʌpə/ | adj | cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự) |
surround | 1 | /sә’raƱnd/ | v | vây quanh; bao vây (quân địch..) |
use | 1 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
sting | 1 | /stiɳ/ | n | ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn) |
cell | 1 | /sel/ | n | tế bào |
throw | 1 | /θroʊ/ | v | ném, vứt, quăng, quẳng, tung, liệng, lao |
poison | 1 | /ˈpɔɪzən/ | n | chất độc, thuốc độc (diệt động vật, thực vật) |
thread | 1 | /θred/ | n | chỉ, sợi chỉ, sợi dây |
paralyze | 1 | /´pærə¸laiz/ | n | làm tê liệt |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
drag | 1 | /drӕg/ | n | cái bừa lớn, cái bừa nặng |
digest | 1 | /dai´dʒest/ | v | Phân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống |
prey | 1 | /prei/ | n | con mồi |
large | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
inner | 1 | /’inə/ | adj | ở trong nước, nội bộ |
cavity | 1 | /´kæviti/ | n | lỗ hổng |
retract | 1 | /ri´trækt/ | v | rụt vào, thụt vào, co vào |
shorten | 1 | /´ʃɔ:tən/ | v | thu ngắn lại, làm cho ngắn hơn, rút ngắn |
resemble | 1 | /ri’zembl/ | v | giống với, tương tự (người nào, vật gì), có sự tương đồng với |
lump | 1 | /lΛmp/ | n | cục, tảng, miếng |
rock | 1 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
reproduce | 1 | /,ri:prə’dju:s/ | n | tái sản xuất |
half | 1 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
develop | 1 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
grow | 1 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
break | 1 | /breik/ | v | làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ |
independent | 1 | /,indi’pendənt/ | adj | độc lập |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
With its radiant color and plantlike shape, the sea anemone looks more like a flower than an animal. More specifically, the sea anemone is formed quite like the flower for which it is named, with a body like a stem and tentacles like petals in brilliant shades of blue, green, pink, and red. Its diameter varies from about six millimeters in some species to more than ninety centimeters in the giant varieties of Australia. Like corals, hydras, and jellyfish, sea anemones are coelenterates. They can move slowly, but more often they attach the lower part of their cylindrical bodies to rocks, shells, or wharf pilings. The upper end of the sea anemone has a mouth surrounded by tentacles that the animal uses to capture its food. Stinging cells in the tentacles throw out tiny poison threads that paralyze other small sea animals. The tentacles then drag this prey into the sea anemone’s mouth. The food is digested in the large inner body cavity. When disturbed a sea anemone retracts its tentacles and shortens its body so that it resembles a lump on a rock. Anemones may reproduce by forming eggs, dividing in half or developing buds that grow and break off as independent animals.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Với màu sắc rạng rỡ và hình dạng giống thực vật, hải quỳ trông giống một bông hoa hơn là một con vật. Đặc biệt hơn, hải quỳ được hình thành khá giống loài hoa mà nó được đặt tên, với thân giống như thân cây và các xúc tu giống như cánh hoa với các sắc thái rực rỡ như xanh lam, xanh lục, hồng và đỏ. Đường kính của nó thay đổi từ khoảng 6 mm ở một số loài đến hơn 90 cm trong các giống khổng lồ của Úc. Giống như san hô, thủy sinh và sứa, hải quỳ là động vật sống. Chúng có thể di chuyển chậm, nhưng chúng thường gắn phần dưới của cơ thể hình trụ vào đá, vỏ sò, hoặc cánh cầu cảng. Phần trên của hải quỳ có miệng được bao quanh bởi các xúc tu mà con vật sử dụng để bắt thức ăn. Các tế bào chích ở xúc tu phóng ra những sợi độc cực nhỏ làm tê liệt các động vật biển nhỏ khác. Các xúc tu sau đó kéo con mồi này vào miệng hải quỳ. Thức ăn được tiêu hóa trong khoang lớn bên trong cơ thể. Khi bị quấy rầy, hải quỳ sẽ rút lại xúc tu và rút ngắn cơ thể để giống như một khối u trên đá. Hải quỳ có thể sinh sản bằng cách hình thành trứng, chia đôi hoặc phát triển các chồi mọc lên và tách ra như động vật độc lập.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.