Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [242_TEST 48_Passage 1]

Chọn tab phù hợp

With its radiant color and plantlike shape, the sea anemone looks more like a flower than an animal. More specifically, the sea anemone is formed quite like the flower for which it is named, with a body like a stem and tentacles like petals in brilliant shades of blue, green, pink, and red Its diameter varies from about six millimeters in some species to more than ninety centimeters in the giant varieties of Australia. Like corals, hydras, and jellyfish, sea anemones are coelenterates. They can move slowly, but more often they attach the lower part of their cylindrical bodies to rocks, shells, or wharf pilings. The upper end of the sea anemone has a mouth surrounded by tentacles that the animal uses to capture its food. Stinging cells in the tentacles throw out tiny poison threads that paralyze other small sea animals. The tentacles then drag this prey into the sea anemone’s mouth. The food is digested in the large inner body cavity. When disturbed a sea anemone retracts its tentacles and shortens its body so that it resembles a lump on a rock. Anemones may reproduce by forming eggs, dividing in half or developing buds that grow and break off as independent animals.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. The word “shape” in line 1 is closest in meaning to which of the following?

 
 
 
 

2. According to the passage, which of the following statements is NOT true of sea anemones?

 
 
 
 

3. It can be inferred from the passage that sea anemones are usually found

 
 
 
 

4. The word “capture” in line 8 is closest in meaning to which of the following ?

 
 
 
 

5. The word “disturbed” in line 11 is closest in meaning to which of the following?

 
 
 
 

6. The sea anemone reproduces by

 
 
 
 

7. Where does the author mention the sea anemone’s food – gathering technique

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
sea 11 /si:/ n ( the sea, seas) ( số nhiều) biển
anemone 11 /ə´nemɔni/ n (thực vật học) cỏ chân ngỗng
like 6 /laik/ adj giống nhau, như nhau
like 5 /laik/ adj giống nhau, như nhau
form 5 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
tentacle 5 /’tentəkl/ n (động vật học) tua cảm, xúc tu (phần mảnh dẻ, mềm mại kéo dài ra từ thân một số động vật dùng để sờ mó, nắm giữ hoặc di chuyển; sên, bạch tuột..)
red 5 /red/ n đỏ (đồ vật)
animal 4 /’æniməl/ n động vật, thú vật
lower 4 /’louə/ adj thấp hơn, ở dưới, bậc thấp
bud 4 /bʌd/ n chồi, nụ, lộc
flower 3 /’flauə/ n hoa, bông hoa, đoá hoa
body 3 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
food 3 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
body 3 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
forming 3 /´fɔ:miη/ n sự tạo hình; sự định hình
egg 3 /eg/ n trứng
dividing 3 /di´vaidiη/ n chia
color 2 /´kʌlə/ n màu sắc
shape 2 /ʃeip/ n hình, hình dạng, hình thù
attach 2 /əˈtætʃ/ v gắn, dán, trói buộc
cylindrical 2 /si´lindrikl/ adj hình trụ
bodies 2 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
rock 2 /rɔk/ n đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
wharf 2 /wɔ:f/ n (hàng hải) cầu tàu (cấu trúc bằng gỗ hoặc đá ở mép nước, nơi tàu bè có thể bỏ neo để lấy hàng, dỡ hàng)
piling 2 /´pailiη/ n công tác cọc
end 2 /end/ v kết thúc, chấm dứt
mouth 2 /mauθ – mauð/ n mồm, miệng, mõm
capture 2 /’kæptʃə/ n sự bắt giữ, sự bị bắt
tiny 2 /ˈtaɪ.ni/ adj rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí
disturb 2 /dis´tə:b/ v làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
radiant 1 /´reidiənt/ adj sáng chói, sáng rực, chiếu sáng rực rỡ
plantlike 1 adj giống như thực vật
look 1 /luk/ v cái nhìn, cái dòm
specifically 1 /spi’sifikəli/ adv một cách cụ thể, rành mạch, rõ ràng
quite 1 /kwait/ adv hoàn toàn, hầu hết, đúng là
name 1 /neim/ n tên, danh tánh
stem 1 /stem/ n (thực vật học) thân cây; cuống, cọng (lá, hoa)
petal 1 /petl/ n (thực vật học) cánh hoa
brilliant 1 /´briljənt/ adj sáng chói, chói loà; rực rỡ
shade 1 /ʃeid/ n bóng, bóng tối ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
blue 1 /blu:/ adj xanh
green 1 /grin/ n xanh lá cây, lục
pink 1 /piηk/ adj màu hồng
diameter 1 /dai’æmitə/ n (toán học) đường kính
varies 1 /’veəri:z/ v làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi
millimeter 1 /ˈmɪl.ɪˌmiː.tər/ n milimet
specie 1 /´spi:ʃi:/ n tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy)
centimeter 1 /ˈsen.tɪˌmiː.tər/ n xentimet, một phần trăm của một mét
giant 1 /ˈdʒaiənt/ n người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ
varieties 1 /və’raiəti:z/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
coral 1 /´kɔrəl/ n san hô
hydra 1 /ˈhaɪdrə/ n (thần thoại,thần học) rắn nhiều đầu (chặt đầu này lại mọc đầu khác, trong thần thoại hy-lạp)
jellyfish 1 /ˈdʒel.i.fɪʃ/ n con sứa
coelenterate 1 /sɪˈlen.tə.reɪt/ adj có ruột khoang
move 1 /mu:v/ n sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch
slowly 1 /ˈsləʊ.li/ adv dần dần, chậm, chậm chạp
often 1 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
part 1 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
shell 1 /ʃɛl/ n vỏ; mai (của trứng, hạt, quả, và một số động vật : tôm, cua, sò hến, rùa..)
upper 1 /´ʌpə/ adj cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự)
surround 1 /sә’raƱnd/ v vây quanh; bao vây (quân địch..)
use 1 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
sting 1 /stiɳ/ n ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn)
cell 1 /sel/ n tế bào
throw 1 /θroʊ/ v ném, vứt, quăng, quẳng, tung, liệng, lao
poison 1 /ˈpɔɪzən/ n chất độc, thuốc độc (diệt động vật, thực vật)
thread 1 /θred/ n chỉ, sợi chỉ, sợi dây
paralyze 1 /´pærə¸laiz/ n làm tê liệt
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
drag 1 /drӕg/ n cái bừa lớn, cái bừa nặng
digest 1 /dai´dʒest/ v Phân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống
prey 1 /prei/ n con mồi
large 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
inner 1 /’inə/ adj ở trong nước, nội bộ
cavity 1 /´kæviti/ n lỗ hổng
retract 1 /ri´trækt/ v rụt vào, thụt vào, co vào
shorten 1 /´ʃɔ:tən/ v thu ngắn lại, làm cho ngắn hơn, rút ngắn
resemble 1 /ri’zembl/ v giống với, tương tự (người nào, vật gì), có sự tương đồng với
lump 1 /lΛmp/ n cục, tảng, miếng
rock 1 /rɔk/ n đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
reproduce 1 /,ri:prə’dju:s/ n tái sản xuất
half 1 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
develop 1 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
grow 1 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
break 1 /breik/ v làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ
independent 1 /,indi’pendənt/ adj độc lập
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã Wn9vD0CS-jc

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

With its radiant color and plantlike shape, the sea anemone looks more like a flower than an animal. More specifically, the sea anemone is formed quite like the flower for which it is named, with a body like a stem and tentacles like petals in brilliant shades of blue, green, pink, and red. Its diameter varies from about six millimeters in some species to more than ninety centimeters in the giant varieties of Australia. Like corals, hydras, and jellyfish, sea anemones are coelenterates. They can move slowly, but more often they attach the lower part of their cylindrical bodies to rocks, shells, or wharf pilings. The upper end of the sea anemone has a mouth surrounded by tentacles that the animal uses to capture its food. Stinging cells in the tentacles throw out tiny poison threads that paralyze other small sea animals. The tentacles then drag this prey into the sea anemone’s mouth. The food is digested in the large inner body cavity. When disturbed a sea anemone retracts its tentacles and shortens its body so that it resembles a lump on a rock. Anemones may reproduce by forming eggs, dividing in half or developing buds that grow and break off as independent animals.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Với màu sắc rạng rỡ và hình dạng giống thực vật, hải quỳ trông giống một bông hoa hơn là một con vật. Đặc biệt hơn, hải quỳ được hình thành khá giống loài hoa mà nó được đặt tên, với thân giống như thân cây và các xúc tu giống như cánh hoa với các sắc thái rực rỡ như xanh lam, xanh lục, hồng và đỏ. Đường kính của nó thay đổi từ khoảng 6 mm ở một số loài đến hơn 90 cm trong các giống khổng lồ của Úc. Giống như san hô, thủy sinh và sứa, hải quỳ là động vật sống. Chúng có thể di chuyển chậm, nhưng chúng thường gắn phần dưới của cơ thể hình trụ vào đá, vỏ sò, hoặc cánh cầu cảng. Phần trên của hải quỳ có miệng được bao quanh bởi các xúc tu mà con vật sử dụng để bắt thức ăn. Các tế bào chích ở xúc tu phóng ra những sợi độc cực nhỏ làm tê liệt các động vật biển nhỏ khác. Các xúc tu sau đó kéo con mồi này vào miệng hải quỳ. Thức ăn được tiêu hóa trong khoang lớn bên trong cơ thể. Khi bị quấy rầy, hải quỳ sẽ rút lại xúc tu và rút ngắn cơ thể để giống như một khối u trên đá. Hải quỳ có thể sinh sản bằng cách hình thành trứng, chia đôi hoặc phát triển các chồi mọc lên và tách ra như động vật độc lập.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now