Chọn tab phù hợp
What unusual or unique biological train led to the remarkable diversification and
unchallenged success of the ants for ever 50 million years? The answer appears to be
that they were the first group of predatory eusocial insects that both lived and foraged
Line primarily in the soil and in rotting vegetation on the ground. Eusocial refers to a form
(5) of insect society characterized by specialization of tasks and cooperative care of the
young; it is rare among insects. Richly organized colonies of the land made possible
by eusociality enjoy several key advantages over solitary individuals.
Under most circumstances groups of workers arc better able to forage for food and
defend the nest, because they can switch from individual to group response and back
(10) again swiftly and according to need. When a food object or nest intruder is too large for
one individual to handle, nestmates can be quickly assembled by alarm or recruitment
signals. Equally important is the fact that the execution of multiple-step tasks is
accomplished in a series-parallel sequence. That is, individual ants can specialize in
particular steps, moving from one object (such as a larva to be fed) to another (a second
(15) larva to be fed). They do not need to carry each task to completion from start to finish – .
for example, to check the larva first, then collect the food, then feed the larva. Hence, if
each link in the chain has many workers in attendance, a sense directed at any particular
object is less likely to fail. Moreover, ants specializing in particular labor categories
typically constitute a caste specialized by age or body form or both. There has bees some
(20) documentation of the superiority in performance and net energetic yield of various castes
for their modal tasks, although careful experimental studies are still relatively few.
What makes ants unusual in the company of eusocial insects is the fact that they are
the only eusocial predators (predators are animals that capture and feed on other animals)
occupying the soil and ground litter. The eusocial termites live in the same places as ants
and also have wingless workers, but they feed almost exclusively on dead vegetation.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
ant | 17 | /ænt/ | n | (động vật học) con kiến |
eusocial | 9 | /juːˈsəʊ.ʃəl/ | adj | xã hội |
task | 9 | /tɑːsk/ | n | nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn) |
insect | 6 | /ˈɪn.sekt/ | n | (động vật học) sâu bọ, côn trùng |
larva | 6 | /´la:və/ | n | (động vật học) ấu trùng |
predator | 6 | /’predətə/ | n | dã thú, động vật ăn thịt |
individual | 5 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
food | 5 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
group | 4 | /gru:p/ | n | nhóm |
nest | 4 | /nest/ | n | tổ, ổ (chim, chuột…) |
step | 4 | /step/ | n | bước, bước đi; bước khiêu vũ |
feed | 4 | /fi:d/ | n | sự ăn, sự cho ăn |
termite | 4 | /´tə:mait/ | n | (động vật học) con mối |
live | 3 | /liv/ | v | sống |
form | 3 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
solitary | 3 | /ˈsɒlɪˌtɛri/ | adj | cô đơn, một mình, cô độc, không có bạn bè; độc thân |
worker | 3 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
able | 3 | /’eib(ә)l/ | adj | có năng lực, có tài |
object | 3 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
specialize | 3 | /ˈspɛʃəˌlaɪz/ | v | ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..) |
particular | 3 | /pə´tikjulə/ | adj | riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ |
fed | 3 | /fed/ | v | đã nuôi |
another | 3 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
caste | 3 | /kɑ:st/ | n | chế độ đẳng cấp; địa vị đẳng cấp |
animal | 3 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
unusual | 2 | /ʌn´ju:ʒuəl/ | adj | hiếm, không thông thường, lạ, khác thường |
unique | 2 | /ju:´ni:k/ | adj | đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một |
train | 2 | /trein/ | n | xe lửa, tàu hoả |
biological | 2 | /baiə’lɔdʤikəl/ | adj | sinh học |
led | 2 | /led/ | v | lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt |
answer | 2 | /’ɑ:nsə/ | n | sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp |
first | 2 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
forage | 2 | /´fɔridʒ/ | n | thức ăn cho súc vật, cỏ |
primarily | 2 | /´praɪˈmɛərəli/ | adv | trước hết, đầu tiên |
vegetation | 2 | /,veʤi’teiʃn/ | n | thực vật, cây cối nói chung; đời sống thực vật |
refer | 2 | /rɪ’fɜ:(r)/ | v | quy, quy cho, quy vào, dựa vào |
specialization | 2 | /,speʃəlai’zeiʃn/ | n | sự chuyên môn hoá |
young | 2 | /jʌɳ/ | n | trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên |
colony | 2 | /´kɔləni/ | n | thuộc địa |
key | 2 | /ki:/ | n | chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; (máy tính ) út bấm // khoá lại; dò khoá |
forage | 2 | /´fɔridʒ/ | n | thức ăn cho súc vật, cỏ |
switch | 2 | /switʃ/ | n | công tắc |
according | 2 | /ə’kɔ:diɳ/ | adj | phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến |
important | 2 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
fact | 2 | /fækt/ | n | việc, sự việc |
series-parallel | 2 | n | song song | |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
collect | 2 | /kə´lekt/ | v | tập hợp lại |
hence | 2 | /hens/ | adv | sau đây, kể từ đây |
sense | 2 | /sens/ | n | giác quan |
unusual | 2 | /ʌn´ju:ʒuəl/ | adj | hiếm, không thông thường, lạ, khác thường |
remarkable | 1 | /ri’ma:kәb(ә)l/ | adj | đáng chú ý, đáng để ý |
unchallenge | 1 | /ʌn´tʃælindʒd/ | adj | không bị phản đối, không bị bác bỏ; không gây nghi ngờ |
diversification | 1 | /dai¸və:sifi´keiʃən/ | n | sự đa dạng hoá |
success | 1 | /sәk’ses/ | n | sự thành công, sự thắng lợi, sự thành đạt |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
year | 1 | /jə:/ | n | năm |
appear | 1 | /ə’piə/ | v | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
predatory | 1 | /´predətəri/ | adj | (nhằm mục đích) cướp bóc, trấn lột |
soil | 1 | /ɔɪl/ | n | dầu |
rotting | 1 | /rɒt/ | n | sự mục nát |
ground | 1 | /graund/ | n | mặt đất, đất |
society | 1 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
characterize | 1 | /’kæriktəraiz/ | v | biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm |
cooperative | 1 | /koʊˈɒpərətɪv, koʊˈɒprətɪv, koʊˈɒpəˌreɪtɪv/ | n | tập thể |
care | 1 | /kɛər/ | n | sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng |
rare | 1 | /reə/ | adj | hiếm, hiếm có, ít có |
richly | 1 | /´ritʃli/ | adv | giàu có, phong phú, đầy đủ, dồi dào |
organize | 1 | /´ɔ:gə¸naiz | v | tổ chức, cấu tạo, thiết lập |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
eusociality | 1 | n | tính xã hội | |
enjoy | 1 | /ɪnˈdʒɔɪ/ | v | thích thú, khoái (cái gì) |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
advantage | 1 | /əd’vɑ:ntidʤ/ | n | sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi |
under | 1 | /’ʌndə/ | prep | dưới, ở dưới |
circumstance | 1 | /ˈsɜrkəmˌstæns , ˈsɜrkəmˌstəns/ | n | hoàn cảnh, trường hợp, tình huống |
better | 1 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
defend | 1 | /dɪ’fend/ | v | che chở, bảo vệ, phòng thủ, chống giữ |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
response | 1 | /rɪˈspɒns/ | n | sự trả lời; câu trả lời |
again | 1 | /ə’gein/ | adv | lại, lần nữa, nữa |
swiftly | 1 | /ˈswɪft.li/ | adv | nhanh; nhanh chóng |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
intruder | 1 | /in´tru:də/ | n | người vào bừa; người không mời mà đến (một nơi nào) |
large | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
handle | 1 | /’hændl/ | n | cán, tay cầm, móc quai |
nestmate | 1 | n | bạn cùng tổ | |
quickly | 1 | /´kwikli/ | adv | nhanh, nhanh chóng |
assemble | 1 | /əˈsɛmbəl/ | v | tập hợp, tụ tập, nhóm họp |
alarm | 1 | /ə’lɑ:m/ | n | sự báo động, sự báo nguy |
recruitment | 1 | / ri’kru;tm(ə)nt/ | n | sự tuyển mộ (lính), sự lấy thêm, sự tuyển thêm (người vào một tổ chức…) |
signal | 1 | /’signəl/ | n | dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh |
equally | 1 | /’i:kwəli/ | adv | bằng nhau, ngang nhau, như nhau, đều nhau |
execution | 1 | /,eksi’kju:ʃn/ | n | sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành |
multiple-step | 1 | n | nhiều bước | |
accomplish | 1 | /ə’kɔmpliʃ/ | v | hoàn thành, làm xong, làm trọn |
sequence | 1 | /’si:kwəns/ | n | sự nối tiếp, sự liên tiếp, sự liên tục |
moving | 1 | /’mu:viɳ/ | adj | động, hoạt động |
second | 1 | /ˈsɛkənd/ | n | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
carry | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
completion | 1 | /kəm´pli:ʃən/ | n | sự hoàn thành, sự làm xong |
start | 1 | /stɑ:t/ | v | bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành |
finish | 1 | /ˈfɪnɪʃ/ | n | sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc |
example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
check | 1 | /tʃek/ | n | sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại; dấu ghi đã kiểm tra (đã kiểm soát) |
link | 1 | /lɪɳk/ | n | mắt xích, vòng xích, khâu xích |
chain | 1 | /tʃeɪn/ | n | dây, xích |
attendance | 1 | /ə´tendəns/ | n | sự dự, sự có mặt |
direct | 1 | /di’rekt; dai’rekt/ | adj | thẳng, ngay, lập tức |
likely | 1 | /´laikli/ | adj | có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng… |
fail | 1 | /feɪl/ | adj | thất bại |
moreover | 1 | /mɔ:´rouvə/ | adv | hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng |
specialize | 1 | /ˈspɛʃəˌlaɪz/ | v | ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..) |
labor | 1 | /’leibə/ | n | nhân công |
categories | 1 | /’kætigəris/ | n | loại |
typically | 1 | /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ | adv | điển hình, tiêu biểu |
constitute | 1 | /ˈkɒn.stɪ.tju:t/ | v | cấu tạo, tạo thành |
age | 1 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
body | 1 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
documentation | 1 | /¸dɔkjumən´teiʃən/ | n | sự chứng minh bằng tài liệu, sự dẫn chứng bằng tư liệu |
superiority | 1 | /sju:,piəri’ɔriti/ | n | sự cao hơn (chức vị) |
performance | 1 | /pə’fɔ:məns/ | n | sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh…); sự cử hành (lễ…) |
net | 1 | /net/ | n | lưới, mạng (tóc, nhện…) |
energetic | 1 | /¸enə´dʒetik/ | adj | mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực |
yield | 1 | /ji:ld/ | n | sản lượng, hoa lợi (thửa ruộng); hiệu suất (máy…) |
various | 1 | /veri.əs/ | adj | khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại |
modal | 1 | /moudl/ | adj | (thuộc) cách thức, (thuộc) phương thức |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
careful | 1 | /’keəful/ | adj | cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý |
experimental | 1 | /ɪkˌspɛrəˈmɛntl/ | adj | dựa trên thí nghiệm |
studies | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
relatively | 1 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
company | 1 | /´kʌmpəni/ | n | hội, công ty |
capture | 1 | /’kæptʃə/ | n | sự bắt giữ, sự bị bắt |
litter | 1 | /’lɪtә(r)/ | n | rác rưởi bừa bãi |
occupy | 1 | /’ɔkjupai/ | v | chiếm đóng, chiếm lĩnh |
wingless | 1 | /´wiηlis/ | adj | không có cánh (đặc biệt là về sâu bọ) |
exclusively | 1 | /iks´klu:zivli/ | adv | độc quyền |
dead | 1 | /ded/ | n | chết (người, vật, cây cối) |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
What unusual or unique biological train led to the remarkable diversification and unchallenged success of the ants for ever 50 million years? The answer appears to be that they were the first group of predatory eusocial insects that both lived and foraged primarily in the soil and in rotting vegetation on the ground. Eusocial refers to a form of insect society characterized by specialization of tasks and cooperative care of the young; it is rare among insects. Richly organized colonies of the land made possible by eusociality enjoy several key advantages over solitary individuals.
Under most circumstances groups of workers arc better able to forage for food and defend the nest, because they can switch from individual to group response and back again swiftly and according to need. When a food object or nest intruder is too large for one individual to handle, nestmates can be quickly assembled by alarm or recruitment signals. Equally important is the fact that the execution of multiple-step tasks is accomplished in a series-parallel sequence. That is, individual ants can specialize in particular steps, moving from one object (such as a larva to be fed) to another (a second larva to be fed). They do not need to carry each task to completion from start to finish – . for example, to check the larva first, then collect the food, then feed the larva. Hence, if each link in the chain has many workers in attendance, a sense directed at any particular object is less likely to fail. Moreover, ants specializing in particular labor categories typically constitute a caste specialized by age or body form or both. There has bees some documentation of the superiority in performance and net energetic yield of various castes for their modal tasks, although careful experimental studies are still relatively few. What makes ants unusual in the company of eusocial insects is the fact that they are the only eusocial predators (predators are animals that capture and feed on other animals) occupying the soil and ground litter. The eusocial termites live in the same places as ants and also have wingless workers, but they feed almost exclusively on dead vegetation.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Chuyến tàu sinh học bất thường hoặc độc đáo nào đã dẫn đến sự đa dạng hóa đáng kể và thành công không thể thách thức của loài kiến trong suốt 50 triệu năm? Câu trả lời dường như là rằng chúng là nhóm côn trùng ăn thịt đầu tiên vừa sống vừa kiếm ăn chủ yếu trong đất và trong thảm thực vật thối rữa trên mặt đất. Eusocial đề cập đến một dạng xã hội côn trùng có đặc điểm là chuyên môn hóa các nhiệm vụ và hợp tác chăm sóc con non; nó là hiếm trong số các loài côn trùng. Các thuộc địa được tổ chức phong phú của vùng đất được tạo ra nhờ tính tập thể được hưởng một số lợi thế chính so với các cá thể đơn độc.
Trong hầu hết các trường hợp, các nhóm kiến thợ có khả năng kiếm thức ăn và bảo vệ tổ tốt hơn, bởi vì chúng có thể chuyển từ phản ứng cá nhân sang nhóm và quay lại một cách nhanh chóng và tùy theo nhu cầu. Khi một đối tượng thức ăn hoặc kẻ xâm nhập tổ quá lớn để một cá thể xử lý, các bạn cùng tổ có thể nhanh chóng được tập hợp bằng các tín hiệu báo động hoặc gọi thêm đồng đội. Điều quan trọng không kém là việc thực hiện các nhiệm vụ nhiều bước làđược thực hiện trong một chuỗi song song. Có nghĩa là, các cá thể kiến có thể chuyên môn hóa các bước cụ thể, di chuyển từ đối tượng này (chẳng hạn như ấu trùng được cho ăn) sang đối tượng khác (ấu trùng thứ hai được cho ăn). Chúng không cần phải hoàn thành từng công việc từ đầu đến cuối – ví dụ, kiểm tra ấu trùng trước, sau đó thu thập thức ăn, sau đó cho ấu trùng ăn Do đó, nếu mỗi mắt xích trong chuỗi có nhiều công nhân tham gia, ý thức hướng vào bất kỳ đối tượng cụ thể nào sẽ ít có khả năng thất bại. Hơn nữa, những con kiến chuyên về các hạng mục lao động cụ thể thường tạo thành một đẳng cấp chuyên biệt theo độ tuổi hoặc hình thể hoặc cả hai. Có một số tài liệu về tính ưu việt trong hiệu suất và năng suất ròng của các phôi khác nhau cho các nhiệm vụ phương thức của chúng, mặc dù các nghiên cứu thử nghiệm cẩn thận vẫn còn tương đối ít. Điều khiến kiến trở nên khác thường trong nhóm côn trùng có tính “cộng đồng cao” là thực tế chúng là động vật ăn thịt duy nhất (thường thì động vật ăn thịt là động vật bắt và ăn các động vật khác) chiếm đất và rác dưới đất. Mối chúa sống ở cùng nơi với kiến và cũng có mối thợ không cánh, nhưng chúng hầu như chỉ ăn những thảm thực vật đã chết.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.