Chọn tab phù hợp
The canopy ,the upper level of the trees in the rain forest, holds a plethora of climbing
mammals of moderately large size, which may include monkeys, cats, civets, and
porcupines. Smaller species, including such rodents as mice and small squirrels ,are not
Line as prevalent overall in high tropical canopies as they are in most habitats globally.
(5) Small mammals, being warm blooded, suffer hardship in the exposed and turbulent
environment of the uppermost trees. Because a small body has more surface area per unit
of weight than a large one of similar shape, it gains or loses heat more swiftly. Thus, in
the trees, where shelter from heat and cold may be scarce and conditions may fluctuate, a
small mammal may have trouble maintaining its body temperature.
(10) Small size makes it easy to scramble among twigs and branches in the canopy for
insects, flowers, or fruit, but small mammals are surpassed, in the competition for food,
by large ones that have their own tactics for browsing among food-rich twigs. The weight
of a gibbon (a small ape) hanging below a branch arches the terminal leaves down so that
fruit-bearing foliage drops toward the gibbon’s face. Walking or leaping species of a
(15) similar or even larger size access the outer twigs either by snapping off and retrieving the
whole branch or by clutching stiff branches with the feet or tail and plucking food with
their hands.
Small climbing animals may reach twigs readily, but it is harder for them than for large
climbing animals to cross the wide gaps from on tree crown to the next that typify the
(20) high canopy. A macaque or gibbon can hurl itself farther than a mouse can: it can achieve
a running start, and it can more effectively use a branch as a springboard, even bouncing
on a climb several times before jumping. The forward movement of a small animal is
seriously reduced by the air friction against the relatively large surface area of its body.
Finally, for the many small mammals that supplement their insect diet with fruits or seeds
(25) an inability to span open gaps between tree crowns may be problematic, since trees that
yield these foods can be sparse.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
animal | 16 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
canopy | 12 | /ˈkænəpi/ | n | vòm |
large | 12 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
tree | 10 | /tri:/ | n | cây |
food | 9 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
mammal | 8 | /´mæml/ | n | (động vật học) loài động vật có vú; loài hữu nhũ |
size | 7 | /saiz/ | n | quy mô; kích thước, độ lớn |
rain | 6 | /rein/ | n | mưa; cơn mưa |
forest | 6 | /’forist/ | n | rừng |
body | 6 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
branch | 6 | /brɑ:nt∫/ | n | cành cây |
upper | 4 | /´ʌpə/ | adj | cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự) |
climbing | 4 | /´klaimiη/ | n | sự leo trèo |
twig | 4 | /twig/ | n | cành con, nhánh con |
crown | 4 | /kraun/ | n | vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng |
use | 4 | /ju:z/ | v | dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng |
high | 3 | /hai/ | adj | cao |
environment | 3 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
surface | 3 | /ˈsɜrfɪs/ | n | bề mặt |
gain | 3 | /geɪn/ | n | lợi, lời; lợi lộc; lợi ích |
lose | 3 | /lu:z/ | v | mất, không còn nữa |
heat | 3 | /hi:t/ | n | nhiệt |
fruit | 3 | /fru:t/ | n | quả, trái cây |
surface | 3 | /ˈsɜrfɪs/ | n | bề mặt |
moderately | 2 | /’mɔdərit/ | adv | vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ |
porcupine | 2 | /’pɔ:kjupain/ | n | (động vật học) con nhím (thuộc loại gặm nhấm) |
tropical | 2 | /´trɔpikəl/ | adj | (thuộc) nhiệt đới; có tính chất nhiệt đới, giống như vùng nhiệt đới, tìm thấy ở vùng nhiệt đới |
canopies | 2 | /ˈkænəpi/ | n | vòm |
warm | 2 | /wɔ:m/ | adj | ấm, ấm áp, giữ ấm |
blood | 2 | /blʌd/ | n | máu, huyết |
area | 2 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
per | 2 | /pə:/ | prep | cho mỗi |
weight | 2 | /’weit/ | n | (viết tắt) wt trọng lượng, sức nặng, cân nặng |
similar | 2 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
shape | 2 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
cold | 2 | /kould/ | adj | lạnh, lạnh lẽo, nguội |
condition | 2 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
temperature | 2 | /´temprətʃə/ | n | (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..) |
make | 2 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
insect | 2 | /ˈɪn.sekt/ | n | (động vật học) sâu bọ, côn trùng |
hanging | 2 | /’hæηiη/ | n | sự treo |
terminal | 2 | /´tə:minəl/ | adj | (thuộc) giai đoạn cuối cùng của một bệnh chết người; ở giai đoạn cuối cùng |
feet | 2 | /fiːt/ | n | chân |
gap | 2 | /gæp/ | n | lỗ hổng, kẽ hở, sơ hở |
springboard | 2 | /ˈsprɪŋ.bɔːd/ | n | bàn đạp |
jump | 2 | /dʒʌmp/ | v | nhảy |
air | 2 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
friction | 2 | /ˈfrɪkʃən/ | n | (kỹ thuật) sự mài xát, sự ma sát |
supplement | 2 | /’sʌplimənt/ | n | phần bổ sung, phần phụ thêm |
inability | 2 | /¸inə´biliti/ | n | sự không có khả năng, sự bất lực, sự bất tài |
level | 1 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
hold | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
plethora | 1 | /´pleθərə/ | n | (y học) trạng thái quá thừa (máu…) |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
monkey | 1 | /´mʌηki/ | n | con khỉ |
cat | 1 | /kæt/ | n | con mèo |
civet | 1 | /´sivit/ | n | (động vật học) con cầy hương ( (cũng) civet cat) |
species | 1 | /’spi:ʃi:z/ | n | (sinh vật học) loài |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
rodent | 1 | /´roudənt/ | adj | (động vật học) (thuộc) bộ gặm nhấm |
mice | 1 | /mais/ | n | chuột |
squirrel | 1 | /skwɪrəl/ | n | (động vật học) con sóc; bộ lông sóc |
prevalent | 1 | /ˈprɛvələnt/ | adj | phổ biến, thịnh hành, thường thấy, thông dụng |
overall | 1 | oʊvərˌɔl/ | adj | toàn bộ, toàn thể, bao gồm mọi thứ |
habitat | 1 | /’hæbitæt/ | n | môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật) |
globally | 1 | /ˈɡləʊ.bəl.i/ | adv | toàn bộ, tổng thể |
suffer | 1 | /’sΛfә(r)/ | v | chịu, bị; trải qua |
hardship | 1 | /’hɑ:dʃip/ | n | sự gian khổ, sự thử thách gay go |
expose | 1 | /ɪkˈspoʊz/ | v | phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ |
turbulent | 1 | /´tə:bjulənt/ | adj | hỗn loạn, thay đổi bất thường (về không khí, nước) |
uppermost | 1 | /´ʌpə¸moust/ | adj | cao nhất, trên hết (về vị trí, địa vị, tầm quan trọng) |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
unit | 1 | /’ju:nit/ | n | khối thống nhất |
swiftly | 1 | /ˈswɪft.li/ | adv | nhanh; nhanh chóng |
shelter | 1 | /’ʃeltə(r)/ | n | sự nương tựa, sự che chở, sự ẩn náu |
scarce | 1 | /skeəs/ | adj | khan hiếm, ít có |
fluctuate | 1 | /´flʌktʃu¸eit/ | v | dao động, lên xuống, thay đổi bất thường |
trouble | 1 | /’trʌbl/ | n | điều lo lắng, điều phiền muộn |
maintain | 1 | /mein´tein/ | v | giữ gìn, duy trì; bảo vệ |
easy | 1 | /’i:zi/ | adj | thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung |
scramble | 1 | /skræmbl/ | n | sự bò, sự trườn (trên miếng đất mấp mô) |
flower | 1 | /’flauə/ | n | hoa, bông hoa, đoá hoa |
surpass | 1 | /sә’pa:s/ | v | hơn, vượt, trội hơn |
competition | 1 | /,kɔmpi’tiʃn/ | n | sự cạnh tranh |
own | 1 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
tactic | 1 | /’tæktik/ | n | cách; chước; thủ đoạn, mưu kế, mẹo (phương tiện để thực hiện cái gì) |
browsing | 1 | /braʊz/ | n | sự duyệt qua |
food-rich | 1 | adj | giàu thực phẩm | |
gibbon | 1 | /´gibən/ | n | (động vật học) con vượn |
ape | 1 | /eip/ | n | khỉ không đuôi, khỉ hình người |
below | 1 | /bi’lou/ | adv | ở dưới, ở bên dưới, ở dưới thấp, ở phía dưới |
arch | 1 | /ɑ:tʃ/ | n | khung tò vò, cửa tò vò |
leave | 1 | /li:v/ | v | để lại, bỏ lại, bỏ quên |
fruit-bearing | 1 | n | quả mang | |
foliage | 1 | /’fouliidʤ/ | n | (thực vật học) tán lá, bộ lá |
drop | 1 | /drɒp/ | n | giọt (nước, máu, thuốc…) |
toward | 1 | /´touəd/ | prep | về phía |
face | 1 | /feis/ | n | mặt |
Walk | 1 | /wɔ:k/ | v | đi, đi bộ |
leap | 1 | /li:p/ | n | sự nhảy |
access | 1 | /’ækses/ | n | lối vào, cửa vào, đường vào |
outer | 1 | /’autə/ | adj | ở phía ngoài, ở xa hơn |
snap | 1 | /snӕp/ | n | sự cắn (chó), sự táp, sự đớp |
retrieving | 1 | /rɪˈtriːv/ | n | truy lại |
clutching | 1 | /klʌtʃ/ | n | Ổ trứng ấp |
stiff | 1 | /stif/ | adj | cứng (không dễ uốn, gấp, thay đổi hình dáng..) |
tail | 1 | /teil/ | n | đuôi (thú vật, chim, cá…) |
plucking | 1 | /plʌk/ | n | sự nhổ lông |
hand | 1 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
reach | 1 | /ri:tʃ/ | n | sự với (tay); tầm với |
readily | 1 | /´redili/ | adv | sẵn sàng |
harder | 1 | /hɑːdə/ | adj | cứng, rắn |
cross | 1 | /krɔs/ | n | cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập) |
wide | 1 | /waid/ | adj | rộng, rộng lớn |
typify | 1 | /´tipi¸fai/ | v | làm mẫu cho; là điển hình của, là thí dụ tiêu biểu cho |
macaque | 1 | /mə ‘kək/ | n | khỉ |
hurl | 1 | /hə:l/ | n | sự ném mạnh, cái ném mạnh, cái phóng mạnh |
farther | 1 | /ˈdʒuː.pə.t̬ɚ/ | n | sao mộc |
mouse | 1 | /’fɑ:ðə/ | adj | xa hơn; thêm hơn, hơn nữa |
achieve | 1 | /ə’t∫i:v/ | v | đạt được, giành được (thành quả) |
run | 1 | /rʌn/ | v | chạy |
start | 1 | /stɑ:t/ | v | bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành |
effectively | 1 | /i’fektivli/ | adv | có hiệu lực, có hiệu quả, có ích |
bouncing | 1 | /´baunsiη/ | adj | khoẻ mạnh, nở nang, sung sức |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
forward | 1 | /ˈfɔrwərd/ | adj | ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước |
movement | 1 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
seriously | 1 | /siəriəsli/ | adv | đứng đắn, nghiêm trang |
reduce | 1 | /ri’dju:s/ | v | giảm, giảm bớt, hạ |
against | 1 | /ə’geinst/ | prep | chống lại, ngược lại, phản đối |
relatively | 1 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
finally | 1 | /´fainəli/ | adv | cuối cùng, sau cùng |
diet | 1 | /ˈdaɪ.ət/ | n | chế độ ăn |
seed | 1 | /sid/ | n | hạt, hạt giống |
span | 1 | /spæn/ | n | gang tay (khoảng 23 cm tức 9 insơ) |
open | 1 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
problematic | 1 | /ˌprɒbləˈmætɪk/ | adj | khó giải quyết, khó hiểu |
yield | 1 | /ji:ld/ | n | sản lượng, hoa lợi (thửa ruộng); hiệu suất (máy…) |
sparse | 1 | /spa:s/ | adj | thưa thớt, rải rác, lơ thơ; rải mỏng ra |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The canopy ,the upper level of the trees in the rain forest, holds a plethora of climbing mammals of moderately large size, which may include monkeys, cats, civets, and porcupines. Smaller species, including such rodents as mice and small squirrels ,are not as prevalent overall in high tropical canopies as they are in most habitats globally. Small mammals, being warm blooded, suffer hardship in the exposed and turbulent environment of the uppermost trees. Because a small body has more surface area per unit of weight than a large one of similar shape, it gains or loses heat more swiftly. Thus, in the trees, where shelter from heat and cold may be scarce and conditions may fluctuate, a small mammal may have trouble maintaining its body temperature.
Small size makes it easy to scramble among twigs and branches in the canopy for insects, flowers, or fruit, but small mammals are surpassed, in the competition for food, by large ones that have their own tactics for browsing among food-rich twigs. The weight of a gibbon (a small ape) hanging below a branch arches the terminal leaves down so that fruit-bearing foliage drops toward the gibbon’s face. Walking or leaping species of a similar or even larger size access the outer twigs either by snapping off and retrieving the whole branch or by clutching stiff branches with the feet or tail and plucking food with their hands.
Small climbing animals may reach twigs readily, but it is harder for them than for large climbing animals to cross the wide gaps from on tree crown to the next that typify the high canopy. A macaque or gibbon can hurl itself farther than a mouse can: it can achieve a running start, and it can more effectively use a branch as a springboard, even bouncing on a climb several times before jumping. The forward movement of a small animal is seriously reduced by the air friction against the relatively large surface area of its body. Finally, for the many small mammals that supplement their insect diet with fruits or seeds an inability to span open gaps between tree crowns may be problematic, since trees that yield these foods can be sparse.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Tán cây, tầng trên của cây trong rừng mưa, chứa(tồn tại) rất nhiều loài động vật có vú leo trèo có kích thước vừa phải, có thể bao gồm khỉ, mèo, cầy hương và nhím. Các loài nhỏ hơn, bao gồm các loài gặm nhấm như chuột và sóc nhỏ, nhìn chung không phổ biến ở các tán nhiệt đới cao vì chúng ở hầu hết các môi trường sống trên toàn cầu. Động vật có vú nhỏ, có máu nóng, phải chịu đựng khó khăn trong môi trường tiếp xúc và hỗn loạn của những cây trên cao(tức là cây trên cao tán rộng quá che lấp mất đa số ánh sáng). Bởi vì một vật thể nhỏ có nhiều diện tích bề mặt trên một đơn vị trọng lượng hơn một vật thể lớn có hình dạng tương tự, nó tăng hoặc mất nhiệt nhanh hơn. Do đó,sống dưới cây cối, nơi có diện tích ít làm nơi trú ẩn tránh nóng và lạnh và điều kiện có thể dao động, một loài động vật có vú nhỏ có thể gặp khó khăn trong việc duy trì nhiệt độ cơ thể.
Kích thước nhỏ giúp dễ dàng di chuyển giữa các cành cây và nhánh cây lớn trong tán để tìm côn trùng, hoa hoặc trái cây, nhưng động vật có vú nhỏ bị vượt qua, trong cuộc cạnh tranh giành thức ăn, bởi những loài lớn có chiến thuật riêng để tìm kiếm giữa các cành cây giàu thức ăn. Trọng lượng của một con vượn (một con vượn nhỏ) treo bên dưới một cành làm cong lá đầu cuối xuống để những tán lá mang quả hướng xuống mặt của con vượn khác. Các loài đi bộ hoặc nhảy có kích thước tương tự hoặc thậm chí lớn hơn có thể tiếp cận các cành bên ngoài bằng cách bẻ ra và lấy toàn bộ nhánh hoặc bằng cách dùng chân hoặc đuôi nắm chặt các nhánh cứng và nhổ thức ăn bằng tay của chúng.
Động vật nhỏ leo trèo có thể dễ dàng tiếp cận cành cây, nhưng nó khó hơn đối với động vật leo trèo lớn để vượt qua những khoảng trống rộng từ ngọn cây sang ngọn cây khác tiêu biểu cho những tán cây caoKhỉ hay vượn có thể tự lao xa hơn chuột: nó có thể đạt được bước khởi đầu chạy và nó có thể sử dụng hiệu quả hơn một cành cây làm bàn đạp, thậm chí là nảy leo lên vài lần trước khi nhảy. Chuyển động tịnh tiến của động vật nhỏ là giảm trọng lượng do ma sát của không khí với diện tích bề mặt tương đối lớn của cơ thể nó. Cuối cùng, đối với nhiều loài động vật có vú nhỏ bổ sung vào khẩu phần ăn côn trùng của chúng bằng trái cây hoặc hạt thì không có khả năng mở rộng khoảng trống giữa các tán cây, đó có thể là điều khó giải quyết, vì những cây có nhiều quả hoặc hạt thì mọc thưa thớt.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.