Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [82_TEST 15_1-9]

Chọn tab phù hợp

The canopy ,the upper level of the trees in the rain forest, holds a plethora of climbing

mammals of moderately large size, which may include monkeys, cats, civets, and

porcupines. Smaller species, including such rodents as mice and small squirrels ,are not

Line   as prevalent overall in high tropical canopies as they are in most habitats globally.

(5)      Small mammals, being warm blooded, suffer hardship in the exposed and turbulent

environment of the uppermost trees. Because a small body has more surface area per unit

of weight than a large one of similar shape, it gains or loses heat more swiftly. Thus, in

the trees, where shelter from heat and cold may be scarce and conditions may fluctuate, a

small mammal may have trouble maintaining its body temperature.

 

(10)              Small size makes it easy to scramble among twigs and branches in the canopy for

insects, flowers, or fruit, but small mammals are surpassed, in the competition for food,

by large ones that have their own tactics for browsing among food-rich twigs. The weight

of a gibbon (a small ape) hanging below a branch arches the terminal leaves down so that

fruit-bearing foliage drops toward the gibbon’s face. Walking or leaping species of a

(15)    similar or even larger size access the outer twigs either by snapping off and retrieving the

whole branch or by clutching stiff branches with the feet or tail and plucking food with

their hands.

 

Small climbing animals may reach twigs readily, but it is harder for them than for large

climbing animals to cross the wide gaps from on tree crown to the next that typify the

(20)    high canopy. A macaque or gibbon can hurl itself farther than a mouse can: it can achieve

a running start, and it can more effectively use a branch as a springboard, even bouncing

on a climb several times before jumping. The forward movement of a small animal is

seriously reduced by the air friction against the relatively large surface area of its body.

Finally, for the many small mammals that supplement their insect diet with fruits or seeds

(25)    an inability to span open gaps between tree crowns may be problematic, since trees that

yield these foods can be sparse.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. The passage answers which of the following questions?

 
 
 
 

2. Which of the following animals is less common  in the upper canopy than in other environments?

 
 
 
 

3. The word “they” in line 4 refers to

 
 
 
 

4. According to paragraph 2, which of the following is true about the small mammals in the rain forest?

 
 
 
 

5. In discussing animal size in paragraph 3, the author indicates that

 
 
 
 

6. The word “typify” in line 19 is closest in meaning to

 
 
 
 

7. According to paragraph 4, what makes jumping from one tree crown to another difficult for small mammals?

 
 
 
 

8. The word ‘supplement” in line 24 is closest in meaning to

 
 
 
 

9. Which of the following terms is defined in the passage?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
animal 16 /’æniməl/ n động vật, thú vật
canopy 12 /ˈkænəpi/ n vòm
large 12 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
tree 10 /tri:/ n cây
food 9 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
mammal 8 /´mæml/ n (động vật học) loài động vật có vú; loài hữu nhũ
size 7 /saiz/ n quy mô; kích thước, độ lớn
rain 6 /rein/ n mưa; cơn mưa
forest 6 /’forist/ n rừng
body 6 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
branch 6 /brɑ:nt∫/ n cành cây
upper 4 /´ʌpə/ adj cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự)
climbing 4 /´klaimiη/ n sự leo trèo
twig 4 /twig/ n cành con, nhánh con
crown 4 /kraun/ n vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng
use 4 /ju:z/ v dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
high 3 /hai/ adj cao
environment 3 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
surface 3 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
gain 3 /geɪn/ n lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
lose 3 /lu:z/ v mất, không còn nữa
heat 3 /hi:t/ n nhiệt
fruit 3 /fru:t/ n quả, trái cây
surface 3 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
moderately 2 /’mɔdərit/ adv vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ
porcupine 2 /’pɔ:kjupain/ n (động vật học) con nhím (thuộc loại gặm nhấm)
tropical 2 /´trɔpikəl/ adj (thuộc) nhiệt đới; có tính chất nhiệt đới, giống như vùng nhiệt đới, tìm thấy ở vùng nhiệt đới
canopies 2 /ˈkænəpi/ n vòm
warm 2 /wɔ:m/ adj ấm, ấm áp, giữ ấm
blood 2 /blʌd/ n máu, huyết
area 2 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
per 2 /pə:/ prep cho mỗi
weight 2 /’weit/ n (viết tắt) wt trọng lượng, sức nặng, cân nặng
similar 2 /´similə/ adj giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng
shape 2 /ʃeip/ n hình, hình dạng, hình thù
cold 2 /kould/ adj lạnh, lạnh lẽo, nguội
condition 2 /kәn’dɪʃn/ n điều kiện
temperature 2 /´temprətʃə/ n (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
make 2 /meik/ v làm, chế tạo
insect 2 /ˈɪn.sekt/ n (động vật học) sâu bọ, côn trùng
hanging 2 /’hæηiη/ n sự treo
terminal 2 /´tə:minəl/ adj (thuộc) giai đoạn cuối cùng của một bệnh chết người; ở giai đoạn cuối cùng
feet 2 /fiːt/ n chân
gap 2 /gæp/ n lỗ hổng, kẽ hở, sơ hở
springboard 2 /ˈsprɪŋ.bɔːd/ n bàn đạp
jump 2 /dʒʌmp/ v nhảy
air 2 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
friction 2 /ˈfrɪkʃən/ n (kỹ thuật) sự mài xát, sự ma sát
supplement 2 /’sʌplimənt/ n phần bổ sung, phần phụ thêm
inability 2 /¸inə´biliti/ n sự không có khả năng, sự bất lực, sự bất tài
level 1 /’levl/ n mức, mực; mặt
hold 1 /hould/ n sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
plethora 1 /´pleθərə/ n (y học) trạng thái quá thừa (máu…)
include 1 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
monkey 1 /´mʌηki/ n con khỉ
cat 1 /kæt/ n con mèo
civet 1 /´sivit/ n (động vật học) con cầy hương ( (cũng) civet cat)
species 1 /’spi:ʃi:z/ n (sinh vật học) loài
including 1 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
rodent 1 /´roudənt/ adj (động vật học) (thuộc) bộ gặm nhấm
mice 1 /mais/ n chuột
squirrel 1 /skwɪrəl/ n (động vật học) con sóc; bộ lông sóc
prevalent 1 /ˈprɛvələnt/ adj phổ biến, thịnh hành, thường thấy, thông dụng
overall 1 oʊvərˌɔl/ adj toàn bộ, toàn thể, bao gồm mọi thứ
habitat 1 /’hæbitæt/ n môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật)
globally 1 /ˈɡləʊ.bəl.i/ adv toàn bộ, tổng thể
suffer 1 /’sΛfә(r)/ v chịu, bị; trải qua
hardship 1 /’hɑ:dʃip/ n sự gian khổ, sự thử thách gay go
expose 1 /ɪkˈspoʊz/ v phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
turbulent 1 /´tə:bjulənt/ adj hỗn loạn, thay đổi bất thường (về không khí, nước)
uppermost 1 /´ʌpə¸moust/ adj cao nhất, trên hết (về vị trí, địa vị, tầm quan trọng)
because 1 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
unit 1 /’ju:nit/ n khối thống nhất
swiftly 1 /ˈswɪft.li/ adv nhanh; nhanh chóng
shelter 1 /’ʃeltə(r)/ n sự nương tựa, sự che chở, sự ẩn náu
scarce 1 /skeəs/ adj khan hiếm, ít có
fluctuate 1 /´flʌktʃu¸eit/ v dao động, lên xuống, thay đổi bất thường
trouble 1 /’trʌbl/ n điều lo lắng, điều phiền muộn
maintain 1 /mein´tein/ v giữ gìn, duy trì; bảo vệ
easy 1 /’i:zi/ adj thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung
scramble 1 /skræmbl/ n sự bò, sự trườn (trên miếng đất mấp mô)
flower 1 /’flauə/ n hoa, bông hoa, đoá hoa
surpass 1 /sә’pa:s/ v hơn, vượt, trội hơn
competition 1 /,kɔmpi’tiʃn/ n sự cạnh tranh
own 1 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
tactic 1 /’tæktik/ n cách; chước; thủ đoạn, mưu kế, mẹo (phương tiện để thực hiện cái gì)
browsing 1 /braʊz/ n sự duyệt qua
food-rich 1 adj giàu thực phẩm
gibbon 1 /´gibən/ n (động vật học) con vượn
ape 1 /eip/ n khỉ không đuôi, khỉ hình người
below 1 /bi’lou/ adv ở dưới, ở bên dưới, ở dưới thấp, ở phía dưới
arch 1 /ɑ:tʃ/ n khung tò vò, cửa tò vò
leave 1 /li:v/ v để lại, bỏ lại, bỏ quên
fruit-bearing 1 n quả mang
foliage 1 /’fouliidʤ/ n (thực vật học) tán lá, bộ lá
drop 1 /drɒp/ n giọt (nước, máu, thuốc…)
toward 1 /´touəd/ prep về phía
face 1 /feis/ n mặt
Walk 1 /wɔ:k/ v đi, đi bộ
leap 1 /li:p/ n sự nhảy
access 1 /’ækses/ n lối vào, cửa vào, đường vào
outer 1 /’autə/ adj ở phía ngoài, ở xa hơn
snap 1 /snӕp/ n sự cắn (chó), sự táp, sự đớp
retrieving 1 /rɪˈtriːv/ n truy lại
clutching 1 /klʌtʃ/ n Ổ trứng ấp
stiff 1 /stif/ adj cứng (không dễ uốn, gấp, thay đổi hình dáng..)
tail 1 /teil/ n đuôi (thú vật, chim, cá…)
plucking 1 /plʌk/ n sự nhổ lông
hand 1 /hænd/ n tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
reach 1 /ri:tʃ/ n sự với (tay); tầm với
readily 1 /´redili/ adv sẵn sàng
harder 1 /hɑːdə/ adj cứng, rắn
cross 1 /krɔs/ n cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập)
wide 1 /waid/ adj rộng, rộng lớn
typify 1 /´tipi¸fai/ v làm mẫu cho; là điển hình của, là thí dụ tiêu biểu cho
macaque 1 /mə ‘kək/ n khỉ
hurl 1 /hə:l/ n sự ném mạnh, cái ném mạnh, cái phóng mạnh
farther 1 /ˈdʒuː.pə.t̬ɚ/ n sao mộc
mouse 1 /’fɑ:ðə/ adj xa hơn; thêm hơn, hơn nữa
achieve 1 /ə’t∫i:v/ v đạt được, giành được (thành quả)
run 1 /rʌn/ v chạy
start 1 /stɑ:t/ v bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
effectively 1 /i’fektivli/ adv có hiệu lực, có hiệu quả, có ích
bouncing 1 /´baunsiη/ adj khoẻ mạnh, nở nang, sung sức
several 1 /’sevrəl/ adj vài
forward 1 /ˈfɔrwərd/ adj ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước
movement 1 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
seriously 1 /siəriəsli/ adv đứng đắn, nghiêm trang
reduce 1 /ri’dju:s/ v giảm, giảm bớt, hạ
against 1 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
relatively 1 /’relətivli/ adv  tương đối
finally 1 /´fainəli/ adv cuối cùng, sau cùng
diet 1 /ˈdaɪ.ət/ n chế độ ăn
seed 1 /sid/ n hạt, hạt giống
span 1 /spæn/ n gang tay (khoảng 23 cm tức 9 insơ)
open 1 /’oupən/ adj mở, ngỏ
problematic 1 /ˌprɒbləˈmætɪk/ adj khó giải quyết, khó hiểu
yield 1 /ji:ld/ n sản lượng, hoa lợi (thửa ruộng); hiệu suất (máy…)
sparse 1 /spa:s/ adj thưa thớt, rải rác, lơ thơ; rải mỏng ra
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã _Clt0w40604

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The canopy ,the upper level of the trees in the rain forest, holds a plethora of climbing mammals of moderately large size, which may include monkeys, cats, civets, and porcupines. Smaller species, including such rodents as mice and small squirrels ,are not as prevalent overall in high tropical canopies as they are in most habitats globally. Small mammals, being warm blooded, suffer hardship in the exposed and turbulent environment of the uppermost trees. Because a small body has more surface area per unit of weight than a large one of similar shape, it gains or loses heat more swiftly. Thus, in the trees, where shelter from heat and cold may be scarce and conditions may fluctuate, a small mammal may have trouble maintaining its body temperature.

Small size makes it easy to scramble among twigs and branches in the canopy for insects, flowers, or fruit, but small mammals are surpassed, in the competition for food, by large ones that have their own tactics for browsing among food-rich twigs. The weight of a gibbon (a small ape) hanging below a branch arches the terminal leaves down so that fruit-bearing foliage drops toward the gibbon’s face. Walking or leaping species of a similar or even larger size access the outer twigs either by snapping off and retrieving the whole branch or by clutching stiff branches with the feet or tail and plucking food with their hands.

Small climbing animals may reach twigs readily, but it is harder for them than for large climbing animals to cross the wide gaps from on tree crown to the next that typify the high canopy. A macaque or gibbon can hurl itself farther than a mouse can: it can achieve a running start, and it can more effectively use a branch as a springboard, even bouncing on a climb several times before jumping. The forward movement of a small animal is seriously reduced by the air friction against the relatively large surface area of its body. Finally, for the many small mammals that supplement their insect diet with fruits or seeds an inability to span open gaps between tree crowns may be problematic, since trees that yield these foods can be sparse.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Tán cây, tầng trên của cây trong rừng mưa, chứa(tồn tại) rất nhiều loài động vật có vú leo trèo có kích thước vừa phải, có thể bao gồm khỉ, mèo, cầy hương và nhím. Các loài nhỏ hơn, bao gồm các loài gặm nhấm như chuột và sóc nhỏ, nhìn chung không phổ biến ở các tán nhiệt đới cao vì chúng ở hầu hết các môi trường sống trên toàn cầu. Động vật có vú nhỏ, có máu nóng, phải chịu đựng khó khăn trong môi trường tiếp xúc và hỗn loạn của những cây trên cao(tức là cây trên cao tán rộng quá che lấp mất đa số ánh sáng). Bởi vì một vật thể nhỏ có nhiều diện tích bề mặt trên một đơn vị trọng lượng hơn một vật thể lớn có hình dạng tương tự, nó tăng hoặc mất nhiệt nhanh hơn. Do đó,sống dưới cây cối, nơi có diện tích ít làm nơi trú ẩn tránh nóng và lạnh và điều kiện có thể dao động, một loài động vật có vú nhỏ có thể gặp khó khăn trong việc duy trì nhiệt độ cơ thể.

Kích thước nhỏ giúp dễ dàng di chuyển giữa các cành cây và nhánh cây lớn trong tán để tìm côn trùng, hoa hoặc trái cây, nhưng động vật có vú nhỏ bị vượt qua, trong cuộc cạnh tranh giành thức ăn, bởi những loài lớn có chiến thuật riêng để tìm kiếm giữa các cành cây giàu thức ăn. Trọng lượng của một con vượn (một con vượn nhỏ) treo bên dưới một cành làm cong lá đầu cuối xuống để những tán lá mang quả hướng xuống mặt của con vượn khác. Các loài đi bộ hoặc nhảy có kích thước tương tự hoặc thậm chí lớn hơn có thể tiếp cận các cành bên ngoài bằng cách bẻ ra và lấy toàn bộ nhánh hoặc bằng cách dùng chân hoặc đuôi nắm chặt các nhánh cứng và nhổ thức ăn bằng tay của chúng.

Động vật nhỏ leo trèo có thể dễ dàng tiếp cận cành cây, nhưng nó khó hơn đối với động vật leo trèo lớn để vượt qua những khoảng trống rộng từ ngọn cây sang ngọn cây khác tiêu biểu cho những tán cây caoKhỉ hay vượn có thể tự lao xa hơn chuột: nó có thể đạt được bước khởi đầu chạy và nó có thể sử dụng hiệu quả hơn một cành cây làm bàn đạp, thậm chí là nảy leo lên vài lần trước khi nhảy. Chuyển động tịnh tiến của động vật nhỏ là giảm trọng lượng do ma sát của không khí với diện tích bề mặt tương đối lớn của cơ thể nó. Cuối cùng, đối với nhiều loài động vật có vú nhỏ bổ sung vào khẩu phần ăn côn trùng của chúng bằng trái cây hoặc hạt thì không có khả năng mở rộng khoảng trống giữa các tán cây, đó có thể là điều khó giải quyết, vì những cây có nhiều quả hoặc hạt thì mọc thưa thớt.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now