Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [94_TEST 17_21-29]

Chọn tab phù hợp

Butterflies are among the most extensively studied insects—an estimated 90 percent of the world’s species have scientific names. As a consequence, they are perhaps the best group of insects for examining patterns of terrestrial biotic diversity and distribution. Butterflies also

have a favorable image with the general public. Hence, they are an excellent group for

(5)      communicating information on science and conservation issues such as diversity.

 

Perhaps the aspect of butterfly diversity that has received the most attention over the past

century is the striking difference in species richness between tropical and temperate regions.

For example, in 1875 one biologist pointed out the diversity of butterflies in the Amazon when

he mentioned that about 700 species were found within an hour’s walk, whereas the total

(10)    number found on the British islands did not exceed 66, and the whole of Europe supported only

321. This early comparison of tropical and temperate butterfly richness has been well

confirmed.

 

A general theory of diversity would have to predict not only this difference between

temperate and tropical zones, but also patterns within each region, and how these patterns vary

(15)   among different animal and plant groups. However, for butterflies, variation of species richness

within temperate or tropical regions, rather man between them, is poorly understood. Indeed,

comparisons of numbers of species among the Amazon basin, tropical Asia, and Africa are still

mostly “personal communication” citations, even for vertebrates, In other words, unlike

comparison between temperate and tropical areas, these patterns are still in the documentation

(20)    phase.

 

In documenting geographical variation in butterfly diversity, some arbitrary, practical

decisions are made. Diversity, number of species, and species richness are used synonymously;

little is known about the evenness of butterfly distribution. The New World butterflies make

up the preponderance of examples because they are the most familiar species. It is hoped that

(25)    by focusing on them, the errors generated by imperfect and incomplete taxonomy will be

minimized.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

21. Which aspect of butterflies does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

22. The word “consequence” in line 2 is closest in meaning to

 
 
 
 

23. Butterflies are a good example for communicating information about conservation issues because they

 
 
 
 

24. The word “striking” in line 7 is closest in  meaning to

 
 
 
 

25. The word “exceed” in line 10 is closest in meaning to

 
 
 
 

26. All of the following are mentioned as being important parts of a general theory of diversity EXCEPT

 
 
 
 

27. The author mentions tropical Asia in lines 17-18 as an example of a location  where

 
 
 
 

28. Which of the following is NOT well understood by biologists?

 
 
 
 

29. The word “generated” in line 25 is closest in meaning to

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
specie 14 /´spi:ʃi:/ n tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy)
tropical 11 /´trɔpikəl/ adj (thuộc) nhiệt đới; có tính chất nhiệt đới, giống như vùng nhiệt đới, tìm thấy ở vùng nhiệt đới
temperate 10 /´tempərit/ adj cư xử có chừng mực; tỏ ra tự kiềm chế; điều độ
butterflies 9 /’bʌtəflai/ n con bướm
diversity 9 /dɪˈvɜrsɪti , daɪˈvɜrsɪti/ n tính đa dạng
pattern 7 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
richness 6 /´ritʃnis/ n sự giàu có, sự phong phú, sự đầy đủ, sự dồi dào
region 6 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
difference 5 /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ n sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch
word 5 /wɜ:d/ n từ
group 4 /gru:p/ n nhóm
distribution 4 /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ n sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát
general 4 /’ʤenər(ə)l/ adj chung, chung chung
comparison 4 /kəm’pærisn/ n sự so sánh
general 4 /’ʤenər(ə)l/ adj chung, chung chung
name 3 /neim/ n tên, danh tánh
mention 3 /’menʃn/ n sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
found 3 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
theory 3 /ˈθɪr.i/ n học thuyết, lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện)
zone 3 /zoun/ n (địa lý,địa chất) đới
different 3 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
animal 3 /’æniməl/ n động vật, thú vật
plant 3 /plænt , plɑnt/ n thực vật
variation 3 /¸veəri´eiʃən/ n sự biến đổi, sự thay đổi; mức độ thay đổi, mức độ biến đổi
use 3 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
insect 2 /ˈɪn.sekt/ n (động vật học) sâu bọ, côn trùng
estimate 2 /’estimit – ‘estimeit/ n sự đánh giá, sự ước lượng
scientific 2 /,saiən’tifik/ adj (thuộc) khoa học; có tính khoa học
consequence 2 /’kɔnsikwəns/ n hậu quả, kết quả
perhap 2 /pə’hæps/ phó từ có thể, có lẽ
communicating 2 /kə´mju:ni¸keitiη/ n giao tiếp
information 2 /,infə’meinʃn/ n sự cung cấp tin tức; sự thông tin
issue 2 /ɪʃuː; brE also ɪsjuː/ n sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh
conservation 2 /,kɔnsə:’veiʃn/ n sự giữ gìn, sự bảo tồn, sự duy trì, sự bảo toàn
example 2 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
biologist 2 /bai´ɔlədʒist/ n nhà nghiên cứu về sinh vật học
exceed 2 /ik´si:d/ n vượt quá
europe 2 /´juərəp/ n (địa lý) châu âu
man 2 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
generate 2 /ˈdʒɛ.nə.ˌreɪt/ v sinh, đẻ ra
extensively 1 /iks´tensivli/ adv rộng rãi, bao quát, cùng khắp
studied 1 /ˈstʌd.id/ v nghiên cứu
percent 1 /pəˈsent/ n một phần trăm; phần trăm
world 1 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
examine 1 /ɪgˈzæmɪn/ v ( (thường) + into) thẩm tra, xem xét, khảo sát
terrestrial 1 /tə’restriəl/ adj (thuộc) đất; ở trên mặt đất, sống trên mặt đất
biotic 1 /baɪˈɒt.ɪk/ adj (thuộc) đời sống, thuộc sinh vật vùng sinh vật
favorable 1 /ˈfeɪvərəbəl, ˈfeɪvrəbəl/ adj có thiện chí, thuận, tán thành
image 1 /´imindʒ/ n hình, hình ảnh, ảnh (trong gương…)
public 1 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
hence 1 /hens/ adv sau đây, kể từ đây
excellent 1 /ˈeksələnt/ adj xuất sắc, ưu tú
science 1 /’saiəns/ n khoa học
aspect 1 /ˈæspekt/ n vẻ, bề ngoài; diện mạo
receive 1 /rɪˈsiːv/ v nhận
attention 1 /ə´tenʃn/ n sự chú ý
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
striking 1 /’straikiɳ/ adj nổi bật, đập vào mắt, thu hút sự chú ý, thu hút sự quan tâm; đáng chú ý, gây ấn tượng
point 1 /pɔint/ n mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
hour 1 /aʊər/ n giờ, tiếng (đồng hồ)
walk 1 /wɔ:k/ v đi, đi bộ
whereas 1 /weə’ræz/ liên từ nhưng ngược lại, trong khi
total 1 /’təʊtl/ adj tổng cộng, toàn bộ
number 1 /´nʌmbə/ n số
island 1 /´ailənd/ n hòn đảo
british 1 /´britiʃ/ adj thuộc về nước anh
whole 1 /həʊl/ adj đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
support 1 /sə´pɔ:t/ n sự chống đỡ; sự được chống đỡ
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
confirmed 1 /kən’fə:md/ adj Ăn sâu, thâm căn cố đế, thành cố tật, kinh niên
predict 1 /pri’dikt/ v báo trước, nói trước, tiên đoán, dự đoán, dự báo
vary 1 /’veəri/ n làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
poorly 1 /´puəli/ adv một cách tồi tàn, xấu
Indeed 1 /ɪnˈdid/ n thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
basin 1 /ˈbeɪsən/ n cái chậu
asia 1 /’eiʒə; ‘ei∫ə/ n châu á
africa 1 /ˈæf.rɪ.kə/ n châu phi
mostly 1 /´moustli/ adv hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là
personal 1 /’pə:snl/ adj cá nhân, tư, riêng
communication 1 /kə,mju:ni’keiʃn/ n sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
citation 1 /sai’teiʃn/ n sự dẫn, sự trích dẫn
vertebrate 1 /´və:tibrit/ adj có xương sống, có một cột sống (thú, chim..)
even 1 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
unlike 1 /ʌn´laik/ adj khác, không giống
area 1 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
documentation 1 /¸dɔkjumən´teiʃən/ n sự chứng minh bằng tài liệu, sự dẫn chứng bằng tư liệu
phase 1 /feiz/ n giai đoạn, thời kỳ (phát triển, biến đổi)
document 1 /’dɒkjʊmənt/ n văn kiện; tài liệu, tư liệu
geographical 1 /ˌdʒi.əˈɡræf.ɪk/ adj địa lý
arbitrary 1 /´a:bitrəri/ adj chuyên quyền, độc đoán
practical 1 /ˈpræktɪkəl/ adj thực hành (đối với lý thuyết)
decision 1 /diˈsiʒn/ n sự giải quyết (một vấn đề…); sự phân xử, sự phán quyết (của toà án)
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
synonymously 1 /si´nɔniməsli/ adv đồng nghĩa, có cùng nghĩa (với)
known 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
evenness 1 n sự ngang bằng
distribution 1 /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ n sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát
preponderance 1 /prɪˈpɒndərəns/ n sự trội hơn, sự ưu thế hơn
familiar 1 /fəˈmiliər/ adj quen thuộc
hope 1 /houp/ n hy vọng
focusing 1 /ˈfəʊ.kəs/ n sự hội tụ
error 1 /’erə(r)/ n sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm
imperfect 1 /im´pə:fikt/ adj không hoàn hảo, không hoàn chỉnh, không hoàn toàn
taxonomy 1 /tæk´sɔnəmi/ n sự phân loại, phép phân loại, trường hợp phân loại (nhất là trong sinh vật)
incomplete 1 /,inkəm’pli:t/ adj thiếu, chưa đầy đủ
minimize 1 /´mini¸maiz/ n (v) đạt tới cực tiểu, tốithiểu hóa
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã xhv2zgBZ78g

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Butterflies are among the most extensively studied insects—an estimated 90 percent of the world’s species have scientific names. As a consequence, they are perhaps the best group of insects for examining patterns of terrestrial biotic diversity and distribution. Butterflies also have a favorable image with the general public. Hence, they are an excellent group forcommunicating information on science and conservation issues such as diversity.

Perhaps the aspect of butterfly diversity that has received the most attention over the past century is the striking difference in species richness between tropical and temperate regions. For example, in 1875 one biologist pointed out the diversity of butterflies in the Amazon when he mentioned that about 700 species were found within an hour’s walk, whereas the total number found on the British islands did not exceed 66, and the whole of Europe supported only 321. This early comparison of tropical and temperate butterfly richness has been well confirmed.

A general theory of diversity would have to predict not only this difference betwee ntemperate and tropical zones, but also patterns within each region, and how these patterns vary among different animal and plant groups. However, for butterflies, variation of species richness within temperate or tropical regions, rather man between them, is poorly understood. Indeed, comparisons of numbers of species among the Amazon basin, tropical Asia, and Africa are still mostly “personal communication” citations, even for vertebrates, In other words, unlike comparison between temperate and tropical areas, these patterns are still in the documentation phase.

In documenting geographical variation in butterfly diversity, some arbitrary, practical decisions are made. Diversity, number of species, and species richness are used synonymously; little is known about the evenness of butterfly distribution. The New World butterflies make up the preponderance of examples because they are the most familiar species. It is hoped that by focusing on them, the errors generated by imperfect and incomplete taxonomy will be minimized.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Bướm là một trong những loài côn trùng được nghiên cứu rộng rãi nhất – ước tính khoảng 90% các loài trên thế giới có tên khoa học. Do đó, chúng có lẽ là nhóm côn trùng tốt nhất để kiểm tra các mô hình phân bố và đa dạng sinh vật trên cạn. Bướm cũng có một hình ảnh thuận lợi (vừa mắt, đẹp) với cái nhìn của đa số con người. Do đó,chúng là một nhóm tuyệt vời cho truyền đạt thông tin về khoa học và các vấn đề bảo tồn như sự đa dạng.

Bướm là một trong những loài côn trùng được nghiên cứu rộng rãi nhất – ước tính khoảng 90% các loài trên thế giới có tên khoa học. Do đó, chúng có lẽ là nhóm côn trùng tốt nhất để kiểm tra các mô hình phân bố và đa dạng sinh vật trên cạn. Bướm cũng có một hình ảnh thuận lợi (vừa mắt, đẹp) với cái nhìn của đa số con người. Do đó,chúng là một nhóm tuyệt vời cho truyền đạt thông tin về khoa học và các vấn đề bảo tồn như sự đa dạng.

Một lý thuyết chung về sự đa dạng sẽ không chỉ dự đoán sự khác biệt này giữa các vùng ôn đới và nhiệt đới, mà còn giữa các mô hình trong từng vùng, và các mô hình này khác nhau như thế nào giữa các nhóm động vật và thực vật khác nhau. Tuy nhiên, đối với loài bướm, sự thay đổi về độ phong phú của các loài trong khu vực ôn đới hoặc nhiệt đới, thay vì con người(thân xác con bướm) giữa chúng, vẫn chưa được hiểu rõ. Thật vậy, so sánh số lượng loài giữa lưu vực sông Amazon, châu Á nhiệt đới và châu Phi chủ yếu vẫn là trích dẫn ví dụ về “giao tiếp cá nhân”, nói cách khác, ngay cả đối với động vật có xương sống,cũng không giống như so sánh giữa các khu vực ôn đới và nhiệt đới, các mô hình này vẫn đang trong giai đoạn nghiên cứu giấy tờ.

Trong việc ghi lại sự biến đổi địa lý về sự đa dạng của loài bướm, một số quyết định (đánh giá) về giả định, thực tế đã được đề cập . Sự đa dạng, số lượng loài và sự phong phú của loài được nghiên cứu đồng thời;số ít cho thấy về sự phân bố đều của bướm. Trong thế giới hiện nay, bướm được dùng phổ biến vào các thí nghiệm vì chúng là loài quen thuộc nhất. Người ta hy vọng rằng bằng cách tập trung vào chúng, các sai lệch tạo ra bởi phân loại không hoàn hảo và không hoàn chỉnh sẽ được giảm thiểu.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now