Chọn tab phù hợp
Pheromones are substances that serve as chemical signals between members of the
same species. They are secreted to the outside of the body and cause other individuals
of the species to have specific reactions. Pheromones, which are sometimes called
Line “social hormones,” affect a group of individuals somewhat like hormones do an individual
(5) animal. Pheromones are the predominant medium of communication among insects
(but rarely the sole method). Some species have simple pheromone systems and produce
only a few pheromones, but others produce many with various functions. Pheromone
systems are the most complex in some of the so-called social insects, insects that live
in organized groups.
(10) Chemical communication differs from that by sight or sound in several ways.
Transmission is relatively slow (the chemical signals are usually airborne), but the
signal can be persistent, depending upon the volatility of the chemical, and is sometimes
effective over a very long range. Localization of the signal is generally poorer than
localization of a sound or visual stimulus and is usually effected by the animal’s moving
(15) upwind in response to the stimulus. The ability to modulate a chemical signal is limited,
compared with communication by visual or acoustic means, but some pheromones may
convey different meanings and consequently result in different behavioral or physiological
responses, depending on their concentration or when presented in combination. The
modulation of chemical signals occurs via the elaboration of the number of exocrine
(20) glands that produce pheromones. Some species, such as ants, seem to be very articulate
creatures, but their medium of communication is difficult for humans to study and
appreciate because of our own olfactory, insensitivity and the technological difficulties
in detecting and analyzing these pheromones.
Pheromones play numerous roles in the activities of insects. They may act as alarm
(25) substances, play a role in individual and group recognition, serve as attractants between
sexes, mediate the formation of aggregations, identify foraging trails, and be involved in
caste determination. For example, pheromones involved in caste determination include
the “queen substance” produced by queen honey bees. Aphids, which are particularly
vulnerable to predators because of their gregarious habits and sedentary nature, secrete
an alarm pheromone when attacked that causes nearby aphids to respond by moving away.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
insect | 13 | /ˈɪn.sekt/ | n | (động vật học) sâu bọ, côn trùng |
chemical | 12 | /ˈkɛmɪkəl/ | adj | (thuộc) hoá học |
signal | 9 | /’signəl/ | n | dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh |
mean | 7 | /mi:n/ | adj | trung bình, vừa, ở giữa |
specie | 6 | /’spi:ʃi:z/ | n | (sinh vật học) loài |
communication | 5 | /kə,mju:ni’keiʃn/ | n | sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo |
cause | 4 | /kɔ:z/ | n | nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên |
individual | 4 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
group | 4 | /gru:p/ | n | nhóm |
group | 4 | /gru:p/ | n | nhóm |
different | 4 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
difficult | 4 | /’difik(ə)lt/ | adj | khó, khó khăn, gay go |
serve | 3 | /sɜ:v/ | v | phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm |
specific | 3 | /spĭ-sĭf’ĭk/ | n | rành mạch, rõ ràng; cụ thể |
hormone | 3 | /’hɔ:moun/ | n | (sinh vật học) hoocmon, kích thích tố |
system | 3 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
various | 3 | /veri.əs/ | adj | khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại |
live | 3 | /liv/ | v | sống |
depend | 3 | /di’pend/ | v | ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc |
response | 3 | /rɪˈspɒns/ | n | sự trả lời; câu trả lời |
ant | 3 | /ænt/ | n | (động vật học) con kiến |
role | 3 | /roul/ | n | vai trò |
secret | 2 | /si´kri:t/ | v | cất, giấu |
call | 2 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
social | 2 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
animal | 2 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
function | 2 | /ˈfʌŋkʃən/ | n | chức năng |
complex | 2 | /’kɔmleks/ | adj | phức tạp, rắc rối |
organize | 2 | /´ɔ:gə¸naiz | v | tổ chức, cấu tạo, thiết lập |
sight | 2 | /sait/ | n | sức nhìn, thị lực; sự nhìn, khả năng nhìn |
way | 2 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
relatively | 2 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
usually | 2 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
localization | 2 | /ˌləʊkəlɪˈzeɪʃən/ | n | sự xác định vị trí, sự định vị |
visual | 2 | /ˈvɪʒuəl/ | adj | (thuộc) thị giác, có liên quan đến thị giác; (thuộc) sự nhìn, dùng cho mắt nhìn |
stimulus | 2 | /ˈstɪmyələs/ | n | sự kích thích; tác nhân kích khích |
effect | 2 | /əˈfekt/ | n | hiệu lực, hiệu quả, tác dụng |
moving | 2 | /’mu:viɳ/ | adj | động, hoạt động |
occur | 2 | /ə’kə:/ | v | xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy |
exocrine | 2 | /´eksou¸krain/ | adj | (sinh vật học) ngoại tiết |
gland | 2 | /glænd/ | n | (giải phẫu) tuyến |
medium | 2 | /’mi:djəm/ | n | sự trung gian; sự môi giới |
study | 2 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
detect | 2 | /dɪ’tekt/ | v | dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra |
play | 2 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
activity | 2 | /ækˈtɪvɪti/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
involve | 2 | /ɪnˈvɒlv/ | v | gồm, bao hàm |
caste | 2 | /kɑ:st/ | n | chế độ đẳng cấp; địa vị đẳng cấp |
determination | 2 | /di,tə:mi’neiʃn/ | n | sự xác định, sự định rõ |
queen | 2 | /kwi:n/ | n | nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
sedentary | 2 | /ˈsɛd(ə)nt(ə)ri/, /´sedənteri/ | adj | được thực hiện lúc đang ngồi, ngồi nhiều, tĩnh tại (về công việc) |
secrete | 2 | /si´kri:t/ | v | cất, giấu |
substance | 1 | /’sʌbstəns/ | n | chất liệu; vật chất |
member | 1 | /’membə/ | n | thành viên, hội viên |
outside | 1 | /’aut’said/ | n | bề ngoài, bên ngoài |
body | 1 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
reaction | 1 | /ri:’ækʃn/ | n | sự phản tác dụng, sự phản ứng lại |
sometime | 1 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
affect | 1 | /ə’fekt/ | v | làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến |
somewhat | 1 | /´sʌm¸wɔt/ | adv | đến mức độ nào đó; hơi; có phần; một chút |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
predominant | 1 | /prɪˈdɒmənənt/ | adj | có nhiều khả năng, chiếm ưu thế hơn |
medium | 1 | /’mi:djəm/ | n | sự trung gian; sự môi giới |
rarely | 1 | //”rea.li/ | adv | Ít khi; hiếm khi |
sole | 1 | /soul/ | n | (động vật học) cá bơn |
method | 1 | /’meθəd/ | n | phương pháp, cách thức |
simple | 1 | /’simpl/ | adj | đơn |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sự sản xuất |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
so-called | 1 | n | cái gọi là | |
differ | 1 | /’difə/ | n | ( (thường) + from) khác, không giống |
sound | 1 | /sound/ | adj | khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
transmission | 1 | /træs’mɪʃn/ | n | sự phát, sự truyền; sự chuyển giao |
slow | 1 | /slou/ | adj | chậm, chậm chạp |
airborne | 1 | /ˈer.bɔːrn/ | n | được chuyên chở bằng máy bay |
persistent | 1 | /pə’sistənt/ | n | kiên gan, bền bỉ |
upon | 1 | /ə´pɔn/ | n | trên, ở trên |
volatility | 1 | /¸vɔlə´tiliti/ | n | tính chất dễ bay hơi, tính chất biến đổi nhanh thành hơi (về một chất lỏng) |
effective | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
range | 1 | /’ifektiv/ | adj | có kết quả |
generally | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
poorer | 1 | /puə/ | adj | nghèo, túng, bần cùng |
upwind | 1 | /´ʌp´wind/ | adj | theo chiều gió đang thổi |
ability | 1 | /ә’biliti/ | n | năng lực, khả năng, tố chất |
modulate | 1 | /´mɔdju¸leit/ | n | sửa lại cho đúng, điều chỉnh |
limit | 1 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
compare | 1 | /kәm’peә(r)/ | n | ( + with) so, đối chiếu |
acoustic | 1 | /ə’ku:stik/ | adj | thuộc âm thanh, âm học |
convey | 1 | /kən’vei/ | v | chở, chuyên chở, vận chuyển |
consequently | 1 | /’kɔnsikwəntli/ | adv | do đó, vì vậy, bởi vậy, cho nên |
result | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
behavioral | 1 | /bi´heivjərəl/ | adj | hành vi |
physiological | 1 | /,fiziə’lɔdʒikl/ | adj | (thuộc) sinh lý học; (thuộc) các chức năng của thân thể |
concentration | 1 | /,kɒnsn’trei∫n/ | n | sự tập trung; nơi tập trung |
present | 1 | /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ | adj | có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..) |
combination | 1 | /,kɔmbi’neiʃn/ | n | sự kết hợp, sự phối hợp |
modulation | 1 | /¸mɔdju´leiʃən/ | n | sự uốn giọng, sự ngân nga, giọng lên xuống trầm bổng |
via | 1 | /’vaiə/ | prep | qua; theo đường (gì) |
elaboration | 1 | /i¸læbə´reiʃən/ | n | sự thảo tỉ mỉ, sự thảo kỹ lưỡng, sự sửa soạn công phu; sự làm công phu; sự dựng lên |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
articulate | 1 | /a:´tikjulit/ | adj | có khớp, có đốt |
creature | 1 | /’kri:tʃə/ | n | sinh vật, loài vật |
human | 1 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
appreciate | 1 | /əˈpriʃiˌeɪt/ | v | đánh giá |
own | 1 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
olfactory | 1 | /ɒlˈfækt(ə)ri/ | adj | ngửi |
insensitivity | 1 | /in´sensi´tiviti/ | n | sự không có cảm giác; tính không nhạy cảm |
technological | 1 | /¸teknə´lɔdʒikəl/ | adj | (adj) thuộc công nghệ, thuộc công nghệ học |
difficulty | 1 | /’difikəlti/ | n | sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại |
analyzing | 1 | /’ænəlaɪz/ | n | phân tích |
numerous | 1 | /’nju:mərəs/ | adj | đông, đông đảo, nhiều |
act | 1 | /ækt/ | v | hành động |
alarm | 1 | /ə’lɑ:m/ | n | sự báo động, sự báo nguy |
recognition | 1 | /,rekəg’niʃn/ | n | sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận |
attractant | 1 | /ə´træktənt/ | n | chất hấp dẫn, chất hoá học thu hút côn trùng |
sex | 1 | /seks | n | giới tính |
mediate | 1 | /´mi:di¸eit/ | adj | gián tiếp |
formation | 1 | /,infə’meinʃn/ | n | sự cung cấp tin tức; sự thông tin |
aggregation | 1 | /¸ægri´geiʃən/ | n | sự tập hợp, sự kết hợp, sự tụ tập |
identify | 1 | /ai’dentifai/ | v | nhận ra, nhận biết, nhận diện, nhận dạng |
foraging | 1 | /´fɔridʒ/ | n | thức ăn cho súc vật, cỏ |
trail | 1 | /treil/ | n | vạch, vệt dài |
example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
honey | 1 | /’hʌni/ | n | mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác) |
bee | 1 | /bi:/ | n | (động vật học) con ong |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
vulnerable | 1 | /ˈvʌlnərəbəl/ | adj | có thể bị tổn thương, có thể bị làm hại, có thể bị xúc phạm |
predator | 1 | /’predətə/ | n | dã thú, động vật ăn thịt |
gregarious | 1 | /gri´gɛəriəs/ | adj | sống thành đàn, sống thành bầy (súc vật); mọc thành cụm (cây cỏ); sống thành tập thể (người) |
habit | 1 | /´hæbit/ | n | thói quen, tập quán |
nature | 1 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
attack | 1 | /ə’tæk/ | n | sự tấn công, sự công kích |
nearby | 1 | /´niə¸bai/ | adj | gần, không xa |
respond | 1 | /im’pru:vmənt/ | n | sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…) |
away | 1 | /ri’spond/ | v | hưởng ứng |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Pheromones are substances that serve as chemical signals between members of the same species. They are secreted to the outside of the body and cause other individuals of the species to have specific reactions. Pheromones, which are sometimes called “social hormones,” affect a group of individuals somewhat like hormones do an individual animal. Pheromones are the predominant medium of communication among insects (but rarely the sole method). Some species have simple pheromone systems and produce only a few pheromones, but others produce many with various functions. Pheromone systems are the most complex in some of the so-called social insects, insects that live in organized groups.
Chemical communication differs from that by sight or sound in several ways. Transmission is relatively slow (the chemical signals are usually airborne), but the signal can be persistent, depending upon the volatility of the chemical, and is sometimes effective over a very long range. Localization of the signal is generally poorer than localization of a sound or visual stimulus and is usually effected by the animal’s moving upwind in response to the stimulus. The ability to modulate a chemical signal is limited, compared with communication by visual or acoustic means, but some pheromones may convey different meanings and consequently result in different behavioral or physiological responses, depending on their concentration or when presented in combination. The modulation of chemical signals occurs via the elaboration of the number of exocrine glands that produce pheromones. Some species, such as ants, seem to be very articulate creatures, but their medium of communication is difficult for humans to study and appreciate because of our own olfactory, insensitivity and the technological difficulties in detecting and analyzing these pheromones.
Pheromones play numerous roles in the activities of insects. They may act as alarm substances, play a role in individual and group recognition, serve as attractants between sexes, mediate the formation of aggregations, identify foraging trails, and be involved in caste determination. For example, pheromones involved in caste determination include the “queen substance” produced by queen honey bees. Aphids, which are particularly vulnerable to predators because of their gregarious habits and sedentary nature, secrete an alarm pheromone when attacked that causes nearby aphids to respond by moving away.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Pheromone là những chất hóa học đóng vai trò là tín hiệu nhận biết nhau giữa các thành viên của cùng loài. Chúng được tiết ra bên ngoài cơ thể và khiến các cá thể khác cùng loài có những phản ứng cụ thể. Pheromone, đôi khi được gọi là “hormone xã hội”, ảnh hưởng đến một nhóm cá nhân giống như hormone tác động lên một cá thể động vật. Pheromone là phương tiện giao tiếp chủ yếu giữa các loài côn trùng (nhưng hiếm khi là phương pháp duy nhất). Một số loài có hệ thống pheromone đơn giản và sản xuất chỉ một ít pheromone, nhưng nhiều chất khác kết hợp với nhau sẽ tạo ra nhiều với các chức năng khác nhau. Hệ thống pheromone là phức tạp nhất trong một số loài được gọi là côn trùng xã hội, côn trùng sống theo nhóm có tổ chức – bầy đàn.
Giao tiếp hóa học khác với giao tiếp bằng thị giác hoặc âm thanh theo một số cách. Khả năng truyền thông tin đi tương đối chậm (các tín hiệu hóa học thường trong không khí), nhưng tín hiệu có thể tồn tại lâu dài, tùy thuộc vào độ bay hơi của hóa chất và đôi khi có hiệu quả trong một phạm vi rất xa. Việc xác định tín hiệu thường kém hơn so với việc xác định kích thích âm thanh hoặc hình ảnh và thường bị ảnh hưởng bởi sự di chuyển của động vật ngược lại (tức là cái con nó đi ngược chiều) để đáp ứng với kích thích – có thể hiểu là loài vật nhận biết nhau bằng chất hóa học ,và cái chất đó thường khó xác định hơn so với xác định âm thanh hoặc hình ảnh, và nó bị ảnh hưởng bởi cách di chuyển của con vật-. Khả năng điều chỉnh tín hiệu hóa học bị hạn chế, so với giao tiếp bằng phương tiện hình ảnh hoặc âm thanh, nhưng một số pheromone có thể truyền tải các ý nghĩa khác nhau và do đó dẫn đến các phản ứng hành vi hoặc sinh lý khác nhau, tùy thuộc vào nồng độ của chúng hoặc khi được sử dụng kết hợp các chất với nhau. Việc điều biến (điều chế tiết ra) các tín hiệu hóa học xảy ra thông qua việc điều chỉnh số lượng các tuyến ngoại tiết sản xuất pheromone. Một số loài, chẳng hạn như kiến, dường như là những sinh vật rất thông minh, nhưng phương tiện giao tiếp của chúng rất khó để con người nghiên cứu và đánh giá cao thông quá khứu giác, chúng ta vẫn chưa có sự nhạy cảm và còn đang gặp những khó khăn về công nghệ trong việc phát hiện và phân tích các pheromone này.
Pheromone đóng nhiều vai trò trong các hoạt động của côn trùng. Chúng có thể hoạt động như chất báo động, đóng một vai trò trong việc nhận biết cá nhân và nhóm, đóng vai trò là chất thu hút giữa các giới, làm trung gian cho việc hình thành các tập hợp, xác định các con đường kiếm ăn và tham gia vào việc xác định thứ bậc. Ví dụ, pheromone tham gia vào việc xác định vị trí, thức bậc bao gồm “chất chúa” do ong mật chúa tiết ra. Rệp, loài đặc biệt dễ bị động vật ăn thịt vì thói quen thích ăn uống và bản chất ít vận động, tiết ra một pheromone báo động khi bị tấn công khiến những con rệp gần đó phản ứng bằng cách di chuyển đi nơi khác.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
good
Bài đọc rất hay
Mình rất muốn nhận được đáp án