Trắc nghiệm phần đọc đề động vật, côn trùng [37_TEST 05_40-50]

Chọn tab phù hợp

Pheromones are substances that serve as chemical signals between members of the

same species. They are secreted to the outside of the body and cause other individuals

of the species to have specific reactions. Pheromones, which are sometimes called

Line   “social hormones,” affect a group of individuals somewhat like hormones do an individual

(5)      animal. Pheromones are the predominant medium of communication among insects

(but rarely the sole method). Some species have simple pheromone systems and produce

only a few pheromones, but others produce many with various functions. Pheromone

systems are the most complex in some of the so-called social insects, insects that live

in organized groups.

 

(10)              Chemical communication differs from that by sight or sound in several ways.

Transmission is relatively slow (the chemical signals are usually airborne), but the

signal can be persistent, depending upon the volatility of the chemical, and is sometimes

effective over a very long range. Localization of the signal is generally poorer than

localization of a sound or visual stimulus and is usually effected by the animal’s moving

(15)    upwind in response to the stimulus. The ability to modulate a chemical signal is limited,

compared with communication by visual or acoustic means, but some pheromones may

convey different meanings and consequently result in different behavioral or physiological

responses, depending on their concentration or when presented in combination. The

modulation of chemical signals occurs via the elaboration of the number of exocrine

(20)    glands that produce pheromones. Some species, such as ants, seem to be very articulate

creatures, but their medium of communication is difficult for humans to study and

appreciate because of our own olfactory, insensitivity and the technological difficulties

in detecting and analyzing these pheromones.

 

Pheromones play numerous roles in the activities of insects. They may act as alarm

(25)    substances, play a role in individual and group recognition, serve as attractants between

sexes, mediate the formation of aggregations, identify foraging trails, and be involved in

caste determination. For example, pheromones involved in caste determination include

the “queen substance” produced by queen honey bees. Aphids, which are particularly

vulnerable to predators because of their gregarious habits and sedentary nature, secrete

an alarm pheromone when attacked that causes nearby aphids to respond by moving away.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

40. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

41. The word “serve” in line I is closest in meaning to

 
 
 
 

42. The purpose of the second mention of “hormones” in line 4 is to point out

 
 
 
 

43. The word “sole” in line 6 is closest in meaning to

 
 
 
 

44. The passage suggests that the speed at which communication through pheromones occurs is dependent on how quickly they

 
 
 
 

45. According to the passage, the meaning of a message communicated through a pheromone may vary when the

 
 
 
 

46. The word “detecting” in line 23 is closest in meaning to

 
 
 
 

47. According to paragraph 2, which of the following has made the study of pheromones difficult?

 
 
 
 

48. The word “They” in line 24 refers to

 
 
 
 

49. The word “sedentary” in line 29 is closest in meaning to

 
 
 
 

50. Pheromone systems are relatively complex in insects that

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
insect 13 /ˈɪn.sekt/ n (động vật học) sâu bọ, côn trùng
chemical 12 /ˈkɛmɪkəl/ adj (thuộc) hoá học
signal 9 /’signəl/ n dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
mean 7 /mi:n/ adj trung bình, vừa, ở giữa
specie 6 /’spi:ʃi:z/ n (sinh vật học) loài
communication 5 /kə,mju:ni’keiʃn/ n sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
cause 4 /kɔ:z/ n nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
individual 4 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
group 4 /gru:p/ n nhóm
group 4 /gru:p/ n nhóm
different 4 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
difficult 4 /’difik(ə)lt/ adj khó, khó khăn, gay go
serve 3 /sɜ:v/ v phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm
specific 3 /spĭ-sĭf’ĭk/ n rành mạch, rõ ràng; cụ thể
hormone 3 /’hɔ:moun/ n (sinh vật học) hoocmon, kích thích tố
system 3 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
various 3 /veri.əs/ adj khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại
live 3 /liv/ v sống
depend 3 /di’pend/ v ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
response 3 /rɪˈspɒns/ n sự trả lời; câu trả lời
ant 3 /ænt/ n (động vật học) con kiến
role 3 /roul/ n vai trò
secret 2 /si´kri:t/ v cất, giấu
call 2 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
social 2 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
animal 2 /’æniməl/ n động vật, thú vật
function 2 /ˈfʌŋkʃən/ n chức năng
complex 2 /’kɔmleks/ adj phức tạp, rắc rối
organize 2 /´ɔ:gə¸naiz v tổ chức, cấu tạo, thiết lập
sight 2 /sait/ n sức nhìn, thị lực; sự nhìn, khả năng nhìn
way 2 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
relatively 2 /’relətivli/ adv  tương đối
usually 2 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
localization 2 /ˌləʊkəlɪˈzeɪʃən/ n sự xác định vị trí, sự định vị
visual 2 /ˈvɪʒuəl/ adj (thuộc) thị giác, có liên quan đến thị giác; (thuộc) sự nhìn, dùng cho mắt nhìn
stimulus 2 /ˈstɪmyələs/ n sự kích thích; tác nhân kích khích
effect 2 /əˈfekt/ n hiệu lực, hiệu quả, tác dụng
moving 2 /’mu:viɳ/ adj động, hoạt động
occur 2 /ə’kə:/ v xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy
exocrine 2 /´eksou¸krain/ adj (sinh vật học) ngoại tiết
gland 2 /glænd/ n (giải phẫu) tuyến
medium 2 /’mi:djəm/ n sự trung gian; sự môi giới
study 2 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
detect 2 /dɪ’tekt/ v dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra
play 2 /plei/ n sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
activity 2 /ækˈtɪvɪti/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
involve 2 /ɪnˈvɒlv/ v gồm, bao hàm
caste 2 /kɑ:st/ n chế độ đẳng cấp; địa vị đẳng cấp
determination 2 /di,tə:mi’neiʃn/ n sự xác định, sự định rõ
queen 2 /kwi:n/ n nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
sedentary 2 /ˈsɛd(ə)nt(ə)ri/, /´sedənteri/ adj được thực hiện lúc đang ngồi, ngồi nhiều, tĩnh tại (về công việc)
secrete 2 /si´kri:t/ v cất, giấu
substance 1 /’sʌbstəns/ n chất liệu; vật chất
member 1 /’membə/ n thành viên, hội viên
outside 1 /’aut’said/ n bề ngoài, bên ngoài
body 1 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
reaction 1 /ri:’ækʃn/ n sự phản tác dụng, sự phản ứng lại
sometime 1 /´sʌm¸taim/ adv một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ)
affect 1 /ə’fekt/ v làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
somewhat 1 /´sʌm¸wɔt/ adv đến mức độ nào đó; hơi; có phần; một chút
like 1 /laik/ adj giống nhau, như nhau
predominant 1 /prɪˈdɒmənənt/ adj có nhiều khả năng, chiếm ưu thế hơn
medium 1 /’mi:djəm/ n sự trung gian; sự môi giới
rarely 1 //”rea.li/ adv Ít khi; hiếm khi
sole 1 /soul/ n (động vật học) cá bơn
method 1 /’meθəd/ n phương pháp, cách thức
simple 1 /’simpl/ adj đơn
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sự sản xuất
few 1 /fju:/ adj Ít, vài
so-called 1 n cái gọi là
differ 1 /’difə/ n ( (thường) + from) khác, không giống
sound 1 /sound/ adj khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
several 1 /’sevrəl/ adj vài
transmission 1 /træs’mɪʃn/ n sự phát, sự truyền; sự chuyển giao
slow 1 /slou/ adj chậm, chậm chạp
airborne 1 /ˈer.bɔːrn/ n được chuyên chở bằng máy bay
persistent 1 /pə’sistənt/ n kiên gan, bền bỉ
upon 1 /ə´pɔn/ n trên, ở trên
volatility 1 /¸vɔlə´tiliti/ n tính chất dễ bay hơi, tính chất biến đổi nhanh thành hơi (về một chất lỏng)
effective 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
range 1 /’ifektiv/ adj có kết quả
generally 1 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
poorer 1 /puə/ adj nghèo, túng, bần cùng
upwind 1 /´ʌp´wind/ adj theo chiều gió đang thổi
ability 1 /ә’biliti/ n năng lực, khả năng, tố chất
modulate 1 /´mɔdju¸leit/ n sửa lại cho đúng, điều chỉnh
limit 1 /’limit/ n giới hạn, ranh giới, hạn định
compare 1 /kәm’peә(r)/ n ( + with) so, đối chiếu
acoustic 1 /ə’ku:stik/ adj thuộc âm thanh, âm học
convey 1 /kən’vei/ v chở, chuyên chở, vận chuyển
consequently 1 /’kɔnsikwəntli/ adv do đó, vì vậy, bởi vậy, cho nên
result 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
behavioral 1 /bi´heivjərəl/ adj hành vi
physiological 1 /,fiziə’lɔdʒikl/ adj (thuộc) sinh lý học; (thuộc) các chức năng của thân thể
concentration 1 /,kɒnsn’trei∫n/ n sự tập trung; nơi tập trung
present 1 /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ adj có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..)
combination 1 /,kɔmbi’neiʃn/ n sự kết hợp, sự phối hợp
modulation 1 /¸mɔdju´leiʃən/ n sự uốn giọng, sự ngân nga, giọng lên xuống trầm bổng
via 1 /’vaiə/ prep qua; theo đường (gì)
elaboration 1 /i¸læbə´reiʃən/ n sự thảo tỉ mỉ, sự thảo kỹ lưỡng, sự sửa soạn công phu; sự làm công phu; sự dựng lên
number 1 /´nʌmbə/ n số
seem 1 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
articulate 1 /a:´tikjulit/ adj có khớp, có đốt
creature 1 /’kri:tʃə/ n sinh vật, loài vật
human 1 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
appreciate 1 /əˈpriʃiˌeɪt/ v đánh giá
own 1 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
because 1 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
olfactory 1 /ɒlˈfækt(ə)ri/ adj ngửi
insensitivity 1 /in´sensi´tiviti/ n sự không có cảm giác; tính không nhạy cảm
technological 1 /¸teknə´lɔdʒikəl/ adj (adj) thuộc công nghệ, thuộc công nghệ học
difficulty 1 /’difikəlti/ n sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại
analyzing 1 /’ænəlaɪz/ n phân tích
numerous 1 /’nju:mərəs/ adj đông, đông đảo, nhiều
act 1 /ækt/ v hành động
alarm 1 /ə’lɑ:m/ n sự báo động, sự báo nguy
recognition 1 /,rekəg’niʃn/ n sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận
attractant 1 /ə´træktənt/ n chất hấp dẫn, chất hoá học thu hút côn trùng
sex 1 /seks n giới tính
mediate 1 /´mi:di¸eit/ adj gián tiếp
formation 1 /,infə’meinʃn/ n sự cung cấp tin tức; sự thông tin
aggregation 1 /¸ægri´geiʃən/ n sự tập hợp, sự kết hợp, sự tụ tập
identify 1 /ai’dentifai/ v nhận ra, nhận biết, nhận diện, nhận dạng
foraging 1 /´fɔridʒ/ n thức ăn cho súc vật, cỏ
trail 1 /treil/ n vạch, vệt dài
example 1 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
include 1 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
honey 1 /’hʌni/ n mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác)
bee 1 /bi:/ n (động vật học) con ong
particularly 1 /pə´tikjuləli/ adv một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
vulnerable 1 /ˈvʌlnərəbəl/ adj có thể bị tổn thương, có thể bị làm hại, có thể bị xúc phạm
predator 1 /’predətə/ n dã thú, động vật ăn thịt
gregarious 1 /gri´gɛəriəs/ adj sống thành đàn, sống thành bầy (súc vật); mọc thành cụm (cây cỏ); sống thành tập thể (người)
habit 1 /´hæbit/ n thói quen, tập quán
nature 1 /’neitʃə/ n tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
attack 1 /ə’tæk/ n sự tấn công, sự công kích
nearby 1 /´niə¸bai/ adj gần, không xa
respond 1 /im’pru:vmənt/ n sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…)
away 1 /ri’spond/ v hưởng ứng
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề đại lưu [216_TEST 42_41-50]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Pheromones are substances that serve as chemical signals between members of the same species. They are secreted to the outside of the body and cause other individuals of the species to have specific reactions. Pheromones, which are sometimes called “social hormones,” affect a group of individuals somewhat like hormones do an individual animal. Pheromones are the predominant medium of communication among insects (but rarely the sole method). Some species have simple pheromone systems and produce only a few pheromones, but others produce many with various functions. Pheromone systems are the most complex in some of the so-called social insects, insects that live in organized groups.

Chemical communication differs from that by sight or sound in several ways. Transmission is relatively slow (the chemical signals are usually airborne), but the signal can be persistent, depending upon the volatility of the chemical, and is sometimes effective over a very long range. Localization of the signal is generally poorer than localization of a sound or visual stimulus and is usually effected by the animal’s moving upwind in response to the stimulus. The ability to modulate a chemical signal is limited, compared with communication by visual or acoustic means, but some pheromones may convey different meanings and consequently result in different behavioral or physiological responses, depending on their concentration or when presented in combination. The modulation of chemical signals occurs via the elaboration of the number of exocrine glands that produce pheromones. Some species, such as ants, seem to be very articulate creatures, but their medium of communication is difficult for humans to study and appreciate because of our own olfactory, insensitivity and the technological difficulties in detecting and analyzing these pheromones.

Pheromones play numerous roles in the activities of insects. They may act as alarm substances, play a role in individual and group recognition, serve as attractants between sexes, mediate the formation of aggregations, identify foraging trails, and be involved in caste determination. For example, pheromones involved in caste determination include the “queen substance” produced by queen honey bees. Aphids, which are particularly vulnerable to predators because of their gregarious habits and sedentary nature, secrete an alarm pheromone when attacked that causes nearby aphids to respond by moving away.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Pheromone là những chất hóa học đóng vai trò là tín hiệu nhận biết nhau giữa các thành viên của cùng loài. Chúng được tiết ra bên ngoài cơ thể và khiến các cá thể khác cùng loài có những phản ứng cụ thể. Pheromone, đôi khi được gọi là “hormone xã hội”, ảnh hưởng đến một nhóm cá nhân giống như hormone tác động lên một cá thể động vật. Pheromone là phương tiện giao tiếp chủ yếu giữa các loài côn trùng (nhưng hiếm khi là phương pháp duy nhất). Một số loài có hệ thống pheromone đơn giản và sản xuất chỉ một ít pheromone, nhưng nhiều chất khác kết hợp với nhau sẽ tạo ra nhiều với các chức năng khác nhau. Hệ thống pheromone là phức tạp nhất trong một số loài được gọi là côn trùng xã hội, côn trùng sống theo nhóm có tổ chức – bầy đàn.

Giao tiếp hóa học khác với giao tiếp bằng thị giác hoặc âm thanh theo một số cách. Khả năng truyền thông tin đi tương đối chậm (các tín hiệu hóa học thường trong không khí), nhưng tín hiệu có thể tồn tại lâu dài, tùy thuộc vào độ bay hơi của hóa chất và đôi khi có hiệu quả trong một phạm vi rất xa. Việc xác định tín hiệu thường kém hơn so với việc xác định kích thích âm thanh hoặc hình ảnh và thường bị ảnh hưởng bởi sự di chuyển của động vật ngược lại (tức là cái con nó đi ngược chiều) để đáp ứng với kích thích – có thể hiểu là loài vật nhận biết nhau bằng chất hóa học ,và cái chất đó thường khó xác định hơn so với xác định âm thanh hoặc hình ảnh, và nó bị ảnh hưởng bởi cách di chuyển của con vật-. Khả năng điều chỉnh tín hiệu hóa học bị hạn chế, so với giao tiếp bằng phương tiện hình ảnh hoặc âm thanh, nhưng một số pheromone có thể truyền tải các ý nghĩa khác nhau và do đó dẫn đến các phản ứng hành vi hoặc sinh lý khác nhau, tùy thuộc vào nồng độ của chúng hoặc khi được sử dụng kết hợp các chất với nhau. Việc điều biến (điều chế tiết ra) các tín hiệu hóa học xảy ra thông qua việc điều chỉnh số lượng các tuyến ngoại tiết sản xuất pheromone. Một số loài, chẳng hạn như kiến, dường như là những sinh vật rất thông minh, nhưng phương tiện giao tiếp của chúng rất khó để con người nghiên cứu và đánh giá cao thông quá khứu giác, chúng ta vẫn chưa có  sự nhạy cảm và còn đang gặp những khó khăn về công nghệ trong việc phát hiện và phân tích các pheromone này.

Pheromone đóng nhiều vai trò trong các hoạt động của côn trùng. Chúng có thể hoạt động như chất báo động, đóng một vai trò trong việc nhận biết cá nhân và nhóm, đóng vai trò là chất thu hút giữa các giới, làm trung gian cho việc hình thành các tập hợp, xác định các con đường kiếm ăn và tham gia vào việc xác định thứ bậc. Ví dụ, pheromone tham gia vào việc xác định vị trí, thức bậc bao gồm “chất chúa” do ong mật chúa tiết ra. Rệp, loài đặc biệt dễ bị động vật ăn thịt vì thói quen thích ăn uống và bản chất ít vận động, tiết ra một pheromone báo động khi bị tấn công khiến những con rệp gần đó phản ứng bằng cách di chuyển đi nơi khác.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

2 thoughts on “Trắc nghiệm phần đọc đề động vật, côn trùng [37_TEST 05_40-50]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now