Chọn tab phù hợp
The origins of nest-building remain obscure, but current observation of nest-building
activities provide evidence of their evolution. Clues to this evolutionary process can be
found in the activities of play and in the behavior and movements of birds during mating,
Line such as incessant pulling at strips of vegetation or scraping of the soil. During the early
(5) days of the reproductive cycle, the birds seem only to play with the building materials. In
preparation for mating, they engage in activities that resemble nest-building, and continue
these activities throughout and even after the mating cycle. Effective attempts at construction
occur only after mating.
Although nest-building is an instinctive ability, there is considerable adaptability in
(10) both site selection and use of materials, especially with those species which build quite
elaborate constructions. Furthermore, some element of learning is often evident since
younger birds do not build as well as their practiced elders. Young ravens, for example,
first attempt to build with sticks of quite unsuitable size, while a jackdaw’s first nest
includes virtually any movable object. The novelist John Steinbeck recorded the contents
(15) of a young osprey nest built in his garden, which included three shirts, a bath towel, and
one arrow.
Birds also display remarkable behavior in collecting building materials. Crows have
been seen to tear off stout green twigs, and sparrowhawks will dive purposefully onto a
branch until it snaps and then hang upside down to break it off. Golden eagles, over
(20) generations of work, construct enormous nests. One of these, examined after it had been
dislodged by high winds, weighed almost two tons and included foundation branches
almost two meters long. The carrying capacity of the eagles, however, is only relative to
their size ant1 most birds are able to carry an extra load of just over twenty percent of their
body weight.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
bird | 10 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
material | 7 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
nest-building | 6 | n | xây dựng tổ | |
percent | 6 | /pəˈsent/ | n | một phần trăm; phần trăm |
activity | 5 | /ækˈtɪvɪti/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
include | 5 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
eagle | 5 | /’iːgl/ | n | (động vật học) chim đại bàng |
play | 4 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
mate | 4 | /meɪt/ | n | giao cấu, ghép đôi |
use | 4 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
arrow | 4 | /’ærou/ | n | tên, mũi tên |
branch | 4 | /brɑ:nt∫/ | n | cành cây |
weigh | 4 | /wei/ | v | cân; cầm, nhấc xem nặng nhẹ |
found | 3 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
behavior | 3 | /bɪˈheɪvyər/ | n | thái độ, hành vi |
cycle | 3 | /’saikl/ | n | (vật lý) chu kỳ, chu trình |
size | 3 | /saiz/ | n | quy mô; kích thước, độ lớn |
nest | 3 | /nest/ | n | tổ, ổ (chim, chuột…) |
object | 3 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
collect | 3 | /kə´lekt/ | v | tập hợp lại |
sparrowhawk | 3 | /ˈsper.oʊ.hɑːk/ | n | chim sẻ |
construct | 3 | /kən´strʌkt/ | v | làm xây dựng (nhà cửa…) |
wind | 3 | /wind/ | n | gió |
carry | 3 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
obscure | 2 | /əb’skjuə/ | adj | tối; mờ; mờ mịt; tối tăm |
evolution | 2 | /,i:və’lu:ʃn/ | n | sự tiến triển (tình hình…) |
building | 2 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
reproductive | 2 | /¸ri:prə´dʌktiv/ | adj | (thuộc) tái sản xuất |
attempt | 2 | /ə’tempt/ | n | sự cố gắng, sự thử |
construction | 2 | /kən’strʌkʃn/ | n | sự xây dựng |
specie | 2 | /´spi:ʃi:/ | n | tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy) |
raven | 2 | /’reivn/ | n | (động vật học) con quạ |
novelist | 2 | /ˈnɑː.və.ɪst/ | n | người viết tiểu thuyết |
display | 2 | /dis’plei/ | n | sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày |
crow | 2 | /krou/ | n | con quạ |
green | 2 | /grin/ | n | xanh lá cây, lục |
twig | 2 | /twig/ | n | cành con, nhánh con |
upside | 2 | /´ʌp¸said/ | n | |
golden | 2 | /ˈgoʊldən/ | adj | bằng vàng |
foundation | 2 | /faun’dei∫n/ | n | sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập |
origin | 1 | /ˈɔːr.ə.dʒɪn/ | n | gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
current | 1 | /’kʌrənt/ | n | dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện |
observation | 1 | /obzә:’vei∫(ә)n/ | n | sự quan sát, sự theo dõi |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
evidence | 1 | /’evidəns/ | n | tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt |
clue | 1 | /klu:/ | n | đầu mối; manh mối |
process | 1 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
movement | 1 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
preparation | 1 | /¸prepə´reiʃən/ | n | sự sửa soạn, sự chuẩn bị |
incessant | 1 | /in´sesnt/ | adj | không ngừng, không ngớt, không dứt, liên miên |
pull | 1 | /pul/ | n | sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật |
strip | 1 | /strip/ | n | mảnh (vải..), dải (đất..) |
vegetation | 1 | /,veʤi’teiʃn/ | n | thực vật, cây cối nói chung; đời sống thực vật |
scrap | 1 | /skræp/ | n | mảnh nhỏ, mảnh rời |
soil | 1 | /sɔɪl/ | n | đất trồng |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
day | 1 | /dei/ | n | ngày |
engage | 1 | /in’geiʤ/ | v | hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn |
resemble | 1 | /ri’zembl/ | v | giống với, tương tự (người nào, vật gì), có sự tương đồng với |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
Effective | 1 | /’ifektiv/ | adj | có kết quả |
occur | 1 | /ə’kə:/ | v | xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy |
instinctive | 1 | /in´stiηktiv/ | adj | thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng |
ability | 1 | /ә’biliti/ | n | năng lực, khả năng, tố chất |
considerable | 1 | /kən’sidərəbl/ | adj | đáng kể, to tát, lớn lao |
adaptability | 1 | /əˌdæp.təˈbɪl.ə.t̬i/ | n | tính có thể tra vào, tính có thể lắp vào |
site | 1 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
selection | 1 | /si’lekʃn/ | n | sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa; sự được lựa chọn, sự được chọn lọc, sự được tuyển lựa |
especially | 1 | /ɪ’speʃəli/ | adv | đặc biệt là, nhất là |
elaborate | 1 | /i’læbərit/ | adj | phức tạp |
furthermore | 1 | /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ | adv | hơn nữa, vả lại |
element | 1 | /ˈɛləmənt/ | n | Yếu tố |
learn | 1 | / lə:n/ | v | học, nghiên cứu |
evident | 1 | /’evədənt/ | adj | hiển nhiên, rõ rệt |
younger | 1 | /’jʌηgə/ | n | Út |
practice | 1 | /´præktis/ | n | thực hành, thực tiễn |
elder | 1 | /´eldə/ | adj | nhiều tuổi hơn |
example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
stick | 1 | /stick/ | n | cái gậy |
unsuitable | 1 | /ʌn´su:təbl/ | adj | bất tài, thiếu năng lực, không đủ tư cách (để làm việc gì) |
jackdaw | 1 | /’dʒækdɔ/ | n | (động vật học) quạ gáy xám |
virtually | 1 | /’və:tjuəli/ | adv | thực sự, một cách chính thức |
movable | 1 | /´mu:vəbl/ | adj | có thể di động; có thể di chuyển |
record | 1 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
content | 1 | /kən’tent/ | n | nội dung |
osprey | 1 | /´ɔspri/ | n | (động vật học) chim ưng biển ( ossifrage) |
garden | 1 | /skil/ | n | ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
shirt | 1 | /ʃɜːt/ | n | áo sơ mi |
bath | 1 | /bɑ:θ ; bæθ/ | n | chậu tắm, bồn tắm, nhà tắm |
towel | 1 | /taʊəl/ | n | khăn lau; khăn tắm |
remarkable | 1 | /ri’ma:kәb(ә)l/ | adj | đáng chú ý, đáng để ý |
tear | 1 | /tiə/ | n | nước mắt, lệ |
seen | 1 | /si:n/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
stout | 1 | /staut/ | adj | chắc, khoẻ, bền |
dive | 1 | /daɪv/ | n | sự nhảy lao đầu xuống (nước…); sự lặn |
purposefully | 1 | /ˈpɝː.pəs.fəl.i/ | adv | có mục đích, có ý định |
snap | 1 | /snӕp/ | n | sự cắn (chó), sự táp, sự đớp |
hang | 1 | hang | n | treo lên |
break | 1 | /breik/ | v | làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ |
generation | 1 | /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ | n | sự sinh ra, sự phát sinh ra |
work | 1 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
enormous | 1 | /i’nɔ:məs/ | adj | to lớn, khổng lồ |
examine | 1 | /ɪgˈzæmɪn/ | v | khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu |
dislodge | 1 | /dis´lɔdʒ/ | v | đuổi ra khỏi, trục ra khỏi (một nơi nào…) |
ton | 1 | ton | n | (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ) |
meter | 1 | /ˈmitər/ | n | dụng cụ đo; đồng hồ |
long | 1 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
capacity | 1 | /kə’pæsiti/ | n | sức chứa, chứa đựng, dung tích |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
relative | 1 | /’relətiv/ | adj | có liên quan đến |
extra | 1 | /’ekstrə/ | adj | thêm, phụ, ngoại |
load | 1 | /loud/ | n | vật nặng, gánh nặng |
body | 1 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The origins of nest-building remain obscure, but current observation of nest-building activities provide evidence of their evolution. Clues to this evolutionary process can be found in the activities of play and in the behavior and movements of birds during mating, such as incessant pulling at strips of vegetation or scraping of the soil. During the early days of the reproductive cycle, the birds seem only to play with the building materials. In preparation for mating, they engage in activities that resemble nest-building, and continue these activities throughout and even after the mating cycle. Effective attempts at construction occur only after mating.
Although nest-building is an instinctive ability, there is considerable adaptability in both site selection and use of materials, especially with those species which build quite elaborate constructions. Furthermore, some element of learning is often evident since younger birds do not build as well as their practiced elders. Young ravens, for example,first attempt to build with sticks of quite unsuitable size, while a jackdaw’s first nest includes virtually any movable object. The novelist John Steinbeck recorded the contents of a young osprey nest built in his garden, which included three shirts, a bath towel, and one arrow.
Birds also display remarkable behavior in collecting building materials. Crows have been seen to tear off stout green twigs, and sparrowhawks will dive purposefully onto a branch until it snaps and then hang upside down to break it off. Golden eagles, over generations of work, construct enormous nests. One of these, examined after it had been dislodged by high winds, weighed almost two tons and included foundation branches almost two meters long. The carrying capacity of the eagles, however, is only relative to their size ant1 most birds are able to carry an extra load of just over twenty percent of their body weight.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Nguồn gốc của việc xây tổ vẫn còn là ẩn số – mù mờ, nhưng quan sát hiện tại về những hoạt động của việc xây tổ thì cung cấp bằng chứng về sự tiến hóa của chúng. Manh mối cho quá trình tiến hóa này có thể được tìm thấy trong các hoạt động vui chơi – quá trình chim bay nhảy và trong hành vi và chuyển động của chim khi giao phối, chẳng hạn như không ngừng kéo các dải thực vật – tức là tha nhặt cỏ, cành cây khô về hoặc cào đất. Trong những ngày đầu của chu kỳ sinh sản, những con chim dường như chỉ quan tâm về các vật liệu xây dựng – cái mà chúng dùng để xây tổ. Trong thời kỳ chuẩn bị cho giao phối, chúng cùng nhau tham gia vào các hoạt động như xây tổ và tiếp tục các hoạt động này trong suốt và ngay cả sau chu kỳ giao phối. Nỗ lực xây dựng tổ hiệu quả chỉ xảy ra sau khi giao phối.
Mặc dù xây tổ là một bản năng, nhưng không phải loài chim nào cũng có đủ khả năng và đáp ứng trong cả việc lựa chọn địa điểm và sử dụng vật liệu (cỏ, cây…), đặc biệt với những loài đầu tư tâm huyết và chỉnh chu, kỹ càng trong việc xây tổ. Hơn nữa, một số yếu tố kiến thức thường hiển nhiên vì những con chim non không xây dựng tốt như những con trưởng thành đã luyện tập của chúng – tức là con non thì không thể có khả năng xây tổ như chim bố mẹ được. Ví dụ, những con quạ non lần đầu tiên cố gắng xây dựng bằng những cành cây có kích thước gần như không hề phù hợp, trong khi tổ đầu tiên của jackdaw – quạ gáy xám bao gồm hầu như bất kỳ vật thể tháo lắp được – dễ di chuyển. Tiểu thuyết gia John Steinbeck đã ghi lại nội dung về một tổ chim ưng biển non được xây dựng trong khu vườn của ông, bao gồm ba chiếc áo sơ mi, một chiếc khăn tắm và một mũi tên.
Các loài chim cũng thể hiện hành vi đáng chú ý trong việc thu thập vật liệu xây dựng. Người ta đã thấy quạ xé những cành cây xanh mập mạp, và chim sẻ sẽ cố tình lao vào cành cây cho đến khi nó bị gãy và sau đó treo ngược để bẻ gãy nó. Đại bàng vàng, có nhiều thế hệ làm việc, xây dựng những tổ ấm to lớn. Một trong số này, được kiểm tra sau khi nó đã bị đánh bật bởi gió lớn, nặng gần hai tấn và bao gồm các cành cây to-già dài gần hai mét. Tuy nhiên, khả năng chuyên chở của đại bàng chỉ tương đối so với kích thước của chúng hầu hết các loài chim có thể mang thêm tải trọng chỉ hơn hai mươi phần trăm so với trọng lượng cơ thể của chúng.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.