Trắc nghiệm phần đọc đề động vật hoang dã [20 TEST 02_11-19]

Chọn tab phù hợp

The origins of nest-building remain obscure, but current observation of nest-building

activities provide evidence of their evolution. Clues to this evolutionary process can be

found in the activities of play and in the behavior and movements of birds during mating,

Line   such as incessant pulling at strips of vegetation or scraping of the soil. During the early

(5)     days of the reproductive cycle, the birds seem only to play with the building materials. In

preparation for mating, they engage in activities that resemble nest-building, and continue

these activities throughout and even after the mating cycle. Effective attempts at construction

occur only after mating.

 

Although nest-building is an instinctive ability, there is considerable adaptability in

(10)    both site selection and use of materials, especially with those species which build quite

elaborate constructions. Furthermore, some element of learning is often evident since

younger birds do not build as well as their practiced elders. Young ravens, for example,

first attempt to build with sticks of quite unsuitable size, while a jackdaw’s first nest

includes virtually any movable object. The novelist John Steinbeck recorded the contents

(15)    of a young osprey nest built in his garden, which included three shirts, a bath towel, and

one arrow.

 

Birds also display remarkable behavior in collecting building materials. Crows have

been seen to tear off stout green twigs, and sparrowhawks will dive purposefully onto a

branch until it snaps and then hang upside down to break it off. Golden eagles, over

(20)    generations of work, construct enormous nests. One of these, examined after it had been

dislodged by high winds, weighed almost two tons and included foundation branches

almost two meters long. The carrying capacity of the eagles, however, is only relative to

their size ant1 most birds are able to carry an extra load of just over twenty percent of their

body weight.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

11. The word “obscure” in line 1 is closest in meaning to

 
 
 
 

12. According to the passage, which of the following activities is characteristic of the early part of the reproductive cycle of birds?

 
 
 
 

13. The word “display” in line 17 is closest in meaning to

 
 
 
 

14. The novelist John Steinbeck is mentioned in line 14 because he

 
 
 
 

15. Which of the following birds are mentioned as those that build nests that include unusual objects?

 
 
 
 

16. According to the passage, when gathering materials to build their nests, sparrowhawks do which of the following?

 
 
 
 

17. The word “these” in line 20 refers to

 
 
 
 

18.The word “load” in line 23 is closest in meaning to

 
 
 
 

19. The author mentions twenty percent in line 23 to indicate that

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
bird 10 /bɜ:rd/ n con chim
material 7 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
nest-building 6 n xây dựng tổ
percent 6 /pəˈsent/ n một phần trăm; phần trăm
activity 5 /ækˈtɪvɪti/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
include 5 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
eagle 5 /’iːgl/ n (động vật học) chim đại bàng
play 4 /plei/ n sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
mate 4 /meɪt/ n giao cấu, ghép đôi
use 4 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
arrow 4 /’ærou/ n tên, mũi tên
branch 4 /brɑ:nt∫/ n cành cây
weigh 4 /wei/ v cân; cầm, nhấc xem nặng nhẹ
found 3 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
behavior 3 /bɪˈheɪvyər/ n thái độ, hành vi
cycle 3 /’saikl/ n (vật lý) chu kỳ, chu trình
size 3 /saiz/ n quy mô; kích thước, độ lớn
nest 3 /nest/ n tổ, ổ (chim, chuột…)
object 3 /əbˈdʒɛkt/ n đồ vật, vật thể, mục tiêu
collect 3 /kə´lekt/ v tập hợp lại
sparrowhawk 3 /ˈsper.oʊ.hɑːk/ n chim sẻ
construct 3 /kən´strʌkt/ v làm xây dựng (nhà cửa…)
wind 3 /wind/ n gió
carry 3 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
obscure 2 /əb’skjuə/ adj tối; mờ; mờ mịt; tối tăm
evolution 2 /,i:və’lu:ʃn/ n sự tiến triển (tình hình…)
building 2 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
reproductive 2 /¸ri:prə´dʌktiv/ adj (thuộc) tái sản xuất
attempt 2 /ə’tempt/ n sự cố gắng, sự thử
construction 2 /kən’strʌkʃn/ n sự xây dựng
specie 2 /´spi:ʃi:/ n tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy)
raven 2 /’reivn/ n (động vật học) con quạ
novelist 2 /ˈnɑː.və.ɪst/ n người viết tiểu thuyết
display 2 /dis’plei/ n sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày
crow 2 /krou/ n con quạ
green 2 /grin/ n xanh lá cây, lục
twig 2 /twig/ n cành con, nhánh con
upside 2 /´ʌp¸said/ n
golden 2 /ˈgoʊldən/ adj bằng vàng
foundation 2 /faun’dei∫n/ n sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập
origin 1 /ˈɔːr.ə.dʒɪn/ n gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên
remain 1 /riˈmein/ v còn lại
current 1 /’kʌrənt/ n dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
observation 1 /obzә:’vei∫(ә)n/ n sự quan sát, sự theo dõi
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
evidence 1 /’evidəns/ n tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt
clue 1 /klu:/ n đầu mối; manh mối
process 1 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
movement 1 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
seem 1 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
preparation 1 /¸prepə´reiʃən/ n sự sửa soạn, sự chuẩn bị
incessant 1 /in´sesnt/ adj không ngừng, không ngớt, không dứt, liên miên
pull 1 /pul/ n sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
strip 1 /strip/ n mảnh (vải..), dải (đất..)
vegetation 1 /,veʤi’teiʃn/ n thực vật, cây cối nói chung; đời sống thực vật
scrap 1 /skræp/ n mảnh nhỏ, mảnh rời
soil 1 /sɔɪl/ n đất trồng
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
day 1 /dei/ n ngày
engage 1 /in’geiʤ/ v hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
resemble 1 /ri’zembl/ v giống với, tương tự (người nào, vật gì), có sự tương đồng với
continue 1 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
Effective 1 /’ifektiv/ adj có kết quả
occur 1 /ə’kə:/ v xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy
instinctive 1 /in´stiηktiv/ adj thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng
ability 1 /ә’biliti/ n năng lực, khả năng, tố chất
considerable 1 /kən’sidərəbl/ adj đáng kể, to tát, lớn lao
adaptability 1 /əˌdæp.təˈbɪl.ə.t̬i/ n tính có thể tra vào, tính có thể lắp vào
site 1 /sait/ n nơi, chỗ, vị trí
selection 1 /si’lekʃn/ n sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa; sự được lựa chọn, sự được chọn lọc, sự được tuyển lựa
especially 1 /ɪ’speʃəli/ adv đặc biệt là, nhất là
elaborate 1 /i’læbərit/ adj phức tạp
furthermore 1 /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ adv hơn nữa, vả lại
element 1 /ˈɛləmənt/ n Yếu tố
learn 1 / lə:n/ v học, nghiên cứu
evident 1 /’evədənt/ adj hiển nhiên, rõ rệt
younger 1 /’jʌηgə/ n Út
practice 1 /´præktis/ n thực hành, thực tiễn
elder 1 /´eldə/ adj nhiều tuổi hơn
example 1 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
stick 1 /stick/ n cái gậy
unsuitable 1 /ʌn´su:təbl/ adj bất tài, thiếu năng lực, không đủ tư cách (để làm việc gì)
jackdaw 1 /’dʒækdɔ/ n (động vật học) quạ gáy xám
virtually 1 /’və:tjuəli/ adv thực sự, một cách chính thức
movable 1 /´mu:vəbl/ adj có thể di động; có thể di chuyển
record 1 /n.´rekɔ:d/ n sự ghi chép
content 1 /kən’tent/ n nội dung
osprey 1 /´ɔspri/ n (động vật học) chim ưng biển ( ossifrage)
garden 1 /skil/ n ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo
include 1 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
shirt 1 /ʃɜːt/ n áo sơ mi
bath 1 /bɑ:θ ; bæθ/ n chậu tắm, bồn tắm, nhà tắm
towel 1 /taʊəl/ n khăn lau; khăn tắm
remarkable 1 /ri’ma:kәb(ә)l/ adj đáng chú ý, đáng để ý
tear 1 /tiə/ n nước mắt, lệ
seen 1 /si:n/ v thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
stout 1 /staut/ adj chắc, khoẻ, bền
dive 1 /daɪv/ n sự nhảy lao đầu xuống (nước…); sự lặn
purposefully 1 /ˈpɝː.pəs.fəl.i/ adv có mục đích, có ý định
snap 1 /snӕp/ n sự cắn (chó), sự táp, sự đớp
hang 1 hang n treo lên
break 1 /breik/ v làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ
generation 1 /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ n sự sinh ra, sự phát sinh ra
work 1 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
enormous 1 /i’nɔ:məs/ adj to lớn, khổng lồ
examine 1 /ɪgˈzæmɪn/ v khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu
dislodge 1 /dis´lɔdʒ/ v đuổi ra khỏi, trục ra khỏi (một nơi nào…)
ton 1 ton n (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ)
meter 1 /ˈmitər/ n dụng cụ đo; đồng hồ
long 1 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
capacity 1 /kə’pæsiti/ n sức chứa, chứa đựng, dung tích
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
relative 1 /’relətiv/ adj có liên quan đến
extra 1 /’ekstrə/ adj thêm, phụ, ngoại
load 1 /loud/ n vật nặng, gánh nặng
body 1 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã oUoUgcwyCFM

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The origins of nest-building remain obscure, but current observation of nest-building activities provide evidence of their evolution. Clues to this evolutionary process can be found in the activities of play and in the behavior and movements of birds during mating, such as incessant pulling at strips of vegetation or scraping of the soil. During the early days of the reproductive cycle, the birds seem only to play with the building materials. In preparation for mating, they engage in activities that resemble nest-building, and continue these activities throughout and even after the mating cycle. Effective attempts at construction occur only after mating.

Although nest-building is an instinctive ability, there is considerable adaptability in both site selection and use of materials, especially with those species which build quite elaborate constructions. Furthermore, some element of learning is often evident since younger birds do not build as well as their practiced elders. Young ravens, for example,first attempt to build with sticks of quite unsuitable size, while a jackdaw’s first nest includes virtually any movable object. The novelist John Steinbeck recorded the contents of a young osprey nest built in his garden, which included three shirts, a bath towel, and one arrow.

Birds also display remarkable behavior in collecting building materials. Crows have been seen to tear off stout green twigs, and sparrowhawks will dive purposefully onto a branch until it snaps and then hang upside down to break it off. Golden eagles, over generations of work, construct enormous nests. One of these, examined after it had been dislodged by high winds, weighed almost two tons and included foundation branches almost two meters long. The carrying capacity of the eagles, however, is only relative to their size ant1 most birds are able to carry an extra load of just over twenty percent of their body weight.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Nguồn gốc của việc xây tổ vẫn còn là ẩn số – mù mờ, nhưng quan sát hiện tại về những hoạt động của việc xây tổ thì cung cấp bằng chứng về sự tiến hóa của chúng. Manh mối cho quá trình tiến hóa này có thể được tìm thấy trong các hoạt động vui chơi – quá trình chim bay nhảy và trong hành vi và chuyển động của chim khi giao phối, chẳng hạn như không ngừng kéo các dải thực vật – tức là tha nhặt cỏ, cành cây khô về hoặc cào đất. Trong những ngày đầu của chu kỳ sinh sản, những con chim dường như chỉ quan tâm về các vật liệu xây dựng – cái mà chúng dùng để xây tổ. Trong thời kỳ chuẩn bị cho giao phối, chúng cùng nhau tham gia vào các hoạt động như xây tổ và tiếp tục các hoạt động này trong suốt và ngay cả sau chu kỳ giao phối. Nỗ lực xây dựng tổ hiệu quả chỉ xảy ra sau khi giao phối.

Mặc dù xây tổ là một bản năng, nhưng không phải loài chim nào cũng có đủ khả năng và đáp ứng trong cả việc lựa chọn địa điểm và sử dụng vật liệu (cỏ, cây…), đặc biệt với những loài đầu tư tâm huyết và chỉnh chu, kỹ càng trong việc xây tổ. Hơn nữa, một số yếu tố kiến thức thường hiển nhiên vì những con chim non không xây dựng tốt như những con trưởng thành đã luyện tập của chúng – tức là con non thì không thể có khả năng xây tổ như chim bố mẹ được. Ví dụ, những con quạ non lần đầu tiên cố gắng xây dựng bằng những cành cây có kích thước gần như không hề phù hợp, trong khi tổ đầu tiên của jackdaw – quạ gáy xám bao gồm hầu như bất kỳ vật thể tháo lắp được – dễ di chuyển. Tiểu thuyết gia John Steinbeck đã ghi lại nội dung về một tổ chim ưng biển non được xây dựng trong khu vườn của ông, bao gồm ba chiếc áo sơ mi, một chiếc khăn tắm và một mũi tên.

Các loài chim cũng thể hiện hành vi đáng chú ý trong việc thu thập vật liệu xây dựng. Người ta đã thấy quạ xé những cành cây xanh mập mạp, và chim sẻ sẽ cố tình lao vào cành cây cho đến khi nó bị gãy và sau đó treo ngược để bẻ gãy nó. Đại bàng vàng, có nhiều thế hệ làm việc, xây dựng những tổ ấm to lớn. Một trong số này, được kiểm tra sau khi nó đã bị đánh bật bởi gió lớn, nặng gần hai tấn và bao gồm các cành cây to-già dài gần hai mét. Tuy nhiên, khả năng chuyên chở của đại bàng chỉ tương đối so với kích thước của chúng hầu hết các loài chim có thể mang thêm tải trọng chỉ hơn hai mươi phần trăm so với trọng lượng cơ thể của chúng.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

One thought on “Trắc nghiệm phần đọc đề động vật hoang dã [20 TEST 02_11-19]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now