Chọn tab phù hợp
Nineteenth-century writers in the United States, whether they wrote novels, short
stories, poems, or plays, were powerfully drawn to the railroad in its golden year. In
fact, writers responded to the railroads as soon as the first were built in the 1830’s. By
Line the 1850’s, the railroad was a major presence in the life of the nation. Writers such as
(5) Ralph Waldo Emerson and Henry David Thoreau saw the railroad both as a boon to
democracy and as an object of suspicion. The railroad could be and was a despoiler of
nature; furthermore, in its manifestation of speed and noise, it might be a despoiler of
human nature as well. By the 1850’s and 1860’s, there was a great distrust among writer
and intellectuals of the rapid industrialization of which the railroad was a leading force.
(10) Deeply philosophical historians such as Henry Adams lamented the role that the new
frenzy for business was playing in eroding traditional values. A distrust of industry and
business continued among writers throughout the rest of the nineteenth century and into
the twentieth.
For the most part, the literature in which the railroad plays an important role belong
(15) to popular culture rather than to the realm of serious art. One thinks of melodramas,
boys’ books, thrillers, romances, and the like rather than novels of the first rank. In the
railroads’ prime years, between 1890 and 1920, there were a few individuals in the
United States, most of them with solid railroading experience behind them, who made
a profession of writing about railroading-works offering the ambience of stations,
(20) yards, and locomotive cabs. These writers, who can genuinely be said to have created a
genre, the “railroad novel.” are now mostly forgotten, their names having faded from
memory. But anyone who takes the time to consult their fertile writings will still find a
treasure trove of information about the place of the railroad in the lift of the United
States.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
railroad | 24 | /´reil¸roud/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa |
writer | 10 | /’raitə/ | n | người viết (đang viết hay đã viết một cái gì) |
state | 6 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
novel | 6 | /ˈnɒvəl/ | n | tiểu thuyết, truyện |
literature | 5 | /ˈlɪtərɪtʃə/ | n | văn chương, văn học |
play | 4 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
year | 4 | /jə:/ | n | năm |
first | 4 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
nature | 4 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
role | 4 | /roul/ | n | vai trò |
play | 4 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
station | 4 | /’steiʃn/ | n | trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh…) |
century | 3 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
business | 3 | /’bizinis/ | n | việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại |
industry | 3 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
major | 2 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
life | 2 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
both | 2 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
despoiler | 2 | n | kẻ cướp đoạt, kẻ tước đoạt, kẻ chiếm đoạt; kẻ bóc lột | |
manifestation | 2 | /,mænifes’teiʃn/ | n | sự biểu lộ, sự biểu thị |
speed | 2 | /spi:d/ | n | sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..) |
well | 2 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
distrust | 2 | /dis´trʌst/ | v | không tin, không tin cậy, hay nghi ngờ, ngờ vực |
among | 2 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
lament | 2 | /lə’ment/ | n | lời than van, lời rên rỉ |
traditional | 2 | /trə´diʃənəl/ | adj | (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống |
value | 2 | /’vælju:/ | n | giá trị (bằng tiền hoặc các hàng hoá khác mà có thể trao đổi được) |
rest | 2 | /rest / | n | sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ |
important | 2 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
popular | 2 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
rather | 2 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
boy | 2 | /bɔi/ | n | con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra) |
thriller | 2 | /´θrilə/ | n | truyện (kịch, phim..) giật gân, ly kỳ |
romance | 2 | /rou’mæns/ | n | sự mơ mộng, tính lãng mạn |
rank | 2 | /ræɳk/ | n | hàng, dãy |
few | 2 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
experience | 2 | /iks’piəriəns/ | n | kinh nghiệm |
writing | 2 | /´raitiη/ | n | sự viết; sự viết văn (nhất là sách) |
yard | 2 | /ja:d/ | n | Iat, thước anh (bằng 0, 914 mét) |
fade | 2 | /feid/ | v | héo đi, tàn đi (cây) |
still | 2 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
whether | 1 | /´weðə/ | liên từ | có… không, có… chăng, không biết có… không |
wrote | 1 | /rəυt/ | v | viết |
short | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
story | 1 | /’stɔ:ri/ | n | chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua) |
poem | 1 | /’pouim/ | n | bài thơ |
powerfully | 1 | /ˈpaʊ.ɚ.fəl.i/ | adv | hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..) |
drawn | 1 | /[drɔ:n]/ | adj | buồn rầu, u sầu |
golden | 1 | /ˈgoʊldən/ | adj | bằng vàng |
fact | 1 | /fækt/ | n | việc, sự việc |
respond | 1 | /ri’spond/ | v | hưởng ứng |
soon | 1 | /su:n/ | adv | chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay |
built | 1 | /bilt/ | v | được đắp lên |
presence | 1 | /’prezns/ | n | sự hiện diện, sự có mặt |
nation | 1 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
saw | 1 | /sɔ:/ | n | cái cưa |
boon | 1 | /bu:n/ | n | mối lợi; lợi ích |
democracy | 1 | /di’mɔkrəsi/ | n | nền dân chủ, chế độ dân chủ |
object | 1 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
suspicion | 1 | /səs’pi∫n/ | n | sự nghi ngờ; sự bị nghi ngờ |
furthermore | 1 | /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ | adv | hơn nữa, vả lại |
noise | 1 | /nɔiz/ | n | tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo |
might | 1 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
human | 1 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
intellectual | 1 | /ˌɪntlˈɛktʃuəl/ | adj | (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc |
rapid | 1 | /’ræpid/ | adj | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
industrialization | 1 | /in¸dʌstriəlai´zeiʃən/ | n | sự công nghiệp hoá |
leading | 1 | /´li:diη/ | n | sự lãnh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu |
force | 1 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
deeply | 1 | /´di:pli/ | adv | sâu xa, sâu sắc |
historian | 1 | /his´tɔ:riən/ | n | nhà viết sử, sử gia |
philosophical | 1 | /¸filə´sɔfikl/ | adj | (thuộc) triết học; theo triết học |
new | 1 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
frenzy | 1 | /’frenzi/ | n | sự điên cuồng |
eroding | 1 | /i’rәƱd/ | v | xói mòn, ăn mòn |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
belong | 1 | /bi’lɔɳ/ | v | thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu |
culture | 1 | /ˈkʌltʃər/ | n | sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi |
realm | 1 | /rɛlm/ | n | (nghĩa bóng) lĩnh vực, địa hạt |
serious | 1 | /’siәriәs/ | adj | đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị |
art | 1 | /ɑ:t/ | n | tài khéo léo, kỹ xảo |
think | 1 | /θiŋk/ | v | nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ |
melodrama | 1 | /´melə¸dra:mə/ | n | kịch mêlô, lời nói quá đáng, lời nói cường điệu, lời nói quá thống thiết; cử chỉ quá đáng |
book | 1 | /buk/ | n | sách |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
prime | 1 | /praim/ | adj | đầu tiên, sơ khai |
individual | 1 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
solid | 1 | /’sɔlid/ | adj | rắn; giữ hình dạng của mình (không ở thể khí, thể lỏng) |
behind | 1 | /bɪˈhaɪnd/ | prep | sau, ở đằng sau |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
profession | 1 | /prə´feʃ(ə)n/ | n | nghề, nghề nghiệp |
railroading-works | 1 | n | công trình đường sắt | |
offer | 1 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
ambience | 1 | /’æmbiəns/ | n | môi trường, không khí của một địa điểm |
cab | 1 | /kæb/ | n | xe tắc xi; xe ngựa thuê |
locomotive | 1 | /´loukə¸moutiv/ | adj | di động |
genuinely | 1 | /´dʒenjuinli/ | adv | thành thật, chân thật |
said | 1 | /sed/ | v | nói |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
genre | 1 | /´ʒa:ηrə/ | n | loại, thể loại |
mostly | 1 | /´moustli/ | adv | hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là |
forgotten | 1 | v | quên, không nhớ đến | |
name | 1 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
memory | 1 | /’meməri/ | n | bộ nhớ, kí ức, kỉ niệm, trí nhớ |
take | 1 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
consult | 1 | /kən’sʌlt/ | v | hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò |
fertile | 1 | /’fɜ:taɪl/ | adj | phì nhiêu, màu mỡ |
find | 1 | /faɪnd/ | v | thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được |
treasure | 1 | /treʒ.ər/ | n | châu báu (vàng, bạc, đá quý..); kho báu |
trove | 1 | ˌtroʊv/ | adj | tìm ra |
information | 1 | /,infə’meinʃn/ | n | sự cung cấp tin tức; sự thông tin |
place | 1 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
lift | 1 | /lift/ | n | sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao, nhấc bổng |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Nineteenth-century writers in the United States, whether they wrote novels, short stories, poems, or plays, were powerfully drawn to the railroad in its golden year. In fact, writers responded to the railroads as soon as the first were built in the 1830’s. By the 1850’s, the railroad was a major presence in the life of the nation. Writers such as Ralph Waldo Emerson and Henry David Thoreau saw the railroad both as a boon to democracy and as an object of suspicion. The railroad could be and was a despoiler of nature; furthermore, in its manifestation of speed and noise, it might be a despoiler of human nature as well. By the 1850’s and 1860’s, there was a great distrust among writer and intellectuals of the rapid industrialization of which the railroad was a leading force. Deeply philosophical historians such as Henry Adams lamented the role that the new frenzy for business was playing in eroding traditional values. A distrust of industry and business continued among writers throughout the rest of the nineteenth century and into the twentieth.
For the most part, the literature in which the railroad plays an important role belong to popular culture rather than to the realm of serious art. One thinks of melodramas, boys’ books, thrillers, romances, and the like rather than novels of the first rank. In the railroads’ prime years, between 1890 and 1920, there were a few individuals in the United States, most of them with solid railroading experience behind them, who made a profession of writing about railroading-works offering the ambience of stations, yards, and locomotive cabs. These writers, who can genuinely be said to have created a genre, the “railroad novel.” are now mostly forgotten, their names having faded from memory. But anyone who takes the time to consult their fertile writings will still find a treasure trove of information about the place of the railroad in the lift of the United States.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các nhà văn thế kỷ 19 ở Hoa Kỳ, cho dù họ viết tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ hay kịch, đều bị lôi cuốn mạnh mẽ vào ngành đường sắt trong năm hoàng kim của nó. Trên thực tế, các nhà văn đã phản hồi về các tuyến đường sắt ngay khi tuyến đường sắt đầu tiên được xây dựng vào những năm 1830. Đến những năm 1850, đường sắt đã trở thành một phần quan trọng trong đời sống của quốc gia. Các nhà văn như Ralph Waldo Emerson và Henry David Thoreau coi đường sắt vừa là một lợi ích cho nền dân chủ vừa là một đối tượng bị nghi ngờ. Đường sắt có thể đã và đang là một sự tàn phá của tự nhiên; hơn nữa, trong biểu hiện của tốc độ và tiếng ồn, nó cũng có thể là một sự hủy hoại bản chất con người (ô nhiếm tiếng ồn). Vào những năm 1850 và 1860, các nhà văn và trí thức đã mất niềm tin lớn vào quá trình công nghiệp hóa nhanh chóng mà đường sắt là đầu tàu. Các nhà sử học triết học sâu sắc như Henry Adams đã than thở về vai trò của cái mới, sự điên cuồng vì kinh doanh đang làm xói mòn các giá trị truyền thống. Các nhà văn tiếp tục không tin tưởng vào ngành công nghiệp và kinh doanh giữa và trong suốt phần còn lại của thế kỷ thứ 19 và 20.
Phần lớn, tài liệu mà đường sắt đóng một vai trò quan trọng thuộc về văn hóa đại chúng hơn là lĩnh vực nghệ thuật quan trọng. Người ta nghĩ đến những vở nhạc kịch, những cuốn sách dành cho con trai, ly kỳ, lãng mạn, và những thứ tương tự hơn là những cuốn tiểu thuyết hạng nhất. Trong những năm đầu tiên của ngành đường sắt, từ năm 1890 đến năm 1920, có một vài cá nhân ở Hoa Kỳ, hầu hết trong số họ có kinh nghiệm vững chắc về đường sắt và phía sau họ, những người đã làm nghề viết về các công trình đường sắt tạo nên không khí làm việc của các nhà ga, bến bãi, và đầu máy ca bin. Những nhà văn này, có thể nói thực sự đã tạo ra một thể loại, “tiểu thuyết đường sắt.” bây giờ hầu hết đã bị lãng quên, tên của họ đã mờ dần trong ký ức. Nhưng bất cứ ai dành thời gian tham khảo các bài viết dồi dào phong phú của họ sẽ vẫn tìm thấy một kho tàng thông tin về vị trí của tuyến đường sắt trong sự phát triển của Hoa Kỳ.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.