Chọn tab phù hợp
The work of the railroad pioneers in America became the basis for a great surge of railroad building halfway through the nineteenth century that linked the nation together as never before. Railroads eventually became the nation’s number one transportation system, and remained so until the construction of the interstate highway system halfway through the twentieth century. They were of crucial importance in stimulating economic expansion, but their influence reached beyond the economy and was pervasive in American society at large.By 1804, English as well as American inventors had experimented with steam engines for moving land vehicles. In 1920, John Stevens ran a locomotive and cars around in a circular track on his New Jersey estate, which the public saw as an amusing toy. And in 1825, after opening a short length of track, the Stockton to Darlington Railroad in England became the first line to carry general traffic. American businesspeople, especially those in the Atlantic coastal region who looked for better communication with the West, quickly became interested in the English experiment. The first company in America to begin actual operations was the Baltimore and Ohio, which opened a thirteen- mile length of track in 1830. It used a team of horses to pull a train of passenger carriages and freight wagons along the track. Steam locomotive power didn’t come into regular service until two years later.
However, for the first decade or more, there was not yet a true railroad system. Even the longest of the lines was relatively short in the 1830’s, and most of them served simply to connect water routes to each other, not to link one railroad to another. Even when two lines did connect, the tracks often differed in width, so cars from one line couldn’t fit onto tracks of the next line. Schedules were unreliable and wrecks were frequent. Significantly, however, some important developments during the 1830’s and 1840’s included the introduction of heavier iron rails, more flexible and powerful locomotives, and passenger cars were redesigned to become more stable, comfortable, and larger. By the end of 1830 only 23 miles of track had been laid in the country. But by 1936, more than 1,000 miles of track had been laid in eleven States, and within the decade, almost 3,000 miles had been constructed. By that early age, the United States had already surpassed Great Britain in railroad construction, and particularly from the mid-1860’s, the late nineteenth century belonged to the railroads. |
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
line | 18 | /lain/ | n | vạch đường, đường kẻ |
rail | 16 | /reil/ | n | tay vịn, lan can, chấn song (lan can, cầu thang..), thành (cầu tàu…); lá chắn (xe bò…) |
railroad | 15 | /´reil¸roud/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa |
track | 11 | /træk/ | n | ( (thường) số nhiều) dấu, vết (chân, xe..) |
locomotive | 7 | /´loukə¸moutiv/ | adj | di động |
car | 7 | /kɑ:/ | n | xe ô tô; xe |
car | 7 | /kɑ:/ | n | xe ô tô; xe |
state | 7 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
became | 6 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
system | 6 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
first | 5 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
mile | 5 | /mail/ | n | dặm; lý |
team | 5 | /ti:m/ | n | đội, nhóm (các đấu thủ trong các trò chơi, trong thể thao) |
Even | 5 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
great | 5 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
large | 4 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
steam | 4 | /stim/ | n | hơi nước; năng lượng hơi nước |
use | 4 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
passenger | 4 | /’pæsindʤə/ | n | hành khách (đi tàu xe…) |
schedule | 4 | /’ʃedju:l , Us ‘skedʒu:l/ | n | kế hoạch làm việc, tiến độ thi công; |
century | 3 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
link | 3 | /lɪɳk/ | n | mắt xích, vòng xích, khâu xích |
short | 3 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
business | 3 | /’bizinis/ | n | việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại |
decade | 3 | /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ | n | thời kỳ mười năm, thập kỷ |
true | 3 | /tru:/ | adj | thật, đúng (phù hợp với hiện thực, đúng với sự thật đã biết) |
relatively | 3 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
link | 3 | /lɪɳk/ | n | mắt xích, vòng xích, khâu xích |
powerful | 3 | /´pauəful/ | adj | hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..) |
laid | 3 | /leid/ | n | bài thơ ngắn, bài vè ngắn |
pioneer | 2 | /,paiə’niə(r)/ | n | (quân sự) người tiên phong, người mở đường ( (thường) là công binh) |
halfway | 2 | /¸ha:f´wei/ | n | nửa chừng |
through | 2 | /θru:/ | prep | qua, xuyên qua, suốt |
nation | 2 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
construction | 2 | /kən’strʌkʃn/ | n | sự xây dựng |
until | 2 | /ʌn´til/ | prep | trước khi; cho đến khi |
highway | 2 | /´haiwei/ | n | đường chính công cộng; quốc lộ |
importance | 2 | /im’pɔ:təns/ | n | sự quan trọng, tầm quan trọng |
stimulating | 2 | /´stimju¸leitiη/ | adj | khuấy động, kích thích; khuyến khích (như) stimulative |
society | 2 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
experiment | 2 | /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ | n | cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm |
ran | 2 | /ræn/ | v | chạy |
saw | 2 | /sɔ:/ | n | cái cưa |
open | 2 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
length | 2 | /leɳθ/ | n | bề dài, chiều dài, độ dài |
experiment | 2 | /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ | n | cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm |
horse | 2 | /hɔrs/ | n | ngựa |
come | 2 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
power | 2 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
however | 2 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
yet | 2 | /jet/ | adv | còn, hãy còn, còn nữa |
connect | 2 | /kə’nekt/ | v | nối, nối lại, chấp nối |
unreliable | 2 | /¸ʌnri´laiəbl/ | adj | không chắc chắn, không đáng tin cậy; không xác thực (tin tức…) |
wreck | 2 | /rek/ | n | sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ |
frequent | 2 | /’fri:kwənt/ | adj | thường xuyên, hay xảy ra, có luôn |
include | 2 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
heavier | 2 | /ˈhev.i/ | adj | nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
larger | 2 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
comfortable | 2 | /’kŭm’fər-tə-bəl/ | adj | tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng |
almost | 2 | /ˈɔːl.məʊst/ | adv | hầu hết |
surpass | 2 | /sә’pa:s/ | v | hơn, vượt, trội hơn |
mid | 2 | /mid/ | adj | giữa |
late | 2 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
work | 1 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
basis | 1 | /´beisis/ | n | nền tảng, cơ sở |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
surge | 1 | /sə:dʒ/ | n | sự tràn; sự dâng (như) sóng |
building | 1 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
together | 1 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
never | 1 | /’nevə/ | adv | không bao giờ, không khi nào |
eventually | 1 | /i´ventjuəli/ | adv | cuối cùng, suy cho cùng |
before | 1 | /bi´fɔ:/ | prep | trước, đằng trước |
transportation | 1 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
interstate | 1 | /´intə¸steit/ | adj | giữa các tiểu bang ( mỹ) |
crucial | 1 | /´kru:ʃəl/ | adj | quyết định; cốt yếu, chủ yếu |
expansion | 1 | /ɪkˈspænʃən/ | n | sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra; phần mở rộng |
economic | 1 | /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ | adj | (thuộc) kinh tế |
influence | 1 | /ˈɪn.flu.əns/ | n | ảnh hưởng, tác dụng |
reach | 1 | /ri:tʃ/ | v | ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra |
beyond | 1 | /bi’jɔnd/ | adv | ở xa, ở phía bên kia |
economy | 1 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
pervasive | 1 | /pərˈveɪsɪv/ | adj | toả khắp |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
inventor | 1 | /in´ventə/ | n | người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo |
engine | 1 | /en’ʤin/ | n | máy, động cơ |
moving | 1 | /’mu:viɳ/ | adj | động, hoạt động |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
vehicle | 1 | /’vi:ikl/ | n | xe cộ (xe hai bánh, xe hơi, xe tải..) |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
circular | 1 | /sɜː.kjʊ.lər/ | n | hình vòng tròn |
estate | 1 | /ɪˈsteɪt/ | n | tài sản, di sản |
public | 1 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
amusing | 1 | /ə´mju:ziη/ | adj | vui, làm cho buồn cười |
toy | 1 | /tɔi/ | n | đồ chơi (của trẻ con) |
carry | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
general | 1 | /’ʤenər(ə)l/ | adj | chung, chung chung |
traffic | 1 | /’træfik/ | n | sự đi lại, sự giao thông (của xe cộ) |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
especially | 1 | /ɪ’speʃəli/ | adv | đặc biệt là, nhất là |
coastal | 1 | /´koustl/ | adj | (thuộc) bờ biển; (thuộc) miền ven biển, (thuộc) miền duyên hải |
region | 1 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
look | 1 | /luk/ | v | cái nhìn, cái dòm |
better | 1 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
communication | 1 | /kə,mju:ni’keiʃn/ | n | sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo |
quickly | 1 | /´kwikli/ | adv | nhanh, nhanh chóng |
west | 1 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
interest | 1 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
company | 1 | /´kʌmpəni/ | n | hội, công ty |
actual | 1 | /’æktjuəl/ | adj | thực sự, thực tế, có thật |
begin | 1 | /bi´gin/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
operation | 1 | /,ɔpə’reiʃn/ | n | sự hoạt động; quá trình hoạt động |
pull | 1 | /pul/ | n | sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật |
train | 1 | /trein/ | n | xe lửa, tàu hoả |
carriage | 1 | /’kæridʤ/ | n | xe ngựa |
freight | 1 | /freit/ | n | hàng hoá chở trên tàu, máy bay hoặc xe lửa; hàng hoá chuyên chở |
wagon | 1 | /wægən/ | n | xe ngựa, xe bò (để chở những vật nặng) |
along | 1 | /ə’lɔɳ/ | adv | theo chiều dài, suốt theo |
regular | 1 | /’rəgjulə/ | adj | đều đều, không thay đổi; thường lệ, thường xuyên |
service | 1 | /’sə:vis/ | n | sự phục vụ, sự hầu hạ |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
longest | 1 | adj | dài nhất | |
serve | 1 | /sɜ:v/ | v | phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm |
simply | 1 | /´simpli/ | adv | một cách dễ dàng |
water | 1 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
route | 1 | /ru:t/ | n | tuyến đường; lộ trình; đường đi |
another | 1 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
differ | 1 | /’difə/ | n | ( (thường) + from) khác, không giống |
width | 1 | /wɪdθ; wɪtθ/ | n | tính chất rộng |
fit | 1 | /fit/ | n | sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa |
next | 1 | /nekst/ | adj | sát, gần, ngay bên, bên cạnh |
significantly | 1 | /sig’nifikəntli/ | adv | theo một cách truyền đạt có ý nghĩa đặc biệt |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
development | 1 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
introduction | 1 | /¸intrə´dʌkʃən/ | n | sự giới thiệu, lời giới thiệu |
iron | 1 | /aɪən / | n | sắt |
flexible | 1 | / fléksəb’l/ | adj | dẻo, mềm dẻo, dễ uốn |
redesign | 1 | /¸ri:di´zain/ | n | thiết kế lại |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
stable | 1 | /steibl/ | adj | vững chắc; ổn định; không có khả năng di động, không có khả năng thay đổi; kiên định, kiên quyết |
end | 1 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
within | 1 | /wið´in/ | prep | trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian |
construct | 1 | /kən´strʌkt/ | v | làm xây dựng (nhà cửa…) |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
age | 1 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
already | 1 | /ɔ:l´redi/ | adv | đã, rồi; đã… rồi |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
belong | 1 | /bi’lɔɳ/ | v | thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The work of the railroad pioneers in America became the basis for a great surge of railroad building halfway through the nineteenth century that linked the nation together as never before. Railroads eventually became the nation’s number one transportation system, and remained so until the construction of the interstate highway system halfway through the twentieth century. They were of crucial importance in stimulating economic expansion, but their influence reached beyond the economy and was pervasive in American society at large.
By 1804, English as well as American inventors had experimented with steam engines for moving land vehicles. In 1920, John Stevens ran a locomotive and cars around in a circular track on his New Jersey estate, which the public saw as an amusing toy. And in 1825, after opening a short length of track, the Stockton to Darlington Railroad in England became the first line to carry general traffic. American businesspeople, especially those in the Atlantic coastal region who looked for better communication with the West, quickly became interested in the English experiment. The first company in America to begin actual operations was the Baltimore and Ohio, which opened a thirteen- miles length of track in 1830. It used a team of horses to pull a train of passenger carriages and freight wagons along the track. Steam locomotive power didn’t come into regular service until two years later.
However, for the first decade or more, there was not yet a true railroad system. Even the longest of the lines was relatively short in the 1830’s, and most of them served simply to connect water routes to each other, not to link one railroad to another. Even when two lines did connect, the tracks often differed in width, so cars from one line couldn’t fit onto tracks of the next line. Schedules were unreliable and wrecks were frequent. Significantly, however, some important developments during the 1830’s and 1840’s included the introduction of heavier iron rails, more flexible and powerful locomotives, and passenger cars were redesigned to become more stable, comfortable, and larger. By the end of 1830 only 23 miles of track had been laid in the country. But by 1936, more than 1,000 miles of track had been laid in eleven States, and within the decade, almost 3,000 miles had been constructed. By that early age, the United States had already surpassed Great Britain in railroad construction, and particularly from the mid-1860’s, the late nineteenth century belonged to the railroads.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Công việc của những người đi tiên phong trong ngành đường sắt ở Mỹ đã trở thành cơ sở cho sự bùng nổ lớn của việc xây dựng đường sắt trong nửa thế kỷ 19, gắn kết quốc gia với nhau hơn bao giờ hết. Các tuyến đường sắt cuối cùng đã trở thành hệ thống giao thông số một của quốc gia và duy trì như vậy cho đến khi xây dựng hệ thống đường cao tốc liên bang vào nửa thế kỷ XX. Đường sắt có tầm quan trọng thiết yếu trong việc kích thích mở rộng kinh tế, nhưng ảnh hưởng của ngành đường sắt đã vươn ra ngoài nền kinh tế và có sức lan tỏa trong xã hội Mỹ nói chung.
Đến năm 1804, các nhà phát minh người Anh cũng như người Mỹ đã thử nghiệm động cơ hơi nước để di chuyển các phương tiện trên cạn. Năm 1920, John Stevens đã cho chạy đầu máy xe lửa và các toa xe xung quanh thành một đường tròn trong khu đất ở New Jersey của mình, mà công chúng xem như một món đồ chơi gây cười. Và vào năm 1825, sau khi mở một đoạn đường ngắn, tuyến đường sắt Stockton đến Darlington ở Anh trở thành tuyến đầu tiên vận chuyển giao thông chung. Các doanh nhân Mỹ, đặc biệt là những người ở vùng duyên hải Đại Tây Dương, những người muốn kết nối tốt hơn với phương Tây, đã nhanh chóng quan tâm đến thử nghiệm tại Anh. Baltimore và Ohio là công ty đầu tiên ở Mỹ bắt đầu hiện thực hóa việc này, công ty này đã mở đường ray dài 13 dặm vào năm 1830. Công ty này sử dụng một đoàn ngựa để kéo một đoàn tàu chở khách và toa xe hàng dọc theo đường ray. Phải đến 2 năm sau đó thì đầu máy kéo chạy bằng hơi nước mới được đưa vào sử dụng thường xuyên.
Tuy nhiên, trong hơn một thập kỷ đầu tiên, vẫn chưa thực sự có một hệ thống đường sắt nào. Ngay cả những tuyến đường dài nhất cũng tương đối ngắn vào những năm 1830, và hầu hết chúng chỉ phục vụ để kết nối các tuyến đường thủy với nhau chứ không phải để liên kết tuyến đường sắt này với tuyến đường sắt khác. Ngay cả khi hai đường nối với nhau, các đường ray thường khác nhau về chiều rộng, do đó, ô tô từ đường ray này không thể vừa với đường ray của đường tiếp theo. Lịch trình không đáng tin cậy và thường xuyên xảy ra sự cố. Tuy nhiên, điều đáng nói là một số phát triển quan trọng trong những năm 1830 và 1840 bao gồm sự ra đời của đường ray sắt kiên cố hơn, đầu máy xe lửa linh hoạt và lực kéo hơn, đồng thời các toa chở khách được thiết kế lại để trở nên ổn định hơn, thoải mái hơn và rộng rãi hơn. Vào cuối năm 1830, chỉ có 23 dặm đường ray đã được lắp đặt trong nước. Nhưng đến năm 1936, hơn 1.000 dặm đường ray đã được đặt ở 11 bang, và trong vòng một thập kỷ, gần 3.000 dặm đã được xây dựng. Vào thời kỳ sơ khai đó, Hoa Kỳ đã vượt qua Vương quốc Anh về xây dựng đường sắt, và đặc biệt từ giữa những năm 1860, cuối thế kỷ XIX là khoảng thời gian đường sắt chiếm ưu thế.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
Thanks.