Trắc nghiệm phần đọc đề giao dịch [257_TEST 51_Passage 1]

trắc nghiệm phần đọc toefl itp

Chọn tab phù hợp

In 1781 twelve families trooped north from Mexico to California. On a stream along the desert’s edge they built a settlement called Los Angeles. For many years it was a market town where nearby farmers and ranchers met to trade.

Then in 1876 a railroad linked Los Angeles to San Francisco and, through San Francisco to the rest of the country. The next year farmers sent their first trainload of oranges east. By a new railroad provided a direct route between Los Angeles and Chicago.

Then in the 1890 ‘s oil was discovered in the city. As derricks went up, workers built many highways and pipe lines. Digging began on a harbor that would make Los Angeles not only an ocean port but also a fishing center. The harbor was completed in 1914. That year the Panama Canal opened. Suddenly Los Angeles was the busiest port on the Pacific Coast.

Today the city is the main industrial center in the West. It produces goods not only for other West Coast communities but also for those in other parts of the country. It leads the nation in making air planes and equipment for exploring outer space. Many motion pictures and television programs are filmed in Los Angeles. The city is also the business center for states in the West Improvements in transportation are the main reason for Los Angeles’ growth

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. According to the passage what was the main commercial activity of Los Angeles during the years directly following its settlement?

 
 
 
 

2. According to the passage in which year were oranges first shipped from Los Angeles to the East Coast by train?

 
 
 
 

3. San Francisco is mentioned in the passage for which of the following reasons?

 
 
 
 

4. Where in the passage does the author state the principal cause of the expansion of Los Angeles?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
year 5 /jə:/ n năm
farmer 3 /’fɑ:mə(r)/ n người chủ trại
country 3 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
oil 3 /ɔɪl/ n dầu
city 3 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
line 3 /lain/ n vạch đường, đường kẻ
port 3 /pɔːt/ n hải cảng
coast 3 /koust/ b bờ biển
main 3 /mein/ adj chính, chủ yếu, quan trọng nhất, trọng yếu nhất
west 3 /west/ n ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
country 3 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
built 2 /bilt/ v được đắp lên
settlement 2 /’setlmənt/ n sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..)
town 2 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
market 2 /’mɑ:kit/ n chợ
trade 2 /treɪd/ n nghề, nghề nghiệp
railroad 2 /´reil¸roud/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa
link 2 /lɪɳk/ n mắt xích, vòng xích, khâu xích
rest 2 /rest / n sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ
first 2 /fə:st/ adj thứ nhất
orange 2 /ɒrɪndʒ/ n quả cam
east 2 /i:st/ n hướng đông, phương đông, phía đông
direct 2 /di’rekt; dai’rekt/ adj thẳng, ngay, lập tức
discover 2 /dis’kʌvə/ v khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
built 2 /bilt/ v được đắp lên
harbor 2 /´ha:bə/ n bến tàu, cảng
center 2 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
fish 2 /fɪʃ/ n
state 2 /steit/ n trạng thái; tình trạng
reason 2 /’ri:zn/ n lý do, lẽ
families 1 /ˈfæməl:z/ n gia đình
troop 1 /tru:p/ n đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
north 1 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
stream 1 /stri:m/ dòng suối
along 1 /ə’lɔɳ/ adv theo chiều dài, suốt theo
desert 1 /ˈdɛzərt/ n sa mạc
desert 1 /ˈdɛzərt/ n sa mạc
call 1 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
nearby 1 /´niə¸bai/ adj gần, không xa
rancher 1 /´ra:ntʃə/ n người chủ trại nuôi súc vật, người quản lý trại nuôi gia súc
met 1 /met/ v gặp, gặp gỡ
next 1 /nekst/ adj sát, gần, ngay bên, bên cạnh
trainload 1 /´trein¸loud/ n trọng lượng đoàn tàu
sent 1 /sent/ v gửi
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
route 1 /ru:t/ n tuyến đường; lộ trình; đường đi
derrick 1 /’derik/ n cần trục to
worker 1 /’wə:kə/ n người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó)
highway 1 /´haiwei/ n đường chính công cộng; quốc lộ
pipe 1 /paip/ n Ống dẫn (khí, nước, dầu…)
dig 1 /dɪg/ n sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất)
began 1 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
make 1 /meik/ v làm, chế tạo
ocean 1 /’əuʃ(ə)n/ n đại dương, biển
complete 1 /kəmˈpliːt/ adj đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
open 1 /’oupən/ adj mở, ngỏ
suddenly 1 /’sʌd(ə)nli/’/ adv một cách bất ngờ
busiest 1 adj bận rộn nhất
pacific 1 /pə’sifik/ adj đem lại thái bình, hoà bình
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
industrial 1 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
goods 1 /gudz/ n hàng hoá, hàng
communities 1 /kə’mju:niti/ n dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…)
part 1 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
lead 1 /lid/ v lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
nation 1 /’nei∫n/ n nước, quốc gia
making 1 /´meikiη/ n sự làm
air 1 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
plane 1 /plein/ n mặt, mặt bằng, mặt phẳng
equipment 1 /i’kwipmənt/ n sự trang bị
exploring 1 /iks’plɔ:riɳ/ n người thăm dò, người thám hiểm
outer 1 /’autə/ adj ở phía ngoài, ở xa hơn
space 1 /speis/ n khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
motion 1 /´mouʃən/ n sự vận động, sự chuyển đông, sự di động
picture 1 /’piktʃə/ n bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung
television 1 /´televiʒn/ n vô tuyến truyền hình; sự truyền hình
program 1 /´prougræm/ n chương trình
film 1 /film/ n màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh…)
business 1 /’bizinis/ n việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
Improvement 1 /im’pru:vmənt/ n sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…)
transportation 1 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
growth 1 /grouθ/ n sự lớn mạnh, sự phát triển
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã XkjrM3TgHZI

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

 In 1781 twelve families trooped north from Mexico to California. On a stream along the desert’s edge they built a settlement called Los Angeles. For many years it was a market town where nearby farmers and ranchers met to trade.

Then in 1876 a railroad linked Los Angeles to San Francisco and, through San Francisco to the rest of the country. The next year farmers sent their first trainload of oranges east. By a new railroad provided a direct route between Los Angeles and Chicago.

Then in the 1890 ‘s oil was discovered in the city. As dericks went up, workers built many highways and pipe lines. Digging began on a harbor that would make Los Angeles not only an ocean port but also a fishing center. The harbor was completed in 1914. That year the Panama Canal opened. Suddenly Los Angeles was the busiest port on the Pacific Coast.

Today the city is the main industrial center in the West. It produces goods not only for other West Coast communities but also for those in other parts of the country. It leads the nation in making air planes and equipment for exploring outer space. Many motion pictures and television programs are filmed in Los Angeles. The city is also the business center for states in the West. Improvements in transportation are the main reason for Los Angeles’ growth.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Năm 1781, mười hai gia đình chuyển quân về phía bắc từ Mexico đến California. Trên một con suối dọc theo rìa sa mạc, họ đã xây dựng một khu định cư có tên là Los Angeles. Trong nhiều năm, nó là một thị trấn, nơi những người nông dân và chủ trang trại gần đó gặp nhau để buôn bán.

Sau đó vào năm 1876 một tuyến đường sắt nối Los Angeles với San Francisco và xuyên San Francisco đến phần còn lại của đất nước. Năm sau, những người nông dân đã gửi chuyến cam đầu tiên về phía đông. Có thể đi từ Los Angeles trực tiếp đến Chicago bởi đã có một tuyến đường sắt mới.

Sau đó, vào những năm 1890 dầu được phát hiện trong thành phố. Khi giàn khoan mọc lên, các công nhân đã xây dựng nhiều đường cao tốc và đường ống. Việc đào bắt đầu trên một bến cảng sẽ biến Los Angeles không chỉ là một cảng biển mà còn là một trung tâm đánh cá. Bến cảng được hoàn thành vào năm 1914. Năm đó kênh đào Panama mở cửa. Đột nhiên Los Angeles là hải cảng nhộn nhịp nhất trên Bờ biển Thái Bình Dương.

Ngày nay thành phố là trung tâm công nghiệp chính ở phía Tây. Nó sản xuất hàng hóa không chỉ cho các cộng đồng Bờ Tây khác mà còn cho những người ở các vùng khác của đất nước. Khu đó dẫn đầu quốc gia trong việc chế tạo máy bay và thiết bị khám phá không gian vũ trụ. Nhiều hình ảnh chuyển động và chương trình truyền hình được quay ở Los Angeles. Thành phố cũng là trung tâm kinh doanh của các bang ở miền Tây. Cải thiện giao thông là lý do chính cho sự phát triển của Los Angeles.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now