Chọn tab phù hợp
In 1781 twelve families trooped north from Mexico to California. On a stream along the desert’s edge they built a settlement called Los Angeles. For many years it was a market town where nearby farmers and ranchers met to trade.
Then in 1876 a railroad linked Los Angeles to San Francisco and, through San Francisco to the rest of the country. The next year farmers sent their first trainload of oranges east. By a new railroad provided a direct route between Los Angeles and Chicago.
Then in the 1890 ‘s oil was discovered in the city. As derricks went up, workers built many highways and pipe lines. Digging began on a harbor that would make Los Angeles not only an ocean port but also a fishing center. The harbor was completed in 1914. That year the Panama Canal opened. Suddenly Los Angeles was the busiest port on the Pacific Coast.
Today the city is the main industrial center in the West. It produces goods not only for other West Coast communities but also for those in other parts of the country. It leads the nation in making air planes and equipment for exploring outer space. Many motion pictures and television programs are filmed in Los Angeles. The city is also the business center for states in the West Improvements in transportation are the main reason for Los Angeles’ growth
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
year | 5 | /jə:/ | n | năm |
farmer | 3 | /’fɑ:mə(r)/ | n | người chủ trại |
country | 3 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
oil | 3 | /ɔɪl/ | n | dầu |
city | 3 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
line | 3 | /lain/ | n | vạch đường, đường kẻ |
port | 3 | /pɔːt/ | n | hải cảng |
coast | 3 | /koust/ | b | bờ biển |
main | 3 | /mein/ | adj | chính, chủ yếu, quan trọng nhất, trọng yếu nhất |
west | 3 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
country | 3 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
built | 2 | /bilt/ | v | được đắp lên |
settlement | 2 | /’setlmənt/ | n | sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..) |
town | 2 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
market | 2 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
trade | 2 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
railroad | 2 | /´reil¸roud/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa |
link | 2 | /lɪɳk/ | n | mắt xích, vòng xích, khâu xích |
rest | 2 | /rest / | n | sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ |
first | 2 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
orange | 2 | /ɒrɪndʒ/ | n | quả cam |
east | 2 | /i:st/ | n | hướng đông, phương đông, phía đông |
direct | 2 | /di’rekt; dai’rekt/ | adj | thẳng, ngay, lập tức |
discover | 2 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
built | 2 | /bilt/ | v | được đắp lên |
harbor | 2 | /´ha:bə/ | n | bến tàu, cảng |
center | 2 | /’sentə/ | n | tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm |
fish | 2 | /fɪʃ/ | n | cá |
state | 2 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
reason | 2 | /’ri:zn/ | n | lý do, lẽ |
families | 1 | /ˈfæməl:z/ | n | gia đình |
troop | 1 | /tru:p/ | n | đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
stream | 1 | /stri:m/ | dòng suối | |
along | 1 | /ə’lɔɳ/ | adv | theo chiều dài, suốt theo |
desert | 1 | /ˈdɛzərt/ | n | sa mạc |
desert | 1 | /ˈdɛzərt/ | n | sa mạc |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
nearby | 1 | /´niə¸bai/ | adj | gần, không xa |
rancher | 1 | /´ra:ntʃə/ | n | người chủ trại nuôi súc vật, người quản lý trại nuôi gia súc |
met | 1 | /met/ | v | gặp, gặp gỡ |
next | 1 | /nekst/ | adj | sát, gần, ngay bên, bên cạnh |
trainload | 1 | /´trein¸loud/ | n | trọng lượng đoàn tàu |
sent | 1 | /sent/ | v | gửi |
new | 1 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
route | 1 | /ru:t/ | n | tuyến đường; lộ trình; đường đi |
derrick | 1 | /’derik/ | n | cần trục to |
worker | 1 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
highway | 1 | /´haiwei/ | n | đường chính công cộng; quốc lộ |
pipe | 1 | /paip/ | n | Ống dẫn (khí, nước, dầu…) |
dig | 1 | /dɪg/ | n | sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất) |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
ocean | 1 | /’əuʃ(ə)n/ | n | đại dương, biển |
complete | 1 | /kəmˈpliːt/ | adj | đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
open | 1 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
suddenly | 1 | /’sʌd(ə)nli/’/ | adv | một cách bất ngờ |
busiest | 1 | adj | bận rộn nhất | |
pacific | 1 | /pə’sifik/ | adj | đem lại thái bình, hoà bình |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
industrial | 1 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
goods | 1 | /gudz/ | n | hàng hoá, hàng |
communities | 1 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
lead | 1 | /lid/ | v | lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt |
nation | 1 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
making | 1 | /´meikiη/ | n | sự làm |
air | 1 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
plane | 1 | /plein/ | n | mặt, mặt bằng, mặt phẳng |
equipment | 1 | /i’kwipmənt/ | n | sự trang bị |
exploring | 1 | /iks’plɔ:riɳ/ | n | người thăm dò, người thám hiểm |
outer | 1 | /’autə/ | adj | ở phía ngoài, ở xa hơn |
space | 1 | /speis/ | n | khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm) |
motion | 1 | /´mouʃən/ | n | sự vận động, sự chuyển đông, sự di động |
picture | 1 | /’piktʃə/ | n | bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung |
television | 1 | /´televiʒn/ | n | vô tuyến truyền hình; sự truyền hình |
program | 1 | /´prougræm/ | n | chương trình |
film | 1 | /film/ | n | màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh…) |
business | 1 | /’bizinis/ | n | việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại |
Improvement | 1 | /im’pru:vmənt/ | n | sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…) |
transportation | 1 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
growth | 1 | /grouθ/ | n | sự lớn mạnh, sự phát triển |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In 1781 twelve families trooped north from Mexico to California. On a stream along the desert’s edge they built a settlement called Los Angeles. For many years it was a market town where nearby farmers and ranchers met to trade.
Then in 1876 a railroad linked Los Angeles to San Francisco and, through San Francisco to the rest of the country. The next year farmers sent their first trainload of oranges east. By a new railroad provided a direct route between Los Angeles and Chicago.
Then in the 1890 ‘s oil was discovered in the city. As dericks went up, workers built many highways and pipe lines. Digging began on a harbor that would make Los Angeles not only an ocean port but also a fishing center. The harbor was completed in 1914. That year the Panama Canal opened. Suddenly Los Angeles was the busiest port on the Pacific Coast.
Today the city is the main industrial center in the West. It produces goods not only for other West Coast communities but also for those in other parts of the country. It leads the nation in making air planes and equipment for exploring outer space. Many motion pictures and television programs are filmed in Los Angeles. The city is also the business center for states in the West. Improvements in transportation are the main reason for Los Angeles’ growth.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Năm 1781, mười hai gia đình chuyển quân về phía bắc từ Mexico đến California. Trên một con suối dọc theo rìa sa mạc, họ đã xây dựng một khu định cư có tên là Los Angeles. Trong nhiều năm, nó là một thị trấn, nơi những người nông dân và chủ trang trại gần đó gặp nhau để buôn bán.
Sau đó vào năm 1876 một tuyến đường sắt nối Los Angeles với San Francisco và xuyên San Francisco đến phần còn lại của đất nước. Năm sau, những người nông dân đã gửi chuyến cam đầu tiên về phía đông. Có thể đi từ Los Angeles trực tiếp đến Chicago bởi đã có một tuyến đường sắt mới.
Sau đó, vào những năm 1890 dầu được phát hiện trong thành phố. Khi giàn khoan mọc lên, các công nhân đã xây dựng nhiều đường cao tốc và đường ống. Việc đào bắt đầu trên một bến cảng sẽ biến Los Angeles không chỉ là một cảng biển mà còn là một trung tâm đánh cá. Bến cảng được hoàn thành vào năm 1914. Năm đó kênh đào Panama mở cửa. Đột nhiên Los Angeles là hải cảng nhộn nhịp nhất trên Bờ biển Thái Bình Dương.
Ngày nay thành phố là trung tâm công nghiệp chính ở phía Tây. Nó sản xuất hàng hóa không chỉ cho các cộng đồng Bờ Tây khác mà còn cho những người ở các vùng khác của đất nước. Khu đó dẫn đầu quốc gia trong việc chế tạo máy bay và thiết bị khám phá không gian vũ trụ. Nhiều hình ảnh chuyển động và chương trình truyền hình được quay ở Los Angeles. Thành phố cũng là trung tâm kinh doanh của các bang ở miền Tây. Cải thiện giao thông là lý do chính cho sự phát triển của Los Angeles.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.