Trắc nghiệm phần đọc đề giáo dục [276_TEST 55_Passage 5]

Chọn tab phù hợp

To produce the upheaval in the United States that changed and modernized the domain of higher education from the mid  1860’s to the mid-1880’s, three primary causes interacted The emergence of a half  dozen leaders in education provided the personal force that was needed. Moreover, an outcry for a fresher, more practical, and more advanced kind of instruction arose among the alumni and friends of nearly all of the old colleges and grew into a movement that overrode all conservative opposition. The aggressive Young Yale movement appeared, demanding partial alumni control, a more liberal spirit, and a broader course of study. The graduates of Harvard College simultaneously rallied to relieve the college’s poverty and demand new enterprise. Education was pushing toward higher standards in the East by throwing off church leadership everywhere, and in the West by finding a wider range of studies and a new sense of public duty.

The old-style classical education received its most crushing blow in the citadel of Harvard College, where Dr. Charles Eliot, a young captain of thirty – five, son of a former treasurer of Harvard, led the progressive forces. Five revolutionary advances were made during the first years of Dr. Eliot’s administration. They were the elevation and amplification of entrance requirements, the enlargement of the curriculum and the development of the elective system, the recognition of graduate study in the liberal arts, the raising of professional training in law, medicine, and engineering to a postgraduate level, and the fostering of greater maturity in student life. Standards of admission were sharply advanced in 1872-1873 and 1876-1877. By the appointment of a dean to take charge of student affairs, and a wise handling of discipline, the undergraduates were led to regard themselves more as young gentlemen and less as young animals. One new course of study after another was opened up-science, music, the history of the fine arts, advanced Spanish, political economy, physics, classical philology, and international law.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. Which of the following is the author’s main purpose in the passage?

 
 
 
 

2. According to the passage, the changes in higher education during the latter 1800′ s were the result of

 
 
 
 

3. According to the passage, Harvard College was in need of more

 
 
 
 

4. According to the passage, which of the following can be inferred about Harvard College before progressive changes occurred?

 
 
 
 

5. From the passage it can be concluded that which of the following was a characteristic of the classical course of study?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
education 8 /,edju:’keiʃn/ n sự giáo dục, sự cho ăn học
student 8 /ˈstjuː.dənt/ n học sinh sinh viên
college 7 /’kɔlidʤ/ n trường đại học, trường cao đẳng
course 6 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
Young 5 /jʌɳ/ adj trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên
study 5 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
higher 4 /ˈhaɪ.ɚ/ n cao hơn
advance 4 /əd’vɑ:ns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
graduate 4 /’grædjut/ v cấp bằng tốt nghiệp đại học
higher 4 /ˈhaɪ.ɚ/ n cao hơn
advance 4 /əd’vɑ:ns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
advance 4 /əd’vɑ:ns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
state 3 /steit/ n trạng thái; tình trạng
change 3 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
leader 3 /´li:də/ n lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
demand 3 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
new 3 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
standard 3 /’stændəd/ n tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
classical 3 /´klæsikl/ adj kinh điển
led 3 /led/ v lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
art 3 /ɑ:t/ n tài khéo léo, kỹ xảo
standard 3 /’stændəd/ n tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
classical 3 /´klæsikl/ adj kinh điển
force 2 /fɔ:s/ n sức, lực, sức mạnh
need 2 /ni:d/ n sự cần
practical 2 /ˈpræktɪkəl/ adj thực hành (đối với lý thuyết)
alumni 2 /ə’lʌmnai/ n (các) cựu sinh viên
movement 2 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
conservative 2 /kən´sə:vətiv/ adj để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn
liberal 2 /´librəl/ adj rộng rãi, hào phóng
East 2 /i:st/ n hướng đông, phương đông, phía đông
church 2 /tʃə:tʃ/ n nhà thờ
progressive 2 /prəˈgrɛsɪv/ adj tiến lên, tiến tới
force 2 /fɔ:s/ n sức, lực, sức mạnh
during 2 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
system 2 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
liberal 2 /´librəl/ adj rộng rãi, hào phóng
law 2 /lɔː/ n phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ
level 2 /’levl/ n mức, mực; mặt
admission 2 /əd’miʃn/ n sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp
fine 2 /fain/ adj tốt, nguyên chất (vàng, bạc…)
history 2 /´histri/ n sử, sử học, lịch sử
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
upheaval 1 /ʌp´hi:vl/ n sự dịch chuyển, sự chuyển vị
modernize 1 /´mɔdə¸naiz/ v hiện đại hoá; đổi mới
domain 1 /dou’mein/də´mein/ n đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ…)
mid 1 /mid/ adj giữa
cause 1 /kɔ:z/ n nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
primary 1 /ˈpraɪ.mer.i/ n nguyên thuỷ, đầu tiên; ( primary) cổ sinh đại, nguyên sinh
interact 1 /¸intər´ækt/ v ảnh hưởng lẫn nhau, tác động với nhau, tương tác
emergence 1 /i´mə:dʒəns/ n sự nổi lên, sự hiện ra, sự lòi ra
half 1 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
dozen 1 /dʌzn/ n tá (mười hai)
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
personal 1 /’pə:snl/ adj cá nhân, tư, riêng
moreover 1 /mɔ:´rouvə/ adv hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng
outcry 1 /´aut¸krai/ n sự la thét; tiếng la thét
fresher 1 /´freʃə/ n sinh viên đại học năm thứ nhất ( (cũng) freshman)
kind 1 /kaind/ n loài, giống
instruction 1 /ɪn’strʌkʃn/ n kiến thức truyền cho, tài liệu cung cấp cho
arose 1 /əˈroʊz/ v xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra
among 1 /ə’mʌɳ/ prep giữa, ở giữa
friend 1 /frend/ n người bạn
nearly 1 /´niəli/ adv gần, sắp, suýt
old 1 /ould/ adj già
grew 1 /’gru:/ n lớn, lớn lên (người)
overrode 1 /ouvə’raid/ v cưỡi (ngựa) đến kiệt sức
opposition 1 /¸ɔpə´ziʃən/ n sự đối lập, sự đối nhau
aggressive 1 /əˈgrɛsɪv/ adj hay gây hấn, hung hãn, hung hăng
appear 1 /ə’piə/ v xuất hiện, hiện ra, ló ra
control 1 /kən’troul/ n quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
partial 1 /ˈpɑrʃəl/ adj một phần, từng phần; cục bộ
spirit 1 /ˈspɪrɪt/ n tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể)
broader 1 /brɔ:d/ adj rộng
simultaneously 1 /¸siməl´teiniəsli/ adv đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
rallied 1 /´ræli/ n sự tập hợp lại
relieve 1 /ri´li:v/ v làm an tâm, làm yên lòng, an ủi
poverty 1 /ˈpɒvəti/ n cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng
enterprise 1 /’entəpraiz/ n việc làm khó khăn; việc làm táo bạo
pushing 1 /´puʃiη/ adj dám làm, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành công trong mọi việc
toward 1 /´touəd/ prep về phía
throw 1 /θroʊ/ v ném, vứt, quăng, quẳng, tung, liệng, lao
leadership 1 /’li:dəʃip/ n sự lãnh đạo
everywhere 1 /´evri¸weə/ adv ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn
west 1 /west/ n ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
finding 1 /ˈfaɪndɪŋ/ n sự tìm ra, sự khám phá; sự phát hiện; sự phát minh
wider 1 /waɪdə/ n mở rộng
range 1 /reɪndʒ/ n phạm vi, lĩnh vực; trình độ
studies 1 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
sense 1 /sens/ n giác quan
public 1 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
duty 1 /’dju:ti/ n sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên)
old-style 1 /´ould¸stail/ adj thuộc cách tính lịch theo lịch cổ
receive 1 /rɪˈsiːv/ v nhận
crush 1 /krᴧ∫/ n sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát
blow 1 /bləʊ/ n cú đánh đòn
citadel 1 /ˈsɪtədl , ˈsɪtəˌdɛl/ n thành luỹ, thành quách, thành trì
captain 1 /’kæptin/ n người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh
son 1 /sʌn/ n con trai của bố mẹ
former 1 /´fɔ:mə/ adj trước, cũ, xưa, nguyên
treasurer 1 /´treʒərə/ n (viết tắt) treas người thủ quỹ
revolutionary 1 /,revə’lu:ʃnəri/ adj cách mạng (cách mạng), (thuộc) cách mạng chính trị
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
administration 1 /ədmini’streiʃn/ n sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị
first 1 /fə:st/ adj thứ nhất
elevation 1 /ˌɛləˈveɪʃən/ n sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên
amplification 1 /ˌæmpləfɪˈkeɪʃən/ n sự mở rộng
entrance 1 /’entrəns/ n sự đi vào
requirement 1 /rɪˈkwaɪərmənt/ n nhu cầu, yêu cầu;
enlargement 1 /in´la:dʒmənt/ n sự mở rộng, sự tăng lên, sự khuếch trương
curriculum 1 /kə’rikjuləm/ n chương trình giảng dạy
development 1 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
elective 1 /i´lektiv/ adj do chọn lọc bằng bầu cử
recognition 1 /,rekəg’niʃn/ n sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận
raise 1 /reiz/ v nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
professional 1 /prə’feʃənl/ adj (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp; có tay nghề
training 1 /’trainiŋ/ n sự dạy dỗ, sự huấn luyện, sự rèn luyện, sự đào tạo; quá trình huấn luyện, quá trình đào tạo
medicine 1 /’medisn/ n thuốc
engineering 1 /,enʤɪ’nɪərɪŋ/ n nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư
postgraduate 1 /poust´grædjuit/ adj sau khi tốt nghiệp đại học, sau đại học
foster 1 /´fɔstə/ v nuôi dưỡng, nuôi nấng
greater 1 /greitə/ adj lớn hơn
maturity 1 /mə’tjuəriti/ n tính chín; tính thuần thục, tính trưởng thành
life 1 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
sharply 1 /ʃɑrpli/ adv sắt, nhọn, bén
appointment 1 /ə’pɔintmənt/ n sự bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm
dean 1 /di:n/ n chủ nhiệm khoa,trưởng khoa (trường đại học)
take 1 /teik/ v cầm, nắm, giữ, lấy
charge 1 /tʃɑ:dʤ/ v nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
affair 1 /ə’feə/ n ( số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ
wise 1 /waiz/ adj khôn ngoan, sáng suốt, có sự suy xét đúng, cho thấy sự suy xét đúng
handling 1 /´hændliη/ n cách trình bày, diễn xuất (tác phẩm (sân khấu))
discipline 1 /’disəplin/ n kỷ luật
regard 1 /ri’gɑ:d/ n cái nhìn
undergraduate 1 /ˌʌndərˈgrædʒuɪt , ˌʌndərˈgrædʒuˌeɪt/ n sinh viên chưa tốt nghiệp, sinh viên năm cuối, sinh viên lớp cuối (đại học, cao đẳng) (viết tắt) undergrad
themselve 1 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
gentlemen 1 /ˈdʒen.t̬əl.mən/ n quý ông
less 1 /les/ adj nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
animal 1 /’æniməl/ n động vật, thú vật
another 1 /əˈnʌðər/ adj khác
open 1 /’oupən/ adj mở, ngỏ
science 1 /’saiəns/ n khoa học
music 1 /’mju:zik/ n nhạc, âm nhạc
spanish 1 /´spæniʃ/ adj (thuộc) tây ban nha
political 1 /pə’lɪtɪkl/ adj về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
economy 1 /iˈkɑː.nə.mi/ n nền kinh tế
physic 1 /’fizik/ adj thuật điều trị; nghề y
philology 1 /fi´lɔlədʒi/ n môn ngữ văn
international 1 /intə’næʃən(ə)l/ adj quốc tế
law 1 /lɔː/ n phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ
Đọc thêm  New Words for Toefl Itp Reading: Evolution and Migration

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

To produce the upheaval in the United States that changed and modernized the domain of higher education from the mid 1860’s to the mid-1880’s, three primary causes interacted. The emergence of a half dozen leaders in education provided the personal force that was needed. Moreover, an outcry for a fresher, more practical, and more advanced kind of instruction arose among the alumni and friends of nearly all of the old colleges and grew into a movement that overrode all conservative opposition. The aggressive Young Yale movement appeared, demanding partial alumni control, a more liberal spirit, and a broader course of study. The graduates of Harvard College simultaneously rallied to relieve the college’s poverty and demand new enterprise. Education was pushing toward higher standards in the East by throwing off church leadership everywhere, and in the West by finding a wider range of studies and a new sense of public duty.

The old-style classical education received its most crushing blow in the citadel of Harvard College, where Dr. Charles Eliot, a young captain of thirty – five, son of a former treasurer of Harvard, led the progressive forces. Five revolutionary advances were made during the first years of Dr. Eliot’s administration. They were the elevation and amplification of entrance requirements, the enlargement of the curriculum and the development of the elective system, the recognition of graduate study in the liberal arts, the raising of professional training in law, medicine, and engineering to a postgraduate level, and the fostering of greater maturity in student life. Standards of admission were sharply advanced in 1872-1873 and 1876-1877. By the appointment of a dean to take charge of student affairs, and a wise handling of discipline, the undergraduates were led to regard themselves more as young gentlemen and less as young animals. One new course of study after another was opened up-science, music, the history of the fine arts, advanced Spanish, political economy, physics, classical philology, and international law.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Để tạo ra sự biến động làm thay đổi và hiện đại hóa lĩnh vực giáo dục đại học từ giữa những năm 1860 đến giữa những năm 1880 ở Hoa Kỳ, thì ba nguyên nhân chính đã tương tác với nhau. Sự xuất hiện của 6 nhà lãnh đạo (trường đại học tự chủ) trong ngành giáo dục đã cho thấy có nhiều sự lựa chọn hơn. Hơn nữa, sự phản đối kịch liệt về sự mới mẻ, thực tế và tiên tiến hơn đối với một loại kiến thức đã nảy sinh trong các cựu sinh viên và bạn bè của gần như tất cả các trường đại học cũ và phát triển thành một phong trào vượt qua mọi sự phản đối bảo thủ. Phong trào Young Yale ồ ạt xuất hiện, đòi hỏi sự kiểm soát một phần của cựu sinh viên, tinh thần tự do hơn, và lộ trình học rộng rãi hơn. Các sinh viên tốt nghiệp của Đại học Harvard đồng loạt tập hợp để giảm bớt tình trạng kém chất lượng của trường và yêu cầu tinh thần trách nhiệm mới. Giáo dục đang thúc đẩy các tiêu chuẩn cao hơn ở phương Đông bằng cách loại bỏ sự lãnh đạo của nhà thờ ở khắp mọi nơi, và ở phương Tây bằng cách tìm ra một loạt các nghiên cứu và ý thức mới về nghĩa vụ công.

Nền giáo dục cổ điển kiểu cũ đã phải chịu đòn nặng nề nhất trong tòa thành của Đại học Harvard, nơi Tiến sĩ Charles Eliot, một đội trưởng trẻ ba mươi lăm tuổi, con trai của một cựu thủ quỹ của Harvard, đã lãnh đạo các lực lượng tiến bộ. Năm bước tiến mang tính cách mạng đã được thực hiện trong những năm đầu tiên dưới sự điều hành của Tiến sĩ Eliot. Đó là nâng chuẩn kiến thức đầu vào, mở rộng chương trình giảng dạy và phát triển hệ thống tự chọn, công nhận nghiên cứu sau đại học về nghệ thuật tự do, nâng cao đào tạo chuyên nghiệp về luật, y học và kỹ thuật lên trình độ sau đại học, và nuôi dưỡng, rèn dũa đức tính trưởng thành hơn trong quá trình là học sinh. Tiêu chuẩn nhập học đã được nâng cao mạnh mẽ vào các năm 1872-1873 và 1876-1877. Bằng việc bổ nhiệm một trưởng khoa phụ trách các vấn đề sinh viên và cách xử lý kỷ luật khôn ngoan, các sinh viên chưa tốt nghiệp đã tự coi mình như những quý ông trẻ tuổi hơn là những con ngựa non. Hết khóa học mới này đến khóa học khác được mở ra về khoa học, âm nhạc, lịch sử mỹ thuật, tiếng Tây Ban Nha tiên tiến, kinh tế chính trị, vật lý, ngữ văn cổ điển và luật quốc tế.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now