Chọn tab phù hợp
To produce the upheaval in the United States that changed and modernized the domain of higher education from the mid 1860’s to the mid-1880’s, three primary causes interacted The emergence of a half dozen leaders in education provided the personal force that was needed. Moreover, an outcry for a fresher, more practical, and more advanced kind of instruction arose among the alumni and friends of nearly all of the old colleges and grew into a movement that overrode all conservative opposition. The aggressive Young Yale movement appeared, demanding partial alumni control, a more liberal spirit, and a broader course of study. The graduates of Harvard College simultaneously rallied to relieve the college’s poverty and demand new enterprise. Education was pushing toward higher standards in the East by throwing off church leadership everywhere, and in the West by finding a wider range of studies and a new sense of public duty.
The old-style classical education received its most crushing blow in the citadel of Harvard College, where Dr. Charles Eliot, a young captain of thirty – five, son of a former treasurer of Harvard, led the progressive forces. Five revolutionary advances were made during the first years of Dr. Eliot’s administration. They were the elevation and amplification of entrance requirements, the enlargement of the curriculum and the development of the elective system, the recognition of graduate study in the liberal arts, the raising of professional training in law, medicine, and engineering to a postgraduate level, and the fostering of greater maturity in student life. Standards of admission were sharply advanced in 1872-1873 and 1876-1877. By the appointment of a dean to take charge of student affairs, and a wise handling of discipline, the undergraduates were led to regard themselves more as young gentlemen and less as young animals. One new course of study after another was opened up-science, music, the history of the fine arts, advanced Spanish, political economy, physics, classical philology, and international law.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
education | 8 | /,edju:’keiʃn/ | n | sự giáo dục, sự cho ăn học |
student | 8 | /ˈstjuː.dənt/ | n | học sinh sinh viên |
college | 7 | /’kɔlidʤ/ | n | trường đại học, trường cao đẳng |
course | 6 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
Young | 5 | /jʌɳ/ | adj | trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên |
study | 5 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
higher | 4 | /ˈhaɪ.ɚ/ | n | cao hơn |
advance | 4 | /əd’vɑ:ns/ | n | sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ |
graduate | 4 | /’grædjut/ | v | cấp bằng tốt nghiệp đại học |
higher | 4 | /ˈhaɪ.ɚ/ | n | cao hơn |
advance | 4 | /əd’vɑ:ns/ | n | sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ |
advance | 4 | /əd’vɑ:ns/ | n | sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ |
state | 3 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
change | 3 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
leader | 3 | /´li:də/ | n | lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo |
demand | 3 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
new | 3 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
standard | 3 | /’stændəd/ | n | tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu |
classical | 3 | /´klæsikl/ | adj | kinh điển |
led | 3 | /led/ | v | lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt |
art | 3 | /ɑ:t/ | n | tài khéo léo, kỹ xảo |
standard | 3 | /’stændəd/ | n | tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu |
classical | 3 | /´klæsikl/ | adj | kinh điển |
force | 2 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
practical | 2 | /ˈpræktɪkəl/ | adj | thực hành (đối với lý thuyết) |
alumni | 2 | /ə’lʌmnai/ | n | (các) cựu sinh viên |
movement | 2 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
conservative | 2 | /kən´sə:vətiv/ | adj | để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn |
liberal | 2 | /´librəl/ | adj | rộng rãi, hào phóng |
East | 2 | /i:st/ | n | hướng đông, phương đông, phía đông |
church | 2 | /tʃə:tʃ/ | n | nhà thờ |
progressive | 2 | /prəˈgrɛsɪv/ | adj | tiến lên, tiến tới |
force | 2 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
during | 2 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
system | 2 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
liberal | 2 | /´librəl/ | adj | rộng rãi, hào phóng |
law | 2 | /lɔː/ | n | phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ |
level | 2 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
admission | 2 | /əd’miʃn/ | n | sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp |
fine | 2 | /fain/ | adj | tốt, nguyên chất (vàng, bạc…) |
history | 2 | /´histri/ | n | sử, sử học, lịch sử |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
upheaval | 1 | /ʌp´hi:vl/ | n | sự dịch chuyển, sự chuyển vị |
modernize | 1 | /´mɔdə¸naiz/ | v | hiện đại hoá; đổi mới |
domain | 1 | /dou’mein/də´mein/ | n | đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ…) |
mid | 1 | /mid/ | adj | giữa |
cause | 1 | /kɔ:z/ | n | nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên |
primary | 1 | /ˈpraɪ.mer.i/ | n | nguyên thuỷ, đầu tiên; ( primary) cổ sinh đại, nguyên sinh |
interact | 1 | /¸intər´ækt/ | v | ảnh hưởng lẫn nhau, tác động với nhau, tương tác |
emergence | 1 | /i´mə:dʒəns/ | n | sự nổi lên, sự hiện ra, sự lòi ra |
half | 1 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
dozen | 1 | /dʌzn/ | n | tá (mười hai) |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
personal | 1 | /’pə:snl/ | adj | cá nhân, tư, riêng |
moreover | 1 | /mɔ:´rouvə/ | adv | hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng |
outcry | 1 | /´aut¸krai/ | n | sự la thét; tiếng la thét |
fresher | 1 | /´freʃə/ | n | sinh viên đại học năm thứ nhất ( (cũng) freshman) |
kind | 1 | /kaind/ | n | loài, giống |
instruction | 1 | /ɪn’strʌkʃn/ | n | kiến thức truyền cho, tài liệu cung cấp cho |
arose | 1 | /əˈroʊz/ | v | xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
friend | 1 | /frend/ | n | người bạn |
nearly | 1 | /´niəli/ | adv | gần, sắp, suýt |
old | 1 | /ould/ | adj | già |
grew | 1 | /’gru:/ | n | lớn, lớn lên (người) |
overrode | 1 | /ouvə’raid/ | v | cưỡi (ngựa) đến kiệt sức |
opposition | 1 | /¸ɔpə´ziʃən/ | n | sự đối lập, sự đối nhau |
aggressive | 1 | /əˈgrɛsɪv/ | adj | hay gây hấn, hung hãn, hung hăng |
appear | 1 | /ə’piə/ | v | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
control | 1 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
partial | 1 | /ˈpɑrʃəl/ | adj | một phần, từng phần; cục bộ |
spirit | 1 | /ˈspɪrɪt/ | n | tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể) |
broader | 1 | /brɔ:d/ | adj | rộng |
simultaneously | 1 | /¸siməl´teiniəsli/ | adv | đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc |
rallied | 1 | /´ræli/ | n | sự tập hợp lại |
relieve | 1 | /ri´li:v/ | v | làm an tâm, làm yên lòng, an ủi |
poverty | 1 | /ˈpɒvəti/ | n | cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng |
enterprise | 1 | /’entəpraiz/ | n | việc làm khó khăn; việc làm táo bạo |
pushing | 1 | /´puʃiη/ | adj | dám làm, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành công trong mọi việc |
toward | 1 | /´touəd/ | prep | về phía |
throw | 1 | /θroʊ/ | v | ném, vứt, quăng, quẳng, tung, liệng, lao |
leadership | 1 | /’li:dəʃip/ | n | sự lãnh đạo |
everywhere | 1 | /´evri¸weə/ | adv | ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn |
west | 1 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
finding | 1 | /ˈfaɪndɪŋ/ | n | sự tìm ra, sự khám phá; sự phát hiện; sự phát minh |
wider | 1 | /waɪdə/ | n | mở rộng |
range | 1 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
studies | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
sense | 1 | /sens/ | n | giác quan |
public | 1 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
duty | 1 | /’dju:ti/ | n | sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên) |
old-style | 1 | /´ould¸stail/ | adj | thuộc cách tính lịch theo lịch cổ |
receive | 1 | /rɪˈsiːv/ | v | nhận |
crush | 1 | /krᴧ∫/ | n | sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát |
blow | 1 | /bləʊ/ | n | cú đánh đòn |
citadel | 1 | /ˈsɪtədl , ˈsɪtəˌdɛl/ | n | thành luỹ, thành quách, thành trì |
captain | 1 | /’kæptin/ | n | người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh |
son | 1 | /sʌn/ | n | con trai của bố mẹ |
former | 1 | /´fɔ:mə/ | adj | trước, cũ, xưa, nguyên |
treasurer | 1 | /´treʒərə/ | n | (viết tắt) treas người thủ quỹ |
revolutionary | 1 | /,revə’lu:ʃnəri/ | adj | cách mạng (cách mạng), (thuộc) cách mạng chính trị |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
administration | 1 | /ədmini’streiʃn/ | n | sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
elevation | 1 | /ˌɛləˈveɪʃən/ | n | sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên |
amplification | 1 | /ˌæmpləfɪˈkeɪʃən/ | n | sự mở rộng |
entrance | 1 | /’entrəns/ | n | sự đi vào |
requirement | 1 | /rɪˈkwaɪərmənt/ | n | nhu cầu, yêu cầu; |
enlargement | 1 | /in´la:dʒmənt/ | n | sự mở rộng, sự tăng lên, sự khuếch trương |
curriculum | 1 | /kə’rikjuləm/ | n | chương trình giảng dạy |
development | 1 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
elective | 1 | /i´lektiv/ | adj | do chọn lọc bằng bầu cử |
recognition | 1 | /,rekəg’niʃn/ | n | sự công nhận, sự thừa nhận; sự được công nhận, sự được thừa nhận |
raise | 1 | /reiz/ | v | nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên |
professional | 1 | /prə’feʃənl/ | adj | (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp; có tay nghề |
training | 1 | /’trainiŋ/ | n | sự dạy dỗ, sự huấn luyện, sự rèn luyện, sự đào tạo; quá trình huấn luyện, quá trình đào tạo |
medicine | 1 | /’medisn/ | n | thuốc |
engineering | 1 | /,enʤɪ’nɪərɪŋ/ | n | nghề kỹ sư, công việc của kỹ sư |
postgraduate | 1 | /poust´grædjuit/ | adj | sau khi tốt nghiệp đại học, sau đại học |
foster | 1 | /´fɔstə/ | v | nuôi dưỡng, nuôi nấng |
greater | 1 | /greitə/ | adj | lớn hơn |
maturity | 1 | /mə’tjuəriti/ | n | tính chín; tính thuần thục, tính trưởng thành |
life | 1 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
sharply | 1 | /ʃɑrpli/ | adv | sắt, nhọn, bén |
appointment | 1 | /ə’pɔintmənt/ | n | sự bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm |
dean | 1 | /di:n/ | n | chủ nhiệm khoa,trưởng khoa (trường đại học) |
take | 1 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
charge | 1 | /tʃɑ:dʤ/ | v | nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện |
affair | 1 | /ə’feə/ | n | ( số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ |
wise | 1 | /waiz/ | adj | khôn ngoan, sáng suốt, có sự suy xét đúng, cho thấy sự suy xét đúng |
handling | 1 | /´hændliη/ | n | cách trình bày, diễn xuất (tác phẩm (sân khấu)) |
discipline | 1 | /’disəplin/ | n | kỷ luật |
regard | 1 | /ri’gɑ:d/ | n | cái nhìn |
undergraduate | 1 | /ˌʌndərˈgrædʒuɪt , ˌʌndərˈgrædʒuˌeɪt/ | n | sinh viên chưa tốt nghiệp, sinh viên năm cuối, sinh viên lớp cuối (đại học, cao đẳng) (viết tắt) undergrad |
themselve | 1 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
gentlemen | 1 | /ˈdʒen.t̬əl.mən/ | n | quý ông |
less | 1 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
animal | 1 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
another | 1 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
open | 1 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
science | 1 | /’saiəns/ | n | khoa học |
music | 1 | /’mju:zik/ | n | nhạc, âm nhạc |
spanish | 1 | /´spæniʃ/ | adj | (thuộc) tây ban nha |
political | 1 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
economy | 1 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
physic | 1 | /’fizik/ | adj | thuật điều trị; nghề y |
philology | 1 | /fi´lɔlədʒi/ | n | môn ngữ văn |
international | 1 | /intə’næʃən(ə)l/ | adj | quốc tế |
law | 1 | /lɔː/ | n | phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
To produce the upheaval in the United States that changed and modernized the domain of higher education from the mid 1860’s to the mid-1880’s, three primary causes interacted. The emergence of a half dozen leaders in education provided the personal force that was needed. Moreover, an outcry for a fresher, more practical, and more advanced kind of instruction arose among the alumni and friends of nearly all of the old colleges and grew into a movement that overrode all conservative opposition. The aggressive Young Yale movement appeared, demanding partial alumni control, a more liberal spirit, and a broader course of study. The graduates of Harvard College simultaneously rallied to relieve the college’s poverty and demand new enterprise. Education was pushing toward higher standards in the East by throwing off church leadership everywhere, and in the West by finding a wider range of studies and a new sense of public duty.
The old-style classical education received its most crushing blow in the citadel of Harvard College, where Dr. Charles Eliot, a young captain of thirty – five, son of a former treasurer of Harvard, led the progressive forces. Five revolutionary advances were made during the first years of Dr. Eliot’s administration. They were the elevation and amplification of entrance requirements, the enlargement of the curriculum and the development of the elective system, the recognition of graduate study in the liberal arts, the raising of professional training in law, medicine, and engineering to a postgraduate level, and the fostering of greater maturity in student life. Standards of admission were sharply advanced in 1872-1873 and 1876-1877. By the appointment of a dean to take charge of student affairs, and a wise handling of discipline, the undergraduates were led to regard themselves more as young gentlemen and less as young animals. One new course of study after another was opened up-science, music, the history of the fine arts, advanced Spanish, political economy, physics, classical philology, and international law.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Để tạo ra sự biến động làm thay đổi và hiện đại hóa lĩnh vực giáo dục đại học từ giữa những năm 1860 đến giữa những năm 1880 ở Hoa Kỳ, thì ba nguyên nhân chính đã tương tác với nhau. Sự xuất hiện của 6 nhà lãnh đạo (trường đại học tự chủ) trong ngành giáo dục đã cho thấy có nhiều sự lựa chọn hơn. Hơn nữa, sự phản đối kịch liệt về sự mới mẻ, thực tế và tiên tiến hơn đối với một loại kiến thức đã nảy sinh trong các cựu sinh viên và bạn bè của gần như tất cả các trường đại học cũ và phát triển thành một phong trào vượt qua mọi sự phản đối bảo thủ. Phong trào Young Yale ồ ạt xuất hiện, đòi hỏi sự kiểm soát một phần của cựu sinh viên, tinh thần tự do hơn, và lộ trình học rộng rãi hơn. Các sinh viên tốt nghiệp của Đại học Harvard đồng loạt tập hợp để giảm bớt tình trạng kém chất lượng của trường và yêu cầu tinh thần trách nhiệm mới. Giáo dục đang thúc đẩy các tiêu chuẩn cao hơn ở phương Đông bằng cách loại bỏ sự lãnh đạo của nhà thờ ở khắp mọi nơi, và ở phương Tây bằng cách tìm ra một loạt các nghiên cứu và ý thức mới về nghĩa vụ công.
Nền giáo dục cổ điển kiểu cũ đã phải chịu đòn nặng nề nhất trong tòa thành của Đại học Harvard, nơi Tiến sĩ Charles Eliot, một đội trưởng trẻ ba mươi lăm tuổi, con trai của một cựu thủ quỹ của Harvard, đã lãnh đạo các lực lượng tiến bộ. Năm bước tiến mang tính cách mạng đã được thực hiện trong những năm đầu tiên dưới sự điều hành của Tiến sĩ Eliot. Đó là nâng chuẩn kiến thức đầu vào, mở rộng chương trình giảng dạy và phát triển hệ thống tự chọn, công nhận nghiên cứu sau đại học về nghệ thuật tự do, nâng cao đào tạo chuyên nghiệp về luật, y học và kỹ thuật lên trình độ sau đại học, và nuôi dưỡng, rèn dũa đức tính trưởng thành hơn trong quá trình là học sinh. Tiêu chuẩn nhập học đã được nâng cao mạnh mẽ vào các năm 1872-1873 và 1876-1877. Bằng việc bổ nhiệm một trưởng khoa phụ trách các vấn đề sinh viên và cách xử lý kỷ luật khôn ngoan, các sinh viên chưa tốt nghiệp đã tự coi mình như những quý ông trẻ tuổi hơn là những con ngựa non. Hết khóa học mới này đến khóa học khác được mở ra về khoa học, âm nhạc, lịch sử mỹ thuật, tiếng Tây Ban Nha tiên tiến, kinh tế chính trị, vật lý, ngữ văn cổ điển và luật quốc tế.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.