Chọn tab phù hợp
Amelia Earhart was born in Kansas in 1897. Thirty one years later, she received a phone call that would change her life. She was invited to become the first woman passenger to cross the Atlantic Ocean in a plane. The flight took more than 20 hours – about three times longer than it routinely takes today to cross the Atlantic by plane. Earhart was twelve years old before she ever saw an airplane, and she didn’t take her first flight until 1920. But she was so thrilled by her first experience in a plane that she quickly began to take flying lessons. She wrote, “As soon as I left the ground, I knew I myself had to fly.”
After that flight Earhart became a media sensation. She was given a ticker tape parade down Broadway in New York and even President Coolidge called to congratulate her. Because her record-breaking career and physical appearance were similar to pioneering pilot and American hero Charles Lindbergh, she earned the nickname “Lady Lindy.” She wrote a book about her flight across the Atlantic, called 20 Hrs., 40 Min.
Earhart continued to break records, and also polished her skills as a speaker and writer, always advocating women’s achievements, especially in aviation. Her next goal was to achieve a transatlantic crossing alone. In 1927 Charles Lindbergh became the first person to make a solo nonstop flight across the Atlantic. Five years later, Earhart became the first woman to repeat that feat. Her popularity grew even more and she was the undisputed queen of the air. She then wanted to fly around the world, and in June 1937 she left Miami with Fred Noonan as her navigator. No one knows why she left behind important communication and navigation instruments. Perhaps it was to make room for additional fuel for the long flight. The pair made it to New Guinea in 21 days and then left for Howland Island, a tiny island in the middle of the Pacific Ocean. The last communication from Earhart and Noonan was on July 2, 1937 with a nearby Coast Guard ship. The United States Navy conducted a massive search for more than two weeks but no trace of the plane or its passengers was ever found. Many people believe they got lost and simply ran out of fuel and died.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
first | 9 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
plane | 8 | /plein/ | n | mặt, mặt bằng, mặt phẳng |
flight | 8 | /flait/ | n | sự bỏ chạy, sự rút chạy |
atlantic | 7 | /ət’læntik/ | adj | (thuộc) đại tây dương |
air | 6 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
call | 5 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
cross | 5 | /krɔs/ | n | cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập) |
take | 5 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
aviation | 5 | /¸eivi´eiʃən/ | n | hàng không; thuật hàng không |
left | 4 | /left/ | adj | trái; tả |
became | 4 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
achieve | 4 | /ə’t∫i:v/ | v | đạt được, giành được (thành quả) |
communication | 4 | /kə,mju:ni’keiʃn/ | n | sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo |
new | 4 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
woman | 3 | /’wʊmən/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
passenger | 3 | /’pæsindʤə/ | n | hành khách (đi tàu xe…) |
flying | 3 | /´flaiiη/ | adj | bay, biết bay |
wrote | 3 | /rəυt/ | v | viết |
wrote | 3 | /rəυt/ | v | viết |
across | 3 | /ə’krɔs/ | adv | qua, ngang, ngang qua |
break | 3 | /breik/ | v | làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ |
record | 3 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
achievement | 3 | /əˈtʃivmənt/ | n | thành tích, thành tựu |
undisputed | 3 | /¸ʌndis´pju:tid/ | adj | không thể nghi ngờ, không cãi được, không bác được |
queen | 3 | /kwi:n/ | n | nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
later | 2 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
invite | 2 | /in’vait / | v | mời |
become | 2 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
Ocean | 2 | /’əuʃ(ə)n/ | n | đại dương, biển |
took | 2 | /tuk/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
saw | 2 | /sɔ:/ | n | cái cưa |
airplane | 2 | /’eəplein/ | n | máy bay |
began | 2 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
lesson | 2 | /’lesn/ | n | bài học |
sensation | 2 | /sen’seiʃn/ | n | cảm giác (đối với cơ thể) |
even | 2 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
coolidge | 2 | n | tủ lạnh | |
because | 2 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
career | 2 | /kə’riə/ | n | nghề, nghề nghiệp |
physical | 2 | /´fizikl/ | adj | (thuộc) vật chất |
pioneering | 2 | /,paiə’niə(r)/ | n | người khai hoang; người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên |
nickname | 2 | /ˈnɪkˌneɪm/ | n | tên hiệu; tên riêng; tên nhạo, tên giễu |
book | 2 | /buk/ | n | sách |
continue | 2 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
make | 2 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
nonstop | 2 | /ˌnɒnˈstɒp/ | adj | chạy suốt |
feat | 2 | /fit/ | n | kỳ công, chiến công |
want | 2 | /wɔnt/ | v | đòi hỏi, cần, cần có |
navigation | 2 | /,nævi’gei∫n/ | n | nghề hàng hải, sự đi biển, sự đi sông |
instrument | 2 | /’instrumənts/ | n | dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
fuel | 2 | /ˈfjuəl/ | n | chất đốt, nhiên liệu |
long | 2 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
day | 2 | /dei/ | n | ngày |
island | 2 | /´ailənd/ | n | hòn đảo |
last | 2 | /lɑ:st/ | n | người cuối cùng, người sau cùng |
massive | 2 | /ˈmæs.ɪv/ | adj | to lớn, đồ sộ; chắc nặng |
fuel | 2 | /ˈfjuəl/ | n | chất đốt, nhiên liệu |
die | 2 | /daɪ/ | v | chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh |
born | 1 | /bɔ:n/ | adj | bẩm sinh, đẻ ra đã là |
receive | 1 | /rɪˈsiːv/ | v | nhận |
phone | 1 | /foun/ | n | (ngôn ngữ học) âm tố lời nói |
change | 1 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
life | 1 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
hour | 1 | /aʊər/ | n | giờ, tiếng (đồng hồ) |
longer | 1 | adv | nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa | |
times | 1 | /taim/ | n | lần |
routinely | 1 | / ru:’ti:nli/ | adv | thông thường; thường lệ; thường làm đều đặn |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
old | 1 | /ould/ | adj | già |
thrill | 1 | /θrɪl/ | n | sự run lên, sự rùng mình; sự chấn động tinh thần (do kinh sợ..) |
experience | 1 | /iks’piəriəns/ | n | kinh nghiệm |
quickly | 1 | /´kwikli/ | adv | nhanh, nhanh chóng |
soon | 1 | /su:n/ | adv | chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay |
ground | 1 | /graund/ | n | mặt đất, đất |
myself | 1 | /maɪˈself/ | Dtu | chính tôi |
knew | 1 | /nu , nyu/ | v | biết; hiểu biết |
media | 1 | /´mi:diə/ | n | tầng giữa huyết quản |
given | 1 | /’givən/ | v | đã cho; xác định |
ticker | 1 | /´tikə/ | n | tiếng tích tắc (âm thanh nhẹ, lặp lại đều đều; nhất là của đồng hồ) |
tape | 1 | /teip/ | n | dây, dải (để gói, buộc, viền) |
parade | 1 | /pə´reid/ | n | sự phô trương |
broadway | 1 | /´brɔ:d¸weiz/ | adv | theo bề ngang, theo bề rộng |
down | 1 | /daun/ | prep | xuống |
president | 1 | /´prezidənt/ | n | ( president) hiệu trưởng (trường học..), chủ tịch (buổi họp, hội nước…) |
congratulate | 1 | /kən,grætjuleit/ | v | chúc mừng, khen ngợi |
record-breaking | 1 | /ˈrek.ɚdˌbreɪ.kɪŋ/ | adj | phá kỷ lục |
appearance | 1 | /ə’piərəns/ | n | sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra |
similar | 1 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
pilot | 1 | /´pailət/ | n | (hàng không) người lái (máy bay), phi công |
hero | 1 | /’hiərou/ | n | người anh hùng |
earn | 1 | /ə:n/ | v | kiếm được (tiền…); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi…) |
polish | 1 | /’pouliʃ/ | adj | ( polish) (thuộc) nước ba lan, người ba lan |
speaker | 1 | /ˈspikər/ | n | người nói, người diễn thuyết, người đọc diễn văn; diễn giả; nhà hùng biện |
skill | 1 | /skil/ | n | ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo |
writer | 1 | /’raitə/ | n | người viết (đang viết hay đã viết một cái gì) |
alway | 1 | /´ɔ:lweiz/ | adv | luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài |
advocating | 1 | /´ædvəkeit/ | v | biện hộ, bào chữa |
women | 1 | /ˈwɪmɪn/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
especially | 1 | /ɪ’speʃəli/ | adv | đặc biệt là, nhất là |
next | 1 | /nekst/ | adj | sát, gần, ngay bên, bên cạnh |
goal | 1 | /goƱl/ | n | (thể dục,thể thao) khung thành, cầu môn |
transatlantic | 1 | /,trænzət’læntik/ | adj | ở phía bên kia đại tây dương, từ phía bên kia đại tây dương |
crossing | 1 | /’krɔsiɳ/ | n | sự đi qua, sự vượt qua |
alone | 1 | /ə’loun/ | adv | một mình, trơ trọi, cô đơn, đơn độc |
person | 1 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
solo | 1 | /´soulou/ | n | sự đơn ca, sự độc tấu |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
repeat | 1 | /ri’pi:t/ | n | (thông tục) sự nhắc lại, sự lặp lại; cái lặp lại |
popularity | 1 | /ˌpɒpyəˈlærɪti/ | n | tính đại chúng; tính phổ biến |
grew | 1 | /’gru:/ | n | lớn, lớn lên (người) |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
world | 1 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
June | 1 | /[dʒu:n]/ | n | tháng sáu |
navigator | 1 | /’nævigeitə/ | n | nhà hàng hải, người đi biển; thuỷ thủ lão luyện |
know | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
behind | 1 | /bɪˈhaɪnd/ | prep | sau, ở đằng sau |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
perhap | 1 | /pə’hæps/ | phó từ | có thể, có lẽ |
room | 1 | /rum/ | n | buồng, phòng |
additional | 1 | /ə´diʃənəl/ | adj | thêm vào, phụ vào, tăng thêm |
pair | 1 | /pɛə/ | n | đôi, cặp |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
middle | 1 | /’midl/ | n | giữa |
tiny | 1 | /ˈtaɪ.ni/ | adj | rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí |
nearby | 1 | /´niə¸bai/ | adj | gần, không xa |
July | 1 | /dʒu´lai/ | n | tháng bảy |
coast | 1 | /koust/ | b | bờ biển |
ship | 1 | /ʃɪp/ | n | tàu, tàu thủy |
guard | 1 | /ga:d/ | n | (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền anh…) |
conduct | 1 | /kənˈdʌkt/ | v | thực hiện |
search | 1 | /sə:t∫/ | n | sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm; sự khám xét, sự lục soát |
week | 1 | /wi:k/ | n | (viết tắt) wk tuần, tuần lễ (thời gian bảy ngày) |
found | 1 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
trace | 1 | /treɪs/ | n | dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra) |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
believe | 1 | /bi’li:v/ | n | tin, tin tưởng |
got | 1 | /gɒt/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
simply | 1 | /´simpli/ | adv | một cách dễ dàng |
lost | 1 | /lost/ | n | tổn thất, hao |
ran | 1 | /ræn/ | v | chạy |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Amelia Earhart was born in Kansas in 1897. Thirty one years later, she received a phone call that would change her life. She was invited to become the first woman passenger to cross the Atlantic Ocean in a plane. The flight took more than 20 hours – about three times longer than it routinely takes today to cross the Atlantic by plane. Earhart was twelve years old before she ever saw an airplane, and she didn’t take her first flight until 1920. But she was so thrilled by her first experience in a plane that she quickly began to take flying lessons. She wrote, “As soon as I left the ground, I knew I myself had to fly.”
After that flight Earhart became a media sensation. She was given a ticker tape parade down Broadway in New York and even President Coolidge called to congratulate her. Because her record-breaking career and physical appearance were similar to pioneering pilot and American hero Charles Lindbergh, she earned the nickname “Lady Lindy.” She wrote a book about her flight across the Atlantic, called 20 Hrs., 40 Min.
Earhart continued to break records, and also polished her skills as a speaker and writer, always advocating women’s achievements, especially in aviation. Her next goal was to achieve a transatlantic crossing alone. In 1927 Charles Lindbergh became the first person to make a solo nonstop flight across the Atlantic. Five years later, Earhart became the first woman to repeat that feat. Her popularity grew even more and she was the undisputed queen of the air. She then wanted to fly around the world, and in June 1937 she left Miami with Fred Noonan as her navigator. No one knows why she left behind important communication and navigation instruments. Perhaps it was to make room for additional fuel for the long flight. The pair made it to New Guinea in 21 days and then left for Howland Island, a tiny island in the middle of the Pacific Ocean. The last communication from Earhart and Noonan was on July 2, 1937 with a nearby Coast Guard ship. The United States Navy conducted a massive search for more than two weeks but no trace of the plane or its passengers was ever found. Many people believe they got lost and simply ran out of fuel and died.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Amelia Earhart sinh ra ở Kansas vào năm 1897. Ba mươi mốt năm sau, bà nhận được một cú điện thoại có thể thay đổi cuộc đời mình. Bà được mời trở thành hành khách phụ nữ đầu tiên băng qua Đại Tây Dương trên một chiếc máy bay. Chuyến bay kéo dài hơn 20 giờ – lâu hơn khoảng ba lần so với chuyến bay thường lệ ngày nay để băng qua Đại Tây Dương bằng máy bay. Trước mười hai tuổi bà chưa từng được nhìn thấy máy bay và bà đã không thực hiện chuyến bay đầu tiên của mình cho đến năm 1920. Nhưng bà đã rất phấn khích với trải nghiệm đầu tiên của mình trên máy bay nên bà nhanh chóng bắt đầu tham gia các bài học bay. Bà viết, “Ngay khi tôi rời khỏi mặt đất, tôi biết mình phải bay.”
Sau chuyến bay đó, Earhart đã trở thành tâm điểm của giới truyền thông. Hình ảnh của bà đã được xuất hiện nổi bật ở băng điện báo xuống Broadway ở New York và thậm chí Tổng thống Coolidge đã gọi điện để chúc mừng bà. Vì đã lập kỷ lục và ngoại hình giống với phi công tiên phong và anh hùng người Mỹ Charles Lindbergh, nên bà có biệt danh là “Quý bà Lindy”. Bà đã viết một cuốn sách về chuyến bay xuyên Đại Tây Dương của mình, có tên 20 Hrs., 40 Min. (băng điện báo- ngày nay là màn hình máy vi tính và từ ngữ này ám chỉ cả consolidated tape (băng tổng hợp) là loại cho biết ký hiệu chứng khoán, giá cuối cùng, số lượng mua bán trên thị trường và từ ngữ cũng ám chỉ dịch vụ tin tức bằng băng điện báo)
Earhart tiếp tục phá vỡ các kỷ lục và cũng trau dồi kỹ năng của mình với tư cách là một diễn giả và nhà văn, luôn ủng hộ những thành tựu của phụ nữ, đặc biệt là trong ngành hàng không. Mục tiêu tiếp theo của bà là vượt qua Đại Tây Dương một mình. Năm 1927, Charles Lindbergh trở thành người đầu tiên thực hiện chuyến bay thẳng một mình qua Đại Tây Dương. 5 năm sau, Earhart trở thành người phụ nữ đầu tiên lập lại kỳ tích đó. Sự nổi tiếng của bà thậm chí còn tăng lên và không phải bàn cãi gì nữa, bà chính là nữ hoàng của bầu trời. Sau đó, cô muốn bay vòng quanh thế giới, và vào tháng 6 năm 1937, bà rời Miami với Fred Noonan làm hoa tiêu. Không ai biết tại sao bà lại để lại những công cụ liên lạc và điều hướng quan trọng. Có lẽ đó là để nhường chỗ cho chỗ để nhiên liệu bổ sung cho chuyến bay dài. Cặp đôi đã đến New Guinea trong 21 ngày và sau đó rời đến Đảo Howland, một hòn đảo nhỏ ở giữa Thái Bình Dương. Lần liên lạc cuối cùng giữa Earhart và Noonan là vào ngày 2 tháng 7 năm 1937 với một tàu Cảnh sát biển gần đó. Hải quân Hoa Kỳ đã tiến hành một cuộc tìm kiếm lớn trong hơn hai tuần nhưng không có dấu vết của chiếc máy bay hoặc hành khách của nó. Nhiều người tin rằng họ đã bị lạc và chỉ đơn giản là hết nhiên liệu và chết.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.