Chọn tab phù hợp
A great deal can be learned from the actual traces of ancient human locomotion: the
footprints of early hominids. The best-known specimens are the remarkable tracks
discovered at Lactoli, Tanzania, by Mary Leaky. These were left by small hominids
Line around 3.6 to 3.75 million years ago, according to potassium – argon dates of the volcanic
(5) rocks above and below this level. These hominids walked across a stretch of moist
volcanic ash, which was subsequently turned to mud by rain, and which then set like
concrete.
Examination of his shape of the prints revealed to Mary Leakey that the feet had a
raised arch, a rounded heel, a pronounced ball, and a big toe that pointed forward.
(10) These features, together with the weight-bearing pressure patterns, resembled the prints
of upright-walking modern humans. The pressures exerted along the foot, together with
the length of stride, which averaged 87 centimeters, indicated that the hominids had
been walking slowly. In short, all the detectable morphological features implied that
the feet that left the footprints were very little different from those of contemporary
(15) humans.
A detailed study has been made of the prints using photogrammetry, a technique for
obtaining measurements through photographs, which created a drawing showing all the
curves and contours of the prints. The result emphasized that there were at least seven
points of similarity with modern bipedal prints, such as the depth of the heel impression,
(20) and the deep imprint of the big toe. M Day and E. Wickens also took stereophotographs
of the Lactoli prints and compared them with modern prints make by men and women
in similar soil conditions. Once again, the results furnished possible evidence of
bipedalism. Footprints thus provide us not merely with rare impressions of the soft
tissue of early hominids, but also with evidence of upright walking that in many ways
(25) is clearer than can be obtained from the analysis of bones.
The study of fossil footprints is not restricted to examples from such remote periods.
Hundreds of prints are known, for example, in French caves dating from the end of the
last ice age, approximately 10,000 years ago. Research by Leon Pales, using detailed
silicon resin molds of footprints mostly made by bare feet, has provided information
(30) about this period.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
hominid | 15 | /ˈhɒm.ɪ.nɪd/ | n | họ người |
15 | /print/ | n | dấu in; vết, dấu | |
footprint | 12 | /ˈfʊt.prɪnt/ | n | dấu chân, vết chân |
human | 5 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
early | 5 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
volcanic | 5 | /vɒlˈkæn.ɪk/ | adj | (thuộc) núi lửa; như núi lửa, từ núi lửa, giống một núi lửa |
ash | 5 | /æ∫/ | n | ( số nhiều) tro; tàn (thuốc lá) |
feet | 5 | /fiːt/ | n | chân |
human | 5 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
foot | 5 | fut | n | chân, bàn chân (người, thú…) |
walk | 4 | /wɔ:k/ | v | đi, đi bộ |
arch | 4 | /ɑ:tʃ/ | n | khung tò vò, cửa tò vò |
heel | 4 | /hi:l/ | n | gót chân |
modern | 4 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
study | 4 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
fossil | 4 | /fɔsl/ | adj | hoá đá, hoá thạch |
shape | 3 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
toe | 3 | /tou/ | n | ngón chân (người) |
detail | 3 | /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ | n | chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt |
impression | 3 | /ɪmˈprɛʃən/ | n | ấn tượng |
similar | 3 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
example | 3 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
detail | 3 | /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ | n | chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt |
remarkable | 2 | /ri’ma:kәb(ә)l/ | adj | đáng chú ý, đáng để ý |
left | 2 | /left/ | adj | trái; tả |
year | 2 | /jə:/ | n | năm |
potassium | 2 | /pə’tæsiəm/ | n | (hoá học) kali |
argon | 2 | /´a:gən/ | n | (hoá học) agon |
rock | 2 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
turn | 2 | /tə:n/ | n | sự quay; vòng quay |
round | 2 | /raund/ | adj | tròn |
pronounce | 2 | /prəˈnaʊns/ | v | tuyên bố, thông báo (nhất là một cách trang trọng, chính thức) |
ball | 2 | /bɔ:l/ | n | quả cầu, hình cầu |
big | 2 | /big/ | adj | to, lớn |
point | 2 | /pɔint/ | n | mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) |
feature | 2 | /’fi:tʃə/ | n | nét đặc biệt, điểm đặc trưng |
together | 2 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
pressure | 2 | /’preʃə/ | n | sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất |
pattern | 2 | /’pætə(r)n/ | n | gương mẫu, mẫu mực |
pressure | 2 | /’preʃə/ | n | sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất |
exert | 2 | /ɪgˈzɜrt/ | v | dùng, sử dụng (sức mạnh, ảnh hưởng…) |
centimeter | 2 | /ˈsen.tɪˌmiː.tər/ | n | xentimet, một phần trăm của một mét |
indicate | 2 | /´indikeit/ | v | chỉ, cho biết, ra dấu |
left | 2 | /left/ | adj | trái; tả |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
photogrammetry | 2 | /¸foutou´græmitri/ | n | phép quang trắc |
obtain | 2 | /əb’teɪn/ | v | đạt được, giành được, thu được |
photograph | 2 | /´foutə¸gra:f/ | n | ảnh, bức ảnh |
show | 2 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
result | 2 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
bipedal | 2 | /baɪˈpiː.dəl/ | n | có hai chân (động vật) |
condition | 2 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
possible | 2 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
evidence | 2 | /’evidəns/ | n | tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt |
provide | 2 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
upright | 2 | /´ʌp¸rait/ | adj | ở vào tư thế đứng thẳng; đứng thẳng |
analysis | 2 | /ə’næləsis/ | n | sự phân tích |
bone | 2 | /boun/ | n | xương |
restrict | 2 | /ris´trikt/ | v | hạn chế, giới hạn |
period | 2 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
known | 2 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
french | 2 | /frentʃ/ | adj | (thuộc) pháp |
cave | 2 | /keiv/ | n | hang, động |
dating | 2 | /´deitiη/ | n | gia hạn cho chịu |
last | 2 | /lɑ:st/ | n | người cuối cùng, người sau cùng |
age | 2 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
silicon | 2 | /´silikən/ | n | (hoá học) silic (nguyên tố hoá chất á kim, (thường) thấy kết hợp với oxy trong thạch anh, sa thạch..) |
resin | 2 | /’rezin/ | n | nhựa thông |
mold | 2 | /moʊld/ | n | (v) đúc; (n) khuôn đúc |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
deal | 1 | /di:l/ | v | ( (thường) + out) phân phát, phân phối |
learn | 1 | / lə:n/ | v | học, nghiên cứu |
actual | 1 | /’æktjuəl/ | adj | thực sự, thực tế, có thật |
trace | 1 | /treɪs/ | n | dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra) |
ancient | 1 | /ˈeɪnʃənt/ | adj | xưa, cổ |
locomotion | 1 | /ˌloʊkəˈmoʊʃən/ | n | sự di động, sự vận động |
best-known | 1 | n | nổi tiếng nhất | |
specimen | 1 | /´spesimin/ | n | mẫu, mẫu vật (để nghiên cứu, sưu tập..) |
track | 1 | /træk/ | n | ( (thường) số nhiều) dấu, vết (chân, xe..) |
discover | 1 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
according | 1 | /ə’kɔ:diɳ/ | adj | phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến |
date | 1 | /deit/ | n | đề ngày tháng; ghi niên hiệu |
above | 1 | /ə’bʌv/ | adv | trên đầu, trên đỉnh đầu |
below | 1 | /bi’lou/ | adv | ở dưới, ở bên dưới, ở dưới thấp, ở phía dưới |
level | 1 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
across | 1 | /ə’krɔs/ | adv | qua, ngang, ngang qua |
stretch | 1 | /stretʃ/ | n | sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra |
moist | 1 | /mɔist/ | adj | Ẩm; ẩm ướt, ướt lấp nhấp |
subsequently | 1 | /´sʌbsikwəntli/ | adj | rồi thì, rồi sau đó |
mud | 1 | /mʌd/ | n | bùn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
rain | 1 | /rein/ | n | mưa; cơn mưa |
set | 1 | /set/ | v | để, đặt |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
concrete | 1 | /’kɔnkri:t/ | adj | cụ thể |
Examination | 1 | /ig¸zæmi´neiʃən/ | n | sự khám xét kỹ, sự xem xét kỹ, sự thẩm tra, sự khảo sát, sự nghiên cứu |
reveale | 1 | /riˈvi:l/ | n | bộc lộ, biểu lộ; tiết lộ, để lộ ra (điều bí mật), công khai |
raise | 1 | /reiz/ | v | nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên |
forward | 1 | /ˈfɔrwərd/ | adj | ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước |
weight-bearing | 1 | /ˈweɪtˌber.ɪŋ/ | adj | mang trọng lượng |
resemble | 1 | /ri’zembl/ | v | giống với, tương tự (người nào, vật gì), có sự tương đồng với |
upright-walking | 1 | adj | đi thẳng | |
along | 1 | /ə’lɔɳ/ | adv | theo chiều dài, suốt theo |
length | 1 | /leɳθ/ | n | bề dài, chiều dài, độ dài |
stride | 1 | /straid/ | n | bước dài, sải chân |
average | 1 | /ˈæv.ɚ.ɪdʒ/ | n | số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình |
slowly | 1 | /ˈsləʊ.li/ | adv | dần dần, chậm, chậm chạp |
short | 1 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
detectable | 1 | /di´tektəbl/ | adj | có thể dò ra, có thể tìm ra, có thể khám phá ra, có thể phát hiện ra |
morphological | 1 | /¸mɔ:fə´lɔdʒikl/ | adj | (thuộc) hình thái học |
implied | 1 | /ɪmˈplaɪd/ | adj | ngụ ý, bao hàm, ám chỉ; mặc nhiên |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
contemporary | 1 | /kən’tempərəri/ | adj | đương thời |
using | 1 | /ju:z/ | n | ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
technique | 1 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
measurement | 1 | /’məʤəmənt/ | n | sự đo lường; phép đo |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
drawing | 1 | /’dro:iŋ/ | n | sự kéo, sự lấy ra, sự rút ra |
curve | 1 | /kɝːv/ | n | đường cong |
contour | 1 | /ˈkɒntʊər/ | n | đường viền, đường quanh |
emphasize | 1 | /ˈɛmfəˌsaɪz/ | adj | nhấn mạnh |
least | 1 | /li:st/ | adj | tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất |
similarity | 1 | /sɪm.ɪlær.ɪ.ti/ | n | sự giống nhau, sự tương tự |
depth | 1 | /depθ/ | adj | chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày |
imprint | 1 | /im´print/ | n | dấu vết, vết in, vết hằn |
took | 1 | /tuk/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
stereophotograph | 1 | n | phép chụp ảnh lập phương | |
compare | 1 | /kәm’peә(r)/ | n | ( + with) so, đối chiếu |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
men | 1 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
women | 1 | /ˈwɪmɪn/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
again | 1 | /ə’gein/ | adv | lại, lần nữa, nữa |
furnish | 1 | /´fə:niʃ/ | v | cung cấp |
bipedalism | 1 | n | chủ nghĩa lưỡng đảng | |
merely | 1 | /’miәli/ | adv | chỉ, đơn thuần |
rare | 1 | /reə/ | adj | hiếm, hiếm có, ít có |
soft | 1 | /sɔft/ | adj | mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt |
tissue | 1 | /’tɪ∫u:/ | n | một loạt, một chuỗi liên quan với nhau, một chuỗi đan xen với nhau |
walk | 1 | /wɔ:k/ | v | đi, đi bộ |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
clearer | 1 | /´kliərə/ | n | trong sạch |
remote | 1 | /ri’mout/ | n | xa, xa xôi; hẻo lánh; biệt lập (nơi ở, nhà cửa..) |
hundred | 1 | /’hʌndred/ | n | một trăm (100) |
end | 1 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
ice | 1 | /ais/ | n | băng,cục đá đông lạnh, nước đá |
approximately | 1 | /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ | adv | khoảng chừng, độ chừng |
research | 1 | /ri’sз:tʃ/ | n | sự nghiên cứu |
mostly | 1 | /´moustli/ | adv | hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là |
bare | 1 | /beә(r)/ | adj | trần, trần truồng, trọc, trần trụi |
information | 1 | /,infə’meinʃn/ | n | sự cung cấp tin tức; sự thông tin |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
A great deal can be learned from the actual traces of ancient human locomotion: the footprints of early hominids. The best-known specimens are the remarkable tracks discovered at Lactoli, Tanzania, by Mary Leaky. These were left by small hominids around 3.6 to 3.75 million years ago, according to potassium – argon dates of the volcanic rocks above and below this level. These hominids walked across a stretch of moist volcanic ash, which was subsequently turned to mud by rain, and which then set like concrete.
Examination of his shape of the prints revealed to Mary Leakey that the feet had a raised arch, a rounded heel, a pronounced ball, and a big toe that pointed forward. These features, together with the weight-bearing pressure patterns, resembled the prints of upright-walking modern humans. The pressures exerted along the foot, together with the length of stride, which averaged 87 centimeters, indicated that the hominids had been walking slowly. In short, all the detectable morphological features implied that the feet that left the footprints were very little different from those of contemporary humans.
A detailed study has been made of the prints using photogrammetry, a technique for obtaining measurements through photographs, which created a drawing showing all the curves and contours of the prints. The result emphasized that there were at least seven points of similarity with modern bipedal prints, such as the depth of the heel impression,and the deep imprint of the big toe. M Day and E. Wickens also took stereophotograhs of the Lactoli prints and compared them with modern prints make by men and women in similar soil conditions. Once again, the results furnished possible evidence of bipedalism. Footprints thus provide us not merely with rare impressions of the soft tissue of early hominids, but also with evidence of upright walking that in many ways is clearer than can be obtained from the analysis of bones.
The study of fossil footprints is not restricted to examples from such remote periods. Hundreds of prints are known, for example, in French caves dating from the end of thelast ice age, approximately 10,000 years ago. Research by Leon Pales, using detailedsilicon resin molds of footprints mostly made by bare feet, has provided informationabout this period.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Có thể học được rất nhiều điều từ những dấu vết thực tế của quá trình di chuyển con người cổ đại: dấu chân của những loài họ người đầu tiên. Các mẫu vật nổi tiếng nhất là các dấu vết đáng chú ý được phát hiện tại Lactoli, Tanzania, bởi Mary Leaky. Chúng được để lại bởi các loài họ người nhỏ, khoảng 3,6 đến 3,75 triệu năm trước, theo niên đại kali – argon của đá núi lửa ở trên và dưới mức này (trước hoặc sau mốc thời gian đó) . Những loài họ người này đi qua một dải tro núi lửa ẩm, sau đó bị mưa biến thành bùn, và sau đó đóng rắn như bê tông.
Kiểm tra hình dạng của các dấu tay của loài này đã tiết lộ cho Mary Leakey rằng bàn chân có vòm nâng lên, gót chân tròn, dấu tròn rõ rệt và ngón chân cái hướng về phía trước. Những đặc điểm này, cùng với các mô hình áp lực chịu trọng lượng (mô hình tác động lực xuống đất để hình thành dáng đi) , giống như hình in của con người hiện đại đi bộ thẳng đứng. Các áp lực tác động dọc theo bàn chân, cùng với chiều dài sải chân, trung bình là 87 cm, cho thấy loài họ người này đã đi chậm. Tóm lại, tất cả các đặc điểm hình thái có thể phát hiện được đều ngụ ý rằng bàn chân để lại dấu chân rất ít khác biệt so với bàn chân của con người đương thời.
Một nghiên cứu chi tiết đã được thực hiện về các bản in (hình giả thiết mô phỏng họ người) bằng cách sử dụng phép đo quang, một kỹ thuật để thu được các phép đo thông qua các bức ảnh, tạo ra một bản vẽ thể hiện tất cả các đường cong và đường viền của bản in. Kết quả nhấn mạnh rằng có ít nhất bảy điểm tương đồng với các hình ảnh về hai chân hiện đại, chẳng hạn như độ sâu ấn tượng của gót chân, và dấu ấn sâu của ngón chân cái. M Day và E. Wickens cũng chụp ảnh lập thể của các bản in Lactoli và so sánh chúng với các bản in hiện đại do nam giới và phụ nữ có trong điều kiện đất đai tương tự. Một lần nữa, kết quả cung cấp bằng chứng khả dĩ về việc đi đứng bằng hai chân. Do đó, dấu chân không chỉ cung cấp cho chúng ta những ấn tượng hiếm hoi về mô mềm của loài họ người đầu tiên, mà còn bằng chứng về việc đi thẳng đứng mà theo nhiều cách rõ ràng hơn những gì có thể thu được từ việc phân tích xương.
Việc nghiên cứu các dấu chân hóa thạch không chỉ giới hạn ở các ví dụ từ các thời kỳ xa xôi như vậy. Hàng trăm bản in ( hình giả thiết mô phỏng họ người) được biết đến, ví dụ, trong các hang động của Pháp có niên đại từ cuối kỷ băng hà cuối cùng, khoảng 10.000 năm trước. Nghiên cứu của Leon Pales, sử dụng chi tiết khuôn nhựa silicon của các dấu chân chủ yếu được làm bằng chân trần, đã cung cấp thông tin về thời kỳ này.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.