Chọn tab phù hợp
Fossils are the remains and traces (such as footprints or other marks) of ancient
plant and animal life that are more than 10,000 years old. They range in size from
microscopic structures to dinosaur skeletons and complete bodies of enormous animals.
Line Skeletons of extinct species of human are also considered fossils.
(5) An environment favorable to the growth and later preservation of organisms is
required for the occurrence of fossils. Two conditions are almost always present:
(1) The possession of hard parts, either internal or external, such as bones, teeth,
scales, shells, and wood; these parts remain after the rest of the organism has decayed.
Organisms that lack hard parts, such as worms and jelly fish, have left a meager
(10) geologic record. (2) Quick burial of the dead organism, so that protection is afforded
against weathering, bacterial action, and scavengers.
Nature provides many situations in which the remains of animals and plants are
protected against destruction. Of these, marine sediment is by far the most important
environment for the preservation of fossils, owing to the incredible richness of marine
(15) life. The beds of former lakes are also prolific sources of fossils. The rapidly
accumulating sediments in the channels, floodplains, and deltas of streams bury
fresh-water organisms, along with land plants and animals that fall into the water. The
beautifully preserved fossil fish from the Green River soil shale of Wyoming in the
western United States lived in a vast shallow lake.
(20) The frigid ground in the far north acts as a remarkable preservative for animal
fossils. The woolly mammoth, along-haired rhinoceros, and other mammals have been
periodically exposed in the tundra of Siberia, the hair and red flesh still frozen in cold
storage.
Volcanoes often provide environments favorable to fossil preservation. Extensive
(25) falls of volcanic ash and coarser particles overwhelm and bury all forms of life, from
flying insects to great trees.
Caves have preserved the bones of many animals that died in them and were
subsequently buried under a blanket of clay or a cover of dripstone. Predatory animals
and early humans alike sought shelter in caves and brought food to them to the eater,
(30) leaving bones that paleontologists have discovered.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
Fossil | 21 | /fɔsl/ | adj | hoá đá, hoá thạch |
animal | 10 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
environment | 8 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
human | 5 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
organism | 5 | /’ɔ:gənizm/ | n | cơ thể; sinh vật |
owing | 5 | /ˈoʊɪŋ/ | adj | còn phải trả nợ |
act | 5 | /ækt/ | n | hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi |
cover | 5 | /’kʌvə/ | n | vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì |
skeleton | 4 | /’skelitn/ | n | bộ xương |
preservation | 4 | /¸prezə´veiʃən/ | n | sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì |
part | 4 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
bone | 4 | /boun/ | n | xương |
preserve | 4 | /pri’zə:v/ | n | trái cây được bảo quản; mứt |
remain | 3 | /riˈmein/ | v | còn lại |
plant | 3 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
life | 3 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
old | 3 | /ould/ | adj | già |
favorable | 3 | /ˈfeɪvərəbəl, ˈfeɪvrəbəl/ | adj | có thiện chí, thuận, tán thành |
condition | 3 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
remain | 3 | /riˈmein/ | v | còn lại |
fish | 3 | /fɪʃ/ | n | cá |
sediment | 3 | /´sedimənt/ | n | cặn; chất lắng xuống đáy chất lỏng |
life | 3 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
lake | 3 | /leik/ | n | hồ (nước ngọt) |
fall | 3 | /fɔl/ | n | sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ |
cave | 3 | /keiv/ | n | hang, động |
trace | 2 | /treɪs/ | n | dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra) |
mark | 2 | /mɑ:k/ | n | dấu, nhãn, nhãn hiệu |
microscopic | 2 | /¸maikrəs´kɔpik/ | adj | (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi |
structure | 2 | /’strʌkt∫ə/ | n | kết cấu, cấu trúc |
dinosaur | 2 | /’dainəsɔ:/ | n | khủng long |
complete | 2 | /kəmˈpliːt/ | adj | đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
bodies | 2 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
hard | 2 | /ha:d/ | adj | cứng, rắn |
lack | 2 | /læk/ | v | thiếu, không có |
worm | 2 | /wɜrm/ | n | (động vật học) giun, sâu, trùng |
meager | 2 | /ˈmiː.ɡər/ | adj | gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem |
quick | 2 | /kwik/ | n | thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương) |
burial | 2 | /’beriəl/ | n | việc chôn cất, việc mai táng |
against | 2 | /ə’geinst/ | giới từ | chống lại, ngược lại, phản đối |
provide | 2 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
protect | 2 | /prəˈtekt/ | v | bảo vệ, bảo hộ, che chở |
marine | 2 | /mə´ri:n/ | adj | (thuộc) biển |
far | 2 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
bury | 2 | /’beri/ | v | chôn, chôn cất; mai táng |
along | 2 | /ə’lɔɳ/ | adv | theo chiều dài, suốt theo |
water | 2 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
green | 2 | /grin/ | n | xanh lá cây, lục |
river | 2 | /’rivə/ | n | dòng sông |
woolly | 2 | /´wuli/ | adj | phủ len, có len; có lông mịn như len |
mammoth | 2 | /´mæməθ/ | n | voi cổ, voi mamut (hoá thạch) |
expose | 2 | /ɪkˈspoʊz/ | v | phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ |
hair | 2 | /heə/ | n | tóc, lông (người, thú, cây…); bộ lông (thú) |
cold | 2 | /kould/ | adj | lạnh, lạnh lẽo, nguội |
storage | 2 | /’stɔ:ridʤ/ | n | sự cất giữ, sự dự trữ, sự tích trữ (hàng hoá, dữ liệu..) |
volcanic | 2 | /vɒlˈkæn.ɪk/ | adj | (thuộc) núi lửa; như núi lửa, từ núi lửa, giống một núi lửa |
ash | 2 | /æ∫/ | n | ( số nhiều) tro; tàn (thuốc lá) |
bury | 2 | /’beri/ | v | chôn, chôn cất; mai táng |
predatory | 2 | /´predətəri/ | adj | (nhằm mục đích) cướp bóc, trấn lột |
discover | 2 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
footprint | 1 | /ˈfʊt.prɪnt/ | n | dấu chân, vết chân |
ancient | 1 | /ˈeɪnʃənt/ | adj | xưa, cổ |
year | 1 | /jə:/ | n | năm |
range | 1 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
size | 1 | /saiz/ | n | quy mô; kích thước, độ lớn |
enormous | 1 | /i’nɔ:məs/ | adj | to lớn, khổng lồ |
extinct | 1 | /ɪkˈstɪŋkt/, /ɛkˈstɪŋkt / | adj | tuyệt giống, tuyệt chủng |
specie | 1 | /´spi:ʃi:/ | n | tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy) |
consider | 1 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
growth | 1 | /grouθ/ | n | sự lớn mạnh, sự phát triển |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
require | 1 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
occurrence | 1 | /ə’kʌrəns/ | n | sự kiện, sự cố, chuyện xảy ra |
almost | 1 | /ˈɔːl.məʊst/ | adv | hầu hết |
alway | 1 | /´ɔ:lweiz/ | adv | luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài |
present | 1 | /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ | adj | có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..) |
possession | 1 | /pə’zeʃn/ | n | quyền sở hữu; sự chiếm hữu |
internal | 1 | /in’tə:nl/ | adj | ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa |
external | 1 | /eks’tə:nl/ | adj | ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng…) |
teeth | 1 | /tiːθ/ | n | răng. |
scale | 1 | /skeɪl/ | n | quy mô |
shell | 1 | /ʃɛl/ | n | vỏ; mai (của trứng, hạt, quả, và một số động vật : tôm, cua, sò hến, rùa..) |
wood | 1 | /wud/ | n | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
rest | 1 | /rest / | n | sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ |
decay | 1 | /di’kei/ | n | tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình…) |
jelly | 1 | /´dʒeli/ | n | thịt nấu đông; nước quả nấu đông, thạch |
left | 1 | /left/ | adj | trái; tả |
geologic | 1 | adj | (thuộc) địa chất | |
record | 1 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
dead | 1 | /ded/ | n | chết (người, vật, cây cối) |
protection | 1 | /prə’tek∫n/ | n | sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ |
afford | 1 | /ə’fɔ:d/ | v | có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì) |
weathering | 1 | /ˈweð.ɚ.ɪŋ/ | n | thời tiết, nắng mưa, gió mưa, tuyết sương |
bacterial | 1 | /bæk’tiəriəl/ | adj | (thuộc) vi khuẩn; do vi khuẩn |
action | 1 | /ˈækʃən/ | n | hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm |
scavenger | 1 | /´skævindʒə/ | n | thú vật (chim) ăn xác thối |
nature | 1 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
situation | 1 | /,sit∫u’ei∫n/ | n | vị trí, địa thế |
destruction | 1 | /dis’trʌk∫n/ | n | sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
incredible | 1 | /ɪnˈkrɛdəbəl/ | adj | không thể tin được |
richness | 1 | /´ritʃnis/ | n | sự giàu có, sự phong phú, sự đầy đủ, sự dồi dào |
bed | 1 | /bed/ | n | cái giường |
former | 1 | /´fɔ:mə/ | adj | trước, cũ, xưa, nguyên |
prolific | 1 | /prə´lifik/ | adj | mắn (đẻ), sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; sai (quả), lắm quả |
source | 1 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
rapidly | 1 | / ‘ræpidli / | adv | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
accumulating | 1 | /ә’kju:mjuleit/ | v | chất đống, chồng chất, tích luỹ, gom góp lại |
channel | 1 | /’tʃænl/ | n | Eo biển |
floodplain | 1 | /´flʌd¸plein/ | n | bãi sông |
delta | 1 | /’deltə/ | n | đenta (chữ cái hy-lạp) |
stream | 1 | /stri:m/ | dòng suối | |
fresh-water | 1 | /ˈfreʃ ˌwɔː.t̬ɚ/ | adj | nước ngọt |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
beautifully | 1 | /’bju:təfuli/ | adv | tốt đẹp, đáng hài lòng |
soil | 1 | /sɔɪl/ | n | đất trồng |
shale | 1 | /ʃeil/ | n | (khoáng chất) đá phiến sét (loại đá mềm dễ vỡ thành những mảnh mỏng, bằng phẳng) |
western | 1 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
live | 1 | /liv/ | v | sống |
vast | 1 | /vɑ:st/ | adj | rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ |
shallow | 1 | /ʃælou/ | adj | nông, cạn, không sâu |
frigid | 1 | /´fridʒid/ | n | giá lạnh, lạnh lẽo, băng giá |
ground | 1 | /graund/ | n | mặt đất, đất |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
remarkable | 1 | /ri’ma:kәb(ә)l/ | adj | đáng chú ý, đáng để ý |
preservative | 1 | /pri´zə:vətiv/ | adj | để phòng giữ, để gìn giữ, để bảo quản, để bảo tồn, để duy trì |
along-haired | 1 | adj | cùng mái tóc | |
rhinocero | 1 | /rai´nɔsərəs/ | n | (viết tắt) rhino con tê giác |
mammal | 1 | /´mæml/ | n | (động vật học) loài động vật có vú; loài hữu nhũ |
periodically | 1 | /ˌpɪr.iˈɑː.dɪ.kəl.i/ | n | một cách định kỳ |
tundra | 1 | /´tʌndrə/ | n | (địa lý,địa chất) tunđra, lãnh nguyên (những vùng bắc cực trơ trụi bằng phẳng rộng lớn của châu âu, a và bắc mỹ, nơi tầng đất cái đã bị đóng băng vĩnh cửu) |
red | 1 | /red/ | n | đỏ (đồ vật) |
flesh | 1 | /fle∫/ | n | thịt |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
frozen | 1 | /ˈfroʊ.zən/ | n | đông cứng |
volcano | 1 | /vɔl’keinou/ | n | núi lửa |
Extensive | 1 | /iks´tensiv/ | n | rộng, rộng rãi, bao quát |
coarser | 1 | adj | thô hơn | |
particle | 1 | /’pɑ:tikl/ | n | một mẩu, mảnh nhỏ (của cái gì); |
overwhelm | 1 | /,ouvə’welm/ | v | tràn ngập; làm chôn vùi (cái gì) |
form | 1 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
flying | 1 | /´flaiiη/ | adj | bay, biết bay |
insect | 1 | /ˈɪn.sekt/ | n | (động vật học) sâu bọ, côn trùng |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
tree | 1 | /tri:/ | n | cây |
die | 1 | /daɪ/ | v | chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh |
subsequently | 1 | /´sʌbsikwəntli/ | adj | rồi thì, rồi sau đó |
dripstone | 1 | n | (kiến trúc) mái hắt | |
blanket | 1 | /ˈblæŋkɪt/ | n | mền, chăn |
alike | 1 | /ə´laik/ | adj | giống nhau, tương tự |
sought | 1 | /sɔ:t/ | v | tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được |
shelter | 1 | /’ʃeltə(r)/ | n | sự nương tựa, sự che chở, sự ẩn náu |
brought | 1 | /brɔ:t/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
food | 1 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
eater | 1 | /’i:tə/ | n | người ăn |
leaving | 1 | /li:v/ | v | để lại, bỏ lại, bỏ quên |
paleontologist | 1 | /,peiliɔn’tɔlədʒist/ | n | nhà cổ sinh vật học |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Fossils are the remains and traces (such as footprints or other marks) of ancient plant and animal life that are more than 10,000 years old. They range in size from microscopic structures to dinosaur skeletons and complete bodies of enormous animals. Skeletons of extinct species of human are also considered fossils.
An environment favorable to the growth and later preservation of organisms is required for the occurrence of fossils. Two conditions are almost always present: (1) The possession of hard parts, either internal or external, such as bones, teeth, scales, shells, and wood; these parts remain after the rest of the organism has decayed. Organisms that lack hard parts, such as worms and jelly fish, have left a meager geologic record. (2) Quick burial of the dead organism, so that protection is afforded against weathering, bacterial action, and scavengers.
Nature provides many situations in which the remains of animals and plants are protected against destruction. Of these, marine sediment is by far the most important environment for the preservation of fossils, owing to the incredible richness of marine life. The beds of former lakes are also prolific sources of fossils. The rapidly accumulating sediments in the channels, floodplains, and deltas of streams bury fresh-water organisms, along with land plants and animals that fall into the water. The beautifully preserved fossil fish from the Green River soil shale of Wyoming in the western United States lived in a vast shallow lake.
The frigid ground in the far north acts as a remarkable preservative for animal fossils. The woolly mammoth, along-haired rhinoceros, and other mammals have been periodically exposed in the tundra of Siberia, the hair and red flesh still frozen in cold storage.
Volcanoes often provide environments favorable to fossil preservation. Extensive falls of volcanic ash and coarser particles overwhelm and bury all forms of life, from flying insects to great trees.
Caves have preserved the bones of many animals that died in them and were subsequently buried under a blanket of clay or a cover of dripstone. Predatory animals and early humans alike sought shelter in caves and brought food to them to the eater, leaving bones that paleontologists have discovered.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Hóa thạch là phần còn lại và dấu vết (như dấu chân hoặc các dấu vết khác) của đời sống động thực vật cổ hơn 10.000 năm tuổi. Chúng có kích thước đa dạng từ cấu tạo cực nhỏ cho đến bộ xương khủng long và cơ thể hoàn chỉnh của các loài động vật khổng lồ. Bộ xương của loài người đã tuyệt chủng cũng được coi là hóa thạch.
Một môi trường thuận lợi cho sự phát triển và bảo tồn sau này của các sinh vật là cần thiết để xuất hiện hóa thạch. Hầu như luôn có hai điều kiện: (1) Sở hữu các bộ phận cứng, bên trong hoặc bên ngoài, chẳng hạn như xương, răng, vảy, vỏ và gỗ; những phần này vẫn còn sau khi phần còn lại của sinh vật đã bị phân hủy. Các sinh vật thiếu các bộ phận cứng, chẳng hạn như giun và sứa, nên đã để lại một ghi chép địa chất ít ỏi. (2) Nhanh chóng chôn cất xác sinh vật để bảo vệ chống lại thời tiết, tác động của vi khuẩn và xác thối.
Thiên nhiên cung cấp nhiều địa thế, trạng thái mà phần còn lại của động vật và thực vật được bảo vệ chống lại sự tàn phá(bảo quản được hóa thạch). Trong số này, trầm tích biển cho đến nay là môi trường quan trọng nhất để bảo tồn các hóa thạch, do sự phong phú đáng kinh ngạc của sinh vật biển. Các lòng hồ trước đây cũng là nơi có nguồn hóa thạch dồi dào. Các trầm tích tích tụ nhanh chóng trong các kênh, vùng ngập lũ và châu thổ của các dòng suối chôn vùi các sinh vật nước ngọt, cùng với các loài thực vật và động vật trên cạn rơi xuống nước. Những con cá hóa thạch được bảo tồn tuyệt đẹp từ đá phiến sét Green River của Wyoming, miền tây Hoa Kỳ sống trong một hồ nước nông rộng lớn.
Mặt đất băng giá ở cực bắc đóng vai trò như một chất bảo quản đáng chú ý cho các hóa thạch động vật. Voi ma mút lông xoăn, tê giác có lông và các loài động vật có vú khác đã được phơi nhiễm định kỳ ở lãnh nguyên Siberia, lông và thịt đỏ vẫn đông cứng trong kho lạnh.
Núi lửa thường cung cấp môi trường thuận lợi cho việc bảo tồn hóa thạch. Những đám tro núi lửa và những hạt thô hơn rơi xuống tràn lan và vùi lấp mọi thứ đang sống, từ côn trùng bay đến những cây đại thụ.
Các hang động đã lưu giữ xương của nhiều loài động vật đã chết trong đó và sau đó được chôn dưới một lớp đất sét hoặc một lớp đá nhỏ giọt (như trong các hang động hay có đá ngũ sắc do nước chảy tạo thành ). Các loài động vật ăn thịt và con người thời kỳ đầu đều tìm nơi trú ẩn trong các hang động và mang thức ăn vào hang để ăn, để lại những bộ xương mà các nhà cổ sinh vật học đã phát hiện ra.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.