Chọn tab phù hợp
Without regular supplies of some hormones our capacity to behave would be seriously impaired; without others we would soon die. Tiny amounts of some hormones can modify our moods and our actions, our inclination to eat or drink, our aggressiveness or submissiveness and our reproduction and parental behavior. And hormones do more than influence adult behavior; early in life they help to determine the development of bodily form and may even determine an individual’s behavior capacities. Later in life the changing outputs of some endocrine glands and the body’s changing sensitivity to some hormones are essential aspects of the phenomena of aging.
Communication within the body and the consequent integration of behavior were considered the exclusive province of the nervous system up to the beginning of the present century. The emergence of endocrinology as a separate discipline can probably be traced to the experiments of Bayliss and Starling on the hormone secreting. This substance is secreted from cells in the intestinal walls when food enters the stomach: it travels through the bloodstream and stimulates the pancreas to liberate pancreatic juice, which aids in digestion. By showing that special cells secrete chemical agents that are conveyed by the bloodstream and regulate distant target organs or tissues, Bayliss and Starling demonstrated that chemical integration can occur without participation of the nervous system.
The term “hormone” was first used with reference to secreting. Starling derived the term from the Greek “hormon”, meaning “to excite or set in motion.” The term “endocrine” was introduced shortly thereafter. “Endocrine” is used to refer to glands that secrete products into the bloodstream. The term “endocrine” contrasts with “exocrine,” which is applied to glands that secrete their products through ducts to the site of action. Examples of exocrine glands are the tear glands, the sweat glands, and the pancreas, which secretes pancreatic juice through a duct into the intestine. Exocrine glands are also called duct glands, while endocrine glands are called ductless.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
hormone | 15 | /’hɔ:moun/ | n | (sinh vật học) hoocmon, kích thích tố |
gland | 15 | /glænd/ | n | (giải phẫu) tuyến |
term | 8 | /tɜ:m/ | n | thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ |
endocrine | 7 | /ˈen.də.krɪn/ | adj | (sinh vật học) nội tiết |
duct | 7 | /dʌkt/ | n | Ống, ống dẫn |
behavior | 5 | /bɪˈheɪvyər/ | n | thái độ, hành vi |
secrete | 5 | /si´kri:t/ | v | cất, giấu |
eat | 4 | /i:t/ | v | Ăn |
body | 4 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
starling | 4 | /´sta:liη/ | n | (động vật học) chim sáo đá |
Without | 3 | /wɪ’ðaʊt/ | prep | không, không có |
life | 3 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
integration | 3 | /ˌɪntɪˈgreɪʃən/ | n | hội nhập |
nervous | 3 | /ˈnɜrvəs/ | adj | (thuộc) thần kinh |
system | 3 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
through | 3 | /θru:/ | prep | qua, xuyên qua, suốt |
bloodstream | 3 | /´pæηkriəs/ | n | dòng máu trong cơ thể |
chemical | 3 | /ˈkɛmɪkəl/ | adj | (thuộc) hoá học |
without | 3 | /wɪ’ðaʊt/ | prep | không, không có |
product | 3 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
exocrine | 3 | /´eksou¸krain/ | adj | (sinh vật học) ngoại tiết |
amount | 2 | /əˈmaʊnt/ | n | lượng, số lượng |
action | 2 | /ˈækʃən/ | n | hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
determine | 2 | /di’tз:min/ | v | định, xác định, định rõ |
changing | 2 | /´tʃeindʒiη/ | adj | hay thay đổi, hay biến đổi |
secreting | 2 | /si´kri:t/ | v | cất, giấu |
cell | 2 | /sel/ | n | tế bào |
intestinal | 2 | /ɪnˈtɛstənl , ˌɪntɛsˈtaɪnl/ | adj | (thuộc) ruột; giống ruột |
pancreas | 2 | /´pæηkriəs/ | n | (giải phẫu) tuyến tụy; tụy tạng; lá lách |
liberate | 2 | /´libəreit/ | v | tha, thả, giải phóng, phóng thích, cho tự do |
pancreatic | 2 | /¸pænkri´ætik/ | adj | (giải phẫu) (thuộc) tuyến tụy |
juice | 2 | /ʤu:s/ | n | nước ép (của quả, thịt, rau) |
occur | 2 | /ə’kə:/ | v | xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy |
use | 2 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
refer | 2 | /rɪ’fɜ:(r)/ | v | quy, quy cho, quy vào, dựa vào |
action | 2 | /ˈækʃən/ | n | hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm |
call | 2 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
regular | 1 | /’rəgjulə/ | adj | đều đều, không thay đổi; thường lệ, thường xuyên |
supplies | 1 | /səˈplɑɪz/ | n | hàng cung cấp |
capacity | 1 | /kə’pæsiti/ | n | sức chứa, chứa đựng, dung tích |
behave | 1 | /bi’heiv/ | v | Ăn ở, đối xử, cư xử |
seriously | 1 | /siəriəsli/ | adv | đứng đắn, nghiêm trang |
impaired | 1 | /ɪmpeəd; namE ɪmperd/ | v | suy yếu |
soon | 1 | /su:n/ | adv | chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay |
die | 1 | /daɪ/ | v | chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh |
tiny | 1 | /ˈtaɪ.ni/ | adj | rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí |
mood | 1 | /mu:d/ | n | tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình |
modify | 1 | /´mɔdi¸fai/ | v | giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu |
inclination | 1 | /¸inkli´neiʃən/ | n | sự nghiêng, sự cúi |
drink | 1 | /driɳk/ | v | Uống (rượu, nước…) |
aggressiveness | 1 | /ə´gresivnis/ | n | tính chất xâm lược |
submissiveness | 1 | /sʌb´misivnis/ | n | tính dễ phục tùng, tính dễ quy phục; tính dễ bảo, tính ngoan ngoãn |
reproduction | 1 | /,ri:prə’dʌk∫n/ | n | sự tái sản xuất, sự được tái sản xuất |
parental | 1 | /pə´rentl/ | adj | (thuộc) cha mẹ |
influence | 1 | /ˈɪn.flu.əns/ | n | ảnh hưởng, tác dụng |
adult | 1 | /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ | n | người lớn, người đã trưởng thành |
help | 1 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
bodily | 1 | /´bɔdili/ | adj | (thuộc) thể xác, (thuộc) xác thịt |
development | 1 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
form | 1 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
individual | 1 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
capacity | 1 | /kə’pæsiti/ | n | sức chứa, chứa đựng, dung tích |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
output | 1 | /’autput/ | n | đầu ra (thông tin do máy tính đưa ra) |
sensitivity | 1 | /,sensə’tivəti/ | n | tính dễ cảm xúc; tính nhạy cảm |
essential | 1 | /əˈsɛnʃəl/ | adj | (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất |
aspect | 1 | /ˈæspekt/ | n | vẻ, bề ngoài; diện mạo |
phenomena | 1 | /fi´nɔminəl/ | n | (thuộc) hiện tượng, có tính chất hiện tượng |
aging | 1 | /ˈeɪ.dʒɪŋ/ | n | sự làm cho chín |
communication | 1 | /kə,mju:ni’keiʃn/ | n | sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo |
within | 1 | /wið´in/ | prep | trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian |
consequent | 1 | /’kɔnsikwənt/ | adj | do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của |
consider | 1 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
exclusive | 1 | /iks’klu:siv/ | adj | loại trừ |
province | 1 | /province/ | n | tỉnh |
beginning | 1 | /bi´giniη/ | n | phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu |
present | 1 | /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ | adj | có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..) |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
emergence | 1 | /i´mə:dʒəns/ | n | sự nổi lên, sự hiện ra, sự lòi ra |
endocrinology | 1 | /¸endoukri´nɔlədʒi/ | n | (sinh vật học) khoa nội tiết |
separate | 1 | /’seprət/ | adj | khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ |
discipline | 1 | /’disəplin/ | n | kỷ luật |
probably | 1 | /´prɔbəbli/ | adv | có khả năng, có lẽ, có thể |
trace | 1 | /treɪs/ | n | dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra) |
experiment | 1 | /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ | n | cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm |
substance | 1 | /’sʌbstəns/ | n | chất liệu; vật chất |
wall | 1 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
food | 1 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
enter | 1 | /´entə/ | v | đi vào |
stomach | 1 | /ˈstʌmək/ | n | dạ dày |
travel | 1 | /’trævl/ | n | đi lại, đi du lịch; du hành |
stimulate | 1 | /’stimjuleit/ | v | kích thích, khích động; khuyến khích; khấy động ai/cái gì |
aid | 1 | /eɪd/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ |
digestion | 1 | /dai´dʒestʃən/ | n | sự tiêu hoá; khả năng tiêu hoá |
showing | 1 | /´ʃouiη/ | n | sự trình diễn, hành động trình diễn |
special | 1 | /’speʃəl/ | adj | đặc biệt, riêng biệt |
agent | 1 | /ˈeɪdʒənt/ | n | người đại lý |
convey | 1 | /kən’vei/ | v | chở, chuyên chở, vận chuyển |
regulate | 1 | /’regjuleit/ | n | điều chỉnh, sửa lại cho đúng (tốc độ, áp lực.. của một thiết bị..) |
distant | 1 | /’distənt/ | adj | xa, cách, xa cách |
target | 1 | /’ta:git/ | n | mục tiêu |
organ | 1 | /’ɔ:gən/ | n | đàn ống (dùng trong nhà thờ), đàn óoc, đàn hộp (có tay quay) (cũng) barrel organ |
tissue | 1 | /’tɪ∫u:/ | n | một loạt, một chuỗi liên quan với nhau, một chuỗi đan xen với nhau |
demonstrate | 1 | /ˈdɛmənˌstreɪt/ | v | chứng minh, giải thích |
participation | 1 | /pa:¸tisi´peiʃən/ | n | sự tham gia, sự tham dự, sự góp phần vào |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
reference | 1 | /’refərəns/ | n | sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết |
derive | 1 | /di´raiv/ | v | nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ |
hormon | 1 | n | hoóc môn | |
excite | 1 | /ik’sait/ | v | kích thích ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), kích động |
meaning | 1 | /’mi:niɳ/ | n | nghĩa, ý nghĩa |
motion | 1 | /´mouʃən/ | n | sự vận động, sự chuyển đông, sự di động |
set | 1 | /set/ | v | để, đặt |
shortly | 1 | /´ʃɔ:tli/ | adv | trong thời gian ngắn; không lâu; sớm |
introduce | 1 | /’intrədju:s/ | v | giới thiệu |
thereafter | 1 | /ðeər’ɑ:ftə/ | adv | sau đó, về sau |
contrast | 1 | /kən’træst/ or /’kɔntræst / | n | sự tương phản, sự trái ngược |
applied | 1 | /ə’plaid/ | adj | Ứng dụng |
site | 1 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
Example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
tear | 1 | /tiə/ | n | nước mắt, lệ |
sweat | 1 | /swet/ | n | mồ hôi |
intestine | 1 | /in´testin/ | n | (giải phẫu) ruột |
ductless | 1 | /´dʌktlis/ | adj | không ống, không ống dẫn |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Without regular supplies of some hormones our capacity to behave would be seriously impaired, without others we would soon die. Tiny amounts of some hormones can modify our moods and our actions, our inclination to eat or drink, our aggressiveness or submissiveness and our reproduction and parental behavior. And hormones do more than influence adult behavior, early in life they help to determine the development of bodily form and may even determine an individual’s behavior capacities. Later in life the changing outputs of some endocrine glands and the body’s changing sensitivity to some hormones are essential aspects of the phenomena of aging.
Communication within the body and the consequent integration of behavior were considered the exclusive province of the nervous system up to the beginning of the present century. The emergence of endocrinology as a separate discipline can probably be traced to the experiments of Bayliss and Starling on the hormone secreting. This substance is secreted from cells in the intestinal walls when food enters the stomach, it travels through the bloodstream and stimulates the pancreas to liberate pancreatic juice, which aids in digestion. By showing that special cells secrete chemical agents that are conveyed by the bloodstream and regulate distant target organs or tissues, Bayliss and Starling demonstrated that chemical integration can occur without participation of the nervous system.
The term “hormone” was first used with reference to secreting. Starling derived the term from the Greek “hormon”, meaning “to excite or set in motion.” The term “endocrine” was introduced shortly thereafter. “Endocrine” is used to refer to glands that secrete products into the bloodstream. The term “endocrine” contrasts with “exocrine,” which is applied to glands that secrete their products through ducts to the site of action. Examples of exocrine glands are the tear glands, the sweat glands, and the pancreas, which secretes pancreatic juice through a duct into the intestine. Exocrine glands are also called duct glands, while endocrine glands are called ductless.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Nếu không được cung cấp thường xuyên một số hormone- nội tiết tố, khả năng hành xử của chúng ta sẽ bị suy giảm nghiêm trọng, nếu không có những hormone khác, chúng ta sẽ sớm chết. Một số lượng nhỏ của một số hormone có thể thay đổi tâm trạng và hành động của chúng ta, xu hướng ăn uống, tính hung hăng hay phục tùng của chúng ta và sự sinh sản cũng như hành vi của cha mẹ. Và các hormone không chỉ ảnh hưởng đến hành vi của người trưởng thành, mà trong giai đoạn đầu đời, chúng còn giúp xác định sự phát triển của hình thái cơ thể và thậm chí có thể xác định năng lực hành vi của một cá nhân. Càng về sau, sự thay đổi đầu ra của một số tuyến nội tiết và sự thay đổi nhạy cảm của cơ thể đối với một số hormone là những khía cạnh thiết yếu của hiện tượng lão hóa.
Đầu thế kỷ nay, sự kết hợp – vận hành phụ thuộc vào nhau của các thành phần trong cơ thể được xem như là tính độc quyền của hệ thần kinh. Sự xuất hiện của nội tiết học như một ngành riêng biệt có thể bắt nguồn từ các thí nghiệm của Bayliss và Starling về việc tiết ra hormone. Chất này được tiết ra từ các tế bào ở thành ruột khi thức ăn vào dạ dày: nó đi qua máu và kích thích tuyến tụy giải phóng dịch tụy, hỗ trợ tiêu hóa. Bằng cách chỉ ra rằng các tế bào đặc biệt tiết ra các tác nhân hóa học được truyền qua máu và điều chỉnh các cơ quan hoặc mô đích ở xa, Bayliss và Starling đã chứng minh rằng quá trình tích hợp hóa học có thể xảy ra mà không cần sự tham gia của hệ thần kinh.
Thuật ngữ “nội tiết tố” lần đầu tiên được sử dụng liên quan đến việc tiết ra. Khởi đầu của từ thuật ngữ này bắt nguồn từ “hormon” trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là “kích thích hoặc bắt đầu chuyển động.”Thuật ngữ “nội tiết” đã được giới thiệu ngay sau đó. “Nội tiết” được dùng để chỉ các tuyến tiết các chất, thành phần vào máu. Thuật ngữ “nội tiết” trái ngược với “ngoại tiết”, được áp dụng cho các tuyến tiết ra các sản phẩm của chúng thông qua các ống dẫn đến vị trí hoạt động. Ví dụ về các tuyến ngoại tiết là tuyến nước mắt, tuyến mồ hôi và tuyến tụy tiết dịch tụy qua một ống dẫn vào ruột. Các tuyến ngoại tiết còn được gọi là các tuyến ống, trong khi các tuyến nội tiết được gọi là không có ống.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.