Trắc nghiệm phần đọc đề họcmon [294_TEST 59_Passage 3]

Chọn tab phù hợp

Without regular supplies of some hormones our capacity to behave would be seriously impaired; without others we would soon die. Tiny amounts of some hormones can modify our moods and our actions, our inclination to eat or drink, our aggressiveness or submissiveness and our reproduction and parental behavior. And hormones do more than influence adult behavior; early in life they help to determine the development of bodily form and may even determine an individual’s behavior capacities. Later in life the changing outputs of some endocrine glands and the body’s changing sensitivity to some hormones are essential aspects of the phenomena of aging.

Communication within the body and the consequent integration of behavior were considered the exclusive province of the nervous system up to the beginning of the present century. The emergence of endocrinology as a separate discipline can probably be traced to the experiments of Bayliss and Starling on the hormone secreting. This substance is secreted from cells in the intestinal walls when food enters the stomach: it travels through the bloodstream and stimulates the pancreas to liberate pancreatic juice, which aids in digestion. By showing that special cells secrete chemical agents that are conveyed by the bloodstream and regulate distant target organs or tissues, Bayliss and Starling demonstrated that chemical integration can occur without participation of the nervous system.

The term “hormone” was first used with reference to secreting. Starling derived the term from the Greek “hormon”, meaning “to excite or set in motion.” The term “endocrine” was introduced shortly thereafter. “Endocrine” is used to refer to glands that secrete products into the bloodstream. The term “endocrine” contrasts with “exocrine,” which is applied to glands that secrete their products through ducts to the site of action. Examples of exocrine glands are the tear glands, the sweat glands, and the pancreas, which secretes pancreatic juice through a duct into the intestine. Exocrine glands are also called duct glands, while endocrine glands are called ductless.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the author’ s main purpose in the passage?

 
 
 
 

2. Which of the following is NOT mentioned as an effect of hormones?

 
 
 
 

3. The passage supports which of the following conclusions?

 
 
 
 

4. It can be inferred from the passage that, before the Bayliss and Starling experiments, most people believed that chemical integration occurred only

 
 
 
 

5. In line 14, the word “liberate” could best be replaced by which of the following?

 
 
 
 

6. According to the passage, another term for exocrine glands is

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
hormone 15 /’hɔ:moun/ n (sinh vật học) hoocmon, kích thích tố
gland 15 /glænd/ n (giải phẫu) tuyến
term 8 /tɜ:m/ n thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ
endocrine 7 /ˈen.də.krɪn/ adj (sinh vật học) nội tiết
duct 7 /dʌkt/ n Ống, ống dẫn
behavior 5 /bɪˈheɪvyər/ n thái độ, hành vi
secrete 5 /si´kri:t/ v cất, giấu
eat 4 /i:t/ v Ăn
body 4 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
starling 4 /´sta:liη/ n (động vật học) chim sáo đá
Without 3 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
life 3 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
integration 3 /ˌɪntɪˈgreɪʃən/ n hội nhập
nervous 3 /ˈnɜrvəs/ adj (thuộc) thần kinh
system 3 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
through 3 /θru:/ prep qua, xuyên qua, suốt
bloodstream 3 /´pæηkriəs/ n dòng máu trong cơ thể
chemical 3 /ˈkɛmɪkəl/ adj (thuộc) hoá học
without 3 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
product 3 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
exocrine 3 /´eksou¸krain/ adj (sinh vật học) ngoại tiết
amount 2 /əˈmaʊnt/ n lượng, số lượng
action 2 /ˈækʃən/ n hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
determine 2 /di’tз:min/ v định, xác định, định rõ
changing 2 /´tʃeindʒiη/ adj hay thay đổi, hay biến đổi
secreting 2 /si´kri:t/ v cất, giấu
cell 2 /sel/ n tế bào
intestinal 2 /ɪnˈtɛstənl , ˌɪntɛsˈtaɪnl/ adj (thuộc) ruột; giống ruột
pancreas 2 /´pæηkriəs/ n (giải phẫu) tuyến tụy; tụy tạng; lá lách
liberate 2 /´libəreit/ v tha, thả, giải phóng, phóng thích, cho tự do
pancreatic 2 /¸pænkri´ætik/ adj (giải phẫu) (thuộc) tuyến tụy
juice 2 /ʤu:s/ n nước ép (của quả, thịt, rau)
occur 2 /ə’kə:/ v xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy
use 2 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
refer 2 /rɪ’fɜ:(r)/ v quy, quy cho, quy vào, dựa vào
action 2 /ˈækʃən/ n hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
call 2 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
regular 1 /’rəgjulə/ adj đều đều, không thay đổi; thường lệ, thường xuyên
supplies 1 /səˈplɑɪz/ n hàng cung cấp
capacity 1 /kə’pæsiti/ n sức chứa, chứa đựng, dung tích
behave 1 /bi’heiv/ v Ăn ở, đối xử, cư xử
seriously 1 /siəriəsli/ adv đứng đắn, nghiêm trang
impaired 1 /ɪmpeəd; namE ɪmperd/ v suy yếu
soon 1 /su:n/ adv chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay
die 1 /daɪ/ v chết, mất, từ trần; băng hà (vua); hy sinh
tiny 1 /ˈtaɪ.ni/ adj rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí
mood 1 /mu:d/ n tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình
modify 1 /´mɔdi¸fai/ v giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu
inclination 1 /¸inkli´neiʃən/ n sự nghiêng, sự cúi
drink 1 /driɳk/ v Uống (rượu, nước…)
aggressiveness 1 /ə´gresivnis/ n tính chất xâm lược
submissiveness 1 /sʌb´misivnis/ n tính dễ phục tùng, tính dễ quy phục; tính dễ bảo, tính ngoan ngoãn
reproduction 1 /,ri:prə’dʌk∫n/ n sự tái sản xuất, sự được tái sản xuất
parental 1 /pə´rentl/ adj (thuộc) cha mẹ
influence 1 /ˈɪn.flu.əns/ n ảnh hưởng, tác dụng
adult 1 /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ n người lớn, người đã trưởng thành
help 1 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
bodily 1 /´bɔdili/ adj (thuộc) thể xác, (thuộc) xác thịt
development 1 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
form 1 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
even 1 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
individual 1 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
capacity 1 /kə’pæsiti/ n sức chứa, chứa đựng, dung tích
later 1 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
output 1 /’autput/ n đầu ra (thông tin do máy tính đưa ra)
sensitivity 1 /,sensə’tivəti/ n tính dễ cảm xúc; tính nhạy cảm
essential 1 /əˈsɛnʃəl/ adj (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất
aspect 1 /ˈæspekt/ n vẻ, bề ngoài; diện mạo
phenomena 1 /fi´nɔminəl/ n (thuộc) hiện tượng, có tính chất hiện tượng
aging 1 /ˈeɪ.dʒɪŋ/ n sự làm cho chín
communication 1 /kə,mju:ni’keiʃn/ n sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
within 1 /wið´in/ prep trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian
consequent 1 /’kɔnsikwənt/ adj do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của
consider 1 /kən´sidə/ v cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
exclusive 1 /iks’klu:siv/ adj loại trừ
province 1 /province/ n tỉnh
beginning 1 /bi´giniη/ n phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu
present 1 /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ adj có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..)
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
emergence 1 /i´mə:dʒəns/ n sự nổi lên, sự hiện ra, sự lòi ra
endocrinology 1 /¸endoukri´nɔlədʒi/ n (sinh vật học) khoa nội tiết
separate 1 /’seprət/ adj khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ
discipline 1 /’disəplin/ n kỷ luật
probably 1 /´prɔbəbli/ adv có khả năng, có lẽ, có thể
trace 1 /treɪs/ n dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra)
experiment 1 /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ n cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm
substance 1 /’sʌbstəns/ n chất liệu; vật chất
wall 1 /wɔ:l/ n tường, vách
food 1 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
enter 1 /´entə/ v đi vào
stomach 1 /ˈstʌmək/ n dạ dày
travel 1 /’trævl/ n đi lại, đi du lịch; du hành
stimulate 1 /’stimjuleit/ v kích thích, khích động; khuyến khích; khấy động ai/cái gì
aid 1 /eɪd/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ
digestion 1 /dai´dʒestʃən/ n sự tiêu hoá; khả năng tiêu hoá
showing 1 /´ʃouiη/ n sự trình diễn, hành động trình diễn
special 1 /’speʃəl/ adj đặc biệt, riêng biệt
agent 1 /ˈeɪdʒənt/ n người đại lý
convey 1 /kən’vei/ v chở, chuyên chở, vận chuyển
regulate 1 /’regjuleit/ n điều chỉnh, sửa lại cho đúng (tốc độ, áp lực.. của một thiết bị..)
distant 1 /’distənt/ adj xa, cách, xa cách
target 1 /’ta:git/ n mục tiêu
organ 1 /’ɔ:gən/ n đàn ống (dùng trong nhà thờ), đàn óoc, đàn hộp (có tay quay) (cũng) barrel organ
tissue 1 /’tɪ∫u:/ n một loạt, một chuỗi liên quan với nhau, một chuỗi đan xen với nhau
demonstrate 1 /ˈdɛmənˌstreɪt/ v chứng minh, giải thích
participation 1 /pa:¸tisi´peiʃən/ n sự tham gia, sự tham dự, sự góp phần vào
first 1 /fə:st/ adj thứ nhất
reference 1 /’refərəns/ n sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết
derive 1 /di´raiv/ v nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ
hormon 1 n hoóc môn
excite 1 /ik’sait/ v kích thích ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), kích động
meaning 1 /’mi:niɳ/ n nghĩa, ý nghĩa
motion 1 /´mouʃən/ n sự vận động, sự chuyển đông, sự di động
set 1 /set/ v để, đặt
shortly 1 /´ʃɔ:tli/ adv trong thời gian ngắn; không lâu; sớm
introduce 1 /’intrədju:s/ v giới thiệu
thereafter 1 /ðeər’ɑ:ftə/ adv sau đó, về sau
contrast 1 /kən’træst/ or /’kɔntræst / n sự tương phản, sự trái ngược
applied 1 /ə’plaid/ adj Ứng dụng
site 1 /sait/ n nơi, chỗ, vị trí
Example 1 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
tear 1 /tiə/ n nước mắt, lệ
sweat 1 /swet/ n mồ hôi
intestine 1 /in´testin/ n (giải phẫu) ruột
ductless 1 /´dʌktlis/ adj không ống, không ống dẫn
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã lnl-R1RljH8

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Without regular supplies of some hormones our capacity to behave would be seriously impaired, without others we would soon die. Tiny amounts of some hormones can modify our moods and our actions, our inclination to eat or drink, our aggressiveness or submissiveness and our reproduction and parental behavior. And hormones do more than influence adult behavior, early in life they help to determine the development of bodily form and may even determine an individual’s behavior capacities. Later in life the changing outputs of some endocrine glands and the body’s changing sensitivity to some hormones are essential aspects of the phenomena of aging.

Communication within the body and the consequent integration of behavior were considered the exclusive province of the nervous system up to the beginning of the present century. The emergence of endocrinology as a separate discipline can probably be traced to the experiments of Bayliss and Starling on the hormone secreting. This substance is secreted from cells in the intestinal walls when food enters the stomach, it travels through the bloodstream and stimulates the pancreas to liberate pancreatic juice, which aids in digestion. By showing that special cells secrete chemical agents that are conveyed by the bloodstream and regulate distant target organs or tissues, Bayliss and Starling demonstrated that chemical integration can occur without participation of the nervous system.

The term “hormone” was first used with reference to secreting. Starling derived the term from the Greek “hormon”, meaning “to excite or set in motion.” The term “endocrine” was introduced shortly thereafter. “Endocrine” is used to refer to glands that secrete products into the bloodstream. The term “endocrine” contrasts with “exocrine,” which is applied to glands that secrete their products through ducts to the site of action. Examples of exocrine glands are the tear glands, the sweat glands, and the pancreas, which secretes pancreatic juice through a duct into the intestine. Exocrine glands are also called duct glands, while endocrine glands are called ductless.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Nếu không được cung cấp thường xuyên một số hormone- nội tiết tố, khả năng hành xử của chúng ta sẽ bị suy giảm nghiêm trọng, nếu không có những hormone khác, chúng ta sẽ sớm chết. Một số lượng nhỏ của một số hormone có thể thay đổi tâm trạng và hành động của chúng ta, xu hướng ăn uống, tính hung hăng hay phục tùng của chúng ta và sự sinh sản cũng như hành vi của cha mẹ. Và các hormone không chỉ ảnh hưởng đến hành vi của người trưởng thành, mà trong giai đoạn đầu đời, chúng còn giúp xác định sự phát triển của hình thái cơ thể và thậm chí có thể xác định năng lực hành vi của một cá nhân. Càng về sau, sự thay đổi đầu ra của một số tuyến nội tiết và sự thay đổi nhạy cảm của cơ thể đối với một số hormone là những khía cạnh thiết yếu của hiện tượng lão hóa.

Đầu thế kỷ nay, sự kết hợp – vận hành phụ thuộc vào nhau của các thành phần trong cơ thể được xem như là tính độc quyền của hệ thần kinh. Sự xuất hiện của nội tiết học như một ngành riêng biệt có thể bắt nguồn từ các thí nghiệm của Bayliss và Starling về việc tiết ra hormone. Chất này được tiết ra từ các tế bào ở thành ruột khi thức ăn vào dạ dày: nó đi qua máu và kích thích tuyến tụy giải phóng dịch tụy, hỗ trợ tiêu hóa. Bằng cách chỉ ra rằng các tế bào đặc biệt tiết ra các tác nhân hóa học được truyền qua máu và điều chỉnh các cơ quan hoặc mô đích ở xa, Bayliss và Starling đã chứng minh rằng quá trình tích hợp hóa học có thể xảy ra mà không cần sự tham gia của hệ thần kinh.

Thuật ngữ “nội tiết tố” lần đầu tiên được sử dụng liên quan đến việc tiết ra. Khởi đầu của từ thuật ngữ này bắt nguồn từ “hormon” trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là “kích thích hoặc bắt đầu chuyển động.”Thuật ngữ “nội tiết” đã được giới thiệu ngay sau đó. “Nội tiết” được dùng để chỉ các tuyến tiết các chất, thành phần vào máu. Thuật ngữ “nội tiết” trái ngược với “ngoại tiết”, được áp dụng cho các tuyến tiết ra các sản phẩm của chúng thông qua các ống dẫn đến vị trí hoạt động. Ví dụ về các tuyến ngoại tiết là tuyến nước mắt, tuyến mồ hôi và tuyến tụy tiết dịch tụy qua một ống dẫn vào ruột. Các tuyến ngoại tiết còn được gọi là các tuyến ống, trong khi các tuyến nội tiết được gọi là không có ống.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now