Chọn tab phù hợp
Canals are watercourses constructed to improve and extend natural waterways. They are generally built to facilitate transportation, but from the beginning they have been used for many additional purposes including draining swamps, irrigating land for cultivation and promoting economic development.
Canals are often classified by the size of vessel they can accommodate. Some small local canals, which are able to float only 100 – to 300 – ton boats or small rafts of timber. may be only 3 feet deep. Major barge canals generally range from 6 to 9 feet in depth, and some are as much as 10 or 12 feet deep. These canals can carry 1.350 – to 2. 000 – ton crafts. Ship canals are 25 feet or more deep and are capable of accommodating large vessels in the seagoing class.
Canals may also be classified as either water – level or lock canals. Water – level canals do not vary in height along their courses. The best known of these is the Suez Canal, which is at sea level. Lock canals, which include most modern waterways, contain locks, or special devices for raising and lowering boats along their courses by changing the depth of the water. Each lock is a stretch of water enclosed by gates at each end. After a boat enters the lock, water is let in or drained out until it reaches approximately the same level as the water ahead.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
canal | 24 | /kə’næl/ | n | kênh, sông đào |
water | 11 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
lock | 7 | /lɔk/ | n | món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len |
boat | 6 | /boʊt/ | n | tàu thuyền |
feet | 4 | /fiːt/ | n | chân |
classified | 3 | /’klæsifaid/ | adj | đã được phân loại |
ton | 3 | ton | n | (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ) |
deep | 3 | /di:p/ | adj | sâu |
large | 3 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
class | 3 | /klɑ:s/ | n | lớp học |
course | 3 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
waterway | 2 | /´wɔ:tə¸wei/ | n | đường thủy, đường hàng hải (kênh hoặc luồng trong một con sông đủ sâu cho tàu thuyền qua lại) |
generally | 2 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
use | 2 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
purpose | 2 | /’pɜ:pəs/ | n | mục đích, ý định |
vessel | 2 | /’vesl/ | n | bình, chậu, vại, lọ, thùng, chai, chén (bất cứ đồ chứa rỗng nào, nhất là thứ dùng để chứa các chất lỏng) |
small | 2 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
raft | 2 | /ra:ft/ | n | (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hàng đống; số lớn, số lượng lớn |
barge | 2 | /´ba:dʒ/ | n | sà lan |
depth | 2 | /depθ/ | adj | chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày |
along | 2 | /ə’lɔɳ/ | adv | theo chiều dài, suốt theo |
sea | 2 | /si:/ | n | ( the sea, seas) ( số nhiều) biển |
modern | 2 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
end | 2 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
drain | 2 | /drein/ | n | Ống dẫn (nước…), cống, rãnh, mương, máng |
watercourse | 1 | /’wo:tзko:s/ | n | dòng nước, sông, suối |
construct | 1 | /kən´strʌkt/ | v | làm xây dựng (nhà cửa…) |
construct | 1 | /kən´strʌkt/ | v | làm xây dựng (nhà cửa…) |
extend | 1 | /iks’tend/ | v | kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng |
natural | 1 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
built | 1 | /bilt/ | v | được đắp lên |
facilitate | 1 | /fə’siliteit/ | v | làm cho dễ dàng; làm cho thuận tiện |
transportation | 1 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
beginning | 1 | /bi´giniη/ | n | phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu |
additional | 1 | /ə´diʃənəl/ | adj | thêm vào, phụ vào, tăng thêm |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
drain | 1 | /drein/ | n | Ống dẫn (nước…), cống, rãnh, mương, máng |
swamp | 1 | /swɔmp/ | n | đầm lầy, vũng lầy |
irrigate | 1 | /´iri¸geit/ | v | tưới (đất, ruộng) |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
cultivation | 1 | /¸kʌlti´veiʃən/ | n | sự cày cấy, sự trồng trọt |
promoting | 1 | /prəˈmoʊt/ | n | thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp |
economic | 1 | /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ | adj | (thuộc) kinh tế |
development | 1 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
size | 1 | /saiz/ | n | quy mô; kích thước, độ lớn |
accommodate | 1 | /ə’kɔmədeit/ | v | điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp |
local | 1 | /’ləʊk(ə)l/ | adj | địa phương |
able | 1 | /’eib(ә)l/ | adj | có năng lực, có tài |
float | 1 | /floʊt/ | n | cái phao; phao cứu đắm |
timber | 1 | /ˈtɪm.bər/ | n | gỗ |
major | 1 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
range | 1 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
carry | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
craft | 1 | /kra:ft/ | n | nghề, nghề thủ công |
ship | 1 | /ʃɪp/ | n | tàu, tàu thủy |
capable | 1 | /’keipәb(ә)l/ | adj | có tài, có năng lực giỏi |
accommodating | 1 | /ə’kɔmədeitiɳ/ | adj | dễ dãi, dễ tính, xuề xoà |
seagoing | 1 | /ˈsiːˌɡoʊ.ɪŋ/ | adj | vượt biển (tàu), đi biển (người) |
vary | 1 | /’veəri/ | n | làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi |
height | 1 | /hait/ | n | chiều cao, bề cao; độ cao |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
contain | 1 | /kәn’tein/ | v | chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm |
special | 1 | /’speʃəl/ | adj | đặc biệt, riêng biệt |
device | 1 | /di’vais/ | n | phương sách, phương kế; chước mưu |
raise | 1 | /reɪz/ | n | sự đưa lên |
lower | 1 | /’louə/ | adj | thấp hơn, ở dưới, bậc thấp |
changing | 1 | /´tʃeindʒiη/ | adj | hay thay đổi, hay biến đổi |
stretch | 1 | /stretʃ/ | n | sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra |
enclose | 1 | /in’kləuz/ | v | vây quanh, rào quanh |
gate | 1 | /geit/ | n | cổng |
enter | 1 | /´entə/ | v | đi vào |
let | 1 | /lεt/ | v | để cho, cho phép |
reach | 1 | /ri:tʃ/ | v | ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra |
approximately | 1 | /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ | adv | khoảng chừng, độ chừng |
same | 1 | /seim/ | adj | ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như |
ahead | 1 | /ə´hed/ | adv | trước, về phía trước, ở thẳng phía trước; nhanh về phía trước |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Canals are watercourses constructed to improve and extend natural waterways. They are generally built to facilitate transportation, but from the beginning they have been used for many additional purposes including draining swamps, irrigating land for cultivation and promoting economic development.
Canals are often classified by the size of vessel they can accommodate. Some small local canals, which are able to float only 100 – to 300 – ton boats or small rafts of timber, may be only 3 feet deep. Major barge canals generally range from 6 to 9 feet in depth, and some are as much as 10 or 12 feet deep. These canals can carry 1.350 – to 2. 000 – ton crafts. Ship canals are 25 feet or more deep and are capable of accommodating large vessels in the seagoing class.
Canals may also be classified as either water – level or lock canals. Water – level canals do not vary in height along their courses. The best known of these is the Suez Canal, which is at sea level. Lock canals, which include most modern waterways, contain locks, or special devices for raising and lowering boats along their courses by changing the depth of the water. Each lock is a stretch of water enclosed by gates at each end. After a boat enters the lock, water is let in or drained out until it reaches approximately the same level as the water ahead.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Kênh đào là nguồn nước được xây dựng để cải thiện và mở rộng các tuyến đường thủy tự nhiên. Nhìn chung, chúng được xây dựng để tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông, nhưng ngay từ đầu chúng đã được sử dụng cho nhiều mục đích bổ sung bao gồm thoát nước đầm lầy, tưới tiêu cho đất canh tác và thúc đẩy phát triển kinh tế.
Các kênh đào thường được phân loại theo kích thước của tàu mà chúng có thể chứa được. Một số kênh rạch nhỏ của địa phương chỉ có thể thả nổi tàu thuyền trọng tải 100 – 300 tấn hoặc bè gỗ nhỏ, có thể chỉ sâu 3 feet. Các kênh sà lan chính thường có độ sâu từ 6 đến 9 feet, và một số sâu tới 10 hoặc 12 feet. Những con kênh này có thể chở hàng thủ công từ 1.350 – đến 2. 000 tấn. Kênh tàu sâu từ 25 feet trở lên và có khả năng tiếp nhận tàu lớn trong hạng tàu biển.
Kênh cũng có thể được phân loại là kênh cấp nước hoặc kênh khóa. Các kênh có mực nước không thay đổi về độ cao dọc theo các dòng chảy của chúng. Nổi tiếng nhất trong số này là Kênh đào Suez, nằm ở ngang mực nước biển. Các kênh khóa, bao gồm hầu hết các tuyến đường thủy hiện đại, chứa các khóa, hoặc các thiết bị đặc biệt để nâng và hạ thuyền dọc theo dòng chảy của chúng bằng cách thay đổi độ sâu của nước. Mỗi ổ khóa là một dải nước được bao bọc bởi các cửa ở mỗi đầu. Sau khi thuyền vào bến, nước được cho vào hoặc thoát ra ngoài cho đến khi ngập ngang với mực nước phía trước.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
hay
hay
có đúng hong ạ
Bài đọc rất hay và bổ ích