Chọn tab phù hợp
Newspaper publishers in the United States have long been enthusiastic users
and distributors of weather maps. Although some newspapers that had carried the
United States Weather Bureau’s national weather map in 1912 dropped it once the
Line novelty had passed, many continued to print the daily weather chart provided by
(5) their local forecasting office. In the 1930’s, when interest in aviation and progress in
air-mass analysis made weather patterns more newsworthy, additional newspapers
started or resumed the daily weather map. In 1935, The Associated Press (AP) news
service inaugurated its WirePhoto network and offered subscribing newspapers
morning and afternoon weather maps redrafted by the AP’s Washington, B.C., office
(10) from charts provided by the government agency. Another news service, United Press
International (UPI), developed a competing photowire network and also provided
timely weather maps for both morning and afternoon newspapers. After the United
States government launched a series of weather satellites in 1966, both the AP and
UPI offered cloud-cover photos obtained from the Weather Bureau.
(15) In the late 1970’s and early 1980’s, the weather map became an essential
ingredient in the redesign of the American newspaper. News publishers, threatened
by increased competition from television for readers’ attention, sought to package
the news more conveniently and attractively. In 1982, many publishers felt
threatened by the new USA Today, a national daily newspaper that used a page-wide,
(20) full-color weather map as its key design element. That the weather map in USA
today did not include information about weather fronts and pressures attests to the
largely symbolic role it played. Nonetheless, competing local and metropolitan
newspapers responded in a variety of ways. Most substituted full-color temperature
maps for the standard weather maps, while others dropped the comparatively drab
25 satellite photos or added regional forecast maps with pictorial symbols to indicate
rainy, snowy, cloudy, or clear conditions. A few newspapers, notably The New York
Times, adopted a highly informative yet less visually prominent weather map that
was specially designed to explain an important recent or imminent weather event.
Ironically, a newspaper’s richest, most instructive weather maps often are
(30) comparatively small and inconspicuous.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
weather | 30 | /’weθə/ | n | thời tiết, tiết trời |
map | 21 | /mæp/ | n | bản đồ |
newspaper | 18 | /’nju:zpeipə/ | n | báo |
news | 10 | /nju:/ | n | tin tức |
national | 5 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
daily | 5 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
forecasting | 5 | /fɔ:’kɑ:st/ | n | sự tiên đoán, sự dự đoán, sự dự báo |
publisher | 4 | /´pʌbliʃə/ | n | người xuất bản, nhà xuất bản (sách báo…) |
4 | /print/ | n | dấu in; vết, dấu | |
provide | 4 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
pass | 3 | /´pa:s/ | n | sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) |
service | 3 | /’sə:vis/ | n | sự phục vụ, sự hầu hạ |
offer | 3 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
government | 3 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
today | 3 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
way | 3 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
indicate | 3 | /´indikeit/ | v | chỉ, cho biết, ra dấu |
chart | 2 | /tʃa:t/ | n | bản đồ |
local | 2 | /’ləʊk(ə)l/ | adj | địa phương |
office | 2 | /’ɔfis/ | n | chức vụ |
interest | 2 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
analysis | 2 | /ə’næləsis/ | n | sự phân tích |
resume | 2 | /ri´zju:m/ | v | lấy lại, chiếm lại, giành lại; hồi phục lại |
network | 2 | /’netwə:k/ | n | mạng lưới, hệ thống |
morning | 2 | /’mɔ:niɳ/ | n | buổi sáng |
afternoon | 2 | /,ɑ:ftə’nu:n/ | n | buổi chiều |
chart | 2 | /tʃa:t/ | n | bản đồ |
competing | 2 | /kəm’pi:t/ | n | cạnh tranh |
satellite | 2 | /’sætəlait/ | n | vệ tinh; vệ tinh nhân tạo |
cloud-cover | 2 | n | mây che phủ | |
threaten | 2 | /ˈθret.ən/ | n | hăm dọa |
reader | 2 | /´ri:də/ | n | người đọc, độc giả |
full-color | 2 | adj | đầy đủ màu sắc | |
design | 2 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
include | 2 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
attest | 2 | / ə’test/ | v | chứng nhận, nhận thực, chứng thực |
symbolic | 2 | /sim´bɔlik/ | adj | ( + of something) tượng trưng; (thuộc) biểu tượng, được dùng làm biểu tượng, sử dụng làm biểu tượng |
comparatively | 2 | /kəmˈpærətɪvli/ | adv | tương đối |
drab | 2 | /dræb/ | adj | nâu xám |
add | 2 | /æd/ | v | thêm vào, làm tăng thêm |
regional | 2 | /ˈridʒənl/ | adj | (thuộc) vùng; địa phương |
condition | 2 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
informative | 2 | /in´fɔ:mətiv/ | adj | cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu |
prominent | 2 | /´prɔminənt/ | adj | lồi lên, nhô lên |
Ironically | 2 | //aɪ ə rɒn.ɪ.kli/ / | adv | mỉa mai, trớ trêu |
enthusiastic | 1 | /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/ | adj | hăng hái, nhiệt tình; say mê |
user | 1 | /´ju:zə/ | n | người dùng, người sử dụng; cái gì dùng, cái gì sử dụng |
distributor | 1 | /dis´tribjutə/ | n | người phân phối, người phân phát |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
carried | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
drop | 1 | /drɒp/ | n | giọt (nước, máu, thuốc…) |
novelty | 1 | /´nɔvəlti/ | n | tính mới, tính mới lạ, tính lạ thường |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
aviation | 1 | /¸eivi´eiʃən/ | n | hàng không; thuật hàng không |
progress | 1 | /’prougres/ | n | sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên |
air-mass | 1 | n | khối không khí | |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
pattern | 1 | /’pætə(r)n/ | n | gương mẫu, mẫu mực |
newsworthy | 1 | /´nju:zwə:ði/ | adj | đáng đưa thành tin, đáng đưa lên mặt báo |
additional | 1 | /ə´diʃənəl/ | adj | thêm vào, phụ vào, tăng thêm |
start | 1 | /stɑ:t/ | v | bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành |
inaugurate | 1 | /in´ɔ:gju¸reit/ | v | tấn phong |
subscribe | 1 | /səb´skraib/ | n | viết (ký) tên ở dưới |
redraft | 1 | /¸ri:´dra:ft/ | n | phác họa lại |
agency | 1 | /ˈeɪdʒənsi/ | n | tác dụng, lực |
another | 1 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
develop | 1 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
timely | 1 | /´taimli/ | adj | xảy ra đúng lúc, hợp thời |
launch | 1 | /lɔ:ntʃ/ | n | xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến) |
series | 1 | /ˈsɪəriz/ | n | loạt, dãy, chuỗi, đợt |
photo | 1 | /´foutou/ | (ảnh, bức ảnh) | |
obtain | 1 | /əb’teɪn/ | v | đạt được, giành được, thu được |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
essential | 1 | /əˈsɛnʃəl/ | adj | (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất |
ingredient | 1 | /in’gri:diәnt/ | n | phần hợp thành, thành phần |
redesign | 1 | /¸ri:di´zain/ | n | thiết kế lại |
increase | 1 | /’ɪŋkri:s/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
competition | 1 | /,kɔmpi’tiʃn/ | n | sự cạnh tranh |
television | 1 | /´televiʒn/ | n | vô tuyến truyền hình; sự truyền hình |
attention | 1 | /ə´tenʃn/ | n | sự chú ý |
sought | 1 | /sɔ:t/ | v | tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được |
package | 1 | /pæk.ɪdʒ/ | n | gói đồ, bưu kiện; hộp để đóng hàng, thùng hàng |
conveniently | 1 | /kən´vi:njəntli/ | adv | tiện lợi, thuận lợi; thích hợp |
attractively | 1 | /ə’træktivli/ | adv | hấp dẫn, lôi cuốn |
felt | 1 | /felt/ | n | ( định ngữ)làm bằng nỉ, bằng dạ, bằng phớt |
use | 1 | /ju:z/ | v | dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng |
page-wide | 1 | n | trên toàn bộ trang | |
key | 1 | /ki:/ | n | chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; (máy tính ) út bấm // khoá lại; dò khoá |
element | 1 | /ˈɛləmənt/ | n | Yếu tố |
information | 1 | /,infə’meinʃn/ | n | sự cung cấp tin tức; sự thông tin |
front | 1 | /frʌnt/ | n | cái mặt |
pressure | 1 | /’preʃə/ | n | sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất |
largely | 1 | /´la:dʒli/ | adv | trên quy mô lớn; rộng rãi |
role | 1 | /roul/ | n | vai trò |
play | 1 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
nonetheless | 1 | /nʌnðə’les/ | adv | tuy nhiên, dù sao |
metropolitan | 1 | /ˌmɛtrəˈpɒlɪtn/ | adj | (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô |
respond | 1 | /ri’spond/ | v | hưởng ứng |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
substitute | 1 | /´sʌbsti¸tju:t/ | n | người thay thế, vật thay thế |
temperature | 1 | /´temprətʃə/ | n | (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..) |
standard | 1 | /’stændəd/ | n | tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu |
pictorial | 1 | /pik´tɔ:riəl/ | adj | (thuộc) tranh ảnh; diễn tả bằng hình tượng, có nhiều tranh ảnh |
snowy | 1 | /ˈsnoʊi/ | adj | phủ đầy tuyết, nhiều tuyết |
rainy | 1 | /´reini/ | adj | có mưa; mưa nhiều; hay mưa (thời tiết, ngày, vùng..) |
cloudy | 1 | /´klaudi/ | adj | có mây phủ, đầy mây; u ám |
clear | 1 | /klɪər/ | adj | trong, trong trẻo, trong sạch |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
notably | 1 | /’noutabli/ | adv | đáng kể, đáng chú ý |
adopt | 1 | /əˈdɒpt/ | v | nhận làm con nuôi |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
yet | 1 | /jet/ | adv | còn, hãy còn, còn nữa |
less | 1 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
visually | 1 | / /ˈvɪʒuəli/ / | adv | về thị giác, trong khi nhìn |
specially | 1 | /´speʃəli/ | adv | đặc biệt, riêng biệt; chỉ dành cho |
explain | 1 | /iks’plein/ | v | giải thích, thanh minh |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
recent | 1 | /´ri:sənt/ | adj | gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra |
imminent | 1 | /´iminənt/ | adj | sắp xảy ra, (xảy ra) đến nơi |
event | 1 | /i’vent/ | n | sự việc, sự kiện |
richest | 1 | /ritʃ/ | adj | giàu nhất |
instructive | 1 | /in´strʌktiv/ | adj | để dạy, để làm bài học |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
inconspicuous | 1 | /¸inkən´spikjuəs/ | adj | kín đáo, không lồ lộ, không dễ thấy |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Newspaper publishers in the United States have long been enthusiastic users and distributors of weather maps. Although some newspapers that had carried the United States Weather Bureau’s national weather map in 1912 dropped it once the novelty had passed, many continued to print the daily weather chart provided by their local forecasting office. In the 1930’s, when interest in aviation and progress in air-mass analysis made weather patterns more newsworthy, additional newspapers started or resumed the daily weather map. In 1935, The Associated Press (AP) news service inaugurated its WirePhoto network and offered subscribing newspapers morning and afternoon weather maps redrafted by the AP’s Washington, B.C., office from charts provided by the government agency. Another news service, United Press International (UPI), developed a competing photowire network and also provided timely weather maps for both morning and afternoon newspapers. After the UnitedStates government launched a series of weather satellites in 1966, both the AP and UPI offered cloud-cover photos obtained from the Weather Bureau.
In the late 1970’s and early 1980’s, the weather map became an essential ingredient in the redesign of the American newspaper. News publishers, threatened by increased competition from television for readers’ attention, sought to package the news more conveniently and attractively. In 1982, many publishers felt threatened by the new USA Today, a national daily newspaper that used a page-wide, full-color weather map as its key design element. That the weather map in USA today did not include information about weather fronts and pressures attests to the largely symbolic role it played. Nonetheless, competing local and metropolitannewspapers responded in a variety of ways. Most substituted full-color temperature maps for the standard weather maps, while others dropped the comparatively drab satellite photos or added regional forecast maps with pictorial symbols to indicate rainy, snowy, cloudy, or clear conditions. A few newspapers, notably The New York Times, adopted a highly informative yet less visually prominent weather map that was specially designed to explain an important recent or imminent weather event. Ironically, a newspaper’s richest, most instructive weather maps often are comparatively small and inconspicuous.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Các nhà xuất bản báo ở Hoa Kỳ từ lâu đã là người sử dụng và phân phối nhiệt tình các bản đồ thời tiết. Mặc dù một số tờ báo từng mang bản đồ thời tiết quốc gia của Cục Thời tiết Hoa Kỳ vào năm 1912 đã bỏ nó khi tính cập nhật đã hết, nhiều tờ báo vẫn tiếp tục in biểu đồ thời tiết hàng ngày do văn phòng dự báo địa phương của họ cung cấp.Vào những năm 1930, khi mối quan tâm đến hàng không và việc phân tích khối lượng không khí đã tiến bộ khiến các biểu đồ thời tiết đáng tin hơn,các báo bắt đầu bổ sung hoặc tiếp tục bản đồ thời tiết hàng ngày. Năm 1935, dịch vụ tin tức Associated Press (AP) khánh thành mạng WirePhoto và cung cấp các tờ báo đăng ký bản đồ thời tiết buổi sáng và buổi chiều do văn phòng của AP tại Washington, B.C., phác thảo lại từ các biểu đồ do cơ quan chính phủ cung cấp. Một dịch vụ tin tức khác, United Press International (UPI), đã phát triển một mạng photowire cạnh tranh và cũng cung cấp bản đồ thời tiết kịp thời cho cả báo sáng và báo chiều. Sau khi chính phủ Hoa Kỳ phóng một loạt vệ tinh thời tiết vào năm 1966, cả AP và UPI đều cung cấp các bức ảnh về đám mây có được từ Cục Thời tiết.
Vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980, bản đồ thời tiết đã trở thành một thành phần thiết yếu trong việc thiết kế lại tờ báo của Mỹ. Các nhà xuất bản tin tức, bị đe dọa bởi sự cạnh tranh gia tăng từ truyền hình để thu hút sự chú ý của độc giả, đã tìm cách gói gọn các tin tức thuận tiện và hấp dẫn hơn. Vào năm 1982, nhiều nhà xuất bản cảm thấy bị đe dọa bởi tờ USA Today, một tờ nhật báo quốc gia đã sử dụng bản đồ thời tiết đầy màu sắc, trên trang giấy rộng làm yếu tố thiết kế chính của nó. Cái bản đồ thời tiết ở Hoa Kỳ ngày nay không bao gồm thông tin về các hiện tượng thời tiết và áp suất cho thấy những biểu tượng đã đóng vai trò xuất hiện chủ yếu. Tuy nhiên, báo chí địa phương và đô thị cạnh tranh và phản hồi theo nhiều cách khác nhau. Hầu hết các bản đồ nhiệt độ đầy đủ màu được thay thế cho bản đồ thời tiết tiêu chuẩn, trong khi những báo khác loại bỏ các bức ảnh vệ tinh tương đối nhàm chán hoặc thêm bản đồ dự báo khu vực với các ký hiệu bằng hình ảnh để chỉ ra các điều kiện mưa, tuyết, nhiều mây hoặc quang đãng . Một số tờ báo, đặc biệt là The New York Times, đã sử dụng một bản đồ thời tiết mang tính thông tin cao nhưng ít trực quan hơn được thiết kế đặc biệt để giải thích một sự kiện thời tiết quan trọng gần đây hoặc sắp xảy ra. Trớ trêu thay, bản đồ thời tiết phong phú nhất, có tính hướng dẫn nhất của một tờ báo thường tương đối nhỏ và không dễ thấy.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.