Trắc nghiệm phần đọc đề khí hậu, thời tiết [53_TEST 09_10-19]

Chọn tab phù hợp

Newspaper publishers in the United States have long been enthusiastic users

and distributors of weather maps. Although some newspapers that had carried the

United States Weather Bureau’s national weather map in 1912 dropped it once the

Line    novelty had passed, many continued to print the daily weather chart provided by

(5)      their local forecasting office. In the 1930’s, when interest in aviation and progress in

air-mass analysis made weather patterns more newsworthy, additional newspapers

started or resumed the daily weather map. In 1935, The Associated Press (AP) news

service inaugurated its WirePhoto network and offered subscribing newspapers

morning and afternoon weather maps redrafted by the AP’s Washington, B.C., office

(10)   from charts provided by the government agency. Another news service, United Press

International (UPI), developed a competing photowire network and also provided

timely weather maps for both morning and afternoon newspapers. After the United

States government launched a series of weather satellites in 1966, both the AP and

UPI offered cloud-cover photos obtained from the Weather Bureau.

 

(15)              In the late 1970’s and early 1980’s, the weather map became an essential

ingredient in the redesign of the American newspaper. News publishers, threatened

by increased competition from television for readers’ attention, sought to package

the news more conveniently and attractively. In 1982, many publishers felt

threatened by the new USA Today, a national daily newspaper that used a page-wide,

(20)    full-color weather map as its key design element. That the weather map in USA

today did not include information about weather fronts and pressures attests to the

largely symbolic role it played. Nonetheless, competing local and metropolitan

newspapers responded in a variety of ways. Most substituted full-color temperature

maps for the standard weather maps, while others dropped the comparatively drab

25     satellite photos or added regional forecast maps with pictorial symbols to indicate

rainy, snowy, cloudy, or clear conditions. A few newspapers, notably The New York

Times, adopted a highly informative yet less visually prominent weather map that

was specially designed to explain an important recent or imminent weather event.

Ironically, a newspaper’s richest, most instructive weather maps often are

(30)    comparatively small and inconspicuous.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

10. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

11. The word “resumed” in line 7 is closest in meaning to

 
 
 
 

12. According to the passage, one important reason why newspapers printed daily weather maps during the first half of the twentieth century was

 
 
 
 

13. What regular service did The Associated Press and United Press International begin to offer subscribing newspapers in the 1930’s?

 
 
 
 

14. The phrase “attests to” in line 21 is closest in meaning to

 
 
 
 

15. The word “others” in line 24 refers to

 
 
 
 

16.  The word “drab” in line 24 is closest in meaning to

 
 
 
 

17. In contrast to the weather maps of USA Today, weather maps in The New York Times tended to be

 
 
 
 

18. The word “prominent” in line 27 is closest in meaning to

 
 
 
 

19. The author uses the term “Ironically” in line 29 to indicate that a weather map’s appearance

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
weather 30 /’weθə/ n thời tiết, tiết trời
map 21 /mæp/ n bản đồ
newspaper 18 /’nju:zpeipə/ n báo
news 10 /nju:/ n tin tức
national 5 /’næʃnəl/ adj (thuộc) dân tộc
daily 5 /’deili/ adj hằng ngày
forecasting 5 /fɔ:’kɑ:st/ n sự tiên đoán, sự dự đoán, sự dự báo
publisher 4 /´pʌbliʃə/ n người xuất bản, nhà xuất bản (sách báo…)
print 4 /print/ n dấu in; vết, dấu
provide 4 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
pass 3 /´pa:s/ n sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
service 3 /’sə:vis/ n sự phục vụ, sự hầu hạ
offer 3 /’ɔ:fər/ n lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ
government 3 /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ n sự cai trị, sự thống trị
today 3 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
way 3 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
indicate 3 /´indikeit/ v chỉ, cho biết, ra dấu
chart 2 /tʃa:t/ n bản đồ
local 2 /’ləʊk(ə)l/ adj địa phương
office 2 /’ɔfis/ n chức vụ
interest 2 /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ n sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
analysis 2 /ə’næləsis/ n sự phân tích
resume 2 /ri´zju:m/ v lấy lại, chiếm lại, giành lại; hồi phục lại
network 2 /’netwə:k/ n mạng lưới, hệ thống
morning 2 /’mɔ:niɳ/ n buổi sáng
afternoon 2 /,ɑ:ftə’nu:n/ n buổi chiều
chart 2 /tʃa:t/ n bản đồ
competing 2 /kəm’pi:t/ n cạnh tranh
satellite 2 /’sætəlait/ n vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
cloud-cover 2 n mây che phủ
threaten 2 /ˈθret.ən/ n hăm dọa
reader 2 /´ri:də/ n người đọc, độc giả
full-color 2 adj đầy đủ màu sắc
design 2 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
include 2 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
attest 2 / ə’test/ v chứng nhận, nhận thực, chứng thực
symbolic 2 /sim´bɔlik/ adj ( + of something) tượng trưng; (thuộc) biểu tượng, được dùng làm biểu tượng, sử dụng làm biểu tượng
comparatively 2 /kəmˈpærətɪvli/ adv tương đối
drab 2 /dræb/ adj nâu xám
add 2 /æd/ v thêm vào, làm tăng thêm
regional 2 /ˈridʒənl/ adj (thuộc) vùng; địa phương
condition 2 /kәn’dɪʃn/ n điều kiện
informative 2 /in´fɔ:mətiv/ adj cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu
prominent 2 /´prɔminənt/ adj lồi lên, nhô lên
Ironically 2 //aɪ ə rɒn.ɪ.kli/ / adv mỉa mai, trớ trêu
enthusiastic 1 /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/ adj hăng hái, nhiệt tình; say mê
user 1 /´ju:zə/ n người dùng, người sử dụng; cái gì dùng, cái gì sử dụng
distributor 1 /dis´tribjutə/ n người phân phối, người phân phát
although 1 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
carried 1 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
drop 1 /drɒp/ n giọt (nước, máu, thuốc…)
novelty 1 /´nɔvəlti/ n tính mới, tính mới lạ, tính lạ thường
continue 1 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
aviation 1 /¸eivi´eiʃən/ n hàng không; thuật hàng không
progress 1 /’prougres/ n sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên
air-mass 1 n khối không khí
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
pattern 1 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
newsworthy 1 /´nju:zwə:ði/ adj đáng đưa thành tin, đáng đưa lên mặt báo
additional 1 /ə´diʃənəl/ adj thêm vào, phụ vào, tăng thêm
start 1 /stɑ:t/ v bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
inaugurate 1 /in´ɔ:gju¸reit/ v tấn phong
subscribe 1 /səb´skraib/ n viết (ký) tên ở dưới
redraft 1 /¸ri:´dra:ft/ n phác họa lại
agency 1 /ˈeɪdʒənsi/ n tác dụng, lực
another 1 /əˈnʌðər/ adj khác
develop 1 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
timely 1 /´taimli/ adj xảy ra đúng lúc, hợp thời
launch 1 /lɔ:ntʃ/ n xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến)
series 1 /ˈsɪəriz/ n loạt, dãy, chuỗi, đợt
photo 1 /´foutou/ (ảnh, bức ảnh)
obtain 1 /əb’teɪn/ v đạt được, giành được, thu được
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
essential 1 /əˈsɛnʃəl/ adj (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất
ingredient 1 /in’gri:diәnt/ n phần hợp thành, thành phần
redesign 1 /¸ri:di´zain/ n thiết kế lại
increase 1 /’ɪŋkri:s/ n sự tăng, sự tăng thêm
competition 1 /,kɔmpi’tiʃn/ n sự cạnh tranh
television 1 /´televiʒn/ n vô tuyến truyền hình; sự truyền hình
attention 1 /ə´tenʃn/ n sự chú ý
sought 1 /sɔ:t/ v tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được
package 1 /pæk.ɪdʒ/ n gói đồ, bưu kiện; hộp để đóng hàng, thùng hàng
conveniently 1 /kən´vi:njəntli/ adv tiện lợi, thuận lợi; thích hợp
attractively 1 /ə’træktivli/ adv hấp dẫn, lôi cuốn
felt 1 /felt/ n ( định ngữ)làm bằng nỉ, bằng dạ, bằng phớt
use 1 /ju:z/ v dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
page-wide 1 n trên toàn bộ trang
key 1 /ki:/ n chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; (máy tính ) út bấm // khoá lại; dò khoá
element 1 /ˈɛləmənt/ n Yếu tố
information 1 /,infə’meinʃn/ n sự cung cấp tin tức; sự thông tin
front 1 /frʌnt/ n cái mặt
pressure 1 /’preʃə/ n sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
largely 1 /´la:dʒli/ adv trên quy mô lớn; rộng rãi
role 1 /roul/ n vai trò
play 1 /plei/ n sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
nonetheless 1 /nʌnðə’les/ adv tuy nhiên, dù sao
metropolitan 1 /ˌmɛtrəˈpɒlɪtn/ adj (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô
respond 1 /ri’spond/ v hưởng ứng
variety 1 /və’raiəti/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
substitute 1 /´sʌbsti¸tju:t/ n người thay thế, vật thay thế
temperature 1 /´temprətʃə/ n (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
standard 1 /’stændəd/ n tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
pictorial 1 /pik´tɔ:riəl/ adj (thuộc) tranh ảnh; diễn tả bằng hình tượng, có nhiều tranh ảnh
snowy 1 /ˈsnoʊi/ adj phủ đầy tuyết, nhiều tuyết
rainy 1 /´reini/ adj có mưa; mưa nhiều; hay mưa (thời tiết, ngày, vùng..)
cloudy 1 /´klaudi/ adj có mây phủ, đầy mây; u ám
clear 1 /klɪər/ adj trong, trong trẻo, trong sạch
few 1 /fju:/ adj Ít, vài
notably 1 /’noutabli/ adv đáng kể, đáng chú ý
adopt 1 /əˈdɒpt/ v nhận làm con nuôi
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
yet 1 /jet/ adv còn, hãy còn, còn nữa
less 1 /les/ adj nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
visually 1 / /ˈvɪʒuəli/ / adv về thị giác, trong khi nhìn
specially 1 /´speʃəli/ adv đặc biệt, riêng biệt; chỉ dành cho
explain 1 /iks’plein/ v giải thích, thanh minh
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
recent 1 /´ri:sənt/ adj gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra
imminent 1 /´iminənt/ adj sắp xảy ra, (xảy ra) đến nơi
event 1 /i’vent/ n sự việc, sự kiện
richest 1 /ritʃ/ adj giàu nhất
instructive 1 /in´strʌktiv/ adj để dạy, để làm bài học
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
inconspicuous 1 /¸inkən´spikjuəs/ adj kín đáo, không lồ lộ, không dễ thấy
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã foA0rrYiKkk

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Newspaper publishers in the United States have long been enthusiastic users and distributors of weather maps. Although some newspapers that had carried the United States Weather Bureau’s national weather map in 1912 dropped it once the novelty had passed, many continued to print the daily weather chart provided by their local forecasting office. In the 1930’s, when interest in aviation and progress in air-mass analysis made weather patterns more newsworthy, additional newspapers started or resumed the daily weather map. In 1935, The Associated Press (AP) news service inaugurated its WirePhoto network and offered subscribing newspapers morning and afternoon weather maps redrafted by the AP’s Washington, B.C., office from charts provided by the government agency. Another news service, United Press International (UPI), developed a competing photowire network and also provided timely weather maps for both morning and afternoon newspapers. After the UnitedStates government launched a series of weather satellites in 1966, both the AP and UPI offered cloud-cover photos obtained from the Weather Bureau.

In the late 1970’s and early 1980’s, the weather map became an essential ingredient in the redesign of the American newspaper. News publishers, threatened by increased competition from television for readers’ attention, sought to package the news more conveniently and attractively. In 1982, many publishers felt threatened by the new USA Today, a national daily newspaper that used a page-wide, full-color weather map as its key design element. That the weather map in USA today did not include information about weather fronts and pressures attests to the largely symbolic role it played. Nonetheless, competing local and metropolitannewspapers responded in a variety of ways. Most substituted full-color temperature maps for the standard weather maps, while others dropped the comparatively drab satellite photos or added regional forecast maps with pictorial symbols to indicate rainy, snowy, cloudy, or clear conditions. A few newspapers, notably The New York Times, adopted a highly informative yet less visually prominent weather map that was specially designed to explain an important recent or imminent weather event. Ironically, a newspaper’s richest, most instructive weather maps often are comparatively small and inconspicuous.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Các nhà xuất bản báo ở Hoa Kỳ từ lâu đã là người sử dụng và phân phối nhiệt tình các bản đồ thời tiết. Mặc dù một số tờ báo từng mang bản đồ thời tiết quốc gia của Cục Thời tiết Hoa Kỳ vào năm 1912 đã bỏ nó khi tính cập nhật đã hết, nhiều tờ báo vẫn tiếp tục in biểu đồ thời tiết hàng ngày do văn phòng dự báo địa phương của họ cung cấp.Vào những năm 1930, khi mối quan tâm đến hàng không và việc phân tích khối lượng không khí đã tiến bộ khiến các biểu đồ thời tiết đáng tin hơn,các báo bắt đầu bổ sung hoặc tiếp tục bản đồ thời tiết hàng ngày. Năm 1935, dịch vụ tin tức Associated Press (AP) khánh thành mạng WirePhoto và cung cấp các tờ báo đăng ký bản đồ thời tiết buổi sáng và buổi chiều do văn phòng của AP tại Washington, B.C., phác thảo lại từ các biểu đồ do cơ quan chính phủ cung cấp. Một dịch vụ tin tức khác, United Press International (UPI), đã phát triển một mạng photowire cạnh tranh và cũng cung cấp bản đồ thời tiết kịp thời cho cả báo sáng và báo chiều. Sau khi chính phủ Hoa Kỳ phóng một loạt vệ tinh thời tiết vào năm 1966, cả AP và UPI đều cung cấp các bức ảnh về đám mây có được từ Cục Thời tiết.

Vào cuối những năm 1970 và đầu những năm 1980, bản đồ thời tiết đã trở thành một thành phần thiết yếu trong việc thiết kế lại tờ báo của Mỹ. Các nhà xuất bản tin tức, bị đe dọa bởi sự cạnh tranh gia tăng từ truyền hình để thu hút sự chú ý của độc giả, đã tìm cách gói gọn các tin tức thuận tiện và hấp dẫn hơn. Vào năm 1982, nhiều nhà xuất bản cảm thấy bị đe dọa bởi tờ USA Today, một tờ nhật báo quốc gia đã sử dụng bản đồ thời tiết đầy màu sắc, trên trang giấy rộng làm yếu tố thiết kế chính của nó. Cái  bản đồ thời tiết ở Hoa Kỳ ngày nay không bao gồm thông tin về các hiện tượng thời tiết và áp suất cho thấy những biểu tượng đã đóng vai trò xuất hiện chủ yếu. Tuy nhiên, báo chí địa phương và đô thị cạnh tranh và phản hồi theo nhiều cách khác nhau. Hầu hết các bản đồ nhiệt độ đầy đủ màu được thay thế cho bản đồ thời tiết tiêu chuẩn, trong khi những báo khác loại bỏ các bức ảnh vệ tinh tương đối nhàm chán hoặc thêm bản đồ dự báo khu vực với các ký hiệu bằng hình ảnh để chỉ ra các điều kiện mưa, tuyết, nhiều mây hoặc quang đãng . Một số tờ báo, đặc biệt là The New York Times, đã sử dụng một bản đồ thời tiết mang tính thông tin cao nhưng ít trực quan hơn được thiết kế đặc biệt để giải thích một sự kiện thời tiết quan trọng gần đây hoặc sắp xảy ra. Trớ trêu thay, bản đồ thời tiết phong phú nhất, có tính hướng dẫn nhất của một tờ báo thường tương đối nhỏ và không dễ thấy.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now