Chọn tab phù hợp
Many artists late in the last century were in search of a means to express their individuality. Modern dance was one of the ways some of these people sought to free their creative spirit. At the beginning there was no exacting technique, no foundation from which to build. In later years trial, error, and genius founded the techniques and the principles of the movement. Eventually, innovators even drew from what they considered the dread ballet, but first they had to discard all that was academic so that the new could be discovered. The beginnings of modern dance were happening before Isadora Duncan, but she was the first person to bring the new dance to general audiences and see it accepted and acclaimed.
Her search for a natural movement form sent her to nature. She believed movement should be as natural as the swaying of the trees and the rolling waves of the sea, and should be in harmony with the movements of the Earth. Her great contributions are in three areas.
First, she began the expansion of the kinds of movements that could be used in dance. Before Duncan danced, ballet was the only type of dance performed in concert. In the ballet the feet and legs were emphasized, with virtuosity shown by complicated, codified positions and movements. Duncan performed dance by using all her body in the freest possible way. Her dance stemmed from her soul and spirit. She was one of the pioneers who broke tradition so others might be able to develop the art.
Her second contribution lies in dance costume. She discarded corset, ballet shoes. and stiff costumes. These were replaced with flowing Grecian tunics, bare feet, and unbound hair. She believed in the natural body being allowed to move freely, and her dress displayed this ideal.
Her third contribution was in the use of music. In her performances she used the symphonies of great masters, including Beethoven and Wagner, which was not the usual custom. She was as exciting and eccentric in her personal life as in her dance.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
dance | 16 | /dɑ:ns/ | n | sự nhảy múa; sự khiêu vũ |
movement | 9 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
ballet | 6 | /bæˈleɪ, ˈbæleɪ/ | n | ba lê, kịch múa |
natural | 4 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
contribution | 4 | /¸kɔntri´bju:ʃən/ | n | sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác |
use | 4 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
art | 4 | /ɑ:t/ | n | tài khéo léo, kỹ xảo |
costume | 4 | /´kɔstju:m/ | n | quần áo, y phục |
natural | 4 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
century | 3 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
modern | 3 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
way | 3 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
free | 3 | /fri:/ | adj | tự do |
first | 3 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
new | 3 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
sea | 3 | /si:/ | n | ( the sea, seas) ( số nhiều) biển |
perform | 3 | /pə´fɔ:m/ | v | làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); |
artist | 2 | /’ɑ:tist/ | n | nghệ sĩ |
late | 2 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
last | 2 | /lɑ:st/ | n | người cuối cùng, người sau cùng |
spirit | 2 | /ˈspɪrɪt/ | n | tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể) |
begin | 2 | /bi´gin/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
technique | 2 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
found | 2 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
discard | 2 | /dis´ka:d/ | n | sự chui bài, sự dập bài |
person | 2 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
audience | 2 | /ˈɔdiəns/ | n | những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả |
accept | 2 | /əkˈsept/ | n | chấp nhận |
sent | 2 | /sent/ | v | gửi |
nature | 2 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
believe | 2 | /bi’li:v/ | n | tin, tin tưởng |
great | 2 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
area | 2 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
feet | 2 | /fiːt/ | n | chân |
body | 2 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
spirit | 2 | /ˈspɪrɪt/ | n | tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể) |
pioneer | 2 | /,paiə’niə(r)/ | n | (quân sự) người tiên phong, người mở đường ( (thường) là công binh) |
discard | 2 | /dis´ka:d/ | n | sự chui bài, sự dập bài |
believe | 2 | /bi’li:v/ | n | tin, tin tưởng |
move | 2 | /mu:v/ | n | sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch |
custom | 2 | /’kʌstəm/ | n | phong tục, tục lệ |
life | 2 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
search | 1 | /sə:t∫/ | n | sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm; sự khám xét, sự lục soát |
express | 1 | /iks’pres/ | n | người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc |
mean | 1 | /mi:n/ | adj | trung bình, vừa, ở giữa |
individuality | 1 | /¸indi¸vidju´æliti/ | n | tính chất cá nhân |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
sought | 1 | /sɔ:t/ | v | tìm, tìm kiếm; cố tìm cho được, cố kiếm cho được |
creative | 1 | /kri´eitiv/ | adj | sáng tạo |
exacting | 1 | /ig´zæktiη/ | adj | đòi hỏi nhiều, hay đòi hỏi quá quắt, sách nhiễu (người) |
foundation | 1 | /faun’dei∫n/ | n | sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập |
build | 1 | /bild/ | v | xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
trial | 1 | /’traiəl/ | n | sự thử nghiệm; cuộc thử nghiệm |
genius | 1 | /ˈdʒinyəs/ | n | thiên tài, thiên tư |
error | 1 | /’erə(r)/ | n | sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm |
principle | 1 | /ˈprɪntsɪpl/ | n | gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản |
innovator | 1 | /´inə¸veitə/ | n | người đổi mới, nhà cải cách |
Eventually | 1 | /i´ventjuəli/ | adv | cuối cùng, suy cho cùng |
even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
drew | 1 | /dru:/ | v | kéo |
consider | 1 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
dread | 1 | /dred/ | n | sự kinh sợ, sự kinh hãi, sự khiếp sợ, sự khiếp đảm |
academic | 1 | /ˌækəˈdɛmɪk/ | adj | (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học |
discover | 1 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
happen | 1 | /’hæpən/ | v | xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra |
bring | 1 | /briɳ/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
general | 1 | /’ʤenər(ə)l/ | adj | chung, chung chung |
see | 1 | /si:/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
acclaim | 1 | /ə’kleim/ | v | hoan hô, hoan nghênh |
sway | 1 | /swei/ | v | đu đưa, lắc lư; lắc |
roll | 1 | /’roul/ | n | cuốn, cuộn, súc, ổ |
tree | 1 | /tri:/ | n | cây |
wave | 1 | /weɪv/ | n | sóng, gợn nước (nhất là trên mặt biển, giữa hai vệt lõm) |
harmony | 1 | /’hɑ:məni/ | n | sự hài hoà, sự cân đối |
Earth | 1 | /ə:θ/ | n | đất, mặt đất, quả đất |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
expansion | 1 | /ɪkˈspænʃən/ | n | sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra; phần mở rộng |
kind | 1 | /kaind/ | n | loài, giống |
type | 1 | /taip/ | n | loại (người, vật |
concert | 1 | /kən’sə:t/ | n | sự phối hợp, sự hoà hợp |
leg | 1 | /´leg/ | n | chân, cẳng (người, thú…) |
virtuosity | 1 | /¸və:tju´ɔsiti/ | n | trình độ điêu luyện, tài của một bậc thầy |
emphasize | 1 | /ˈɛmfəˌsaɪz/ | adj | nhấn mạnh |
shown | 1 | /ʃoʊn/ | v | cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra |
complicate | 1 | /’komplikeit/ | v | làm phức tạp, làm rắc rối |
codified | 1 | /´koudi¸fai/ | v | lập điều lệ; soạn luật lệ; soạn thành luật lệ |
position | 1 | /pəˈzɪʃən/ | n | vị trí, chỗ (của một vật gì) |
using | 1 | /ju:z/ | n | ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
freest | 1 | adj | tự do nhất | |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
stem | 1 | /stem/ | n | (thực vật học) thân cây; cuống, cọng (lá, hoa) |
soul | 1 | /soʊl/ | n | linh hồn (phần tinh thần hoặc phi vật chất của con người mà người ta tin rằng sẽ tồn tại sau lúc chết) |
broke | 1 | /brouk/ | v | đã phá vỡ |
tradition | 1 | /trə´diʃən/ | n | sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán… từ đời nọ qua đời kia) |
might | 1 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
able | 1 | /’eib(ә)l/ | adj | có năng lực, có tài |
develop | 1 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
second | 1 | /ˈsɛkənd/ | n | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
lies | 1 | /lai/ | v | nói dối, nói láo |
corset | 1 | /´kɔ:sit/ | n | coocxê, áo nịt ngực (của đàn bà) |
shoe | 1 | /ʃu:/ | n | giày |
stiff | 1 | /stif/ | adj | cứng (không dễ uốn, gấp, thay đổi hình dáng..) |
replace | 1 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
flow | 1 | /flouw/ | v | chảy |
bare | 1 | /beә(r)/ | adj | trần, trần truồng, trọc, trần trụi |
tunic | 1 | /ˈtjuː.nɪk/ | n | áo dài |
unbound | 1 | /ʌnˈbaɪnd/ | adj | được cởi trói, được cởi ra, được tháo ra |
hair | 1 | /heə/ | n | tóc, lông (người, thú, cây…); bộ lông (thú) |
allow | 1 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
freely | 1 | /´fri:li/ | adv | tự do, tuỳ thích, không gò bó, thoải mái |
dress | 1 | /dres/ | v | mặc (quần áo…), ăn mặc |
display | 1 | /dis’plei/ | n | sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày |
ideal | 1 | /aɪˈdiəl, aɪˈdil/ | n | chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng |
music | 1 | /’mju:zik/ | n | nhạc, âm nhạc |
performance | 1 | /pə’fɔ:məns/ | n | sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh…); sự cử hành (lễ…) |
symphony | 1 | /’simfəni/ | n | bản nhạc giao hưởng |
master | 1 | /’mɑ:stə/ | n | chủ, chủ nhân |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
usual | 1 | /’ju:ʒl/ | adj | thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen |
exciting | 1 | /ik´saitiη/ | adj | kích thích, kích động |
eccentric | 1 | /ik’sentrik/ | adj | lập dị, kỳ cục, quái gở |
personal | 1 | /’pə:snl/ | adj | cá nhân, tư, riêng |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Many artists late in the last century were in search of a means to express their individuality. Modern dance was one of the ways some of these people sought to free their creative spirit. At the beginning there was no exacting technique, no foundation from which to build. In later years trial, error, and genius founded the techniques and the principles of the movement. Eventually, innovators even drew from what they considered the dread ballet, but first they had to discard all that was academic so that the new could be discovered. The beginnings of modern dance were happening before Isadora Duncan, but she was the first person to bring the new dance to general audiences and see it accepted and acclaimed.
Her search for a natural movement form sent her to nature. She believed movement should be as natural as the swaying of the trees and the rolling waves of the sea, and should be in harmony with the movements of the Earth. Her great contributions are in three areas.
First, she began the expansion of the kinds of movements that could be used in dance. Before Duncan danced, ballet was the only type of dance performed in concert. In the ballet the feet and legs were emphasized, with virtuosity shown by complicated, codified positions and movements. Duncan performed dance by using all her body in the freest possible way. Her dance stemmed from her soul and spirit. She was one of the pioneers who broke tradition so others might be able to develop the art.
Her second contribution lies in dance costume. She discarded corset, ballet shoes and stiff costumes. These were replaced with flowing Grecian tunics, bare feet, and unbound hair. She believed in the natural body being allowed to move freely, and her dress displayed this ideal.
Her third contribution was in the use of music. In her performances she used the symphonies of great masters, including Beethoven and Wagner, which was not the usual custom. She was as exciting and eccentric in her personal life as in her dance.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Nhiều nghệ sĩ vào cuối thế kỷ trước đã tìm kiếm cách nào đó để thể hiện cá tính của họ. Nhảy hiện đại là một trong những cách mà một số người này lựa chọn để giải phóng tinh thần sáng tạo của họ. Lúc đầu không có kỹ thuật chính xác, không có nền tảng để tạo dựng điệu nhảy. Trong những năm sau đó, nhờ vào những thử nghiệm, sai lầm và các nguyên lý nhảy đã sáng lập ra các kỹ thuật và nguyên tắc của bài nhảy. Cuối cùng, những người theo phong cách nhảy mới này đã loại bỏ những động tác được coi là rất khó thực hiện như múa ba lê, nhưng trước tiên họ phải loại bỏ tất cả những gì mang tính hàn lâm để cái mới có thể được khám phá. Sự khởi đầu của khiêu vũ hiện đại đã xuất hiện diễn ra trước Isadora Duncan, nhưng cô ấy là người đầu tiên mang điệu nhảy mới đến với khán giả nói chung và đồng thời chấp nhận và hoan nghênh nó.
Việc tìm kiếm một hình thức vận động tự nhiên đã đưa cô ấy đến với thiên nhiên. Cô tin rằng chuyển động phải tự nhiên như sự đung đưa của cây cối và sóng lăn tăn của biển, và phải hài hòa với chuyển động của Trái đất. Những đóng góp to lớn của cô nằm trong ba lĩnh vực.
Đầu tiên, cô bắt đầu mở rộng các loại chuyển động có thể được sử dụng trong khiêu vũ. Trước khi Duncan khiêu vũ, ba lê là loại hình khiêu vũ duy nhất được biểu diễn trong buổi hòa nhạc. Trong vở ba lê, bàn chân và đôi chân được chú trọng, với kỹ thuật điêu luyện được thể hiện qua các vị trí và chuyển động phức tạp, được hệ thống hóa. Duncan biểu diễn vũ đạo bằng cách sử dụng toàn bộ cơ thể một cách tự do nhất có thể. Điệu nhảy của cô ấy bắt nguồn từ tâm hồn và tinh thần của cô ấy. Cô là một trong những người tiên phong phá vỡ truyền thống để những người khác có thể phát triển nghệ thuật.
Đóng góp thứ hai của cô nằm ở trang phục khiêu vũ. Cô bỏ áo nịt ngực, giày ba lê và trang phục cứng nhắc. Chúng được thay thế bằng áo chẽn (trong quân phục) – áo dài thắt ngang lưng kiểu Grecian, chân trần và tóc không buộc. Cô tin vào cơ thể tự nhiên được phép di chuyển tự do, và chiếc váy của cô thể hiện lý tưởng này.
Đóng góp thứ ba của cô là trong việc sử dụng âm nhạc. Trong các buổi biểu diễn của mình, cô sử dụng các bản giao hưởng của các bậc thầy vĩ đại, bao gồm cả Beethoven và Wagner, đây không phải là phong tục thông thường. Cô ấy thú vị và lập dị trong cuộc sống cá nhân của mình như trong điệu nhảy của cô ấy.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.