Trắc nghiệm phần đọc đề khoa học, thí nghiệm [219_TEST 43_Passage 3]

Chọn tab phù hợp

Thomas Alva Edison, the symbolic proprietor of the burgeoning electrical industry, stressed a preference for plain figuring over scientific formulas. “Oh, these mathematicians make me tired!” he once gibed. “When you ask them to work out a sum they take a piece of paper, cover it with rows of A’s, B’s, and X’s, Y’s, . . . scatter a mess of flyspecks over them, and give you an answer that’ S all wrong.” Nonetheless, while Edison’s approach to invention was often cut-and-try, it was highly systematic. His laboratory at Menlo Park, New Jersey, was equipped with a rich variety of scientific instruments, and its library shelves included the latest scientific books as well as periodicals. Edison also employed some scientists, including the mathematical physicist Francis R. Upton. But Americans of the day, with no small encouragement from the inventor himself, typically thought of Edison as the practical, unschooled inventor who needed no science. And it was true that neither mathematical nor scientific training necessarily made ordinary mortals a match for Edison’s kind of genius.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the main idea of the passage?

 
 
 
 

2. In line 3, the word “them” refers to which of the following?

 
 
 
 

3. It can be inferred from the description of his workplace that Edison

 
 
 
 

4. Which of the following is closest in meaning to the phrase “Americans of the day” as it is used in line 9?

 
 
 
 

5. According to the passage, Edison liked people to think that he was a

 
 
 
 

6. The author describes other scientists and mathematicians as “ordinary mortals”(line12)to indicate that

 
 
 
 

7. Where in the passage does the author mention Edison’s working style?)

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
scientific 6 /,saiən’tifik/ adj (thuộc) khoa học; có tính khoa học
inventor 5 /in´ventə/ n người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo
mathematician 4 /¸mæθəmə´tiʃən/ n nhà toán học
work 4 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
formula 3 /’fɔ:mjulə/ n thể thức, cách thức
row 2 /rou/ n hàng, dây
flyspeck 2 v bay
invention 2 /ɪnˈvɛnʃən/ sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến
laboratory 2 /ˈlæbrəˌtɔri / n phòng thí nghiệm; phòng pha chế
equip 2 /i´kwip/ v trang bị (cho ai… cái gì)
book 2 /buk/ n sách
well 2 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
mathematical 2 /¸mæθi´mætikl/ adj (thuộc) toán học
day 2 /dei/ n ngày
need 2 /ni:d/ n sự cần
mortal 2 /’mɔ:tl/ v chết, có chết
symbolic 1 /sim´bɔlik/ adj ( + of something) tượng trưng; (thuộc) biểu tượng, được dùng làm biểu tượng, sử dụng làm biểu tượng
proprietor 1 /prə´praiətə/ n người chủ, người sở hữu (nhất là một công ty, một khách sạn..)
burgeon 1 /’bə:dʒən/ n (thơ ca) chồi cây
electrical 1 /i’lektrikəl/ adj (thuộc) điện
industry 1 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
stress 1 /strɛs/ n sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng
preference 1 /’prefərəns/ n sở thích; sự thích hơn, sự ưa hơn, hành động ưa thích
plain 1 /plein/ n đồng bằng
figuring 1 /´figəriη/ n sự vẽ hình, sự in hình
make 1 /meik/ v làm, chế tạo
tired 1 /’taɪəd/ adj mệt; muốn ngủ, muốn nghỉ ngơi
ask 1 /a:sk/ v hỏi
gibe 1 /dʒaib/ v chế giếu, chế nhạo
sum 1 /sʌm/ n ( (thường) số nhiều) bài toán số học; phép toán số học
take 1 /teik/ v cầm, nắm, giữ, lấy
piece 1 /pi:s/ n mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc…
paper 1 /ˈpeɪ.pɚ/ n giấy
cover 1 /’kʌvə/ n vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
scatter 1 /ˈskætər/ n sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán
mess 1 /mes/ n tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
give 1 /giv/ v cho
answer 1 /’ɑ:nsə/ n sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp
wrong 1 /rɒŋ/ adj ( + to) sai, bậy, trái lẽ, không đúng đắn (về đạo đức)
nonetheless 1 /nʌnðə’les/ adv tuy nhiên, dù sao
approach 1 /ə´proutʃ/ n sự đến gần, sự lại gần
often 1 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
cut-and-try 1 adj cắt và thử
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
rich 1 /ritʃ/ adj giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải
variety 1 /və’raiəti/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
instrument 1 /’instrumənts/ n dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
library 1 /’laibrəri/ n thư viện, phòng đọc sách
shelve 1 /ʃelv/ v xếp (sách) vào ngăn
include 1 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
periodical 1 /¸piəri´ɔdikl/ adj xuất bản định kỳ (báo, tạp chí…)
employ 1 /em’plɔi/ n sự dùng người
physicist 1 /´fizisist/ n nhà vật lý
including 1 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
encouragement 1 /in´kʌridʒmənt/ n sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn
typically 1 /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ adv điển hình, tiêu biểu
himself 1 /him´self/ Dtu chính nó, chính hắn, chính ông ta, chính anh ta
thought 1 /θɔ:t/ n sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ
practical 1 /ˈpræktɪkəl/ adj thực hành (đối với lý thuyết)
unschool 1 /ʌn´sku:ld/ adj không được học; dốt nát
science 1 /’saiəns/ n khoa học
true 1 /tru:/ adj thật, đúng (phù hợp với hiện thực, đúng với sự thật đã biết)
neither 1 /’naiðə/ adj không; không… này mà cũng không… kia
training 1 /’trainiŋ/ n sự dạy dỗ, sự huấn luyện, sự rèn luyện, sự đào tạo; quá trình huấn luyện, quá trình đào tạo
necessarily 1 /´nesisərili/ adv tất yếu, nhất thiết
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
ordinary 1 /’o:dinәri/ adj thường, thông thường, bình thường, tầm thường
match 1 /mætʃ/ n cuộc thi đấu
kind 1 /kaind/ n loài, giống
genius 1 /ˈdʒinyəs/ n thiên tài, thiên tư
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã _VBXsJrpK44

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Thomas Alva Edison, the symbolic proprietor of the burgeoning electrical industry, stressed a preference for plain figuring over scientific formulas. “Oh, these mathematicians make me tired!” he once gibed. “When you ask them to work out a sum they take a piece of paper, cover it with rows of A’s, B’s, and X’s, Y’s, . . . scatter a mess of flyspecks over them, and give you an answer that’ S all wrong.” Nonetheless, while Edison’s approach to invention was often cut-and-try, it was highly systematic. His laboratory at Menlo Park, New Jersey, was equipped with a rich variety of scientific instruments, and its library shelves included the latest scientific books as well as periodicals. Edison also employed some scientists, including the mathematical physicist Francis R. Upton. But Americans of the day, with no small encouragement from the inventor himself, typically thought of Edison as the practical, unschooled inventor who needed no science. And it was true that neither mathematical nor scientific training necessarily made ordinary mortals a match for Edison’s kind of genius.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Thomas Alva Edison, là biểu tượng của ngành công nghiệp điện đang phát triển mạnh, nhấn mạnh rằng sở thích cụ thể là tìm hiểu các công thức khoa học. “Ôi, những nhà toán học này làm tôi mệt mỏi!” ông ấy đã từng than trách. “Khi bạn yêu cầu họ tính ra một khoản tiền, họ sẽ lấy một tờ giấy, viết lên đó các hàng chữ A, B, và X, Y, … trải nhiều chấm đen nhỏ lên trên chúng và cho bạn câu trả lời rằng ‘S sai hết.” Tuy nhiên, mặc dù phương pháp tiếp cận phát minh của Edison thường mang tính thử nghiệm, nhưng nó mang tính hệ thống cao. Phòng thí nghiệm của ông tại Menlo Park, New Jersey, được trang bị nhiều loại dụng cụ khoa học phong phú, và các kệ thư viện của nó bao gồm các sách khoa học mới nhất cũng như các tạp chí định kỳ. Edison cũng thuê một số nhà khoa học, trong đó có nhà vật lý toán học Francis R. Upton. Nhưng người Mỹ thời nay, với sự khích lệ không nhỏ từ chính nhà phát minh, thường coi Edison là nhà phát minh thực dụng, không có học thức, không cần đến khoa học. Và đúng là cả việc đào tạo toán học và khoa học đều không nhất thiết làm cho những người vốn bình thường trở thành đối thủ của Edison.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now