Chọn tab phù hợp
Thomas Alva Edison, the symbolic proprietor of the burgeoning electrical industry, stressed a preference for plain figuring over scientific formulas. “Oh, these mathematicians make me tired!” he once gibed. “When you ask them to work out a sum they take a piece of paper, cover it with rows of A’s, B’s, and X’s, Y’s, . . . scatter a mess of flyspecks over them, and give you an answer that’ S all wrong.” Nonetheless, while Edison’s approach to invention was often cut-and-try, it was highly systematic. His laboratory at Menlo Park, New Jersey, was equipped with a rich variety of scientific instruments, and its library shelves included the latest scientific books as well as periodicals. Edison also employed some scientists, including the mathematical physicist Francis R. Upton. But Americans of the day, with no small encouragement from the inventor himself, typically thought of Edison as the practical, unschooled inventor who needed no science. And it was true that neither mathematical nor scientific training necessarily made ordinary mortals a match for Edison’s kind of genius.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
scientific | 6 | /,saiən’tifik/ | adj | (thuộc) khoa học; có tính khoa học |
inventor | 5 | /in´ventə/ | n | người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo |
mathematician | 4 | /¸mæθəmə´tiʃən/ | n | nhà toán học |
work | 4 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
formula | 3 | /’fɔ:mjulə/ | n | thể thức, cách thức |
row | 2 | /rou/ | n | hàng, dây |
flyspeck | 2 | v | bay | |
invention | 2 | /ɪnˈvɛnʃən/ | sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến | |
laboratory | 2 | /ˈlæbrəˌtɔri / | n | phòng thí nghiệm; phòng pha chế |
equip | 2 | /i´kwip/ | v | trang bị (cho ai… cái gì) |
book | 2 | /buk/ | n | sách |
well | 2 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
mathematical | 2 | /¸mæθi´mætikl/ | adj | (thuộc) toán học |
day | 2 | /dei/ | n | ngày |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
mortal | 2 | /’mɔ:tl/ | v | chết, có chết |
symbolic | 1 | /sim´bɔlik/ | adj | ( + of something) tượng trưng; (thuộc) biểu tượng, được dùng làm biểu tượng, sử dụng làm biểu tượng |
proprietor | 1 | /prə´praiətə/ | n | người chủ, người sở hữu (nhất là một công ty, một khách sạn..) |
burgeon | 1 | /’bə:dʒən/ | n | (thơ ca) chồi cây |
electrical | 1 | /i’lektrikəl/ | adj | (thuộc) điện |
industry | 1 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
stress | 1 | /strɛs/ | n | sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng |
preference | 1 | /’prefərəns/ | n | sở thích; sự thích hơn, sự ưa hơn, hành động ưa thích |
plain | 1 | /plein/ | n | đồng bằng |
figuring | 1 | /´figəriη/ | n | sự vẽ hình, sự in hình |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
tired | 1 | /’taɪəd/ | adj | mệt; muốn ngủ, muốn nghỉ ngơi |
ask | 1 | /a:sk/ | v | hỏi |
gibe | 1 | /dʒaib/ | v | chế giếu, chế nhạo |
sum | 1 | /sʌm/ | n | ( (thường) số nhiều) bài toán số học; phép toán số học |
take | 1 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
piece | 1 | /pi:s/ | n | mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc… |
paper | 1 | /ˈpeɪ.pɚ/ | n | giấy |
cover | 1 | /’kʌvə/ | n | vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì |
scatter | 1 | /ˈskætər/ | n | sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán |
mess | 1 | /mes/ | n | tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu |
give | 1 | /giv/ | v | cho |
answer | 1 | /’ɑ:nsə/ | n | sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp |
wrong | 1 | /rɒŋ/ | adj | ( + to) sai, bậy, trái lẽ, không đúng đắn (về đạo đức) |
nonetheless | 1 | /nʌnðə’les/ | adv | tuy nhiên, dù sao |
approach | 1 | /ə´proutʃ/ | n | sự đến gần, sự lại gần |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
cut-and-try | 1 | adj | cắt và thử | |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
rich | 1 | /ritʃ/ | adj | giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
instrument | 1 | /’instrumənts/ | n | dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
library | 1 | /’laibrəri/ | n | thư viện, phòng đọc sách |
shelve | 1 | /ʃelv/ | v | xếp (sách) vào ngăn |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
periodical | 1 | /¸piəri´ɔdikl/ | adj | xuất bản định kỳ (báo, tạp chí…) |
employ | 1 | /em’plɔi/ | n | sự dùng người |
physicist | 1 | /´fizisist/ | n | nhà vật lý |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
encouragement | 1 | /in´kʌridʒmənt/ | n | sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn |
typically | 1 | /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ | adv | điển hình, tiêu biểu |
himself | 1 | /him´self/ | Dtu | chính nó, chính hắn, chính ông ta, chính anh ta |
thought | 1 | /θɔ:t/ | n | sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ |
practical | 1 | /ˈpræktɪkəl/ | adj | thực hành (đối với lý thuyết) |
unschool | 1 | /ʌn´sku:ld/ | adj | không được học; dốt nát |
science | 1 | /’saiəns/ | n | khoa học |
true | 1 | /tru:/ | adj | thật, đúng (phù hợp với hiện thực, đúng với sự thật đã biết) |
neither | 1 | /’naiðə/ | adj | không; không… này mà cũng không… kia |
training | 1 | /’trainiŋ/ | n | sự dạy dỗ, sự huấn luyện, sự rèn luyện, sự đào tạo; quá trình huấn luyện, quá trình đào tạo |
necessarily | 1 | /´nesisərili/ | adv | tất yếu, nhất thiết |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
ordinary | 1 | /’o:dinәri/ | adj | thường, thông thường, bình thường, tầm thường |
match | 1 | /mætʃ/ | n | cuộc thi đấu |
kind | 1 | /kaind/ | n | loài, giống |
genius | 1 | /ˈdʒinyəs/ | n | thiên tài, thiên tư |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Thomas Alva Edison, the symbolic proprietor of the burgeoning electrical industry, stressed a preference for plain figuring over scientific formulas. “Oh, these mathematicians make me tired!” he once gibed. “When you ask them to work out a sum they take a piece of paper, cover it with rows of A’s, B’s, and X’s, Y’s, . . . scatter a mess of flyspecks over them, and give you an answer that’ S all wrong.” Nonetheless, while Edison’s approach to invention was often cut-and-try, it was highly systematic. His laboratory at Menlo Park, New Jersey, was equipped with a rich variety of scientific instruments, and its library shelves included the latest scientific books as well as periodicals. Edison also employed some scientists, including the mathematical physicist Francis R. Upton. But Americans of the day, with no small encouragement from the inventor himself, typically thought of Edison as the practical, unschooled inventor who needed no science. And it was true that neither mathematical nor scientific training necessarily made ordinary mortals a match for Edison’s kind of genius.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Thomas Alva Edison, là biểu tượng của ngành công nghiệp điện đang phát triển mạnh, nhấn mạnh rằng sở thích cụ thể là tìm hiểu các công thức khoa học. “Ôi, những nhà toán học này làm tôi mệt mỏi!” ông ấy đã từng than trách. “Khi bạn yêu cầu họ tính ra một khoản tiền, họ sẽ lấy một tờ giấy, viết lên đó các hàng chữ A, B, và X, Y, … trải nhiều chấm đen nhỏ lên trên chúng và cho bạn câu trả lời rằng ‘S sai hết.” Tuy nhiên, mặc dù phương pháp tiếp cận phát minh của Edison thường mang tính thử nghiệm, nhưng nó mang tính hệ thống cao. Phòng thí nghiệm của ông tại Menlo Park, New Jersey, được trang bị nhiều loại dụng cụ khoa học phong phú, và các kệ thư viện của nó bao gồm các sách khoa học mới nhất cũng như các tạp chí định kỳ. Edison cũng thuê một số nhà khoa học, trong đó có nhà vật lý toán học Francis R. Upton. Nhưng người Mỹ thời nay, với sự khích lệ không nhỏ từ chính nhà phát minh, thường coi Edison là nhà phát minh thực dụng, không có học thức, không cần đến khoa học. Và đúng là cả việc đào tạo toán học và khoa học đều không nhất thiết làm cho những người vốn bình thường trở thành đối thủ của Edison.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.