Chọn tab phù hợp
According to sociologists, there are several different ways in which a person may
become recognized as the leader of a social group in the United States. In the family,
traditional cultural patterns confer leadership on one or both of the parents. In other cases,
Line such as friendship groups, one or more persons may gradually emerge as leaders, although
(5) there is no formal process of selection. In larger groups, leaders are usually chosen formally
through election or recruitment.
Although leaders are often thought to be people with unusual personal ability, decades
of research have failed to produce consistent evidence that there is any category of “natural
leaders.” It seems that there is no set of personal qualities that all leaders have in common;
(10) rather, virtually any person may be recognized as a leader if the person has qualities that
meet the needs of that particular group.
Furthermore, although it is commonly supposed that social groups have a single leader,
research suggests that there are typically two different leadership roles that are held by
different individuals. Instrumental leadership is leadership that emphasizes the completion
(15) of tasks by a social group. Group members look to instrumental leaders to “get things”
done.” Expressive leadership, on the other hand, is leadership that emphasizes the
collective well-being of a social group’s member. Expressive leader are less concerned
with the overall goals of the group than with providing emotional support to group
members and attempting to minimize tension and conflict among them. Group members
(20) expect expressive leaders to maintain stable relationships within the group and provide
support to individual members.
Instrumental leaders are likely to have a rather secondary relationship to other group
members. They give orders and may discipline group members who inhibit attainment of
the group’s goals. Expressive leaders cultivate a more personal or primary relationship to
(25) others in the group. They offer sympathy when someone experiences difficulties or is
subjected to discipline, are quick to lighten a serious moment with humor ,and try to
resolve issues that threaten to divide the group. As the differences in these two roles
suggest, expressive leaders generally receive more personal affection from group members;
instrumental leaders, if they are successful in promoting group goals, may enjoy a mote
distant respect
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
leader | 43 | /´li:də/ | n | lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo |
group | 30 | /gru:p/ | n | nhóm |
person | 12 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
leadership | 12 | /’li:dəʃip/ | n | sự lãnh đạo |
member | 12 | /’membə/ | n | thành viên, hội viên |
social | 7 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
Expressive | 6 | /iks´presiv/ | adj | có ý nghĩa |
people | 5 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
personal | 5 | /’pə:snl/ | adj | cá nhân, tư, riêng |
Instrumental | 5 | /,instru’mentl/ | adj | là phương tiện để đem lại cái gì |
goal | 5 | /goƱl/ | n | (thể dục,thể thao) khung thành, cầu môn |
relationship | 5 | /ri’lei∫әn∫ip/ | n | mối quan hệ, mối liên hệ |
role | 4 | /roul/ | n | vai trò |
different | 3 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
although | 3 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
formal | 3 | /fɔ:ml/ | adj | hình thức |
research | 3 | /ri’sз:tʃ/ | n | sự nghiên cứu |
particular | 3 | /pə´tikjulə/ | adj | riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ |
become | 2 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
recognize | 2 | /’rekəgnaiz/ | v | công nhận, thừa nhận, chấp nhận |
traditional | 2 | /trə´diʃənəl/ | adj | (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống |
process | 2 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
election | 2 | /i´lekʃən/ | n | sự bầu cử; cuộc tuyển cử |
produce | 2 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
evidence | 2 | /’evidəns/ | n | tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt |
qualities | 2 | /’kwɔliti/ | n | chất lượng, phẩm chất, tính chất; |
common | 2 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
rather | 2 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
suggest | 2 | /sə’dʤest/ | v | đề nghị; đề xuất; gợi ý |
individual | 2 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
completion | 2 | /kəm´pli:ʃən/ | n | sự hoàn thành, sự làm xong |
collective | 2 | /kə’lektiv/ | adj | tập thể; chung |
support | 2 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
tension | 2 | /’tenʃn/ | n | sự căng, tình trạng căng, độ căng; sự được căng, tình trạng được căng |
conflict | 2 | /v. kənˈflɪkt ; n. ˈkɒnflɪkt/ | n | sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm |
secondary | 2 | /´sekəndəri/ | adj | thứ yếu (sau cái chủ yếu..) |
discipline | 2 | /’disəplin/ | n | kỷ luật |
resolve | 2 | /rɪ’zɒlv/ | n | quyết tâm, ý kiên quyết |
generally | 2 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
distant | 2 | /’distənt/ | adj | xa, cách, xa cách |
according | 1 | /ə’kɔ:diɳ/ | adj | phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến |
sociologist | 1 | /¸sousi´ɔlədʒist/ | n | nhà xã hội học |
several | 1 | /’sevrəl/ | adj | vài |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
family | 1 | /ˈfæm.əl.i/ | n | gia đình |
cultural | 1 | /ˈkʌltʃərəl/ | adj | (thuộc) văn hoá |
confer | 1 | /kən’fə:/ | v | ( + with) bàn bạc, hỏi ý kiến, hội ý |
parent | 1 | /’peərənt/ | n | cha; mẹ |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
case | 1 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
friendship | 1 | /’frendʃipn/ | n | tình bạn, tình hữu nghị |
gradually | 1 | /’grædʒuәli/ | adv | dần dần, từ từ |
emerge | 1 | /i´mə:dʒ/ | v | nổi lên, hiện ra, lòi ra |
selection | 1 | /si’lekʃn/ | n | sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa; sự được lựa chọn, sự được chọn lọc, sự được tuyển lựa |
chosen | 1 | /ˈtʃəʊ.zən/ | v | chọn, lựa chọn, kén chọn |
recruitment | 1 | / ri’kru;tm(ə)nt/ | n | sự tuyển mộ (lính), sự lấy thêm, sự tuyển thêm (người vào một tổ chức…) |
thought | 1 | /θɔ:t/ | n | sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ |
unusual | 1 | /ʌn´ju:ʒuəl/ | adj | hiếm, không thông thường, lạ, khác thường |
ability | 1 | /ә’biliti/ | n | năng lực, khả năng, tố chất |
decade | 1 | /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ | n | thời kỳ mười năm, thập kỷ |
fail | 1 | /feɪl/ | adj | thất bại |
consistent | 1 | /kənsɪs.tənt/ | adj | đặc, chắc |
category | 1 | /’kætigəri/ | n | hạng, loại |
natural | 1 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
set | 1 | /set/ | v | để, đặt |
virtually | 1 | /’və:tjuəli/ | adv | thực sự, một cách chính thức |
meet | 1 | /mi:t/ | v | gặp, gặp gỡ |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
furthermore | 1 | /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ | adv | hơn nữa, vả lại |
commonly | 1 | /´kɔmənli/ | adv | thường thường, thông thường, bình thường |
suppose | 1 | /sә’pәƱz/ | v | cho là; tin rằng; nghĩ rằng |
single | 1 | /’siɳgl/ | adj | đơn, đơn độc, một mình, chỉ một |
typically | 1 | /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ | adv | điển hình, tiêu biểu |
held | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
emphasize | 1 | /ˈɛmfəˌsaɪz/ | adj | nhấn mạnh |
task | 1 | /tɑːsk/ | n | nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn) |
look | 1 | /luk/ | v | cái nhìn, cái dòm |
get | 1 | /get/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
thing | 1 | /θiŋ/ | n | cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món |
hand | 1 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
well-being | 1 | adj | hạnh phúc | |
less | 1 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
concern | 1 | /kәn’sз:n/ | n | ( + with) sự liên quan tới, sự dính líu tới |
overall | 1 | oʊvərˌɔl/ | adj | toàn bộ, toàn thể, bao gồm mọi thứ |
providing | 1 | /providing/ | adj | được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng |
emotional | 1 | /i´mouʃənəl/ | adj | cảm động, xúc động, xúc cảm |
attempt | 1 | /ə’tempt/ | n | sự cố gắng, sự thử |
minimize | 1 | /´mini¸maiz/ | n | (v) đạt tới cực tiểu, tốithiểu hóa |
expect | 1 | /ɪk’spekt/ | v | chờ đợi, trông đợi, mong ngóng, trông chờ, trông ngóng (ai đó, việc gì đó) |
maintain | 1 | /mein´tein/ | v | giữ gìn, duy trì; bảo vệ |
stable | 1 | /steibl/ | adj | vững chắc; ổn định; không có khả năng di động, không có khả năng thay đổi; kiên định, kiên quyết |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
likely | 1 | /´laikli/ | adj | có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng… |
give | 1 | /giv/ | v | cho |
order | 1 | /’ɔ:də/ | n | thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp |
inhibit | 1 | /in’hibit/ | v | ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế |
attainment | 1 | /ə´teinmənt/ | n | sự đạt được |
cultivate | 1 | /´kʌlti¸veit/ | v | cày cấy, trồng trọt |
primary | 1 | /ˈpraɪ.mer.i/ | n | nguyên thuỷ, đầu tiên; ( primary) cổ sinh đại, nguyên sinh |
offer | 1 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
sympathy | 1 | /´simpəθi/ | n | sự thông cảm; sự đồng cảm; sự thương cảm; mối thương cảm |
someone | 1 | /’sʌmwʌn/ | đại từ | một người nào đó, có người (như somebody) |
experience | 1 | /iks’piəriəns/ | n | kinh nghiệm |
difficulty | 1 | /’difikəlti/ | n | sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại |
subject | 1 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
quick | 1 | /kwik/ | n | thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương) |
lighten | 1 | /laitn/ | v | chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng |
serious | 1 | /’siәriәs/ | adj | đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị |
moment | 1 | /’məum(ə)nt/ | n | chốc, lúc, lát |
humor | 1 | /´hju:mə/ | n | sự hài hước, sự hóm hỉnh |
try | 1 | /trai/ | v | thử, thử xem, làm thử |
issue | 1 | /ɪʃuː; brE also ɪsjuː/ | n | sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh |
threaten | 1 | /ˈθret.ən/ | n | hăm dọa |
divide | 1 | /di’vaid/ | v | chia, chia ra, chia cắt, phân ra |
difference | 1 | /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ | n | sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch |
receive | 1 | /rɪˈsiːv/ | v | nhận |
affection | 1 | /ʌ.fɛk.ʃən/ | n | sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến |
successful | 1 | /səkˈsɛsfəl/ | adj | có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt |
promoting | 1 | /prəˈmoʊt/ | n | thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp |
enjoy | 1 | /ɪnˈdʒɔɪ/ | v | thích thú, khoái (cái gì) |
mote | 1 | /mɔut/ | n | lời nói dí dỏm |
respect | 1 | /riˈspekt/ | n | sự kính trọng; sự ngưỡng mộ |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
According to sociologists, there are several different ways in which a person may become recognized as the leader of a social group in the United States. In the family, traditional cultural patterns confer leadership on one or both of the parents. In other cases, such as friendship groups, one or more persons may gradually emerge as leaders, although there is no formal process of selection. In larger groups, leaders are usually chosen formallythrough election or recruitment.
Although leaders are often thought to be people with unusual personal ability, decades of research have failed to produce consistent evidence that there is any category of “natural leaders.” It seems that there is no set of personal qualities that all leaders have in common; rather, virtually any person may be recognized as a leader if the person has qualities thatmeet the needs of that particular group.
Furthermore, although it is commonly supposed that social groups have a single leader, research suggests that there are typically two different leadership roles that are held by different individuals. Instrumental leadership is leadership that emphasizes the completion of tasks by a social group. Group members look to instrumental leaders to “get things” done.” Expressive leadership, on the other hand, is leadership that emphasizes the collective well-being of a social group’s member. Expressive leader are less concerned with the overall goals of the group than with providing emotional support to group members and attempting to minimize tension and conflict among them. Group members expect expressive leaders to maintain stable relationships within the group and provide support to individual members.
Instrumental leaders are likely to have a rather secondary relationship to other group members. They give orders and may discipline group members who inhibit attainment of the group’s goals. Expressive leaders cultivate a more personal or primary relationship toothers in the group. They offer sympathy when someone experiences difficulties or issubjected to discipline, are quick to lighten a serious moment with humor ,and try to resolve issues that threaten to divide the group. As the differences in these two roles suggest, expressive leaders generally receive more personal affection from group members;instrumental leaders, if they are successful in promoting group goals, may enjoy a mote distant respect.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Theo các nhà xã hội học, có một số cách khác nhau để một người có thể được công nhận là lãnh đạo của một nhóm xã hội ở Hoa Kỳ. Trong gia đình, các kiểu văn hóa truyền thống trao quyền lãnh đạo cho một hoặc cả hai bên cha mẹ. Trong những trường hợp khác, chẳng hạn như các nhóm bạn, một hoặc nhiều người có thể dần dần trở thành lãnh đạo, mặc dù không có quy trình tuyển chọn chính thức. Trong các nhóm lớn hơn, các nhà lãnh đạo thường được chọn chính thức thông qua bầu cử hoặc tuyển dụng.
Mặc dù các nhà lãnh đạo thường được cho là những người có năng lực cá nhân khác thường, nhiều thập kỷ nghiên cứu đã không đưa ra được bằng chứng nhất quán cho thấy có bất kỳ loại “nhà lãnh đạo bẩm sinh” nào. Dường như không có tập hợp các phẩm chất cá nhân mà tất cả các nhà lãnh đạo đều có điểm chung; thay vào đó, hầu như bất kỳ người nào cũng có thể được công nhận là lãnh đạo nếu người đó có những phẩm chất đáp ứng nhu cầu của nhóm cụ thể đó.
Hơn nữa, mặc dù người ta thường cho rằng các nhóm xã hội có một nhà lãnh đạo duy nhất, nhưng nghiên cứu cho thấy rằng thường có hai vai trò lãnh đạo khác nhau do các cá nhân khác nhau nắm giữ. Cách thức của nhà lãnh đạo (lãnh đạo lý trí) là lãnh đạo nhấn mạnh việc hoàn thành nhiệm vụ của một nhóm xã hội. Các thành viên trong nhóm tìm đến các nhà lãnh đạo công cụ để “hoàn thành công việc”. Mặt khác, lãnh đạo thiên về cảm xúc thể hiện là phẩm chất lãnh đạo bằng việc quan tâm đến hạnh phúc chung của thành viên nhóm xã hội. Nhà lãnh đạo thiên về cảm xúc thể hiện quan điểm ít để tâm hơn với các mục tiêu chung của nhóm hơn là hỗ trợ tinh thần cho các thành viên trong nhóm và cố gắng giảm thiểu căng thẳng và xung đột giữa họ. Thành viên nhóm mong đợi các nhà lãnh đạo thiên về cảm xúc sẽ duy trì mối quan hệ ổn định trong nhóm và cung cấp hỗ trợ cho cá nhân các thành viên.
Các nhà lãnh đạo lý trí có thể có chút quan hệ với các thành viên khác trong nhóm. Họ ra lệnh và có thể kỷ luật các thành viên nhóm ngăn cản việc đạt được mục tiêu của nhóm. Các nhà lãnh đạo thiên về cảm xúc thì tạo lập mối quan hệ cá nhân hoặc tập thể giữa các nhóm với nhau. Họ thông cảm khi ai đó gặp khó khăn hoặc phải tuân theo kỷ luật, hãy nhanh chóng làm giảm khoảnh khắc nghiêm túc bằng sự hài hước và cố gắng giải quyết các vấn đề có nguy cơ chia rẽ nhóm. Vì sự khác biệt trong hai vai trò này cho thấy, các nhà lãnh đạo thiên về cảm xúc thường nhận được nhiều tình cảm cá nhân hơn từ các thành viên trong nhóm; các nhà lãnh đạo lý trí, nếu họ thành công trong việc thúc đẩy các mục tiêu của nhóm, có thể nhận được sự tôn trọng từ xa.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.