Trắc nghiệm phần đọc đề lãnh đạo [86_TEST 15_41-50]

Chọn tab phù hợp

According to sociologists, there are several different ways in which a person may

become recognized as the leader of a social group in the United States. In the family,

traditional cultural patterns confer leadership on one or both of the parents. In other cases,

Line   such as friendship groups, one or more persons may gradually emerge as leaders, although

(5)      there is no formal process of selection. In larger groups, leaders are usually chosen formally

through election or recruitment.

 

Although leaders are often thought to be people with unusual personal ability, decades

of research have failed to produce consistent evidence that there is any category of “natural

leaders.” It seems that there is no set of personal qualities that all leaders have in common;

(10)    rather, virtually any person may be recognized as a leader if the person has qualities that

meet the needs of that particular group.

 

Furthermore, although it is commonly supposed that social groups have a single leader,

research suggests that there are typically two different leadership roles that are held by

different individuals. Instrumental leadership is leadership that emphasizes the completion

(15)    of tasks by a social group. Group members look to instrumental leaders to “get things”

done.” Expressive leadership, on the other hand, is leadership that emphasizes the

collective well-being of a social group’s member. Expressive leader are less concerned

with the overall goals of the group than with providing emotional support to group

members and attempting to minimize tension and conflict among them. Group members

(20)    expect expressive leaders to maintain stable relationships within the group and provide

support to individual members.

 

Instrumental leaders are likely to have a rather secondary relationship to other group

members. They give orders and may discipline group members who inhibit attainment of

the group’s goals. Expressive leaders cultivate a more personal or primary relationship to

(25)   others in the group. They offer sympathy when someone experiences difficulties or is

subjected to discipline, are quick to lighten a serious moment with humor ,and try to

resolve issues that threaten to divide the group. As the differences in these two roles

suggest, expressive leaders generally receive more personal affection from group members;

instrumental leaders, if they are successful in promoting group goals, may enjoy a mote

distant respect

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

41. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

42. The passage mentions all of the following ways by which people can become leaders EXCEPT

 
 
 
 

43. In mentioning “natural leaders” in lines 8-9, the author is making the point that

 
 
 
 

44. Which of the following statements about leadership can be inferred from paragraph 2?

 
 
 
 

45. The passage indicates that instrumental leaders generally focus on

 
 
 
 

46. The word “collective” in line 17 is closest in meaning to

 
 
 
 

47. The word “them” in line 19 refers to

 
 
 
 

48. A “secondary relationship” mentioned in line 22 between a leader and the members of a group could best be characterized as

 
 
 
 

49. The word “resolve” in line 27 is closest in meaning to

 
 
 
 

50. Paragraphs 3 and 4 organize the discussion of leadership primarily in term of

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
leader 43 /´li:də/ n lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
group 30 /gru:p/ n nhóm
person 12 /ˈpɜrsən/ n con người, người
leadership 12 /’li:dəʃip/ n sự lãnh đạo
member 12 /’membə/ n thành viên, hội viên
social 7 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
Expressive 6 /iks´presiv/ adj có ý nghĩa
people 5 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
personal 5 /’pə:snl/ adj cá nhân, tư, riêng
Instrumental 5 /,instru’mentl/ adj là phương tiện để đem lại cái gì
goal 5 /goƱl/ n (thể dục,thể thao) khung thành, cầu môn
relationship 5 /ri’lei∫әn∫ip/ n mối quan hệ, mối liên hệ
role 4 /roul/ n vai trò
different 3 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
although 3 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
formal 3 /fɔ:ml/ adj hình thức
research 3 /ri’sз:tʃ/ n sự nghiên cứu
particular 3 /pə´tikjulə/ adj riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ
become 2 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
recognize 2 /’rekəgnaiz/ v công nhận, thừa nhận, chấp nhận
traditional 2 /trə´diʃənəl/ adj (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống
process 2 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
election 2 /i´lekʃən/ n sự bầu cử; cuộc tuyển cử
produce 2 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
evidence 2 /’evidəns/ n tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt
qualities 2 /’kwɔliti/ n chất lượng, phẩm chất, tính chất;
common 2 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
rather 2 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
suggest 2 /sə’dʤest/ v đề nghị; đề xuất; gợi ý
individual 2 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
completion 2 /kəm´pli:ʃən/ n sự hoàn thành, sự làm xong
collective 2 /kə’lektiv/ adj tập thể; chung
support 2 /sə´pɔ:t/ n sự chống đỡ; sự được chống đỡ
tension 2 /’tenʃn/ n sự căng, tình trạng căng, độ căng; sự được căng, tình trạng được căng
conflict 2 /v. kənˈflɪkt ; n. ˈkɒnflɪkt/ n sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm
secondary 2 /´sekəndəri/ adj thứ yếu (sau cái chủ yếu..)
discipline 2 /’disəplin/ n kỷ luật
resolve 2 /rɪ’zɒlv/ n quyết tâm, ý kiên quyết
generally 2 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
distant 2 /’distənt/ adj xa, cách, xa cách
according 1 /ə’kɔ:diɳ/ adj phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến
sociologist 1 /¸sousi´ɔlədʒist/ n nhà xã hội học
several 1 /’sevrəl/ adj vài
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
family 1 /ˈfæm.əl.i/ n gia đình
cultural 1 /ˈkʌltʃərəl/ adj (thuộc) văn hoá
confer 1 /kən’fə:/ v ( + with) bàn bạc, hỏi ý kiến, hội ý
parent 1 /’peərənt/ n cha; mẹ
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
case 1 /keis/ n trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
friendship 1 /’frendʃipn/ n tình bạn, tình hữu nghị
gradually 1 /’grædʒuәli/ adv dần dần, từ từ
emerge 1 /i´mə:dʒ/ v nổi lên, hiện ra, lòi ra
selection 1 /si’lekʃn/ n sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa; sự được lựa chọn, sự được chọn lọc, sự được tuyển lựa
chosen 1 /ˈtʃəʊ.zən/ v chọn, lựa chọn, kén chọn
recruitment 1 / ri’kru;tm(ə)nt/ n sự tuyển mộ (lính), sự lấy thêm, sự tuyển thêm (người vào một tổ chức…)
thought 1 /θɔ:t/ n sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ
unusual 1 /ʌn´ju:ʒuəl/ adj hiếm, không thông thường, lạ, khác thường
ability 1 /ә’biliti/ n năng lực, khả năng, tố chất
decade 1 /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ n thời kỳ mười năm, thập kỷ
fail 1 /feɪl/ adj thất bại
consistent 1 /kənsɪs.tənt/ adj đặc, chắc
category 1 /’kætigəri/ n hạng, loại
natural 1 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
seem 1 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
set 1 /set/ v để, đặt
virtually 1 /’və:tjuəli/ adv thực sự, một cách chính thức
meet 1 /mi:t/ v gặp, gặp gỡ
need 1 /ni:d/ n sự cần
furthermore 1 /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ adv hơn nữa, vả lại
commonly 1 /´kɔmənli/ adv thường thường, thông thường, bình thường
suppose 1 /sә’pәƱz/ v cho là; tin rằng; nghĩ rằng
single 1 /’siɳgl/ adj đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
typically 1 /ˈtɪp.ɪ.kəl.i/ adv điển hình, tiêu biểu
held 1 /hould/ n sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
emphasize 1 /ˈɛmfəˌsaɪz/ adj nhấn mạnh
task 1 /tɑːsk/ n nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn)
look 1 /luk/ v cái nhìn, cái dòm
get 1 /get/ v được, có được, kiếm được, lấy được
thing 1 /θiŋ/ n cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món
hand 1 /hænd/ n tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
well-being 1 adj hạnh phúc
less 1 /les/ adj nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
concern 1 /kәn’sз:n/ n ( + with) sự liên quan tới, sự dính líu tới
overall 1 oʊvərˌɔl/ adj toàn bộ, toàn thể, bao gồm mọi thứ
providing 1 /providing/ adj được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng
emotional 1 /i´mouʃənəl/ adj cảm động, xúc động, xúc cảm
attempt 1 /ə’tempt/ n sự cố gắng, sự thử
minimize 1 /´mini¸maiz/ n (v) đạt tới cực tiểu, tốithiểu hóa
expect 1 /ɪk’spekt/ v chờ đợi, trông đợi, mong ngóng, trông chờ, trông ngóng (ai đó, việc gì đó)
maintain 1 /mein´tein/ v giữ gìn, duy trì; bảo vệ
stable 1 /steibl/ adj vững chắc; ổn định; không có khả năng di động, không có khả năng thay đổi; kiên định, kiên quyết
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
likely 1 /´laikli/ adj có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng…
give 1 /giv/ v cho
order 1 /’ɔ:də/ n thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp
inhibit 1 /in’hibit/ v ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế
attainment 1 /ə´teinmənt/ n sự đạt được
cultivate 1 /´kʌlti¸veit/ v cày cấy, trồng trọt
primary 1 /ˈpraɪ.mer.i/ n nguyên thuỷ, đầu tiên; ( primary) cổ sinh đại, nguyên sinh
offer 1 /’ɔ:fər/ n lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ
sympathy 1 /´simpəθi/ n sự thông cảm; sự đồng cảm; sự thương cảm; mối thương cảm
someone 1 /’sʌmwʌn/ đại từ một người nào đó, có người (như somebody)
experience 1 /iks’piəriəns/ n kinh nghiệm
difficulty 1 /’difikəlti/ n sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại
subject 1 sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ n chủ đề; vấn đề; đề tài
quick 1 /kwik/ n thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương)
lighten 1 /laitn/ v chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
serious 1 /’siәriәs/ adj đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
moment 1 /’məum(ə)nt/ n chốc, lúc, lát
humor 1 /´hju:mə/ n sự hài hước, sự hóm hỉnh
try 1 /trai/ v thử, thử xem, làm thử
issue 1 /ɪʃuː; brE also ɪsjuː/ n sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh
threaten 1 /ˈθret.ən/ n hăm dọa
divide 1 /di’vaid/ v chia, chia ra, chia cắt, phân ra
difference 1 /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ n sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch
receive 1 /rɪˈsiːv/ v nhận
affection 1 /ʌ.fɛk.ʃən/ n sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến
successful 1 /səkˈsɛsfəl/ adj có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
promoting 1 /prəˈmoʊt/ n thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp
enjoy 1 /ɪnˈdʒɔɪ/ v thích thú, khoái (cái gì)
mote 1 /mɔut/ n lời nói dí dỏm
respect 1 /riˈspekt/ n sự kính trọng; sự ngưỡng mộ
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề đất, Đá [109_TEST 20_34-43]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

According to sociologists, there are several different ways in which a person may become recognized as the leader of a social group in the United States. In the family, traditional cultural patterns confer leadership on one or both of the parents. In other cases, such as friendship groups, one or more persons may gradually emerge as leaders, although there is no formal process of selection. In larger groups, leaders are usually chosen formallythrough election or recruitment.

Although leaders are often thought to be people with unusual personal ability, decades of research have failed to produce consistent evidence that there is any category of “natural leaders.” It seems that there is no set of personal qualities that all leaders have in common; rather, virtually any person may be recognized as a leader if the person has qualities thatmeet the needs of that particular group.

Furthermore, although it is commonly supposed that social groups have a single leader, research suggests that there are typically two different leadership roles that are held by different individuals. Instrumental leadership is leadership that emphasizes the completion of tasks by a social group. Group members look to instrumental leaders to “get things” done.” Expressive leadership, on the other hand, is leadership that emphasizes the collective well-being of a social group’s member. Expressive leader are less concerned with the overall goals of the group than with providing emotional support to group members and attempting to minimize tension and conflict among them. Group members expect expressive leaders to maintain stable relationships within the group and provide support to individual members.

Instrumental leaders are likely to have a rather secondary relationship to other group members. They give orders and may discipline group members who inhibit attainment of the group’s goals. Expressive leaders cultivate a more personal or primary relationship toothers in the group. They offer sympathy when someone experiences difficulties or issubjected to discipline, are quick to lighten a serious moment with humor ,and try to resolve issues that threaten to divide the group. As the differences in these two roles suggest, expressive leaders generally receive more personal affection from group members;instrumental leaders, if they are successful in promoting group goals, may enjoy a mote distant respect.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Theo các nhà xã hội học, có một số cách khác nhau để một người có thể được công nhận là lãnh đạo của một nhóm xã hội ở Hoa Kỳ. Trong gia đình, các kiểu văn hóa truyền thống trao quyền lãnh đạo cho một hoặc cả hai bên cha mẹ. Trong những trường hợp khác, chẳng hạn như các nhóm bạn, một hoặc nhiều người có thể dần dần trở thành lãnh đạo, mặc dù không có quy trình tuyển chọn chính thức. Trong các nhóm lớn hơn, các nhà lãnh đạo thường được chọn chính thức thông qua bầu cử hoặc tuyển dụng.

Mặc dù các nhà lãnh đạo thường được cho là những người có năng lực cá nhân khác thường, nhiều thập kỷ nghiên cứu đã không đưa ra được bằng chứng nhất quán cho thấy có bất kỳ loại “nhà lãnh đạo bẩm sinh” nào. Dường như không có tập hợp các phẩm chất cá nhân mà tất cả các nhà lãnh đạo đều có điểm chung; thay vào đó, hầu như bất kỳ người nào cũng có thể được công nhận là lãnh đạo nếu người đó có những phẩm chất đáp ứng nhu cầu của nhóm cụ thể đó.

Hơn nữa, mặc dù người ta thường cho rằng các nhóm xã hội có một nhà lãnh đạo duy nhất, nhưng nghiên cứu cho thấy rằng thường có hai vai trò lãnh đạo khác nhau do các cá nhân khác nhau nắm giữ. Cách thức của nhà lãnh đạo (lãnh đạo lý trí) là lãnh đạo nhấn mạnh việc hoàn thành nhiệm vụ của một nhóm xã hội. Các thành viên trong nhóm tìm đến các nhà lãnh đạo công cụ để “hoàn thành công việc”. Mặt khác, lãnh đạo thiên về cảm xúc thể hiện là phẩm chất lãnh đạo bằng việc quan tâm đến hạnh phúc chung của thành viên nhóm xã hội. Nhà lãnh đạo thiên về cảm xúc thể hiện quan điểm ít để tâm hơn với các mục tiêu chung của nhóm hơn là hỗ trợ tinh thần cho các thành viên trong nhóm và cố gắng giảm thiểu căng thẳng và xung đột giữa họ. Thành viên nhóm mong đợi các nhà lãnh đạo thiên về cảm xúc sẽ duy trì mối quan hệ ổn định trong nhóm và cung cấp hỗ trợ cho cá nhân các thành viên.

Các nhà lãnh đạo lý trí có thể có chút quan hệ với các thành viên khác trong nhóm. Họ ra lệnh và có thể kỷ luật các thành viên nhóm ngăn cản việc đạt được mục tiêu của nhóm. Các nhà lãnh đạo thiên về cảm xúc thì tạo lập mối quan hệ cá nhân hoặc tập thể giữa các nhóm với nhau. Họ thông cảm khi ai đó gặp khó khăn hoặc phải tuân theo kỷ luật, hãy nhanh chóng làm giảm khoảnh khắc nghiêm túc bằng sự hài hước và cố gắng giải quyết các vấn đề có nguy cơ chia rẽ nhóm. Vì sự khác biệt trong hai vai trò này cho thấy, các nhà lãnh đạo thiên về cảm xúc thường nhận được nhiều tình cảm cá nhân hơn từ các thành viên trong nhóm; các nhà lãnh đạo lý trí, nếu họ thành công trong việc thúc đẩy các mục tiêu của nhóm, có thể nhận được sự tôn trọng từ xa.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now