Trắc nghiệm phần đọc đề len [121_TEST 23_21-30]

Chọn tab phù hợp

In colonial America, people generally covered their beds with decorative quilts

resembling those of the lands from which the quitters had come. Wealthy and socially

prominent settlers made quilts of the English type, cut from large lengths of cloth of

Line    the same color and texture rather than stitched together from smaller pieces. They made

(5)      these until the advent of the Revolutionary War in I 775, when everything English

came to be frowned upon.

 

Among the whole-cloth quilts made by these wealthy settlers during the early period

are those now called linsey-woolseys. This term was usually applied to a fabric of wool

and linen used in heavy clothing and quilted petticoats worn in the wintertime. Despite

(10)    the name, linsey-woolsey bedcovers did not often contain linen. Rather, they were

made of a top layer of woolen or glazed worsted wool fabric, consisting of smooth,

compact yarn from long wool fiber dyed dark blue, green, or brown with a bottom

layer of a coarser woolen material, either natural or a shade of yellow. The filling was

a soft layer of wool which had been cleaned and separated and the three layers were

(15)    held together with decorative stitching done with homespun linen thread. Later, cotton

thread was used for this purpose. The design of the stitching was often a simple one

composed of interlocking circles or crossed diagonal lines giving a diamond pattern.

This type of heavy, warm, quilted bedcover was so large that it hung to the floor.

The corners are cut out at the foot of the cover so that the quilt fit snugly around the tall

(20)    four-poster, beds of the 1700’s, which differed from those of today in that they were

shorter and wider; they were short because people slept in a semi-sitting position with

many bolsters or pillows, and wide, because each bed often slept three or more. The

linsey-woolsey covering was found in the colder regions of the country because of the

warmth it afforded. There was no central heating and most bedrooms did not have

(25)    fireplaces.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

21. What does this passage mainly discuss?

 
 
 
 

22. The word “prominent” in line 3 is closest in meaning to

 
 
 
 

23. The author mention the Revolutionary War as a time period when

 
 
 
 

24. The phrase “applied to” in line 8 is closest in meaning 10

 
 
 
 

25. The term “linsey-woolsey” originally meant fabric used primarily in

 
 
 
 

26. The word “coarser” in line 13 is closest in meaning to

 
 
 
 

27. The quilts described in the second and third paragraphs were made primarily of

 
 
 
 

28. It can be inferred from the third paragraph that the sleeping habits of most Americans have changed since the 1700’s in all the following ways EXCEPT

 
 
 
 

29. The word “afforded” in line 24 is closest in meaning to

 
 
 
 

30. Which of the following was most likely to be found in a bedroom in the colder areas of the American colonies?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
wool 14 /wul/ n len (lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê và vài loài khác (như) lạc đà không bướu lama và alcapa)
bed 11 /bed/ n cái giường
quilt 9 /kwilt/ v chần, may chần (mền, chăn…)
people 7 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
use 7 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
cover 6 /’kʌvə/ n vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
made 6 /meid/ v làm, chế tạo
linsey-woolsey 6 adj vải nửa len nửa sợi
land 5 /lænd/ n đất; đất liền
War 5 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
line 5 /lain/ n vạch đường, đường kẻ
cloth 4 /klɔθ/ n vải
fabric 4 /´fæbric/ n công trình xây dựng
linen 4 /´linin/ n vải lanh
layer 4 /’leiə/ n lớp
stitch 3 /stɪtʃ/ n mũi khâu, mũi đan, mũi thêu, mũi móc
heavy 3 /’hevi/ adj nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
bedcover 3 n khăn trải giường
because 3 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
colonial 2 /kə´lounjəl/ adj thuộc địa; thực dân
decorative 2 /´dekərətiv/ adj để trang hoàng
Wealthy 2 /ˈwɛlθi/ n giàu, giàu có
settler 2 /´setlə/ n người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển)
English 2 /’iɳgliʃ/ adj (thuộc) anh
type 2 /taip/ n loại (người, vật
cut 2 /kʌt/ n sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
large 2 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
length 2 /leɳθ/ n bề dài, chiều dài, độ dài
rather 2 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
revolutionary 2 /,revə’lu:ʃnəri/ adj cách mạng (cách mạng), (thuộc) cách mạng chính trị
came 2 /keɪm/ v đã đến
period 2 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
term 2 /tɜ:m/ n thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ
applied 2 /ə’plaid/ adj Ứng dụng
clothing 2 /´klouðiη/ n quần áo, y phục
woolen 2 /ˈwʊl.ən/ n len
coarse 2 /kɔːrs/ adj thô
together 2 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
homespun 2 /´houm¸spʌn/ n se ở nhà (sợi)
thread 2 /θred/ n chỉ, sợi chỉ, sợi dây
type 2 /taip/ n loại (người, vật
warm 2 /wɔ:m/ adj ấm, ấm áp, giữ ấm
colder 2 /kould/ n lạnh hơn
central 2 /´sentrəl n ở giữa, ở trung tâm; trung ương
bedroom 2 /´bed¸rum/ n buồng ngủ
fireplace 2 /ˈfaɪə.pleɪs/ lò sưởi
generally 1 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
resemble 1 /ri’zembl/ v giống với, tương tự (người nào, vật gì), có sự tương đồng với
quitter 1 /´kwitə/ n (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bỏ việc, người trốn việc
come 1 /kʌm/ v đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
socially 1 /´souʃəli/ adv có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
prominent 1 /´prɔminənt/ adj lồi lên, nhô lên
color 1 /´kʌlə/ n màu sắc
texture 1 /’tekst∫ə(r)/ n sự dệt; lối dệt (cách sắp đặt các sợi trong một tấm vải)
together 1 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
smaller 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
piece 1 /pi:s/ n mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc…
advent 1 /´ædvent/ n sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)
everything 1 /’evriθiɳ/ đại từ mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ
frown 1 /fraun/ n sự cau mày, nét cau mày
upon 1 /ə´pɔn/ n trên, ở trên
whole-cloth 1 adj toàn bộ vải
during 1 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
now 1 /naʊ/ adv hiện nay
call 1 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
usually 1 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
petticoat 1 /’petikout/ n váy lót dài (của phụ nữ)
worn 1 /´wɔ:n/ adj mòn, hỏng (vì sử dụng quá nhiều)
wintertime 1 n thời điểm vào đông
despite 1 /dɪˈspaɪt/ prep dù, mặc dù, không kể, bất chấp
name 1 /neim/ n tên, danh tánh
contain 1 /kәn’tein/ v chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
top 1 /tɒp/ n chóp, đỉnh, ngọn, đầu; phần cao nhất, điểm cao nhất
glaze 1 /gleiz/ n men, nước men (đồ sứ, đò gốm)
worst 1 /wə:st/ adj xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất, không đáng mong muốn nhất, không thích hợp nhất…
consist 1 /kən’sist/ v ( + of) gồm có
smooth 1 /smu:ð/ adj nhẵn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng
compact 1 /’kɔmpækt/ n sự thoả thuận
yarn 1 /jɑ:n/ n sợi, chỉ
long 1 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
fiber 1 /’faibə/ n sợi
dye 1 /dai/ n thuốc nhuộm
dark 1 /dɑ:k/ adj tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám
blue 1 /blu:/ adj xanh
green 1 /grin/ n xanh lá cây, lục
brown 1 /braun/ adj nâu
bottom 1 /’bɔtəm/ n phần dưới cùng; đáy
material 1 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
natural 1 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
either 1 /´aiðə/ adj mỗi (trong hai), một (trong hai)
shade 1 /ʃeid/ n bóng, bóng tối ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
yellow 1 /’jelou/ adj vàng
filling 1 /´filiη/ n sự đổ đầy, sự tràn đầy; sự bơm (quả bóng…)
soft 1 /sɔft/ adj mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt
clean 1 /kli:n/ adj sạch, sạch sẽ
separate 1 /’seprət/ adj khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ
held 1 /hould/ n sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
stitching 1 /´stitʃiη/ n đường khâu, mũi khâu
purpose 1 /’pɜ:pəs/ n mục đích, ý định
design 1 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
simple 1 /’simpl/ adj đơn
compose 1 /kəm’pouz/ v soạn, sáng tác, làm
interlocking 1 sự bắt ngàm n /ˌɪn.t̬ɚˈlɑː.kɪŋ/
circle 1 /’sə:kl/ n đường tròn, hình tròn
cross 1 /krɔs/ n cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập)
diagonal 1 /dai´ægənəl/ adj chéo
giving 1 /´giviη/ n sự cho; việc tặng
diamond 1 /´daiəmənd/ n kim cương
pattern 1 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
hung 1 /huη/ v treo, mắc
floor 1 /flɔ:/ n sàn (nhà, cầu…)
corner 1 /´kɔ:nə/ n góc (tường, nhà, phố…)
foot 1 fut n chân, bàn chân (người, thú…)
snugly 1 /ˈsnʌɡ.li/ adv /ˈsnʌɡ.li/
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
four-poster 1 n bốn cột
differ 1 /’difə/ n ( (thường) + from) khác, không giống
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
shorter 1 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
wider 1 /waɪdə/ n mở rộng
found 1 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
region 1 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
country 1 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
warmth 1 /wɔ:mθ/ n trạng thái ấm, sự ấm áp (như) warmness
afford 1 /ə’fɔ:d/ v có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
heating 1 /’hi:tiη/ n sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã 5C55jUJ7dBg

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In colonial America, people generally covered their beds with decorative quilts resembling those of the lands from which the quitters had come. Wealthy and socially prominent settlers made quilts of the English type, cut from large lengths of cloth of the same color and texture rather than stitched together from smaller pieces. They made these until the advent of the Revolutionary War in I 775, when everything English came to be frowned upon.

Among the whole-cloth quilts made by these wealthy settlers during the early period are those now called linsey-woolseys. This term was usually applied to a fabric of wool and linen used in heavy clothing and quilted petticoats worn in the wintertime. Despite the name, linsey-woolsey bedcovers did not often contain linen. Rather, they were made of a top layer of woolen or glazed worsted wool fabric, consisting of smooth, compact yarn from long wool fiber dyed dark blue, green, or brown with a bottom layer of a coarser woolen material, either natural or a shade of yellow. The filling was a soft layer of wool which had been cleaned and separated and the three layers were held together with decorative stitching done with homespun linen thread. Later, cotton thread was used for this purpose. The design of the stitching was often a simple one composed of interlocking circles or crossed diagonal lines giving a diamond pattern.

This type of heavy, warm, quilted bedcover was so large that it hung to the floor. The corners are cut out at the foot of the cover so that the quilt fit snugly around the tall four-poster, beds of the 1700’s, which differed from those of today in that they were shorter and wider; they were short because people slept in a semi-sitting position with many bolsters or pillows, and wide, because each bed often slept three or more. The linsey-woolsey covering was found in the colder regions of the country because of the warmth it afforded. There was no central heating and most bedrooms did not have fireplaces.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Ở thuộc địa Mỹ, mọi người thường phủ mền trang trí lên giường của họ giống như những vùng đất mà từ đó những người bỏ hoang đã đến. Những người định cư giàu có và có địa vị trong xã hội đã làm mền kiểu Anh, cắt từ những tấm vải dài có cùng màu sắc và họa tiết thay vì khâu lại với nhau từ những mảnh nhỏ hơn. Họ đã làm những điều này cho đến khi Chiến tranh Cách mạng xảy ra vào năm I 775, khi mọi thứ ở Anh trở nên khó khăn.

Trong số những chiếc mền bằng vải toàn bộ được những người định cư giàu có này làm trong thời kỳ đầu là những chiếc chăn bông, ngày nay được gọi là vải lanh. Thuật ngữ này thường được dùng để nói về vải len và vải lanh được sử dụng trong quần áo dày và váy lót chần bông mặc vào mùa đông. Mặc dù có tên như vậy nhưng ga trải giường bằng len lông cừu thường không chứa vải lanh. Thay vào đó, lớp trên cùng sẽ được làm từ vải len dệt kim hoặc được đánh bóng, bao gồm sợi mịn sợi nhỏ gọn kéo từ sợi len dài được nhuộm màu xanh lam đậm, xanh lá cây hoặc nâu với lớp dưới cùng bằng vật liệu len thô hơn, có màu tự nhiên hoặc màu vàng. Phần ruột chăn là một lớp len mềm đã được làm sạch và tách rời và ba lớp được giữ lại với nhau bằng các đường khâu trang trí được thực hiện bằng chỉ vải lanh dệt trong nhà. Sau đó, sợi bông (chỉ) đã được sử dụng cho mục đích này. Thiết kế của đường khâu thường là một đường khâu đơn giản bao gồm các vòng tròn lồng vào nhau hoặc các đường chéo chéo tạo ra một mẫu đường khâu chéo nhau (hình thoi).

Loại khăn trải giường dày, ấm, chần bông này lớn đến nỗi nó được treo (móc) xuống sàn nhà. Các góc được cắt ra ở phía thừa ra phần đắp chỗ chân để chăn bông vừa khít xung quanh giường cao bốn cọc, những chiếc giường của những năm 1700, khác với ngày nay ở chỗ chúng ngắn hơn và rộng hơn; chúng ngắn vì mọi người ngủ ở tư thế bán ngồi với nhiều gối tựa hoặc gối rộng, vì mỗi giường thường ngủ từ ba người trở lên. Lớp phủ bằng len lông cừu được tìm thấy ở các vùng lạnh hơn của đất nước vì độ ấm mà nó mang lại. Không có hệ thống sưởi trung tâm và hầu hết các phòng ngủ không có lò sưởi.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now