Chọn tab phù hợp
In seventeenth-century colonial North America, all day-to-day cooking was done in the
fireplace. Generally large, fireplaces were planned for cooking as well as for warmth. Those in
the Northeast were usually four or five feet high, and in the South, they were
Line often high enough for a person to walk into. A heavy timber called the mantel tree was
(5) used as a lintel to support the stonework above the fireplace opening. This timber might be
scorched occasionally, but it was far enough in front of the rising column of heat to be safe from catching fire.
Two ledges were built across from each other on the inside of the chimney. On these rested the ends of a “lug pole” from which pots were suspended when cooking. Wood
(10) from a freshly cut tree was used for the lug pole, so it would resist heat, but it had to be replaced frequently because it dried out and charred, and was thus weakened. Sometimes the pole broke and the dinner fell into the fire. When iron became easier to obtain, it was used instead of wood for lug poles, and later fireplaces had pivoting metal rods to hang pots from.
Beside the fireplace and built as part of it was the oven. It was made like a small,
(15) secondary fireplace with a flue leading into the main chimney to draw out smoke. Sometimes the door of the oven faced the room, but most ovens were built with the opening facing into the fireplace. On baking days (usually once or twice a week) a roaring fire of “oven wood,” consisting of brown maple sticks, was maintained in the oven until its walls were extremely hot. The embers were later removed, bread dough was put into the oven, and the oven was sealed shut until the bread was fully baked.
Not all baking was done in a big oven, however. Also used was an iron “bake kettle,” which looked like a stewpot on legs and which had an iron lid. This is said to have worked well when it was placed in the fireplace, surrounded by glowing wood embers, with more embers piled on its lid.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
replace | 17 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
fireplace | 16 | /ˈfaɪə.pleɪs/ | lò sưởi | |
use | 12 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
oven | 12 | /ʌvn/ | n | lò (để hấp bánh, để dùng trong thí nghiệm (hoá học)) |
fire | 10 | /’faiə/ | n | lửa, ánh lửa |
wood | 9 | /wud/ | n | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
pot | 8 | /pɒt/ | n | ấm, bình, lọ, chậu, hủ, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hủ (đầy), ca (đầy) |
north | 6 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
heat | 6 | /hi:t/ | n | nhiệt |
pole | 6 | /poul/ | n | cực (của trái đất) |
main | 6 | /mein/ | adj | chính, chủ yếu, quan trọng nhất, trọng yếu nhất |
built | 5 | /bilt/ | v | được đắp lên |
cooking | 4 | /kʊkiɳ/ | n | sự nấu; cách nấu ăn |
northeast | 4 | /¸nɔ:t´i:st/ | n | đông-bắc |
lug | 4 | /lʌg/ | n | giun cát (thuộc loại giun nhiều tơ, dùng làm mồi câu cá biển) ( (cũng) lugworm) |
iron | 4 | /aɪən / | n | sắt |
day | 4 | /dei/ | n | ngày |
ember | 4 | /ˈɛmbər/ | n | than hồng trong đám lửa sắp tắt (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); đám tro tàn còn lẫn những cục than hồng |
colonial | 3 | /kə´lounjəl/ | adj | thuộc địa; thực dân |
tree | 3 | /tri:/ | n | cây |
opening | 3 | /´oupniη/ | v | bắt đầu, mở đầu, khai mạc, đầu tiên |
chimney | 3 | /´tʃimni/ | n | Ống khói |
chimney | 3 | /´tʃimni/ | n | Ống khói |
smoke | 3 | /smouk/ | v | bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi |
baking | 3 | /’beikiɳ/ | n | sự nướng (bánh…) |
hot | 3 | /hɒt/ | adj | nóng, nóng bức |
bread | 3 | /bred/ | n | bánh mì |
kettle | 3 | /’ketl/ | n | ấm đun nước |
work | 3 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
century | 2 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
high | 2 | /hai/ | adj | cao |
enough | 2 | /i’nʌf/ | adj | đủ, đủ dùng |
timber | 2 | /ˈtɪm.bər/ | n | gỗ |
mantel | 2 | /’mæntl/ | n | mặt lò sưởi |
stonework | 2 | stonework | n | nghề thợ nề, nghề xây đá |
scorch | 2 | /skɔ:tʃ/ | n | sự cháy sém; vết sém (như) scorch-mark |
occasionally | 2 | /ə’keizhənəli/ | adv | thỉnh thoảng, đôi khi |
rising | 2 | /´raiziη/ | n | sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy |
column | 2 | /’kɔləm/ | n | cột, trụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
safe | 2 | /seif/ | adj | an toàn, chắc chắn (được che chở khỏi nguy hiểm, thiệt hại) |
cut | 2 | /kʌt/ | n | sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ |
sometime | 2 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
became | 2 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
obtain | 2 | /əb’teɪn/ | v | đạt được, giành được, thu được |
instead | 2 | /in’sted/ | prep | thay cho, thay vì |
rod | 2 | /rɒd/ | n | cái que, cái gậy, cái cần |
hang | 2 | /hæŋ/ | v | treo lên |
part | 2 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
like | 2 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
maple | 2 | /’meipl/ | n | (thực vật học) cây thích/phong |
stick | 2 | /stick/ | n | cái gậy |
maintain | 2 | /mein´tein/ | v | giữ gìn, duy trì; bảo vệ |
put | 2 | /put/ | v | để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…) |
lid | 2 | /lid/ | n | nắp, vung |
day-to-day | 1 | n | ngày qua ngày | |
generally | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
large | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
plan | 1 | /plæn/ | n | kế hoạch; dự kiến, dự định |
warmth | 1 | /wɔ:mθ/ | n | trạng thái ấm, sự ấm áp (như) warmness |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
feet | 1 | /fiːt/ | n | chân |
south | 1 | /saʊθ/ | n | hướng nam |
person | 1 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
walk | 1 | /wɔ:k/ | v | đi, đi bộ |
heavy | 1 | /’hevi/ | adj | nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
lintel | 1 | /lintəl/ | n | (kiến trúc) lanhtô, rầm đỡ (cửa sổ hay cửa ra vào) |
support | 1 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
above | 1 | /ə’bʌv/ | adv | trên đầu, trên đỉnh đầu |
might | 1 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
front | 1 | /frʌnt/ | n | cái mặt |
catching | 1 | /´kætʃiη/ | adj | truyền nhiễm, hay lây |
ledge | 1 | /ledʒ/ | n | gờ, rìa (tường, cửa…) |
across | 1 | /ə’krɔs/ | adv | qua, ngang, ngang qua |
inside | 1 | /’in’said/ | n | mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong |
rest | 1 | /rest / | n | sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ |
end | 1 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
suspend | 1 | /sə’spend/ | v | treo, treo lên |
freshly | 1 | /´freʃli/ | adv | ( (thường) + động tính từ quá khứ) mới mẻ, vừa mới |
resist | 1 | /ri’zist/ | v | kháng cự, chống lại |
frequently | 1 | /´fri:kwəntli/ | n | thường xuyên |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
dried | 1 | /´draid¸ʌp/ | adj | khô; sấy khô |
charred | 1 | /tʃɑːd/ | v | từ thiện |
weaken | 1 | /ˈwikən/ | v | làm cho yếu đi, làm cho yếu hơn |
broke | 1 | /brouk/ | v | đã phá vỡ |
dinner | 1 | /’dinə/ | n | bữa cơm (trưa, chiều) |
fell | 1 | /fel/ | n | da lông (của thú vật) |
easier | 1 | /’i:zi/ | adj | dễ dàng hơn |
pivoting | 1 | /ˈpɪv.ət/ | n | sự quay trục đứng, sự xoay tàu quanh neo |
metal | 1 | /’metl/ | n | kim loại |
beside | 1 | /bi´said/ | prep | bên, bên cạnh |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
secondary | 1 | /´sekəndəri/ | adj | thứ yếu (sau cái chủ yếu..) |
flue | 1 | /flu/ | n | lưới đánh cá ba lớp mắt |
leading | 1 | /´li:diη/ | n | sự lãnh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu |
draw | 1 | /drɔ:/ | n | sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực |
door | 1 | /dɔ:/ | n | cửa,cánh cửa ra vào (nhà, xe ô tô…) |
face | 1 | /feis/ | n | mặt |
room | 1 | /rum/ | n | buồng, phòng |
built | 1 | /bilt/ | v | được đắp lên |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
twice | 1 | /twaɪs/ | adv | hai lần |
week | 1 | /wi:k/ | n | (viết tắt) wk tuần, tuần lễ (thời gian bảy ngày) |
roaring | 1 | /´rɔ:riη/ | n | tiếng gầm |
consisting | 1 | /kən’sist/ | v | ( + of) gồm có |
brown | 1 | /braun/ | adj | nâu |
wall | 1 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
extremely | 1 | /iks´tri:mli/ | adv | vô cùng, cực độ |
remove | 1 | /ri’mu:v/ | v | dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn |
dough | 1 | /doʊ/ | n | bột nhào |
seal | 1 | /si:l/ | n | (động vật học) chó biển, hải cẩu |
shut | 1 | /ʃʌt/ | v | đóng, khép, đậy, nút |
fully | 1 | /´fuli/ | adv | đầy đủ, hoàn toàn |
big | 1 | /big/ | adj | to, lớn |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
look | 1 | /luk/ | v | cái nhìn, cái dòm |
stewpot | 1 | n | hầm | |
leg | 1 | /´leg/ | n | chân, cẳng (người, thú…) |
said | 1 | /sed/ | v | nói |
surround | 1 | /sә’raƱnd/ | v | vây quanh; bao vây (quân địch..) |
glow | 1 | /glou/ | n | ánh sáng rực rỡ |
piled | 1 | /paild/ | v | đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất…) |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In seventeenth-century colonial North America, all day-to-day cooking was done in the fireplace. Generally large, fireplaces were planned for cooking as well as for warmth. Those in the Northeast were usually four or five feet high, and in the South, they were often high enough for a person to walk into. A heavy timber called the mantel tree was used as a lintel to support the stonework above the fireplace opening. This timber might be scorched occasionally, but it was far enough in front of the rising column of heat to be safe from catching fire.
In seventeenth-century colonial North America, all day-to-day cooking was done in the fireplace. Generally large, fireplaces were planned for cooking as well as for warmth. Those in the Northeast were usually four or five feet high, and in the South, they were often high enough for a person to walk into. A heavy timber called the mantel tree was used as a lintel to support the stonework above the fireplace opening. This timber might be scorched occasionally, but it was far enough in front of the rising column of heat to be safe from catching fire.
Beside the fireplace and built as part of it was the oven. It was made like a small, secondary fireplace with a flue leading into the main chimney to draw out smoke. Sometimes the door of the oven faced the room, but most ovens were built with the opening facing into the fireplace. On baking days (usually once or twice a week) a roaring fire of “oven wood,” consisting of brown maple sticks, was maintained in the oven until its walls were extremely hot. The embers were later removed, bread dough was put into the oven, and the oven was sealed shut until the bread was fully baked.
Not all baking was done in a big oven, however, also used was an iron “bake kettle,” which looked like a stewpot on legs and which had an iron lid. This is said to have worked well when it was placed in the fireplace, surrounded by glowing wood embers, with more embers piled on its lid.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Ở thuộc địa Bắc Mỹ thế kỷ XVII, tất cả việc nấu nướng hàng ngày đều được thực hiện với lò sưởi. Phần lớn, lò sưởi đã được thiết kế, xây dựng để nấu nướng cũng như để sưởi ấm. Những người ở phía Đông Bắc thường làm lò cao bốn hoặc năm feet, và ở phía Nam, họ thường làm đủ cao để một người bước vào. Một loại gỗ nặng được gọi là cây mantel được sử dụng như một rầm đỡ để hỗ trợ đồ đá phía trên cửa lò sưởi. Cây gỗ này thỉnh thoảng có thể bị cháy xém, nhưng nó đủ xa trước cột nhiệt bốc lên để an toàn không bắt lửa.
Hai gờ (phần chìa ra) được xây đối diện nhau ở bên trong ống khói. Trên những cái gờ này đặt các đầu của một “vấu” (móc hoặc thanh ngang) mà có cái vấu đó thì các nồi được treo khi nấu. Gỗ từ một cây mới cắt được sử dụng cho cột vấu, vì nó sẽ chống nhiệt được, nhưng nó phải được thay thế thường xuyên vì nó hay bị khô và cháy, và do đó sẽ yếu đi. Đôi khi cây sào bị gãy và bữa tối (cái nồi đang nấu) rơi vào lửa. Khi sắt trở nên dễ kiếm hơn, nó được sử dụng thay vì gỗ làm vấu, và những lò sưởi sau này có các thanh kim loại xoay để treo nồi.
Bên cạnh lò sưởi thì lò nướng cũng được xây ngay sát như một phần của lò sưởi. Nó được làm giống như một lò sưởi nhỏ, phụ với một ống khói dẫn vào ống khói chính để hút khói. Đôi khi cửa lò quay đối diện với phòng, nhưng hầu hết các lò được chế tạo với cửa quay vào lò sưởi. Vào những ngày nướng (thường một hoặc hai lần một tuần), một ngọn lửa ầm ầm – lớn của “lò đốt củi”, bao gồm các thanh gỗ phong màu nâu, được duy trì trong lò cho đến khi các bức tường của nó cực kỳ nóng. Than hồng sau đó được lấy ra, bột bánh mì được đưa vào lò nướng, và đóng cửa lò cho đến khi bánh mì được nướng hoàn toàn.
Tuy nhiên không phải tất cả các món nướng đều được thực hiện trong một lò nướng lớn,mà còn sử dụng là một “ấm đun nước nướng” (nồi nướng) bằng sắt, trông giống như một cái nồi hầm có chân và có nắp bằng sắt. Nồi nướng này được cho là đã hoạt động tốt khi nó được đặt trong lò sưởi, xung quanh là than hồng bằng gỗ phát sáng, với nhiều than hồng chất đống trên nắp của nó.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.