Trắc nghiệm phần đọc đề nghệ nhân [58_TEST 10_10-17]

Chọn tab phù hợp

From their inception, most rural neighborhoods in colonial North America included

at least one carpenter, joiner, sawyer, and cooper in woodworking; a weaver and a tailor

for clothing production; a tanner, currier, and cordwainer (shoemaker) for fabricating leather

Line    objects; and a blacksmith for metalwork, Where stone was the local building material, a

(5)       mason was sure to appear on the list of people who paid taxes. With only an apprentice as

an assistant, the rural artisan provided the neighborhood with common goods from furniture

to shoes to farm equipment in exchange for cash or for “goods in kind” from the customer’s

field, pasture, or dairy. Sometimes artisans transformed material provided by the customer

wove cloth of yam spun at the farm from the wool of the family sheep; made chairs or tables

(10)    from wood cut in the customer’s own woodlot; produced shoes or leather breeches from

cow, deer, or sheepskin tanned on the farm.

 

Like their farming neighbors, rural artisans were part of an economy seen, by one

historian, as “an orchestra conducted by nature.” Some tasks could not be done in the winter,

other had to be put off during harvest time, and still others waited on raw materials that were

(15)    only produced seasonally. As the days grew shorter, shop hours kept pace, since few artisans

could afford enough artificial light to continue work when the Sun went down. To the best

of their ability, colonial artisans tried to keep their shops as efficient as possible and to

regularize their schedules and methods of production for the best return on their investment

in time, tools, and materials, While it is pleasant to imagine a woodworker, for example,

(20)    carefully matching lumber, joining a chest together without resort to nails or glue, and

applying all thought and energy to carving beautiful designs on the finished piece, the time

required was not justified unless the customer was willing to pay extra for the quality –

and few in rural areas were, Artisans, therefore, often found it necessary to employ as

many shortcuts and economics as possible while still producing satisfactory products.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

10. What aspect of rural colonial North America does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

11. The word “inception” in line 1 is closest in meaning to

 
 
 
 

12. The word “fabricating” in line 3 is closest in meaning to

 
 
 
 

13. It can be inferred from the from the passage that the use of artificial light in colonial times was

 
 
 
 

14. Why did colonial artisans want to “regularize their schedules their schedules” (line 18)?

 
 
 
 

15. The phrase “resort to” in line 20 is closest in meaning to

 
 
 
 

16. The word “few’ in lines 23 refers to

 
 
 
 

17. It can inferred that the artisans referred to in the passage usually produced products that were

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
artisan 9 /,ɑ:ti’zæn/ n thợ thủ công
rural 7 /´ruərəl/ adj (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn
customer 6 /´kʌstəmə/ n khách hàng
colonial 5 /kə´lounjəl/ adj thuộc địa; thực dân
farm 5 /fa:m/ n trại, trang trại, đồn điền
material 4 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
produce 4 /prɔ’dju:s/ n sự sản xuất
material 4 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
neighborhood 3 /ˈneɪbərˌhʊd/ n sự gần kề
few 3 /fju:/ adj Ít, vài
work 3 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
schedule 3 /’ʃedju:l , Us ‘skedʒu:l/ n kế hoạch làm việc, tiến độ thi công;
woodworker 3 /´wud¸wə:kə/ n thợ cưa, thợ xẻ; thợ mộc
inception 2 /in´sepʃən/ n sự khởi đầu, sự bắt đầu
production 2 /prə´dʌkʃən/ n sự đưa ra, sự trình bày
fabricating 2 /ˈfæbrɪˌkeɪt/ v bịa đặt (sự kiện)
leather 2 /’leðə/ n đồ da, vật làm bằng da thuộc
provide 2 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
goods 2 /gudz/ n hàng hoá, hàng
shoe 2 /ʃu:/ n giày
cloth 2 /klɔθ/ n vải
sheep 2 /ʃi:p/ n con cừu
wood 2 /wud/ n gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc)
cut 2 /kʌt/ n sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
farming 2 /’fɑ:miɳ/ n công việc đồng áng, công việc trồng trọt
neighbor 2 /ˈneɪbər/ n hàng xóm
winter 2 /ˈwɪntər/ n mùa đông
still 2 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
shop 2 /ʃɔp/ n cửa hàng, cửa hiệu (như) store
artificial 2 /a:ti’fi∫l/ adj nhân tạo
best 2 /best/ adj tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất
possible 2 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
join 2 /ʤɔin/ n (v) nối, ghép, chắp, kết hợp, nhập vào
chest 2 /tʃest/ n rương, hòm, tủ, két
finish 2 /ˈfɪnɪʃ/ n sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
piece 2 /pi:s/ n mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc…
quality 2 /’kwɔliti/ n chất lượng, phẩm chất, tính chất;
area 2 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
therefore 2 /’ðeəfɔ:(r)/ adv bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
possible 2 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
north 1 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
include 1 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
least 1 /li:st/ adj tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
carpenter 1 /’kɑ:pintə/ n thợ mộc
joiner 1 /´dʒɔinə/ n thợ làm đồ gỗ (chuyên đóng đồ gỗ dùng trong nhà)
sawyer 1 /´sɔ:iə/ n thợ xẻ, thợ cưa
cooper 1 /´ku:pə/ n thợ đóng thùng
woodworking 1 /ˈwʊd.wɝː.kɪŋ/ n sự gia công gỗ, gia công gỗ
weaver 1 /´wi:və/ n người dệt vải, thợ dệt
tailor 1 /’teilə/ n thợ may
clothing 1 /´klouðiη/ n quần áo, y phục
tanner 1 /’tænə/ n thợ thuộc da
currier 1 /’kʌriə/ n người sang sửa và nhuộm da (da đã thuộc)
cordwainer 1 /´kɔ:d¸weinə/ n (từ cổ,nghĩa cổ) thợ đóng giày
shoemaker 1 /’∫u:,meikə/ n thợ đóng giày
object 1 /əbˈdʒɛkt/ n đồ vật, vật thể, mục tiêu
blacksmith 1 /’blæksmiθ/ n thợ rèn
metalwork 1 /ˈmet.əl.wɜːk/ n tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại
stone 1 /stoun/ n đá; loại đá
local 1 /’ləʊk(ə)l/ adj địa phương
building 1 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
mason 1 /´meisn/ n thợ nề, thợ xây
sure 1 /ʃuə/ adj ( + of/about, that, what) chắc chắn; có thể tin được
appear 1 /ə’piə/ v xuất hiện, hiện ra, ló ra
list 1 /list/ n trạng thái nghiêng; mặt nghiêng
people 1 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
paid 1 /peid/ v đã thanh toán
taxe 1 /tæks/ n thuế
apprentice 1 /ə’prentis/ n người học việc, người học nghề
assistant 1 /ə’sistənt/ n người giúp đỡ, người phụ tá
neighborhood 1 /ˈneɪbərˌhʊd/ n sự gần kề
common 1 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
furniture 1 /’fə:nitʃə/ n đồ đạc (trong nhà)
equipment 1 /i’kwipmənt/ n sự trang bị
exchange 1 /iks´tʃeindʒ/ n sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi
cash 1 /kæʃ/ n tiền, tiền mặt
kind 1 /kaind/ n loài, giống
field 1 /fi:ld/ n mỏ, khu khai thác
pasture 1 /´pa:stʃə/ n đồng cỏ, bãi cỏ
dairy 1 /’deəri/ n nơi trữ và sản xuất bơ sữa
sometime 1 /´sʌm¸taim/ adv một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ)
transform 1 /træns’fɔ:m/ v thay đổi, biến đổi (hình dáng, trạng thái, chức năng)
wove 1 /wi:v/ n cách dệt, kiểu dệt
yam 1 /jæm/ n (thực vật học) củ từ; khoai mỡ
spun 1 /spʌn/ adj (từ lóng) mệt lử
wool 1 /wul/ n len (lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê và vài loài khác (như) lạc đà không bướu lama và alcapa)
family 1 /ˈfæm.əl.i/ n gia đình
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
chair 1 /tʃeə/ n ghế
table 1 /ˈteɪ.bəl/ n bàn
own 1 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
woodlot 1 n gỗ
breech 1 /briːtʃ/ n khoá nòng (súng)
cow 1 /kaʊ/ n bò cái
deer 1 /diə/ n (động vật học) hươu, nai
sheepskin 1 /´ʃi:p¸skin/ n thảm làm bằng da cừu, chăn làm bằng da cừu
tan 1 /tæn/ v làm sạm lại, làm rám nắng (da)
like 1 /laik/ adj giống nhau, như nhau
economy 1 /iˈkɑː.nə.mi/ n nền kinh tế
seen 1 /si:n/ v thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
historian 1 /his´tɔ:riən/ n nhà viết sử, sử gia
orchestra 1 /’ɔ:kistrə/ n ban nhạc, dàn nhạc
conduct 1 /kənˈdʌkt/ v thực hiện
nature 1 /’neitʃə/ n tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
task 1 /tɑːsk/ n nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn)
put 1 /put/ v để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…)
harvest 1 /ˈhɑrvɪst/ việc gặt (lúa…), việc thu hoạch (hoa quả…); mùa gặt, vụ thu hoạch
wait 1 /weit/ v chờ, đợi
raw 1 /rɔː/ nguyên
seasonally 1 /ˈsiː.zən.əl.i/ adv từng thời vụ; thay đổi theo mùa; xảy ra trong một mùa riêng biệt
day 1 /dei/ n ngày
grew 1 /’gru:/ n lớn, lớn lên (người)
shorter 1 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
hour 1 /aʊər/ n giờ, tiếng (đồng hồ)
kept 1 /kept/ v giữ, giữ lại
pace 1 /peis/ n bước chân, bước
afford 1 /ə’fɔ:d/ v có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
enough 1 /i’nʌf/ adj đủ, đủ dùng
light 1 /lait/ n ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
continue 1 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
sun 1 /sʌn/ n mặt trời; vầng thái dương
ability 1 /ә’biliti/ n năng lực, khả năng, tố chất
tried 1 /traid/ adj đã được thử nghiệm
keep 1 /ki:p/ v giữ, giữ lại
efficient 1 /i’fiʃənt/ adj có hiệu lực, có hiệu quả
regularize 1 /´regjulə¸raiz/ v làm theo đúng quy tắc, làm theo đúng thể thức
method 1 /’meθəd/ n phương pháp, cách thức
return 1 /ri’tə:n/ n sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
investment 1 /in’vestmənt/ n sự đầu tư; vốn đầu tư
tool 1 /tu:l/ n dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
pleasant 1 /’plezənt/ adj vui vẻ, dễ thương (người…)
imagine 1 /ɪˈmædʒ.ɪn/ adj tưởng tượng
example 1 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
carefully 1 /´kɛəfuli/ adv cẩn thận, chu đáo
match 1 /mætʃ/ n cuộc thi đấu
lumber 1 /´lʌmbə/ n gỗ xẻ, gỗ làm nhà
together 1 /tə’geðə/ adv cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau
without 1 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
resort 1 /ri´zɔ:t/ n phương kế, phương sách, cứu cánh
nail 1 /neil/ n móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật)
glue 1 /glu:/ n keo hồ
apply 1 /ə´plai/ v gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
thought 1 /θɔ:t/ n sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ
energy 1 /ˈɛnərdʒi/ n nghị lực, sinh lực
carving 1 /’kɑ:viη/ n nghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm
beautiful 1 /’bju:təful/ adj đẹp; hay
design 1 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
require 1 /ri’kwaiə(r)/ v đòi hỏi, yêu cầu; quy định
justified 1 /’dʒʌstɪfaɪd/ adj có lý do chính đáng để làm điều gì
unless 1 /ənˈles/ liên từ trừ phi, trừ khi, nếu không
willing 1 /´wiliη/ adj bằng lòng, vui lòng; muốn
pay 1 /pei/ v trả (tiền lương…); nộp, thanh toán
extra 1 /’ekstrə/ adj thêm, phụ, ngoại
found 1 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…),
tìm thấy
necessary 1 /’nesəseri/ adj cần, cần thiết, thiết yếu
employ 1 /em’plɔi/ n sự dùng người
shortcut 1 /ˈʃɔːt.kʌt/ n biểu tượng tắt
economic 1 /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ adj (thuộc) kinh tế
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
produce 1 /prəˈdʒuːs/ n sự sản xuất
satisfactory 1 /,sætis’fæktəri/ adj vừa lòng, vừa ý; thoả mãn (tuy không xuất sắc lắm)
product 1 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề khảo Cổ [49_TEST 08_22-31 ]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

From their inception, most rural neighborhoods in colonial North America included at least one carpenter, joiner, sawyer, and cooper in woodworking; a weaver and a tailor for clothing production; a tanner, currier, and cordwainer (shoemaker) for fabricating leather objects; and a blacksmith for metalwork, where stone was the local building material, a mason was sure to appear on the list of people who paid taxes. With only an apprentice as an assistant, the rural artisan provided the neighborhood with common goods from furniture to shoes to farm equipment in exchange for cash or for “goods in kind” from the customer’s field, pasture, or dairy. Sometimes artisans transformed material provided by the customer wove cloth of yam spun at the farm from the wool of the family sheep; made chairs or tables from wood cut in the customer’s own woodlot; produced shoes or leather breeches from cow, deer, or sheepskin tanned on the farm.

Like their farming neighbors, rural artisans were part of an economy seen, by one historian, as “an orchestra conducted by nature.” Some tasks could not be done in the winter, other had to be put off during harvest time, and still others waited on raw materials that were only produced seasonally. As the days grew shorter, shop hours kept pace, since few artisanscould afford enough artificial light to continue work when the Sun went down. To the bestof their ability, colonial artisans tried to keep their shops as efficient as possible and to regularize their schedules and methods of production for the best return on their investmentin time, tools, and materials. While it is pleasant to imagine a woodworker, for example, carefully matching lumber, joining a chest together without resort to nails or glue, andapplying all thought and energy to carving beautiful designs on the finished piece, the timerequired was not justified unless the customer was willing to pay extra for the quality – and few in rural areas were, Artisans, therefore, often found it necessary to employ as many shortcuts and economics as possible while still producing satisfactory products.

 

bài đọc toefl itp tiếng việt

Ngay từ khi mới thành lập, hầu hết các khu dân cư nông thôn ở Bắc Mỹ thuộc địa đều có ít nhất một thợ mộc, thợ ghép gỗ, thợ xẻ và thợ làm đồ gỗ; một thợ dệt và một thợ may để sản xuất quần áo; thợ thuộc da, thợ uốn, và thợ đóng giày (thợ đóng giày) để chế tạo các đồ vật bằng da; và một thợ rèn đồ kim loại,  đây là nơi đá là vật liệu xây dựng địa phương, một người thợ xây chắc chắn sẽ xuất hiện trong danh sách những người nộp thuế. Chỉ với một người học việc làm trợ lý, người nghệ nhân nông thôn đã cung cấp cho khu dân cư các mặt hàng thông thường từ đồ đạc, giày dép đến thiết bị nông nghiệp để đổi lấy tiền mặt hoặc “hiện vật” từ ruộng, đồng cỏ hoặc sữa của khách hàng. Đôi khi các nghệ nhân chuyển đổi chất liệu do khách hàng cung cấp vải dệt từ khoai mỡ kéo sợi tại trang trại từ len của cừu gia đình; ghế hoặc bàn làm từ gỗ cắt trong khuôn gỗ của chính khách hàng; giày hoặc quần chẽn bằng da được sản xuất từ ​​da bò, hươu hoặc da cừu lấy tại trang trại.

Giống như những người hàng xóm nông dân của họ, các nghệ nhân nông thôn là một phần của nền kinh tế, được một nhà sử học coi là “một dàn nhạc do thiên nhiên điều khiển.” Một số công việc không thể hoàn thành vào mùa đông, một số công việc khác phải tạm dừng trong thời gian thu hoạch, và một số công việc khác vẫn phải chờ đợi những nguyên liệu thô chỉ được sản xuất theo mùa. Khi thời gian ngày càng ngắn lại, giờ làm việc của các cửa hàng vẫn tiếp tục diễn ra, vì ít nghệ nhân có thể đủ ánh sáng nhân tạo để tiếp tục hoạt động khi Mặt trời lặn. Với khả năng tốt nhất của mình, các nghệ nhân thuộc địa đã cố gắng giữ cho các cửa hàng của họ hoạt động hiệu quả nhất có thể và điều chỉnh lịch trình và phương pháp sản xuất của họ để có được lợi tức đầu tư tốt nhất về thời gian, công cụ và vật liệu. Mặc dù thật thú vị khi tưởng tượng một người thợ làm gỗ, chẳng hạn, ghép gỗ một cách cẩn thận, ghép một cái rương lại với nhau mà không cần đến đinh hoặc keo, và áp dụng tất cả suy nghĩ và năng lượng để chạm khắc những thiết kế đẹp đẽ lên thành phẩm, yêu cầu về thời gian không được đáp ứng ( tức là họ không có nhiều thời gian để làm)  trừ khi khách hàng sẵn sàng trả thêm tiền cho chất lượng – và điều đó rất ít xảy ra ở các vùng nông thôn, do đó, các nghệ nhân thường thấy cần phải áp dụng nhiều cách làm vắn tắt và kinh tế nhất có thể mà vẫn tạo ra sản phẩm ưng ý.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now