Trắc nghiệm phần đọc đề nghệ sĩ, nghệ thuật [33_TEST 04_40-50]

phần đọc đề toefl itp

Chọn tab phù hợp

The cities in the United States have been the most visible sponsors and beneficiaries

of projects that place art in public places. They have shown exceptional imagination in

applying the diverse forms of contemporary art to a wide variety of purposes. The

Line   activities observed in a number of “pioneer” cities sponsoring art in public places – a

(5)      broadening exploration of public sites, an increasing awareness among both sponsors

and the public of the varieties of contemporary artistic practice, and a growing public

enthusiasm – are increasingly characteristic of cities across the country. With many

cities now undergoing renewed development, opportunities are continuously emerging

for the inclusion or art in new or renewed public environments, including buildings,

(10)   plazas, parks, and transportation facilities. The result of these activities is a group of

artworks that reflect the diversity of contemporary art and the varying character and

goals of the sponsoring communities.

 

In sculpture, the projects range from a cartoonlike Mermaid in Miami Beach by

Roy Lichtenstein to a small forest planted in New York City by Alan Sonfist. The use

(15)    of murals followed quickly upon the use of sculpture and has brought to public sites the

work of artists as different as the realist Thomas Hart Benton and the Pop artist Robert

Rauschenberg. The specialized requirements of particular urban situations have further

expanded the use of art in public places: in Memphis, sculptor Richard Hunt has created

a monument to Martin Luther King, Jr., who was slain there; in New York, Dan Flavin

(20)    and Bill Brand have contributed neon and animation works to the enhancement of mass

transit facilities. And in numerous cities, art is being raised as a symbol of the

commitment to revitalize urban areas.

 

By continuing to sponsor projects involving a growing body of art in public places,

cities will certainly enlarge the situations in which the public encounters and grows

(25)    familiar with the various forms of contemporary art. Indeed, cities are providing artists

with an opportunity to communicate with a new and broader audience. Artists are

recognizing the distinction between public and private spaces, and taking that into account

when executing their public commissions. They are working in new, often more durable

media, and on an unaccustomed scale.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

40. What is the passage mainly about?

 
 
 
 

41. The word “exceptional” in line 2 is closest in meaning to

 
 
 
 

42. All of the following are mentioned in paragraph 1 as results of the trend toward installing contemporary art in public places in the United States EXCEPT

 
 
 
 

43. According to the passage, new settings for public art are appearing as a result of

 
 
 
 

44. The author mentions Roy Lichtenstein and Alan Sonfist in line 14 in order to

 
 
 
 

45. It can be inferred from the passage that the city of Memphis sponsored a work by Richard Hunt because the city authorities believed that

 
 
 
 

46. The word “enhancement” in line 20 is closest in meaning to

 
 
 
 

47. The word “revitalize” in line 22 is closest in meaning to

 
 
 
 

48. The word “that” in line 27 refers to

 
 
 
 

49. The word “executing” in line 28 is closest in meaning to

 
 
 
 

50. According to paragraph 3, artists who work on public art projects are doing all of the following EXCEPT

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
art 46 /ɑ:t/ n tài khéo léo, kỹ xảo
public 23 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
work 12 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
new 11 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
city 10 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
place 8 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
sponsor 7 /’spɔnsə/ n cha mẹ đỡ đầu
contemporary 7 /kən’tempərəri/ adj đương thời
urban 6 /ˈɜrbən/ adj (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố
project 5 /n. ˈprɒdʒɛkt , ˈprɒdʒɪkt ; v. prəˈdʒɛkt/ n đề án, dự án; kế hoạch
use 5 /ju:z/ v dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
grow 4 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
renew 4 /ri´nju:/ v thay mới, làm mới lại
show 3 /ʃou/ n sự bày tỏ
number 3 /´nʌmbə/ n số
character 3 /’kæriktə/ n tính nết, tính cách; cá tính
sculpture 3 /´skʌlptʃə/ n nghệ thuật điêu khắc, nghệ thuật chạm trổ; bức tượng
follow 3 /’fɔlou/ v đi theo sau
site 3 /sait/ n nơi, chỗ, vị trí
visible 2 /’vizəbl/ adj hữu hình, thấy được, có thể nhìn thấy, có thể thấy; trong tầm mắt
exceptional 2 /ik´sepʃənəl/ adj khác thường, đặc biệt, hiếm có
form 2 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
activity 2 /ækˈtɪvɪti/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
increasing 2 /in’kri:siɳ/ adj ngày càng tăng, tăng dần
varieties 2 /və’raiəti:z/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
development 2 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
diversity 2 /dɪˈvɜrsɪti , daɪˈvɜrsɪti/ n tính đa dạng
community 2 /kə’mju:niti/ n dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…)
situation 2 /,sit∫u’ei∫n/ n vị trí, địa thế
creat 2 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
enhancement 2 /in’hɑ:nsmənt/ n sự làm tăng, sự nâng cao, sự đề cao, sự làm nổi bật
facilities 2 /fə’silitiz/ n phương tiện
symbol 2 /simbl/ n biểu tượng; vật tượng trưng
area 2 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
enlarge 2 /in’lɑ:dʤ/ v mở rộng, tăng lên, khuếch trương
broader 2 /brɔ:d/ adj rộng
audience 2 /ˈɔdiəns/ n những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả
beneficiary 1 /¸beni´fiʃəri/ n người hưởng hoa lợi; cha cố giữ tài sản của nhà chung
imagination 1 /i,mædʤi’neiʃn/ n sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng
apply 1 /ə´plai/ v gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào
diverse 1 /dɪˈvɜrs, daɪˈvɜrs, ˈdaɪvɜrs/ adj gồm nhiều loại khác nhau, linh tinh
wide 1 /waid/ adj rộng, rộng lớn
variety 1 /və’raiəti/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
purpose 1 /’pɜ:pəs/ n mục đích, ý định
observe 1 /əbˈzə:v/ v quan sát, theo dõi
pioneer 1 /,paiə’niə(r)/ n (quân sự) người tiên phong, người mở đường ( (thường) là công binh)
broaden 1 /ˈbrɑː.dən/ v mở rộng, nới rộng, làm rộng ra
exploration 1 /¸eksplə´reiʃən/ n sự thăm dò, sự thám hiểm
site 1 /sait/ n nơi, chỗ, vị trí
awareness 1 /ə´wɛənis/ n biết, nhận thấy, nhận thức thấy
artistic 1 /a:´tistik/ adj (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật
practice 1 /´præktis/ n thực hành, thực tiễn
enthusiasm 1 /ɛnˈθuziˌæzəm/ n sự hăng hái, sự nhiệt tình
increasingly 1 /in´kri:siηli/ n sự tăng, sự tăng thêm
characteristic 1 /¸kærəktə´ristik/ adj riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng
across 1 /ə’krɔs/ adv qua, ngang, ngang qua
country 1 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
undergo 1 /,ʌndə’gou/ v chịu đựng, trải qua (khó khăn, đau đớn)
opportunity 1 /ˌɒpərˈtunɪti , ˌɒpərˈtyunɪti/ n cơ hội, thời cơ, dịp may
continuously 1 /kən’tinjuəsli/ adv liên tục, liên tiếp
emerge 1 /i´mə:dʒ/ v nổi lên, hiện ra, lòi ra
inclusion 1 /in´klu:ʒən/ n sự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả
environment 1 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
including 1 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
building 1 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
plaza 1 /´pla:zə/ n quảng trường; nơi họp chợ ngoài trời (nhất là ở các thành phố tây ban nha)
park 1 /pa:k/ n vườn hoa, công viên
transportation 1 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
facilities 1 /fə’silitiz/ n phương tiện
result 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
group 1 /gru:p/ n nhóm
artwork 1 /´a:t¸wə:k/ n ảnh và minh hoạ trên sách báo
reflect 1 /ri’flekt/ v phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ
varying 1 /’veəriiɳ/ adj hay thay đổi, hay biến đổi
goal 1 /goƱl/ n (thể dục,thể thao) khung thành, cầu môn
range 1 /reɪndʒ/ n phạm vi, lĩnh vực; trình độ
cartoonlike 1 n giống như phim hoạt hình
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
forest 1 /’forist/ n rừng
plant 1 /plænt , plɑnt/ n thực vật
mural 1 /´mjuərəl/ adj (thuộc) tường; như tường; trên tường
quickly 1 /´kwikli/ adv nhanh, nhanh chóng
upon 1 /ə´pɔn/ n trên, ở trên
brought 1 /brɔ:t/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
different 1 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
realist 1 /´riəlist/ n người theo thuyết duy thực
specialize 1 /ˈspɛʃəˌlaɪz/ v ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..)
requirement 1 /rɪˈkwaɪərmənt/ n nhu cầu, yêu cầu;
particular 1 /pə´tikjulə/ adj riêng biệt, cá biệt; đặc biệt, đặc thù, ngoại lệ
further 1 /’fə:ðə/ adj xa hơn nữa, bên kia
expand 1 /ik ‘spænd/ v mở rộng, trải ra
sculptor 1 /´skʌlptə/ n nhà điêu khắc; thợ chạm
monument 1 /’mɔnjumənt/ n vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm
slain 1 /slei/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) giết chết (nhất là kẻ thù) một cách hung bạo
contribute 1 /kən’tribju:t/ v đóng góp, góp phần
neon 1 /´ni:ɔn/ n nê-ông
animation 1 /¸æni´meiʃən/ n lòng hăng hái, nhiệt tình; sự cao hứng, sự hào hứng
mass 1 /mæs/ n khối, đống
transit 1 /’trænsit/ n sự đi qua, sự vượt qua
numerous 1 /’nju:mərəs/ adj đông, đông đảo, nhiều
raise 1 /reiz/ v nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
commitment 1 /kə’mitmənt/ n sự tận tụy, sự tận tâm
revitalize 1 /ri:´vaitə¸laiz/ v đem lại sức sống mới, đưa sức sống mới vào (cái gì); tái sinh
continuing 1 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
involve 1 /ɪnˈvɒlv/ v gồm, bao hàm
growing 1 /’grouiɳ/ n sự lớn lên
body 1 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
certainly 1 /´sə:tnli/ adv chắc chắn, nhất định
encounter 1 /ɪn’kaʊntә(r)/ n sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu (trí…)
familiar 1 /fəˈmiliər/ adj quen thuộc
various 1 /veri.əs/ adj khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại
Indeed 1 /ɪnˈdid/ n thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
providing 1 /providing/ adj được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng
opportunity 1 /ˌɒpərˈtunɪti , ˌɒpərˈtyunɪti/ n cơ hội, thời cơ, dịp may
communicate 1 /kə’mju:nikeit/ v truyền; truyền đạt, thông tri
recognize 1 /’rekəgnaiz/ v công nhận, thừa nhận, chấp nhận
distinction 1 /dis´tiηkʃən/ n sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau
private 1 /ˈpraɪvɪt/ adj riêng, tư, cá nhân
space 1 /speis/ n khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
taking 1 /’teikiɳ/ n sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy
account 1 /ə’kaunt/ n sự tính toán
execute 1 /’eksikju:t/ v thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành
commission 1 /kəˈmɪʃən/ n nhiệm vụ, phận sự
durable 1 /´dju:ərəbl/ adj bền, lâu bền
media 1 /´mi:diə/ n tầng giữa huyết quản
unaccustom 1 /¸ʌnə´kʌstəmd/ adj bất thường, không đặc trưng, không bình thường
scale 1 /skeɪl/ n quy mô
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã zXUcIP-I7F4

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The cities in the United States have been the most visible sponsors and beneficiaries of projects that place art in public places. They have shown exceptional imagination in applying the diverse forms of contemporary art to a wide variety of purposes. The activities observed in a number of “pioneer” cities sponsoring art in public places – a broadening exploration of public sites, an increasing awareness among both sponsors and the public of the varieties of contemporary artistic practice, and a growing public enthusiasm – are increasingly characteristic of cities across the country. With many cities now undergoing renewed development, opportunities are continuously emerging for the inclusion or art in new or renewed public environments, including buildings, plazas, parks, and transportation facilities. The result of these activities is a group of artworks that reflect the diversity of contemporary art and the varying character and goals of the sponsoring communities.

In sculpture, the projects range from a cartoonlike Mermaid in Miami Beach by Roy Lichtenstein to a small forest planted in New York City by Alan Sonfist. The use of murals followed quickly upon the use of sculpture and has brought to public sites the work of artists as different as the realist Thomas Hart Benton and the Pop artist Robert Rauschenberg. The specialized requirements of particular urban situations have further expanded the use of art in public places: in Memphis, sculptor Richard Hunt has created a monument to Martin Luther King, Jr., who was slain there; in New York, Dan Flavin and Bill Brand have contributed neon and animation works to the enhancement of mass transit facilities. And in numerous cities, art is being raised as a symbol of the commitment to revitalize urban areas.

By continuing to sponsor projects involving a growing body of art in public places, cities will certainly enlarge the situations in which the public encounters and grows familiar with the various forms of contemporary art. Indeed, cities are providing artists with an opportunity to communicate with a new and broader audience. Artists are recognizing the distinction between public and private spaces, and taking that into account when executing their public commissions. They are working in new, often more durable media, and on an unaccustomed scale.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Các thành phố ở Hoa Kỳ chính là những nhà tài trợ và thụ hưởng rõ ràng nhất của các dự án nơi mà đặt công trình nghệ thuật công cộng. Họ đã thể hiện trí tưởng tượng đặc biệt trong áp dụng các hình thức nghệ thuật đương đại đa dạng cho nhiều mục đích khác nhau. Các hoạt động được quan sát ở một số thành phố “tiên phong” tài trợ cho nghệ thuật ở những nơi công cộng – a mở rộng khám phá các trang web công cộng, nâng cao nhận thức của cả hai nhà tài trợ và công chúng của các loại hình thực hành nghệ thuật đương đại, và sự nhiệt tình ngày càng tăng của công chúng – ngày càng đặc trưng của các thành phố trên khắp đất nước. Với nhiều thành phố đang trải qua quá trình phát triển đổi mới, các cơ hội để hòa nhập liên tục xuất hiện hoặc nghệ thuật trong môi trường công cộng mới hoặc đổi mới, bao gồm cả các tòa nhà, quảng trường, công viên và các phương tiện giao thông. Kết quả của những hoạt động này là một nhóm các tác phẩm nghệ thuật phản ánh sự đa dạng của nghệ thuật đương đại và các nhân vật khác nhau và mục tiêu của các cộng đồng tài trợ.

Về điêu khắc, các dự án bao gồm từ một Nàng tiên cá đẹp như phim hoạt hình ở Bãi biển Miami của Roy Lichtenstein đến một khu rừng nhỏ được trồng ở Thành phố New York của Alan Sonfist. Việc sử dụng các bức tranh tường nhanh chóng theo- tức là nối tiếp ngay- sau khi sử dụng điêu khắc và đã mang đến cho các địa điểm công cộng tác phẩm của các nghệ sĩ khác nhau như nhà hiện thực Thomas Hart Benton và nghệ sĩ nhạc Pop Robert Rauschenberg. Các yêu cầu chuyên biệt của các tình huống đô thị cụ thể đã mở rộng hơn nữa việc sử dụng nghệ thuật ở những nơi công cộng: ở Memphis, nhà điêu khắc Richard Hunt đã tạo ra một tượng đài cho Martin Luther King, Jr., người đã bị giết ở đó; ở New York, Dan Flavin và Bill Brand đã đóng góp các tác phẩm hoạt hình và neon (màu) để tăng cường các phương tiện giao thông công cộng. Và ở nhiều thành phố, nghệ thuật đang được nâng tầm như một biểu tượng của cam kết hồi sinh các khu vực đô thị.

Bằng cách tiếp tục tài trợ cho các dự án liên quan đến nghệ thuật ngày càng tăng ở những nơi công cộng, các thành phố chắc chắn sẽ mở rộng các trường hợp- mô hình mà công chúng gặp gỡ và trở nên quen thuộc với các loại hình nghệ thuật đương đại khác nhau. Thật vậy, các thành phố đang cung cấp cho nghệ sĩ cơ hội giao tiếp với khán giả mới và rộng hơn. Các nghệ sĩ đang nhận ra sự khác biệt giữa không gian công cộng và không gian riêng tư và tính đến điều đó khi thực hiện nhiệm vụ của họ một cách công khai. Họ đang làm việc với những công nghệ phương pháp mới, thường bền hơn và ở quy mô khá lạ lẫm.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now