Chọn tab phù hợp
The Harlem Renaissance, a movement of the 1920’s, marked the twentieth century’s
first period of intense activity by African Americans in the field of literature, art, and
music in the United States. The philosophy of the movement combined realism, ethnic
Line consciousness, and Americanism. Encouraged by the example of certain Americans
(5) of European descent such as Thomas Eakins, Robert Henri, and George Luks, who had
included persons of African descent in their paintings as serious studies rather than as
trivial or sentimental stereotypes, African American artists of this period set about
creating a new portrayal of themselves and their lives in the United States. As they began
to strive for social and cultural independence. Their attitudes toward themselves changed,
(10) and, to some extent, other segments of American society began to change their attitudes
toward them. Thus, thought the Harlem Renaissance was a short-lived movement, its
impact on American art and culture continues to the present.
The district in New York City know as Harlem was the capital of the movement.
In 1925 an issue of Survey Graphic magazine devoted exclusively to Harlem and edited
(15) by philosopher Alain Locke became the manifesto of the African American artistic
movement. Locke strongly suggested that individuals, while accepting their Americanism,
take pride in their African ancestral arts and urged artists to look to Africa for substance
and inspiration. Far from advocating a withdrawal from American culture, as did some of
his contemporaries, Locke recommended a cultural pluralism through which artists could
(20) enrich the culture of America. African Americans were urged by Locke to be collaborators
and participators with other Americans in art, literature, and music; and at the same time
to preserve, enhance, and promote their own cultural heritage.
Artists and intellectuals from many parts of the United States and the Caribbean had
been attracted to Harlem by the pulse and beat of its unique and dynamic culture. From
(25) this unity created by the convergence of artists from various social and geographical
backgrounds came a new spirit, which, particularly in densely populated Harlem, was
to result in greater group awareness and self-determination. African American graphic
artists took their place beside the poets and writers of the Harlem Renaissance and
carried on efforts to increase and promote the visual arts.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
art | 30 | /ɑ:t/ | n | nghệ thuật; mỹ thuật |
artist | 15 | /’ɑ:tist/ | n | nghệ sĩ |
movement | 7 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
culture | 6 | /ˈkʌltʃər/ | n | sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi |
new | 5 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
cultural | 5 | /ˈkʌltʃərəl/ | adj | (thuộc) văn hoá |
painting | 4 | /’peintiɳ/ | n | bức hoạ, bức tranh |
literature | 3 | /ˈlɪtərɪtʃə/ | n | văn chương, văn học |
music | 3 | /’mju:zik/ | n | nhạc, âm nhạc |
descent | 3 | /di´sent/ | n | sự truyền lại; sự để lại (tài sản…) |
european | 3 | /¸juərə´pi:ən/ | adj | châu âu |
themselve | 3 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
live | 3 | /liv/ | v | sống |
attitude | 3 | /’ætitju:d/ | n | thái độ, quan điểm |
city | 3 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
graphic | 3 | /ˈgræfɪk/ | adj | đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị |
artistic | 3 | /a:´tistik/ | adj | (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật |
urge | 3 | /ə:dʒ/ | n | sự thúc đẩy mạnh mẽ, sự ham muốn mạnh mẽ; sự thôi thúc |
americanism | 2 | /ə´merikə¸nizəm/ | n | từ ngữ đặc mỹ, đặc ngữ mỹ |
stereotype | 2 | /ˈstɛriəˌtaɪp , ˈstɪəriəˌtaɪp/ | n | bản in đúc |
began | 2 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
social | 2 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
toward | 2 | /´touəd/ | prep | về phía |
change | 2 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
impact | 2 | /n. ˈɪmpækt ; v. ɪmˈpækt/ | n | sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm |
continue | 2 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
district | 2 | /’distrikt/ | n | địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu |
pride | 2 | /praid/ | n | sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, thể diện |
pluralism | 2 | /´pluərə¸lizəm/ | n | (triết học) tính đa nguyên; thuyết đa nguyên (nhiều tư tưởng (chính trị), (tôn giáo) khác nhau) |
promote | 2 | /prəˈmoʊt/ | v | thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp |
part | 2 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
attract | 2 | /ə’trækt/ | v | (vật lý) hút |
pulse | 2 | /pʌls/ | n | nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng |
beat | 2 | /bi:t/ | n | sự đập; tiếng đập |
unique | 2 | /ju:´ni:k/ | adj | đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một |
convergence | 2 | /kənˈvɜː.dʒəns/ | n | hội tụ |
various | 2 | /veri.əs/ | adj | khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại |
social | 2 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
place | 2 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
carried | 2 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
promote | 2 | /prəˈmoʊt/ | v | thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp |
mark | 1 | /mɑ:k/ | n | dấu, nhãn, nhãn hiệu |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
intense | 1 | /in´tens/ | adj | mạnh, có cường độ lớn |
activity | 1 | /ækˈtɪv.ə.t̬i/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
field | 1 | /fi:ld/ | n | mỏ, khu khai thác |
philosophy | 1 | /fɪˈlɒsəfi/ | n | triết học; triết lý |
combine | 1 | /’kɔm’bain/ | v | kết hợp, phối hợp |
realism | 1 | /´riə¸lizəm/ | n | chủ nghĩa hiện thực |
ethnic | 1 | /’eθnik/ | adj | thuộc dân tộc, thuộc tộc người |
consciousness | 1 | /ˈkɒnʃəsnɪs/ | n | sự hiểu biết |
Encourage | 1 | /ɪn’kʌrɪdʒ/ | v | làm can đảm, làm mạnh dạn |
example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
person | 1 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
serious | 1 | /’siәriәs/ | adj | đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị |
studies | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
trivial | 1 | /’triviəl/ | adj | tầm thường, không đáng kể, ít quan trọng |
sentimental | 1 | /¸senti´mentəl/ | adj | Ủy mị; đa cảm (về vật) |
set | 1 | /set/ | v | để, đặt |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
portrayal | 1 | /pɔːtreɪ.əl/ | n | sự vẽ chân dung; bức chân dung |
strive | 1 | /straiv/ | v | cố gắng, phấn đấu, cố gắng cật lực, gồng mình,đấu tranh |
independence | 1 | /,indi’pendəns/ | n | sự độc lập; nền độc lập |
extent | 1 | /ɪkˈstɛnt/ | n | khoảng rộng |
segment | 1 | /’segmənt/ | n | đoạn, khúc, đốt, miếng |
society | 1 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
thought | 1 | /θɔ:t/ | n | sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ |
short-lived | 1 | /ˌʃɔːtˈlɪvd/ | adj | ngắn ngủi |
present | 1 | /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ | adj | có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..) |
know | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
capital | 1 | /ˈkæpɪtl/ | n | thủ đô, thủ phủ |
issue | 1 | /ɪʃuː; brE also ɪsjuː/ | n | sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh |
survey | 1 | /’sə:vei/ | n | sự nhìn chung, sự nhìn tổng quát; cái nhìn tổng quát |
magazine | 1 | /,mægə’zi:n/ | n | tạp chí |
devote | 1 | /di’vout/ | v | hiến dâng, dành hết cho |
exclusively | 1 | /iks´klu:zivli/ | adv | độc quyền |
edit | 1 | /’edit/ | v | thu thập và diễn giải |
philosopher | 1 | /fi´lɔsəfə/ | n | nhà triết học; triết gia |
manifesto | 1 | /¸mæni´festou/ | n | bản tuyên ngôn |
strongly | 1 | /ˈstrɒŋ.li/ | adv | bền, vững, chắc chắn, kiên cố |
suggest | 1 | /sə’dʤest/ | v | đề nghị; đề xuất; gợi ý |
individual | 1 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
accept | 1 | /əkˈsept/ | n | chấp nhận |
take | 1 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
ancestral | 1 | /æn´sestrəl/ | n | (thuộc) ông bà, (thuộc) tổ tiên |
look | 1 | /luk/ | v | cái nhìn, cái dòm |
substance | 1 | /’sʌbstəns/ | n | chất liệu; vật chất |
inspiration | 1 | /,inspə’reiʃn/ | n | sự hít vào, sự thở vào |
Far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
advocate | 1 | /´ædvəkeit/ | v | biện hộ, bào chữa |
withdrawal | 1 | /wið´drɔ:əl/ | n | sự rút khỏi, sự bị rút khỏi; sự thu hồi |
contemporaries | 1 | /kən’tempərəri/ | adj | đương thời |
recommend | 1 | /rekə’mend/ | v | giới thiệu, tiến cử (người, vật…) |
enrich | 1 | /in’ritʃ/ | v | làm giàu, làm giàu thêm, làm phong phú |
collaborator | 1 | /kə’læbəreitə/ | n | người cộng tác; cộng tác viên |
participator | 1 | n | người tham gia, người tham dự, người góp phần vào | |
preserve | 1 | /pri’zə:v/ | n | trái cây được bảo quản; mứt |
enhance | 1 | /ɪnˈhɑ:ns, -hans, ɛnˈhɑ:ns/ | v | làm tăng, nâng cao, đề cao, làm nổi bật (đức tính, quyền hạn…) |
own | 1 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
heritage | 1 | /ˈhɛrɪtɪdʒ/ | n | tài sản thừa kế, di sản |
intellectual | 1 | /ˌɪntlˈɛktʃuəl/ | adj | (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc |
dynamic | 1 | /daɪˈnæmɪk/ | adj | (thuộc) động lực |
unity | 1 | /’ju:niti/ | n | tính đơn nhất, tính duy nhất, tính đồng nhất |
create | 1 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
geographical | 1 | /ˌdʒi.əˈɡræf.ɪk/ | adj | địa lý |
background | 1 | /’bækgraund/ | n | phía sau |
came | 1 | /keɪm/ | v | đã đến |
spirit | 1 | /ˈspɪrɪt/ | n | tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể) |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
densely | 1 | /’densli/ | adv | dày đặc, rậm rạp |
populate | 1 | /ˈpɒpyəˌleɪt/ | v | ở, cư trú (một vùng) |
result | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
greater | 1 | /greitə/ | adj | lớn hơn |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
awareness | 1 | /ə´wɛənis/ | n | biết, nhận thấy, nhận thức thấy |
self-determination | 1 | /ˌself.dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ | n | quyền tự quyết |
graphic | 1 | /ˈgræfɪk/ | adj | đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị |
beside | 1 | /bi´said/ | prep | bên, bên cạnh |
poet | 1 | /’pouit/ | n | nhà thơ, thi sĩ |
writer | 1 | /’raitə/ | n | người viết (đang viết hay đã viết một cái gì) |
effort | 1 | /´efə:t/ | n | sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực |
increase | 1 | /’ɪŋkri:s/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
visual | 1 | /ˈvɪʒuəl/ | adj | (thuộc) thị giác, có liên quan đến thị giác; (thuộc) sự nhìn, dùng cho mắt nhìn |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The Harlem Renaissance, a movement of the 1920’s, marked the twentieth century’s first period of intense activity by African Americans in the field of literature, art, and music in the United States. The philosophy of the movement combined realism, ethnic consciousness, and Americanism. Encouraged by the example of certain Americans of European descent such as Thomas Eakins, Robert Henri, and George Luks, who had included persons of African descent in their paintings as serious studies rather than as trivial or sentimental stereotypes, African American artists of this period set about creating a new portrayal of themselves and their lives in the United States. As they began to strive for social and cultural independence. Their attitudes toward themselves changed, and, to some extent, other segments of American society began to change their attitudes toward them. Thus, thought the Harlem Renaissance was a short-lived movement, its impact on American art and culture continues to the present.
The district in New York City know as Harlem was the capital of the movement. In 1925 an issue of Survey Graphic magazine devoted exclusively to Harlem and edited by philosopher Alain Locke became the manifesto of the African American artistic movement. Locke strongly suggested that individuals, while accepting their Americanism, take pride in their African ancestral arts and urged artists to look to Africa for substance and inspiration. Far from advocating a withdrawal from American culture, as did some of his contemporaries, Locke recommended a cultural pluralism through which artists could enrich the culture of America. African Americans were urged by Locke to be collaborators and participators with other Americans in art, literature, and music; and at the same time to preserve, enhance, and promote their own cultural heritage.
Artists and intellectuals from many parts of the United States and the Caribbean had been attracted to Harlem by the pulse and beat of its unique and dynamic culture. From this unity created by the convergence of artists from various social and geographical backgrounds came a new spirit, which, particularly in densely populated Harlem, was to result in greater group awareness and self-determination. African American graphic artists took their place beside the poets and writers of the Harlem Renaissance and carried on efforts to increase and promote the visual arts.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Phục hưng Harlem, một phong trào của những năm 1920, đánh dấu giai đoạn đầu tiên của thế kỷ XX hoạt động mạnh mẽ của người Mỹ gốc Phi trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và âm nhạc ở Hoa Kỳ. Triết lý của phong trào là kết hợp chủ nghĩa hiện thực, ý thức dân tộc và chủ nghĩa Mỹ. Được khích lệ bởi tấm gương của một số người Mỹ gốc Âu như Thomas Eakins, Robert Henri và George Luks, những người đã đưa những người gốc Phi vào tranh của họ như những nghiên cứu nghiêm túc chứ không phải là những khuôn mẫu tầm thường hay ủy mị, các nghệ sĩ người Mỹ gốc Phi thời kỳ này đã đặt về việc tạo ra một chân dung mới về bản thân và cuộc sống của họ ở Hoa Kỳ. Khi họ bắt đầu phấn đấu cho sự độc lập về văn hóa và xã hội. Thái độ của họ đối với bản thân họ đã thay đổi, và ở một mức độ nào đó, các thành phần khác của xã hội Mỹ bắt đầu thay đổi thái độ đối với họ. Do đó, người ta nghĩ rằng Phục hưng Harlem là một phong trào tồn tại trong thời gian ngắn, tác động của nó đối với nghệ thuật và văn hóa Mỹ vẫn tiếp tục cho đến nay.
Quận ở Thành phố New York được biết đến với cái tên Harlem là thủ phủ của phong trào. Năm 1925, một số tạp chí Survey Graphic dành riêng cho Harlem và do nhà triết học Alain Locke biên tập đã trở thành tuyên ngôn của phong trào nghệ thuật người Mỹ gốc Phi. Locke đề nghị mạnh mẽ rằng các cá nhân, trong khi chấp nhận chủ nghĩa Mỹ của họ, hãy tự hào về nghệ thuật tổ tiên châu Phi của họ và kêu gọi các nghệ sĩ hướng đến châu Phi để tìm kiếm chất và cảm hứng. Không ủng hộ việc rút lui khỏi văn hóa Mỹ, cũng như một số người cùng thời với ông, Locke đề xuất một chủ nghĩa đa nguyên văn hóa mà qua đó các nghệ sĩ có thể làm phong phú thêm nền văn hóa của Mỹ. Người Mỹ gốc Phi được Locke thúc giục trở thành cộng tác viên và người tham gia với những người Mỹ khác trong nghệ thuật, văn học và âm nhạc; đồng thời để bảo tồn, tôn tạo và phát huy di sản văn hóa của chính họ.
Các nghệ sĩ và trí thức từ nhiều vùng của Hoa Kỳ và Caribe đã bị Harlem thu hút bởi nhịp đập và nhịp đập của nền văn hóa năng động và độc đáo của nó. Sự thống nhất này được tạo ra bởi sự hội tụ của các nghệ sĩ từ các nền tảng xã hội và địa lý khác nhau, đã tạo ra một tinh thần mới, đặc biệt là ở Harlem đông dân cư, là để nâng cao nhận thức và quyền tự quyết của nhóm. Các nghệ sĩ đồ họa người Mỹ gốc Phi đã thay thế vị trí của họ bên cạnh các nhà thơ và nhà văn của thời kỳ Phục hưng Harlem và tiếp tục nỗ lực tăng cường và quảng bá nghệ thuật thị giác.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.