Trắc nghiệm phần đọc đề nghệ thuật [64_TEST 11_21-30]

phần đọc đề toefl itp

Chọn tab phù hợp

The Harlem Renaissance, a movement of the 1920’s, marked the twentieth century’s

first period of intense activity by African Americans in the field of literature, art, and

music in the United States. The philosophy of the movement combined realism, ethnic

Line   consciousness, and Americanism. Encouraged by the example of certain Americans

(5)      of European descent such as Thomas Eakins, Robert Henri, and George Luks, who had

included persons of African descent in their paintings as serious studies rather than as

trivial or sentimental stereotypes, African American artists of this period set about

creating a new portrayal of themselves and their lives in the United States. As they began

to strive for social and cultural independence. Their attitudes toward themselves changed,

(10)   and, to some extent, other segments of American society began to change their attitudes

toward them. Thus, thought the Harlem Renaissance was a short-lived movement, its

impact on American art and culture continues to the present.

 

The district in New York City know as Harlem was the capital of the movement.

In 1925 an issue of Survey Graphic magazine devoted exclusively to Harlem and edited

(15)   by philosopher Alain Locke became the manifesto of the African American artistic

movement. Locke strongly suggested that individuals, while accepting their Americanism,

take pride in their African ancestral arts and urged artists to look to Africa for substance

and inspiration. Far from advocating a withdrawal from American culture, as did some of

his contemporaries, Locke recommended a cultural pluralism through which artists could

(20)   enrich the culture of America. African Americans were urged by Locke to be collaborators

and participators with other Americans in art, literature, and music; and at the same time

to preserve, enhance, and promote their own cultural heritage.

 

Artists and intellectuals from many parts of the United States and the Caribbean had

been attracted to Harlem by the pulse and beat of its unique and dynamic culture. From

(25)    this unity created by the convergence of artists from various social and geographical

backgrounds came a new spirit, which, particularly in densely populated Harlem, was

to result in greater group awareness and self-determination. African American graphic

artists took their place beside the poets and writers of the Harlem Renaissance and

carried on efforts to increase and promote the visual arts.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

21. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

22. According to the passage, Tomas Eakins, Robert Henri, and George Luks were important because of

 
 
 
 

23. The word “them” in line 11 refers to

 
 
 
 

24. According to the passage, African American artists of the 1920’s differed from earlier African American artists in terms of their feelings about

 
 
 
 

25. The word “urged” in line 17 is closest is meaning to

 
 
 
 

26. Alain Locke believed all of the following to be important to the African American artistic

movement EXCEPT

 
 
 
 

27. In mentioning “the pulse and beat” (line24) of Harlem during the 1920’s, the author is

characterizing the district as one that

 
 
 
 

28. The word “convergence” in line 25 is closest in meaning to

 
 
 
 

29. According to the passage, all of the following were true of Harlem in the 1920’s EXCEPT:

 
 
 
 

30. The phrase “carried on” in line 29 is closest in meaning to

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
art 30 /ɑ:t/ n nghệ thuật; mỹ thuật
artist 15 /’ɑ:tist/ n nghệ sĩ
movement 7 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
culture 6 /ˈkʌltʃər/ n sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
new 5 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
cultural 5 /ˈkʌltʃərəl/ adj (thuộc) văn hoá
painting 4 /’peintiɳ/ n bức hoạ, bức tranh
literature 3 /ˈlɪtərɪtʃə/ n văn chương, văn học
music 3 /’mju:zik/ n nhạc, âm nhạc
descent 3 /di´sent/ n sự truyền lại; sự để lại (tài sản…)
european 3 /¸juərə´pi:ən/ adj châu âu
themselve 3 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
live 3 /liv/ v sống
attitude 3 /’ætitju:d/ n thái độ, quan điểm
city 3 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
graphic 3 /ˈgræfɪk/ adj  đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị
artistic 3 /a:´tistik/ adj (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật
urge 3 /ə:dʒ/ n sự thúc đẩy mạnh mẽ, sự ham muốn mạnh mẽ; sự thôi thúc
americanism 2 /ə´merikə¸nizəm/ n từ ngữ đặc mỹ, đặc ngữ mỹ
stereotype 2 /ˈstɛriəˌtaɪp , ˈstɪəriəˌtaɪp/ n bản in đúc
began 2 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
social 2 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
toward 2 /´touəd/ prep về phía
change 2 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
impact 2 /n. ˈɪmpækt ; v. ɪmˈpækt/ n sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm
continue 2 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
district 2 /’distrikt/ n địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu
pride 2 /praid/ n sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, thể diện
pluralism 2 /´pluərə¸lizəm/ n (triết học) tính đa nguyên; thuyết đa nguyên (nhiều tư tưởng (chính trị), (tôn giáo) khác nhau)
promote 2 /prəˈmoʊt/ v thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp
part 2 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
attract 2 /ə’trækt/ v (vật lý) hút
pulse 2 /pʌls/ n nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
beat 2 /bi:t/ n sự đập; tiếng đập
unique 2 /ju:´ni:k/ adj đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một
convergence 2 /kənˈvɜː.dʒəns/ n hội tụ
various 2 /veri.əs/ adj khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại
social 2 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
place 2 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
carried 2 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
promote 2 /prəˈmoʊt/ v thăng chức, thăng cấp; đề bạt; cho lên lớp
mark 1 /mɑ:k/ n dấu, nhãn, nhãn hiệu
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
first 1 /fə:st/ adj thứ nhất
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
intense 1 /in´tens/ adj mạnh, có cường độ lớn
activity 1 /ækˈtɪv.ə.t̬i/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
field 1 /fi:ld/ n mỏ, khu khai thác
philosophy 1 /fɪˈlɒsəfi/ n triết học; triết lý
combine 1 /’kɔm’bain/ v kết hợp, phối hợp
realism 1 /´riə¸lizəm/ n chủ nghĩa hiện thực
ethnic 1 /’eθnik/ adj thuộc dân tộc, thuộc tộc người
consciousness 1 /ˈkɒnʃəsnɪs/ n sự hiểu biết
Encourage 1 /ɪn’kʌrɪdʒ/ v làm can đảm, làm mạnh dạn
example 1 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
certain 1 /[‘sə:tn]/ adj chắc, chắc chắn
include 1 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
person 1 /ˈpɜrsən/ n con người, người
serious 1 /’siәriәs/ adj đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị
studies 1 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
trivial 1 /’triviəl/ adj tầm thường, không đáng kể, ít quan trọng
sentimental 1 /¸senti´mentəl/ adj Ủy mị; đa cảm (về vật)
set 1 /set/ v để, đặt
create 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
portrayal 1 /pɔːtreɪ.əl/ n sự vẽ chân dung; bức chân dung
strive 1 /straiv/ v cố gắng, phấn đấu, cố gắng cật lực, gồng mình,đấu tranh
independence 1 /,indi’pendəns/ n sự độc lập; nền độc lập
extent 1 /ɪkˈstɛnt/ n khoảng rộng
segment 1 /’segmənt/ n đoạn, khúc, đốt, miếng
society 1 /sə’saiəti/ n xã hội
thought 1 /θɔ:t/ n sự suy nghĩ; khả năng suy nghĩ; quá trình suy nghĩ
short-lived 1 /ˌʃɔːtˈlɪvd/ adj ngắn ngủi
present 1 /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ adj có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..)
know 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
capital 1 /ˈkæpɪtl/ n thủ đô, thủ phủ
issue 1 /ɪʃuː; brE also ɪsjuː/ n sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh
survey 1 /’sə:vei/ n sự nhìn chung, sự nhìn tổng quát; cái nhìn tổng quát
magazine 1 /,mægə’zi:n/ n tạp chí
devote 1 /di’vout/ v hiến dâng, dành hết cho
exclusively 1 /iks´klu:zivli/ adv độc quyền
edit 1 /’edit/ v thu thập và diễn giải
philosopher 1 /fi´lɔsəfə/ n nhà triết học; triết gia
manifesto 1 /¸mæni´festou/ n bản tuyên ngôn
strongly 1 /ˈstrɒŋ.li/ adv bền, vững, chắc chắn, kiên cố
suggest 1 /sə’dʤest/ v đề nghị; đề xuất; gợi ý
individual 1 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
accept 1 /əkˈsept/ n chấp nhận
take 1 /teik/ v cầm, nắm, giữ, lấy
ancestral 1 /æn´sestrəl/ n (thuộc) ông bà, (thuộc) tổ tiên
look 1 /luk/ v cái nhìn, cái dòm
substance 1 /’sʌbstəns/ n chất liệu; vật chất
inspiration 1 /,inspə’reiʃn/ n sự hít vào, sự thở vào
Far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
advocate 1 /´ædvəkeit/ v biện hộ, bào chữa
withdrawal 1 /wið´drɔ:əl/ n sự rút khỏi, sự bị rút khỏi; sự thu hồi
contemporaries 1 /kən’tempərəri/ adj đương thời
recommend 1 /rekə’mend/ v giới thiệu, tiến cử (người, vật…)
enrich 1 /in’ritʃ/ v làm giàu, làm giàu thêm, làm phong phú
collaborator 1 /kə’læbəreitə/ n người cộng tác; cộng tác viên
participator 1 n người tham gia, người tham dự, người góp phần vào
preserve 1 /pri’zə:v/ n trái cây được bảo quản; mứt
enhance 1 /ɪnˈhɑ:ns, -hans, ɛnˈhɑ:ns/ v làm tăng, nâng cao, đề cao, làm nổi bật (đức tính, quyền hạn…)
own 1 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
heritage 1 /ˈhɛrɪtɪdʒ/ n tài sản thừa kế, di sản
intellectual 1 /ˌɪntlˈɛktʃuəl/ adj (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc
dynamic 1 /daɪˈnæmɪk/ adj (thuộc) động lực
unity 1 /’ju:niti/ n tính đơn nhất, tính duy nhất, tính đồng nhất
create 1 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
geographical 1 /ˌdʒi.əˈɡræf.ɪk/ adj địa lý
background 1 /’bækgraund/ n phía sau
came 1 /keɪm/ v đã đến
spirit 1 /ˈspɪrɪt/ n tinh thần, tâm hồn; linh hồn (khác biệt với cơ thể)
particularly 1 /pə´tikjuləli/ adv một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
densely 1 /’densli/ adv dày đặc, rậm rạp
populate 1 /ˈpɒpyəˌleɪt/ v ở, cư trú (một vùng)
result 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
greater 1 /greitə/ adj lớn hơn
group 1 /gru:p/ n nhóm
awareness 1 /ə´wɛənis/ n biết, nhận thấy, nhận thức thấy
self-determination 1 /ˌself.dɪˌtɜː.mɪˈneɪ.ʃən/ n quyền tự quyết
graphic 1 /ˈgræfɪk/ adj  đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị
beside 1 /bi´said/ prep bên, bên cạnh
poet 1 /’pouit/ n nhà thơ, thi sĩ
writer 1 /’raitə/ n người viết (đang viết hay đã viết một cái gì)
effort 1 /´efə:t/ n sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực
increase 1 /’ɪŋkri:s/ n sự tăng, sự tăng thêm
visual 1 /ˈvɪʒuəl/ adj (thuộc) thị giác, có liên quan đến thị giác; (thuộc) sự nhìn, dùng cho mắt nhìn
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã SEpkOaHUbwE

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The Harlem Renaissance, a movement of the 1920’s, marked the twentieth century’s first period of intense activity by African Americans in the field of literature, art, and music in the United States. The philosophy of the movement combined realism, ethnic consciousness, and Americanism. Encouraged by the example of certain Americans of European descent such as Thomas Eakins, Robert Henri, and George Luks, who had included persons of African descent in their paintings as serious studies rather than as trivial or sentimental stereotypes, African American artists of this period set about creating a new portrayal of themselves and their lives in the United States. As they began to strive for social and cultural independence. Their attitudes toward themselves changed, and, to some extent, other segments of American society began to change their attitudes toward them. Thus, thought the Harlem Renaissance was a short-lived movement, its impact on American art and culture continues to the present.

The district in New York City know as Harlem was the capital of the movement. In 1925 an issue of Survey Graphic magazine devoted exclusively to Harlem and edited by philosopher Alain Locke became the manifesto of the African American artistic movement. Locke strongly suggested that individuals, while accepting their Americanism, take pride in their African ancestral arts and urged artists to look to Africa for substance and inspiration. Far from advocating a withdrawal from American culture, as did some of his contemporaries, Locke recommended a cultural pluralism through which artists could enrich the culture of America. African Americans were urged by Locke to be collaborators and participators with other Americans in art, literature, and music; and at the same time to preserve, enhance, and promote their own cultural heritage.

Artists and intellectuals from many parts of the United States and the Caribbean had been attracted to Harlem by the pulse and beat of its unique and dynamic culture. From this unity created by the convergence of artists from various social and geographical backgrounds came a new spirit, which, particularly in densely populated Harlem, was to result in greater group awareness and self-determination. African American graphic artists took their place beside the poets and writers of the Harlem Renaissance and carried on efforts to increase and promote the visual arts.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Phục hưng Harlem, một phong trào của những năm 1920, đánh dấu giai đoạn đầu tiên của thế kỷ XX hoạt động mạnh mẽ của người Mỹ gốc Phi trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và âm nhạc ở Hoa Kỳ. Triết lý của phong trào là kết hợp chủ nghĩa hiện thực, ý thức dân tộc và chủ nghĩa Mỹ. Được khích lệ bởi tấm gương của một số người Mỹ gốc Âu như Thomas Eakins, Robert Henri và George Luks, những người đã đưa những người gốc Phi vào tranh của họ như những nghiên cứu nghiêm túc chứ không phải là những khuôn mẫu tầm thường hay ủy mị, các nghệ sĩ người Mỹ gốc Phi thời kỳ này đã đặt về việc tạo ra một chân dung mới về bản thân và cuộc sống của họ ở Hoa Kỳ. Khi họ bắt đầu phấn đấu cho sự độc lập về văn hóa và xã hội. Thái độ của họ đối với bản thân họ đã thay đổi, và ở một mức độ nào đó, các thành phần khác của xã hội Mỹ bắt đầu thay đổi thái độ đối với họ. Do đó, người ta nghĩ rằng Phục hưng Harlem là một phong trào tồn tại trong thời gian ngắn, tác động của nó đối với nghệ thuật và văn hóa Mỹ vẫn tiếp tục cho đến nay.

Quận ở Thành phố New York được biết đến với cái tên Harlem là thủ phủ của phong trào. Năm 1925, một số tạp chí Survey Graphic dành riêng cho Harlem và do nhà triết học Alain Locke biên tập đã trở thành tuyên ngôn của phong trào nghệ thuật người Mỹ gốc Phi. Locke đề nghị mạnh mẽ rằng các cá nhân, trong khi chấp nhận chủ nghĩa Mỹ của họ, hãy tự hào về nghệ thuật tổ tiên châu Phi của họ và kêu gọi các nghệ sĩ hướng đến châu Phi để tìm kiếm chất và cảm hứng. Không ủng hộ việc rút lui khỏi văn hóa Mỹ, cũng như một số người cùng thời với ông, Locke đề xuất một chủ nghĩa đa nguyên văn hóa mà qua đó các nghệ sĩ có thể làm phong phú thêm nền văn hóa của Mỹ. Người Mỹ gốc Phi được Locke thúc giục trở thành cộng tác viên và người tham gia với những người Mỹ khác trong nghệ thuật, văn học và âm nhạc; đồng thời để bảo tồn, tôn tạo và phát huy di sản văn hóa của chính họ.

Các nghệ sĩ và trí thức từ nhiều vùng của Hoa Kỳ và Caribe đã bị Harlem thu hút bởi nhịp đập và nhịp đập của nền văn hóa năng động và độc đáo của nó. Sự thống nhất này được tạo ra bởi sự hội tụ của các nghệ sĩ từ các nền tảng xã hội và địa lý khác nhau, đã tạo ra một tinh thần mới, đặc biệt là ở Harlem đông dân cư, là để nâng cao nhận thức và quyền tự quyết của nhóm. Các nghệ sĩ đồ họa người Mỹ gốc Phi đã thay thế vị trí của họ bên cạnh các nhà thơ và nhà văn của thời kỳ Phục hưng Harlem và tiếp tục nỗ lực tăng cường và quảng bá nghệ thuật thị giác.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now