Chọn tab phù hợp
Of all the folk artists in the United States the most well known of the twentieth century is certainly Grandma Moses-Anna Mary Robertson Moses (1860 – 1961). She was also the most successful within her lifetime and her work was reproduced on greeting cards and calendars and in prints. As with many folk artists, her career as a painter started late in life, at the age of 67, but she continued painting until her death at the age of 101, so her active painting life still spanned over 34 years.
Her subjects are based on the New England countryside and evoke a strong mood of nostalgia. Many of her early paintings are copies of, or use sections from, prints by Currier and Ives that she then recomposed in her own way. In her versions the figures became more stylized and the landscapes less naturalistic. Her painting was preceded by the production of landscapes in needlework, and it was only the onset of arthritis that forced the change of medium. The images, however, continued the same, and she reexecuted some of her needlework landscapes in paint at a later date.
From these early sources she then began to compose original paintings such as Housick Falls. New York in Winter (1944) that relied on her surroundings and her memories of country life and activities: these paintings display an ~ technical ability By the 1940’s her work had become a marketable commodity and collectors created a demand for her paintings.
Like many painters of the nineteenth and twentieth centuries. Grandma Moses made use of photographs for information, for figures, for fragments of landscape, and for buildings, but her work, especially that of her later years, was not a slavish copying of these but compositions using them as source material. Her output was prodigious, and consequently her work is of varying quality. Although much of her public appeal is based on the emotive image of the “Grandma” figure producing naive pictures of country life, her paintings place her among the top folk painters of the nineteenth and twentieth centuries.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
painting | 15 | /’peintiɳ/ | n | bức hoạ, bức tranh |
age | 10 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
work | 9 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
life | 6 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
landscape | 6 | /’lændskeip/ | n | phong cảnh |
folk | 5 | /fouk/ | n | (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian |
artist | 4 | /’ɑ:tist/ | n | nghệ sĩ |
base | 4 | /beis/ | n | cơ sở, nền, nền tảng, nền móng |
use | 4 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
needlework | 4 | /´ni:dlwək/ | n | việc vá may |
3 | /print/ | n | dấu in; vết, dấu | |
painter | 3 | /peintə/ | n | thợ sơn |
late | 3 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
figure | 3 | /’fɪgɜ(r)/ | n | hình dáng |
country | 3 | /ˈkʌntri/ | n | nước, quốc gia |
painter | 3 | /peintə/ | n | thợ sơn |
figure | 3 | /’fɪgɜ(r)/ | n | hình dáng |
greet | 2 | /gri:t/ | v | chào, chào hỏi, đón chào |
card | 2 | /kɑ:d/ | n | các, thiếp, thẻ |
calendar | 2 | /ˈkæl.ən.dɚ/ | n | lịch |
career | 2 | /kə’riə/ | n | nghề, nghề nghiệp |
start | 2 | /stɑ:t/ | v | bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành |
continue | 2 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
new | 2 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
own | 2 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
became | 2 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
image | 2 | /´imindʒ/ | n | hình, hình ảnh, ảnh (trong gương…) |
continue | 2 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
later | 2 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
source | 2 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
create | 2 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
centuries | 2 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
photograph | 2 | /´foutə¸gra:f/ | n | ảnh, bức ảnh |
material | 2 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
public | 2 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
producing | 2 | /prəˈdʒuːs/ | n | sản xuất |
naive | 2 | /nai’i:v/ | adj | ngờ nghệch, khờ dại |
state | 1 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
certainly | 1 | /´sə:tnli/ | adv | chắc chắn, nhất định |
successful | 1 | /səkˈsɛsfəl/ | adj | có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt |
within | 1 | /wið´in/ | prep | trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian |
lifetime | 1 | /´laif¸taim/ | n | đời, cả cuộc đời |
reproduce | 1 | /,ri:prə’dju:s/ | n | tái sản xuất |
death | 1 | /deθ/ | n | sự chết; cái chết |
active | 1 | /’æktiv/ | adj | tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
span | 1 | /spæn/ | n | gang tay (khoảng 23 cm tức 9 insơ) |
subject | 1 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
England | 1 | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | n | nước anh |
countryside | 1 | /’kʌntri’said/ | n | miền quê, miền nông thôn |
evoke | 1 | /i´vouk/ | v | gọi lên (hồn…), gợi lên (ký ức, tình cảm…) |
strong | 1 | /strɔŋ , strɒŋ/ | adj | bền, vững, chắc chắn, kiên cố |
mood | 1 | /mu:d/ | n | tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình |
nostalgia | 1 | /nɔs’tælʤiə/ | n | nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương |
copies | 1 | /’kɔpi/ | n | bản sao, bản chép lại |
section | 1 | /’sekʃn/ | n | khu, khu vực (của một tổ chức..) |
recompose | 1 | /¸ri:kəm´pouz/ | v | tạo lại; cải tổ lại |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
version | 1 | /’və:∫n/ | n | bản dịch sang một ngôn ngữ khác |
stylize | 1 | /´stailaiz/ | v | cách điệu hoá (làm theo một kiểu ước lệ cố định) |
less | 1 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
naturalistic | 1 | /’nætʃərəlistik/ | adj | (thuộc) tự nhiên, căn cứ vào tự nhiên |
precede | 1 | /pri´si:d/ | v | đi trước, đứng trước, đặt trước, ở trước, có trước, đến trước |
production | 1 | /prə´dʌkʃən/ | n | sự đưa ra, sự trình bày |
onset | 1 | /´ɔn¸set/ | n | sự tấn công, sự công kích |
arthritis | 1 | /ɑ:’θraitis/ | n | (y học) chứng viêm khớp |
force | 1 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
change | 1 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
medium | 1 | /’mi:djəm/ | n | sự trung gian; sự môi giới |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
reexecute | 1 | v | xem xét lại | |
same | 1 | /seim/ | adj | ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như |
date | 1 | /deit/ | n | đề ngày tháng; ghi niên hiệu |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
original | 1 | /ə’ridʒənl/ | adj | bản gốc |
relied | 1 | /ri´lai/ | n | ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào |
surround | 1 | /sә’raƱnd/ | v | vây quanh; bao vây (quân địch..) |
memories | 1 | /’meməri/ | n | bộ nhớ, kí ức, kỉ niệm, trí nhớ |
display | 1 | /dis’plei/ | n | sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày |
activities | 1 | /ækˈtɪvɪti/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
technical | 1 | /’teknikl/ | adj | (thuộc) kỹ thuật |
ability | 1 | /ә’biliti/ | n | năng lực, khả năng, tố chất |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
marketable | 1 | /´ma:kitəbl/ | adj | có thể bán được, thích hợp để bán ở chợ, có thể tiêu thụ được |
commodity | 1 | /kə’mɔditi/ | n | hàng hoá; loại hàng, mặt hàng |
collector | 1 | /kə´lektə/ | n | người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền…) |
demand | 1 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
information | 1 | /,infə’meinʃn/ | n | sự cung cấp tin tức; sự thông tin |
fragment | 1 | /’frægmənt/ | n | mảnh, mảnh vỡ |
building | 1 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
especially | 1 | /ɪ’speʃəli/ | adv | đặc biệt là, nhất là |
slavish | 1 | /´sleiviʃ/ | adj | (thuộc) nô lệ, như nô lệ; có tính chất nô lệ, không có tính sáng tạo |
copy | 1 | /’kɔpi/ | n | bản sao, bản chép lại |
using | 1 | /ju:z/ | n | ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
composition | 1 | /ˌkɒmpəˈzɪʃən/ | n | sự hợp thành, sự cấu thành |
output | 1 | /’autput/ | n | đầu ra (thông tin do máy tính đưa ra) |
prodigious | 1 | /prə´didʒəs/ | adj | phi thường, kỳ lạ; to lớn, đồ sộ |
consequently | 1 | /’kɔnsikwəntli/ | adv | do đó, vì vậy, bởi vậy, cho nên |
vary | 1 | /’veəri/ | n | làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi |
quality | 1 | /’kwɔliti/ | n | chất lượng, phẩm chất, tính chất; |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
appeal | 1 | /ə’pi:l/ | n | sự kêu gọi; lời kêu gọi |
emotive | 1 | /i´moutiv/ | adj | cảm động, xúc động, xúc cảm |
picture | 1 | /’piktʃə/ | n | bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung |
place | 1 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
top | 1 | /tɒp/ | n | chóp, đỉnh, ngọn, đầu; phần cao nhất, điểm cao nhất |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Of all the folk artists in the United States the most well known of the twentieth century is certainly Grandma Moses-Anna Mary Robertson Moses (1860 – 1961). She was also the most successful within her lifetime and her work was reproduced on greeting cards and calendars and in prints. As with many folk artists, her career as a painter started late in life, at the age of 67, but she continued painting until her death at the age of 101, so her active painting life still spanned over 34 years.
Her subjects are based on the New England countryside and evoke a strong mood of nostalgia. Many of her early paintings are copies of, or use sections from, prints by Currier and Ives that she then recomposed in her own way. In her versions the figures became more stylized and the landscapes less naturalistic. Her painting was preceded by the production of landscapes in needlework, and it was only the onset of arthritis that forced the change of medium. The images, however, continued the same, and she reexecuted some of her needlework landscapes in paint at a later date.
From these early sources she then began to compose original paintings such as Housick Falls. New York in Winter (1944) that relied on her surroundings and her memories of country life and activities: these paintings display an ~ technical ability. By the 1940’s her work had become a marketable commodity and collectors created a demand for her paintings.
Like many painters of the nineteenth and twentieth centuries. Grandma Moses made use of photographs for information, for figures, for fragments of landscape, and for buildings, but her work, especially that of her later years, was not a slavish copying of these but compositions using them as source material. Her output was prodigious, and consequently her work is of varying quality. Although much of her public appeal is based on the emotive image of the “Grandma” figure producing naive pictures of country life, her paintings place her among the top folk painters of the nineteenth and twentieth centuries.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Trong tất cả các nghệ sĩ dân gian ở Hoa Kỳ, người được biết đến nhiều nhất trong thế kỷ XX chắc chắn là Bà Moses-Anna Mary Robertson Moses (1860 – 1961). Bà cũng là người thành công nhất trong cuộc đời của mình và tác phẩm của bà đã được tái hiện trên thiệp chúc mừng và lịch cũng như bản in. Cũng như nhiều nghệ nhân dân gian, nghề họa sĩ của bà bắt đầu khá muộn, ở tuổi 67, nhưng bà vẫn tiếp tục vẽ tranh cho đến khi qua đời ở tuổi 101, nên cuộc đời hoạt động hội họa của bà vẫn kéo dài hơn 34 năm.
Các chủ đề của bà dựa trên vùng nông thôn New England và gợi lên tâm trạng hoài cổ mạnh mẽ. Nhiều bức tranh ban đầu của bà là bản sao hoặc sử dụng các phần từ bản in của Currier và Ives mà sau đó bà đã biên soạn lại theo cách riêng của mình. Trong các phiên bản của bà, các con số trở nên cách điệu hơn và phong cảnh ít tự nhiên hơn. Bức tranh của cô ấy có tiền thân là việc tạo ra các sản phẩm may vá thủ công về tranh phong cảnh, và chỉ khi bệnh viêm khớp khởi phát mới buộc phải thay đổi phương tiện, cách làm. Tuy nhiên, những hình ảnh như vậy vẫn tiếp tục và bà ấy đã thực hiện lại một số sản phẩm may vá thủ công về tranh phong cảnh của mình bằng sơn vào thời gian sau đó.
Từ những nguồn cảm hứng ban đầu này, mà sau đó cô bắt đầu sáng tác những bức tranh nguyên bản như Housick Falls. New York in Winter (1944) là tác phẩm dựa vào môi trường xung quanh và ký ức của bà về cuộc sống và hoạt động ở nông thôn: những bức tranh này thể hiện một khả năng kỹ thuật điêu luyện. Đến những năm 1940, tác phẩm của bà đã trở thành một mặt hàng có thể bán được trên thị trường và các nhà sưu tập đã có nhu cầu mua tranh của bà.
Giống như nhiều họa sĩ của thế kỷ XIX và XX. Bà Moses đã sử dụng các bức ảnh để lấy thông tin, để lấy số liệu, tác phẩm phong cảnh và các tòa nhà chưa hoàn thành, nhưng tác phẩm của bà, đặc biệt là tác phẩm của bà trong những năm sau này, không phải là một bản sao chép phiến diện mà là các tác phẩm sử dụng các dữ liệu trên làm nguồn tư liệu. Sản phẩm của bà ấy rất đồ sộ, và do đó, công việc của bà ấy có chất lượng khác nhau. Mặc dù phần lớn sức hấp dẫn của công chúng dựa trên hình ảnh đầy cảm xúc của nhân vật “Bà – Grandma ” tạo ra những bức tranh ngây thơ về cuộc sống đồng quê, nhưng những bức tranh của bà đã đặt bà vào hàng những họa sĩ dân gian hàng đầu của thế kỷ 19 và 20.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.