Chọn tab phù hợp
The year 1850 may be considered the beginning of a new epoch in America art,
with respect to the development of watercolor painting. In December of that year, a
group of thirty artists gathered in the studio of John Falconer in New York City and
Line drafted both a constitution and bylaws, establishing The Society for the Promotion
(5) of Painting in Water Color. In addition to securing an exhibition space in the Library
Society building in lower Manhattan, the society founded a small school for the
instruction of watercolor painting Periodic exhibitions of the members’ paintings
also included works by noted English artists of the day, borrowed from embryonic
private collections in the city. The society’s activities also included organized
(10) sketching excursions along he Hudson River. Its major public exposure came in 1853,
when the society presented works by its members in the “Industry of All Nations”
section of the Crystal Palace Exposition in New York.
The society did not prosper, however, and by the time of its annual meeting in
1854 membership had fallen to twenty-one. The group gave up its quarters in the
(15) Library Society building and returned to Falconer’s studio, where it broke up amid
dissension. No further attempt to formally organize the growing numbers of watercolor
painters in New York City was made for more than a decade. During that decade,
though, Henry Warren’s Painting in Water Color was published in New York City
in 1856-the book was a considerable improvement over the only other manual of
(20) instruction existing at the time, Elements of Graphic Art, by Archibald Roberson,
published in 1802 and by the 1850’s long out of print.
In 1866 the National Academy of Design was host to an exhibition of watercolor
painting in its elaborate neo-Venetian Gothic building on Twenty-Third Street in
New York City. The exhibit was sponsored by an independent group called The Artists
(25) Fund Society. Within a few months of this event, forty-two prominent artists living in
and near New York City founded The American Society of Painters in Water Colors.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
Water | 26 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
color | 26 | /´kʌlə/ | n | màu sắc |
painting | 23 | /’peintiɳ/ | n | bức hoạ, bức tranh |
society | 21 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
watercolor | 19 | /ˈwɔː.təˌkʌl.ər/ | n | chất nhuộm màu nước |
new | 14 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
art | 13 | /ɑ:t/ | n | tài khéo léo, kỹ xảo |
city | 12 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
exhibition | 9 | /ˌɛksəˈbɪʃən/ | n | cuộc triển lãm, cuộc trưng bày |
artist | 8 | /’ɑ:tist/ | n | nghệ sĩ |
member | 7 | /’membə/ | n | thành viên, hội viên |
painter | 7 | /peintə/ | n | thợ sơn |
group | 6 | /gru:p/ | n | nhóm |
building | 5 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
work | 5 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
organize | 5 | /´ɔ:gə¸naiz | v | tổ chức, cấu tạo, thiết lập |
year | 4 | /jə:/ | n | năm |
studio | 4 | /´stju:di¸ou/ | n | xưởng vẽ, xưởng điêu khắc… |
studio | 4 | /´stju:di¸ou/ | n | xưởng vẽ, xưởng điêu khắc… |
consider | 3 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
establish | 3 | /ɪˈstæblɪʃ/ | v | lập, thành lập, thiết lập, kiến lập |
promotion | 3 | /prə’mou∫n/(Us) | n | sự thăng chức, sự đề bạt; sự cho lên lớp; trường hợp đề bạt, trường hợp thăng chức |
instruction | 3 | /ɪn’strʌkʃn/ | n | kiến thức truyền cho, tài liệu cung cấp cho |
private | 3 | /ˈpraɪvɪt/ | adj | riêng, tư, cá nhân |
nation | 3 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
during | 3 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
book | 3 | /buk/ | n | sách |
Fund | 3 | /fʌnd/ | n | quỹ |
space | 2 | /speis/ | n | khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm) |
library | 2 | /’laibrəri/ | n | thư viện, phòng đọc sách |
lower | 2 | /’louə/ | adj | thấp hơn, ở dưới, bậc thấp |
found | 2 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
include | 2 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
collection | 2 | /kəˈlɛkʃən/ | n | sự tập họp, sự tụ họp |
river | 2 | /’rivə/ | n | dòng sông |
public | 2 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
crystal | 2 | /’kristl/ | n | tinh thể |
membership | 2 | /’membəʃip/ | n | tư cách hội viên, địa vị hội viên |
number | 2 | /´nʌmbə/ | n | số |
decade | 2 | /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ | n | thời kỳ mười năm, thập kỷ |
considerable | 2 | /kən’sidərəbl/ | adj | đáng kể, to tát, lớn lao |
Element | 2 | /ˈɛləmənt/ | n | Yếu tố |
long | 2 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
national | 2 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
academy | 2 | /ə’kædəmi/ | n | học viện |
design | 2 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
prominent | 2 | /´prɔminənt/ | adj | lồi lên, nhô lên |
epoch | 1 | /´i:pɔk/ | n | kỷ nguyên, thời đại |
respect | 1 | /riˈspekt/ | n | sự kính trọng; sự ngưỡng mộ |
development | 1 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
december | 1 | /di’sembə/ | n | tháng mười hai, tháng chạp |
gather | 1 | /’gæðə/ | v | tập hợp, tụ họp lại |
draft | 1 | /dra:ft/ | n | nháp |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
constitution | 1 | /ˌkɒnstɪˈtuʃən, ˌkɒnstɪˈtyuʃən/ | n | hiến pháp |
bylaw | 1 | /ˈbaɪ.lɑː/ | n | nội quy |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
secure | 1 | /sɪ’kjʊə(r)/ | adj | chắc chắn, bảo đảm |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
school | 1 | /sku:l/ | n | trường học, học đường |
periodic | 1 | /,piəri’ɔdik/ | adj | định kỳ, thường kỳ; theo chu kỳ, tuần hoàn |
note | 1 | /nout/ | n | lời ghi chú, lời chú giải |
english | 1 | /’iɳgliʃ/ | adj | (thuộc) anh |
day | 1 | /dei/ | n | ngày |
borrow | 1 | /’bɔrou/ | v | vay, mượn |
embryonic | 1 | /,embri’ɔnik/ | adj | (thuộc) phôi, giống phôi |
activity | 1 | /ækˈtɪv.ə.t̬i/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
sketching | 1 | /´sketʃiη/ | n | sự (đo) vẽ phác |
excursion | 1 | /iks´kə:ʃən/ | n | cuộc đi chơi, cuộc du ngoạn, chuyến tham quan |
major | 1 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
exposure | 1 | /ɪkˈspoʊʒər/ | n | sự phơi nhiễm |
came | 1 | /keɪm/ | v | đã đến |
present | 1 | /(v)pri’zent/ và /(n)’prezәnt/ | adj | có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..) |
Industry | 1 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
section | 1 | /’sekʃn/ | n | khu, khu vực (của một tổ chức..) |
palace | 1 | /ˈpælɪs/ | n | cung điện |
exposition | 1 | /¸ekspə´ziʃən/ | n | sự phơi bày, sự phô ra; sự bóc trần, sự phơi trần, sự vạch trần, sự bộc lộ |
prosper | 1 | /ˈprɒs.pər/ | n | thịnh vượng |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
annual | 1 | /’ænjuəl/ | adj | hàng năm, năm một, từng năm |
meeting | 1 | /’mi:tiɳ/ | n | (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình |
fallen | 1 | /fɔ:ln/ | n | những người thiệt mạng vì chiến tranh |
gave | 1 | /geiv/ | n | cho, biếu, tặng, ban |
quarter | 1 | /’kwɔ:tə/ | n | một phần tư |
return | 1 | /ri’tə:n/ | n | sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại |
broke | 1 | /brouk/ | v | đã phá vỡ |
amid | 1 | /ə’mid/ | prep | giữa, ở giữa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
dissension | 1 | /di´senʃən/ | n | mối bất đồng, mối chia rẽ |
further | 1 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
attempt | 1 | /ə’tempt/ | n | sự cố gắng, sự thử |
formally | 1 | /’fɔ:məli/ | adv | chính thức |
grow | 1 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
though | 1 | /ðəʊ/ | liên từ | (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho |
improvement | 1 | /im’pru:vmənt/ | n | sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…) |
manual | 1 | /´mænjuəl/ | adj | (thuộc) tay; làm bằng tay |
exist | 1 | /ig’zist/ | v | tồn tại, sống |
graphic | 1 | /ˈgræfɪk/ | adj | đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị |
1 | /print/ | n | dấu in; vết, dấu | |
host | 1 | /houst/ | n | chủ nhà |
elaborate | 1 | /i’læbərit/ | adj | phức tạp |
street | 1 | /stri:t/ | n | (viết tắt) st phố, đường phố |
exhibit | 1 | /ɪgˈzɪbɪt/ | n | vật trưng bày, vật triển lãm |
sponsor | 1 | /’spɔnsə/ | n | cha mẹ đỡ đầu |
independent | 1 | /,indi’pendənt/ | adj | độc lập |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
month | 1 | /mʌnθ/ | n | tháng |
event | 1 | /i’vent/ | n | sự việc, sự kiện |
living | 1 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
near | 1 | /niə/ | adj | gần, cận |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The year 1850 may be considered the beginning of a new epoch in America art, with respect to the development of watercolor painting. In December of that year, a group of thirty artists gathered in the studio of John Falconer in New York City and drafted both a constitution and bylaws, establishing The Society for the Promotion of Painting in Water Color. In addition to securing an exhibition space in the Library Society building in lower Manhattan, the society founded a small school for the instruction of watercolor painting Periodic exhibitions of the members’ paintings also included works by noted English artists of the day, borrowed from embryonic private collections in the city. The society’s activities also included organized sketching excursions along he Hudson River. Its major public exposure came in 1853, when the society presented works by its members in the “Industry of All Nations” section of the Crystal Palace Exposition in New York.
The society did not prosper, however, and by the time of its annual meeting in 1854 membership had fallen to twenty-one. The group gave up its quarters in the Library Society building and returned to Falconer’s studio, where it broke up amid dissension. No further attempt to formally organize the growing numbers of watercolor painters in New York City was made for more than a decade. During that decade, though, Henry Warren’s Painting in Water Color was published in New York City in 1856-the book was a considerable improvement over the only other manual of instruction existing at the time, Elements of Graphic Art, by Archibald Roberson, published in 1802 and by the 1850’s long out of print.
In 1866 the National Academy of Design was host to an exhibition of watercolor painting in its elaborate neo-Venetian Gothic building on Twenty-Third Street in New York City. The exhibit was sponsored by an independent group called The Artists Fund Society. Within a few months of this event, forty-two prominent artists living in and near New York City founded The American Society of Painters in Water Colors.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Năm 1850 có thể được coi là khởi đầu của một kỷ nguyên mới trong nghệ thuật Hoa Kỳ, liên quan đến sự phát triển của hội họa màu nước. Vào tháng 12 năm đó, một nhóm ba mươi nghệ sĩ đã tập hợp tại xưởng vẽ của John Falconer ở thành phố New York và soạn thảo cả hiến pháp và luật lệ, thành lập Hiệp hội Quảng bá Tranh Màu nước. Ngoài việc đảm bảo một không gian triển lãm trong tòa nhà của Hội Thư viện ở Hạ Manhattan, hội đã thành lập một trường học nhỏ để dạy vẽ màu nước các cuộc triển lãm tranh định kỳ của các thành viên cũng bao gồm các tác phẩm của các nghệ sĩ Anh nổi tiếng ngày đó, mượn từ bộ sưu tập chưa phát triển , còn rất sơ khai của tư nhân trong thành phố. Các hoạt động xã hội cũng bao gồm tổ chức phác thảo những chuyến du ngoạn dọc sông Hudson. Sự xuất hiện rộng rãi của các tác phẩm đó trước công chúng vào năm 1853, khi hiệp hội giới thiệu các tác phẩm của các thành viên trong phần “Công nghiệp của tất cả các quốc gia” của Triển lãm Crystal Palace ở New York.
Tuy nhiên, hiệp hội này không phát triển thịnh vượng, và vào thời điểm diễn ra cuộc họp thường niên vào năm 1854, số thành viên đã giảm xuống còn 21. Cả nhóm đã từ bỏ khu ở của mình trong tòa nhà của Hội Thư viện và quay trở lại studio của Falconer, nơi nhóm tan giã trong bối cảnh bất hòa. Không có nỗ lực nào nữa để tăng số lượng họa sỹ màu nước chính thức của nhóm ở Thành phố New York đã diễn ra trong hơn một thập kỷ. Tuy nhiên, trong suốt thập kỷ đó, Bức tranh Màu nước của Henry Warren đã được xuất bản tại Thành phố New York vào năm 1856 – cuốn sách là một cải tiến đáng kể so với cuốn sách hướng dẫn duy nhất hiện có vào thời điểm đó, đó là cuốn Elements of Graphic Art, của Archibald Roberson, được xuất bản trong 1802 và đến năm 1850 đã không còn được xuất bản.
Năm 1866, Học viện Thiết kế Quốc gia đã tổ chức một cuộc triển lãm tranh màu nước phức tạp và công phu trong tòa nhà Venetian Gothic trên Đường Hai mươi Ba ở Thành phố New York. Cuộc triển lãm được tài trợ bởi một nhóm độc lập có tên The Artists Fund Society. Trong vòng vài tháng sau sự kiện này, 42 nghệ sĩ nổi bật sống ở và gần thành phố New York thành lập Hiệp hội Họa sĩ Hoa Kỳ về Màu nước.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.