Trắc nghiệm phần đọc đề nghệ thuật, tranh [225_TEST 44_Passage 4]

phần đọc đề toefl itp

Chọn tab phù hợp

A onetime illustrator, Winslow Homer painted in a careful, clear, accurately detailed, and convincing manner. Homer worked on Breezing Up” at intervals over a period of three years. It was the result of intense study, and it grew out of two earlier studies of the scene, a watercolor and a small oil painting.

Sun-bronzed boys in their weather beaten clothes were a common sight in New England in Homer’s time, as were fishermen like the one in the red jacket, shown crouching as he holds the mainsheet. In the rising wind, the boys have positioned themselves to counter balance the tilt of the boat as it speeds along in a choppy sea. The lad stretched full length by the mast seems oblivious to the spray of the bow waves; the boy beside him, silhouetted against the sky, holds onto the coaming. The light that highlights the figures of the sailors also illuminates the scales of the fish in the bottom of the boat. The picture gives us a sense of the pleasure and independence of sailing.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. According to the passage, Winslow Homer’ style of painting can best be described as

 
 
 
 

2. According to the passage, the painting Breezing Up” was the result of

 
 
 
 

3. For a person viewing the painting in Homer’s time, the subjects of the painting would probably seem

 
 
 
 

4. The boys in the painting have assumed their positions to

 
 
 
 

5. It can be interred from the passage that the title of the painting refers to the

 
 
 
 

6. Where in the passage is Winslow Homer’s previous occupation mentioned?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
paint 8 /peint/ n sơn; vôi màu; thuốc màu
painting 7 /’peintiɳ/ n bức hoạ, bức tranh
boat 5 /boʊt/ n tàu thuyền
boy 4 /bɔi/ n con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra)
work 3 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
year 3 /jə:/ n năm
hold 3 /hould/ n sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt
light 3 /lait/ n ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
fish 3 /fɪʃ/ n
breezing 2 /´bri:zi/ adj có gió hiu hiu
period 2 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
result 2 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
study 2 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
red 2 /red/ n đỏ (đồ vật)
rising 2 /´raiziη/ n sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy
wind 2 /wind/ n gió
position 2 /pəˈzɪʃən/ n vị trí, chỗ (của một vật gì)
sea 2 /si:/ n ( the sea, seas) ( số nhiều) biển
mast 2 /ma:st/ n (thực vật học) quả sồi
spray 2 /spreɪ/ n cành nhỏ (của cây mộc, cây thảo có cả lá và hoa)
wave 2 /weɪv/ n sóng, gợn nước (nhất là trên mặt biển, giữa hai vệt lõm)
onetime 1 n một lần
illustrator 1 /´iləs¸treitə/ n người vẽ tranh minh hoạ (cho sách báo)
careful 1 /’keəful/ adj cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý
clear 1 /klɪər/ adj trong, trong trẻo, trong sạch
accurately 1 /’ækjuritli/ adv đúng đắn, chính xác, xác đáng
detail 1 /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ n chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt
convincing 1 /kən,vinsiη/ adj làm cho người ta tin, có sức thuyết phục
manner 1 /mænə(r)/ n cách, lối, thói, kiểu
interval 1 /ˈɪntərvəl/ n khoảng (thời gian, không gian), khoảng cách
intense 1 /in´tens/ adj mạnh, có cường độ lớn
grew 1 /’gru:/ n lớn, lớn lên (người)
earlier 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
scene 1 /si:n/ n cảnh, phông (trên (sân khấu))
studies 1 /’stʌdi/ n nghiên cứu ,điều tra 1 vđề
watercolor 1 /ˈwɔː.təˌkʌl.ər/ n chất nhuộm màu nước
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
oil 1 /ɔɪl/ n dầu
sun-bronzed 1 adj nắng
weather 1 /’weθə/ n thời tiết, tiết trời
beaten 1 /bi:tn/ adj đập, nện (nền đường…)
clothes 1 /klouðz/ n quần áo
common 1 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
sight 1 /sait/ n sức nhìn, thị lực; sự nhìn, khả năng nhìn
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
fishermen 1 /ˈfɪʃ.ɚ.mən/ n ngư dân
like 1 /laik/ adj giống nhau, như nhau
jacket 1 /’dʤækit/ n áo vét tông (đàn ông), áo vét (đàn bà)
shown 1 /ʃoʊn/ v cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra
crouching 1 /kraʊtʃ/ v cúi mình
mainsheet 1 n (hàng hải) dây kéo lá buồm chính
themselve 1 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
balance 1 /’bæləns/ n sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân
counter 1 /ˈkaʊntər/ n quầy hàng, quầy thu tiền
tilt 1 /tilt/ n sự nghiêng, vị trí nghiêng; độ nghiêng; trạng thái nghiêng
speed 1 /spi:d/ n sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..)
along 1 /ə’lɔɳ/ adv theo chiều dài, suốt theo
choppy 1 /´tʃɔpi/ adj trở chiều luôn (gió)
lad 1 /læd/ n chàng trai, chú bé
stretch 1 /stretʃ/ n sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra
full 1 /ful/ adj đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
length 1 /leɳθ/ n bề dài, chiều dài, độ dài
oblivious 1 /ə’bliviəs/ adj ( + of) quên, lãng quên, không nhớ tới
bow 1 /baʊ/ hoặc /boʊ/ n cái cung
beside 1 /bi´said/ prep bên, bên cạnh
silhouet 1 /ˌsɪl.uˈet/ n bóng
against 1 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
sky 1 /skaɪ/ n trời, bầu trời
coaming 1 n vành viền quanh hầm tàu cho nước khỏi tràn vào
highlight 1 /ˈhaɪˌlaɪt/ n chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)
figure 1 /’fɪgɜ(r)/ n hình dáng
sailor 1 /seilə/ n lính thuỷ, thuỷ thủ
illuminate 1 /I’lumineɪt/ v chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng
scale 1 /skeɪl/ n quy mô
bottom 1 /’bɔtəm/ n phần dưới cùng; đáy
picture 1 /’piktʃə/ n bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung
give 1 /giv/ v cho
sense 1 /sens/ n giác quan
pleasure 1 /ˈplɛʒə(r)/ n niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị
independence 1 /,indi’pendəns/ n sự độc lập; nền độc lập
sailing 1 /’seiliɳ/ n sự đi thuyền
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã 7t18U-MpK5I

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

A onetime illustrator, Winslow Homer painted in a careful, clear, accurately detailed, and convincing manner. Homer worked on Breezing Up” at intervals over a period of three years. It was the result of intense study, and it grew out of two earlier studies of the scene, a watercolor and a small oil painting.

Sun-bronzed boys in their weather beaten clothes were a common sight in New England in Homer’s time, as were fishermen like the one in the red jacket, shown crouching as he holds the mainsheet. In the rising wind, the boys have positioned themselves to counter balance the tilt of the boat as it speeds along in a choppy sea. The lad stretched full length by the mast seems oblivious to the spray of the bow waves; the boy beside him, silhouetted against the sky, holds onto the coaming. The light that highlights the figures of the sailors also illuminates the scales of the fish in the bottom of the boat. The picture gives us a sense of the pleasure and independence of sailing.

 

bài đọc toefl itp tiếng việt

Từng là họa sĩ minh họa, Winslow Homer đã vẽ một cách cẩn thận, rõ ràng, chi tiết chính xác và thuyết phục. Homer đã làm việc về “ Breezing Up “trong khoảng thời gian ba năm. Đây là kết quả của quá trình nghiên cứu đầy nhiệt huyết, và nó phát triển dựa trên hai nghiên cứu trước đó về cảnh này, một bức tranh màu nước và một bức tranh sơn dầu nhỏ.

Những cậu bé dưới ánh nắng mặt trời trong bộ quần áo phù hợp với thời tiết là cảnh thường thấy ở New England vào thời Homer, cũng như những người đánh cá như người mặc áo khoác đỏ, cúi người khi anh ta cầm tờ giấy bạc (mặt nước phản chiếu ánh sáng). Trong cơn gió lớn, các chàng trai đã dùng chính mình (ngồi hết sang một bên) để chống lại độ nghiêng của chiếc thuyền khi nó tăng tốc trong một vùng biển đầy sóng gió. Chàng trai dùng cả cơ thể kéo dài hết cỡ  cột buồm dường như không để ý đến sự phun bụi nước nhỏ ở sóng mũi tàu; cậu bé bên cạnh anh ta, in bóng trên bầu trời, giữ chặt lấy chiếc thuyền. Ánh sáng làm nổi bật hình bóng của các thủy thủ cũng chiếu sáng vảy cá dưới đáy thuyền. Bức tranh cho chúng ta cảm nhận về sự thú vị và độc lập của việc chèo thuyền.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now