Chọn tab phù hợp
A onetime illustrator, Winslow Homer painted in a careful, clear, accurately detailed, and convincing manner. Homer worked on Breezing Up” at intervals over a period of three years. It was the result of intense study, and it grew out of two earlier studies of the scene, a watercolor and a small oil painting.
Sun-bronzed boys in their weather beaten clothes were a common sight in New England in Homer’s time, as were fishermen like the one in the red jacket, shown crouching as he holds the mainsheet. In the rising wind, the boys have positioned themselves to counter balance the tilt of the boat as it speeds along in a choppy sea. The lad stretched full length by the mast seems oblivious to the spray of the bow waves; the boy beside him, silhouetted against the sky, holds onto the coaming. The light that highlights the figures of the sailors also illuminates the scales of the fish in the bottom of the boat. The picture gives us a sense of the pleasure and independence of sailing.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
paint | 8 | /peint/ | n | sơn; vôi màu; thuốc màu |
painting | 7 | /’peintiɳ/ | n | bức hoạ, bức tranh |
boat | 5 | /boʊt/ | n | tàu thuyền |
boy | 4 | /bɔi/ | n | con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra) |
work | 3 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
year | 3 | /jə:/ | n | năm |
hold | 3 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
light | 3 | /lait/ | n | ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày |
fish | 3 | /fɪʃ/ | n | cá |
breezing | 2 | /´bri:zi/ | adj | có gió hiu hiu |
period | 2 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
result | 2 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
study | 2 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
red | 2 | /red/ | n | đỏ (đồ vật) |
rising | 2 | /´raiziη/ | n | sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy |
wind | 2 | /wind/ | n | gió |
position | 2 | /pəˈzɪʃən/ | n | vị trí, chỗ (của một vật gì) |
sea | 2 | /si:/ | n | ( the sea, seas) ( số nhiều) biển |
mast | 2 | /ma:st/ | n | (thực vật học) quả sồi |
spray | 2 | /spreɪ/ | n | cành nhỏ (của cây mộc, cây thảo có cả lá và hoa) |
wave | 2 | /weɪv/ | n | sóng, gợn nước (nhất là trên mặt biển, giữa hai vệt lõm) |
onetime | 1 | n | một lần | |
illustrator | 1 | /´iləs¸treitə/ | n | người vẽ tranh minh hoạ (cho sách báo) |
careful | 1 | /’keəful/ | adj | cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý |
clear | 1 | /klɪər/ | adj | trong, trong trẻo, trong sạch |
accurately | 1 | /’ækjuritli/ | adv | đúng đắn, chính xác, xác đáng |
detail | 1 | /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ | n | chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt |
convincing | 1 | /kən,vinsiη/ | adj | làm cho người ta tin, có sức thuyết phục |
manner | 1 | /mænə(r)/ | n | cách, lối, thói, kiểu |
interval | 1 | /ˈɪntərvəl/ | n | khoảng (thời gian, không gian), khoảng cách |
intense | 1 | /in´tens/ | adj | mạnh, có cường độ lớn |
grew | 1 | /’gru:/ | n | lớn, lớn lên (người) |
earlier | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
scene | 1 | /si:n/ | n | cảnh, phông (trên (sân khấu)) |
studies | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
watercolor | 1 | /ˈwɔː.təˌkʌl.ər/ | n | chất nhuộm màu nước |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
oil | 1 | /ɔɪl/ | n | dầu |
sun-bronzed | 1 | adj | nắng | |
weather | 1 | /’weθə/ | n | thời tiết, tiết trời |
beaten | 1 | /bi:tn/ | adj | đập, nện (nền đường…) |
clothes | 1 | /klouðz/ | n | quần áo |
common | 1 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
sight | 1 | /sait/ | n | sức nhìn, thị lực; sự nhìn, khả năng nhìn |
new | 1 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
fishermen | 1 | /ˈfɪʃ.ɚ.mən/ | n | ngư dân |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
jacket | 1 | /’dʤækit/ | n | áo vét tông (đàn ông), áo vét (đàn bà) |
shown | 1 | /ʃoʊn/ | v | cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra |
crouching | 1 | /kraʊtʃ/ | v | cúi mình |
mainsheet | 1 | n | (hàng hải) dây kéo lá buồm chính | |
themselve | 1 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
balance | 1 | /’bæləns/ | n | sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân |
counter | 1 | /ˈkaʊntər/ | n | quầy hàng, quầy thu tiền |
tilt | 1 | /tilt/ | n | sự nghiêng, vị trí nghiêng; độ nghiêng; trạng thái nghiêng |
speed | 1 | /spi:d/ | n | sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..) |
along | 1 | /ə’lɔɳ/ | adv | theo chiều dài, suốt theo |
choppy | 1 | /´tʃɔpi/ | adj | trở chiều luôn (gió) |
lad | 1 | /læd/ | n | chàng trai, chú bé |
stretch | 1 | /stretʃ/ | n | sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra |
full | 1 | /ful/ | adj | đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa |
length | 1 | /leɳθ/ | n | bề dài, chiều dài, độ dài |
oblivious | 1 | /ə’bliviəs/ | adj | ( + of) quên, lãng quên, không nhớ tới |
bow | 1 | /baʊ/ hoặc /boʊ/ | n | cái cung |
beside | 1 | /bi´said/ | prep | bên, bên cạnh |
silhouet | 1 | /ˌsɪl.uˈet/ | n | bóng |
against | 1 | /ə’geinst/ | prep | chống lại, ngược lại, phản đối |
sky | 1 | /skaɪ/ | n | trời, bầu trời |
coaming | 1 | n | vành viền quanh hầm tàu cho nước khỏi tràn vào | |
highlight | 1 | /ˈhaɪˌlaɪt/ | n | chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh) |
figure | 1 | /’fɪgɜ(r)/ | n | hình dáng |
sailor | 1 | /seilə/ | n | lính thuỷ, thuỷ thủ |
illuminate | 1 | /I’lumineɪt/ | v | chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng |
scale | 1 | /skeɪl/ | n | quy mô |
bottom | 1 | /’bɔtəm/ | n | phần dưới cùng; đáy |
picture | 1 | /’piktʃə/ | n | bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung |
give | 1 | /giv/ | v | cho |
sense | 1 | /sens/ | n | giác quan |
pleasure | 1 | /ˈplɛʒə(r)/ | n | niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị |
independence | 1 | /,indi’pendəns/ | n | sự độc lập; nền độc lập |
sailing | 1 | /’seiliɳ/ | n | sự đi thuyền |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
A onetime illustrator, Winslow Homer painted in a careful, clear, accurately detailed, and convincing manner. Homer worked on Breezing Up” at intervals over a period of three years. It was the result of intense study, and it grew out of two earlier studies of the scene, a watercolor and a small oil painting.
Sun-bronzed boys in their weather beaten clothes were a common sight in New England in Homer’s time, as were fishermen like the one in the red jacket, shown crouching as he holds the mainsheet. In the rising wind, the boys have positioned themselves to counter balance the tilt of the boat as it speeds along in a choppy sea. The lad stretched full length by the mast seems oblivious to the spray of the bow waves; the boy beside him, silhouetted against the sky, holds onto the coaming. The light that highlights the figures of the sailors also illuminates the scales of the fish in the bottom of the boat. The picture gives us a sense of the pleasure and independence of sailing.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Từng là họa sĩ minh họa, Winslow Homer đã vẽ một cách cẩn thận, rõ ràng, chi tiết chính xác và thuyết phục. Homer đã làm việc về “ Breezing Up “trong khoảng thời gian ba năm. Đây là kết quả của quá trình nghiên cứu đầy nhiệt huyết, và nó phát triển dựa trên hai nghiên cứu trước đó về cảnh này, một bức tranh màu nước và một bức tranh sơn dầu nhỏ.
Những cậu bé dưới ánh nắng mặt trời trong bộ quần áo phù hợp với thời tiết là cảnh thường thấy ở New England vào thời Homer, cũng như những người đánh cá như người mặc áo khoác đỏ, cúi người khi anh ta cầm tờ giấy bạc (mặt nước phản chiếu ánh sáng). Trong cơn gió lớn, các chàng trai đã dùng chính mình (ngồi hết sang một bên) để chống lại độ nghiêng của chiếc thuyền khi nó tăng tốc trong một vùng biển đầy sóng gió. Chàng trai dùng cả cơ thể kéo dài hết cỡ cột buồm dường như không để ý đến sự phun bụi nước nhỏ ở sóng mũi tàu; cậu bé bên cạnh anh ta, in bóng trên bầu trời, giữ chặt lấy chiếc thuyền. Ánh sáng làm nổi bật hình bóng của các thủy thủ cũng chiếu sáng vảy cá dưới đáy thuyền. Bức tranh cho chúng ta cảm nhận về sự thú vị và độc lập của việc chèo thuyền.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.