Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [139_TEST 27_1-8]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

Both the number and the percentage of people in the United States involved in

nonagricultural pursuits expanded rapidly during the half century following the Civil War,

with some of the most dramatic increases occurring in the domains of transportation,

Line   manufacturing, and trade and distribution. The development of the railroad and telegraph

(5)      systems during the middle third of the nineteenth century led to significant improvements

in the speed, volume, and regularity of shipments and communications, making possible

a fundamental transformation in the production and distribution of goods.

In agriculture, the transformation was marked by the emergence of the grain elevators,

the cotton presses, the warehouses, and the commodity exchanges that seemed to so many

(10)    of the nation’s farmers the visible sign of a vast conspiracy against them. In

manufacturing, the transformation was marked by the emergence of a “new factory

system” in which plants became larger, more complex, and more systematically organized

and managed. And in distribution, the transformation was marked by the emergence of

the jobber, the wholesaler, and the mass retailer. These changes radically altered the

(15)    nature of work during the half century between 1870 and 1920.

To be sure, there were still small workshops, where skilled craftspeople manufactured

products ranging from newspapers to cabinets to plumbing fixtures. There were the

sweatshops in city tenements, where groups of men and women in household settings

manufactured clothing or cigars on a piecework basis. And there were factories in

(20)    occupations such as metalwork where individual contractors presided over what were

essentially handicraft proprietorships that coexisted within a single building. But as the

number of wage earners in manufacturing rose from 2.7 million in 1880 to 4.5 million

in 1900 to 8.4 million in 1920, the number of huge plants like the Baldwin Locomotive

Works in Philadelphia burgeoned, as did the size of the average plant. (The Baldwin

(25)    Works had 600 employees in 1855, 3,000 in 1875, and 8,000 in 1900.) By 1920, at

least in the northeastern United States where most of the nation’s manufacturing wage

earners were concentrated, three-quarters of those worked in factories with more than

100 employees and 30 percent worked in factories with more than 1,000 employees.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. The word “domains” in line 3 is closest in meaning to

 
 
 
 

2. What can be inferred from the passage about the agricultural sector of the economy after the Civil War?

 
 
 
 

3. The word “fundamental” in line 7 is closest in meaning to

 
 
 
 

4. Which of the following was NOT mentioned as part of the “new factory system?”

 
 
 
 

5. Which of the following statements about manufacturing before 1870 can be inferred from the passage?

 
 
 
 

6. The word “skilled” in line 16 is closest in meaning to

 
 
 
 

7. The word “presided over” in line 20 are closest in meaning to

 
 
 
 

8. The author mentions the Baldwin Locomotive Works in lines 23-24 because it was

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
work 13 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
manufacturing 9 /¸mænju´fæktʃəriη/ n sự sản xuất; sự chế tạo; sự gia công
factories 8 /’fæktəri/ n nhà máy, xí nghiệp, xưởng
plant 5 /plænt , plɑnt/ n thực vật
system 4 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
number 3 /´nʌmbə/ n số
state 3 /steit/ n trạng thái; tình trạng
during 3 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
half 3 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
century 3 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
following 3 /´fɔlouiη/ n sự theo, sự noi theo
War 3 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
increase 3 /’ɪŋkri:s/ n sự tăng, sự tăng thêm
distribution 3 /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ n sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát
radically 3 /ˈræd.ɪ.kəl.i/ adv cơ bản, tận gốc; hoàn toàn; triệt để
half 3 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
manufacture 3 /,mænju’fæktʃə/ n sự chế tạo, sự sản xuất
number 3 /´nʌmbə/ n số
million 3 /´miljən/ n một triệu
employee 3 /¸emplɔi´i:/ n người lao động, người làm công
nation 3 /’nei∫n/ n nước, quốc gia
percentage 2 /pə´sentidʒ/ n tỷ lệ phần trăm
people 2 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
civil 2 /’sivl/ adj (thuộc) công dân
transportation 2 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
development 2 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
complex 2 /’kɔmleks/ adj phức tạp, rắc rối
organize 2 /´ɔ:gə¸naiz v tổ chức, cấu tạo, thiết lập
manage 2 /’mænɪʤ/ v quản lý, trông nom
small 2 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
skill 2 /skil/ n ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo
product 2 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
occupation 2 /,ɔkju’peiʃn/ n sự chiếm giữ, sự chiếm đóng
preside 2 /pri´zaid/ v chủ trì, làm chủ tịch (cuộc họp…), làm chủ toạ, ngồi ghế chủ toạ (bữa tiệc…)
single 2 /’siɳgl/ adj đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
building 2 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
wage 2 /weiʤ/ n tiền lương, tiền công(thường trả theo giờ, ngày, tuần)
earner 2 /ə:nə/ n kiếm được (tiền…); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi…)
size 2 /saiz/ n quy mô; kích thước, độ lớn
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
involve 1 /ɪnˈvɒlv/ v gồm, bao hàm
nonagricultural 1 adj phi nông nghiệp
pursuit 1 /pɚˈsuːt/ n sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích
expand 1 /ik ‘spænd/ v mở rộng, trải ra
rapidly 1 / ‘ræpidli / adv nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
dramatic 1 /drə’mætik/ adj kịch, như kịch, như đóng kịch, thích hợp với sân khấu
occur 1 /ə’kə:/ v xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy
domain 1 /dou’mein/də´mein/ n đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ…)
trade 1 /treɪd/ n nghề, nghề nghiệp
telegraph 1 /’teligra:f/ n (viết tắt) tel điện báo
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
larger 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
systematically 1 /ˌsɪs.təˈmæt̬.ɪ.kəl.i/ adv có hệ thống
wholesaler 1 /´houl¸seilə/ n người bán buôn
jobber 1 /´dʒɔbə/ n người làm thuê việc lặt vặt; người làm khoán
mass 1 /mæs/ n khối, đống
retailer 1 /riteɪlə(r) / n người bán lẻ, thương nhân bán lẻ
change 1 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
alter 1 /´ɔ:ltə/ v thay đổi, biến đổi, đổi
nature 1 /’neitʃə/ n tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
sure 1 /ʃuə/ adj ( + of/about, that, what) chắc chắn; có thể tin được
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
workshop 1 /´wə:k¸ʃɔp/ n phân xưởng (sữa chữa, chế tạo máy móc…) (như) shop
craftspeople 1 n thợ thủ công
range 1 /reɪndʒ/ n phạm vi, lĩnh vực; trình độ
newspaper 1 /’nju:zpeipə/ n báo
cabinet 1 /’kæbinit/ n tủ (có nhiều ngăn, đựng đồ dạc quý)
plumbing 1 /´plʌmiη/ n nghề hàn chì; thuật hàn chì
fixture 1 /’fikst∫ə/ n vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định
sweatshop 1 /ˈswet.ʃɑːp/ n mồ hôi
city 1 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
tenement 1 /’tenəmənt/ n căn hộ, nhà ở, phòng ở
group 1 /gru:p/ n nhóm
men 1 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
women 1 /ˈwɪmɪn/ n đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
household 1 /´haushould/ n hộ, gia đình
setting 1 /ˈsɛtɪŋ/ n sự đặt, sự để
clothing 1 /´klouðiη/ n quần áo, y phục
cigar 1 /si’gɑ:/ n điếu xì gà
piecework 1 /ˈpiːs.wɝːk/ n làm bánh
basis 1 /´beisis/ n nền tảng, cơ sở
metalwork 1 /ˈmet.əl.wɜːk/ n tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại
individual 1 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
contractor 1 /kən’træktə/ n thầu khoán, người đấu thầu, người thầu (cung cấp lương thực cho quân đội, bệnh viện, trường học)
essentially 1 /ɪˈsen.ʃəl.i/ adv về bản chất, về cơ bản
handicraft 1 /´hændi¸kra:ft/ n nghề thủ công
proprietorship 1 /prə´praiətəʃip/ n quyền sở hữu
coexist 1 /¸kouig´zist/ v chung sống, cùng tồn tại
rose 1 /roʊz/ n hoa hồng; cây hoa hồng
huge 1 /hjuːdʒ/ adj to lớn, đồ sộ, khổng lồ
plant 1 /plænt , plɑnt/ n thực vật
burgeon 1 /’bə:dʒən/ n (thơ ca) chồi cây
average 1 /ˈæv.ɚ.ɪdʒ/ n số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình
least 1 /li:st/ adj tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
northeastern 1 /ˌnɔːrˈθiː.stɚn/ n đông bắc
concentrate 1 /’kɔnsentreit/ n tập trung
quarter 1 /’kwɔ:tə/ n một phần tư
percent 1 /pəˈsent/ n một phần trăm; phần trăm
Đọc thêm  Nghe chép chính tả Cambridge IELTS Listening Part 2 - Test 3

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Both the number and the percentage of people in the United States involved in nonagricultural pursuits expanded rapidly during the half century following the Civil War, with some of the most dramatic increases occurring in the domains of transportation, manufacturing, and trade and distribution. The development of the railroad and telegraph systems during the middle third of the nineteenth century led to significant improvements in the speed, volume, and regularity of shipments and communications, making possible a fundamental transformation in the production and distribution of goods.

Both the number and the percentage of people in the United States involved innonagricultural pursuits expanded rapidly during the half century following the Civil War, with some of the most dramatic increases occurring in the domains of transportation, manufacturing, and trade and distribution. The development of the railroad and telegraph systems during the middle third of the nineteenth century led to significant improvements in the speed, volume, and regularity of shipments and communications, making possible a fundamental transformation in the production and distribution of goods.

To be sure, there were still small workshops, where skilled craftspeople manufactured products ranging from newspapers to cabinets to plumbing fixtures. There were the sweatshops in city tenements, where groups of men and women in household settings manufactured clothing or cigars on a piecework basis. And there were factories in occupations such as metalwork where individual contractors presided over what were essentially handicraft proprietorships that coexisted within a single building. But as the number of wage earners in manufacturing rose from 2.7 million in 1880 to 4.5 million in 1900 to 8.4 million in 1920, the number of huge plants like the Baldwin Locomotive Works in Philadelphia burgeoned, as did the size of the average plant. (The Baldwin Works had 600 employees in 1855, 3,000 in 1875, and 8,000 in 1900.) By 1920, at least in the northeastern United States where most of the nation’s manufacturing wage earners were concentrated, three-quarters of those worked in factories with more than 100 employees and 30 percent worked in factories with more than 1,000 employees.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Cả số lượng và tỷ lệ người dân ở Hoa Kỳ tham gia vào các hoạt động theo đuổi phi nông nghiệp đã mở rộng nhanh chóng trong nửa thế kỷ sau Nội chiến, với một số sự gia tăng mạnh mẽ nhất xảy ra trong các lĩnh vực vận tải, sản xuất, thương mại và phân phối. Sự phát triển của hệ thống đường sắt và điện báo trong suốt một phần ba giữa thế kỷ 19 đã dẫn đến những cải tiến đáng kể về tốc độ, khối lượng và tính thường xuyên của các chuyến hàng và thông tin liên lạc, tạo ra một sự chuyển đổi cơ bản trong sản xuất và phân phối hàng hóa.

Trong nông nghiệp, sự chuyển đổi được đánh dấu bằng sự xuất hiện của những máy nâng, máy ép bông, nhà kho và sàn giao dịch hàng hóa mà đối với rất nhiều nông dân của đất nước, đó là dấu hiệu rõ ràng của một âm mưu rộng lớn chống lại họ ( máy móc nhiều sẽ thay thế sức lao động và đe dọa việc làm với người nông dân). Và trong lĩnh vực phân phối, sự chuyển đổi được đánh dấu bằng sự xuất hiện của người làm thuê, người bán buôn và hàng loạt nhà bán lẻ. Những thay đổi này đã thay đổi hoàn toàn bản chất công việc trong nửa thế kỷ từ năm 1870 đến năm 1920.

Để đảm bảo,thì vẫn có những xưởng nhỏ, nơi những người thợ thủ công lành nghề sản xuất các sản phẩm từ báo đến hàn xì các vật cố định trong các tủ đồ. Có những cửa hàng bán đồ may mặc trong các căn hộ chung cư thành phố, nơi các nhóm đàn ông và phụ nữ trong các cơ sở gia đình sản xuất quần áo hoặc xì gà bằng gia công. Và có những nhà máy trong các ngành nghề như sản xuất kim loại, nơi các nhà thầu riêng lẻ chịu trách nhiệm cơ bản về các hộ kinh doanh đồ thủ công thì cùng tồn tại- hợp tác trong cùng một địa điểm ( tức là cả sản xuất kim loại hay sản xuất thủ công thì đều làm cùng 1 nơi). Nhưng khi số người làm công ăn lương trong lĩnh vực sản xuất tăng từ 2,7 triệu người năm 1880 lên 4,5 triệu người năm 1900 lên 8,4 triệu người vào năm 1920, thì số lượng các nhà máy khổng lồ như Baldwin Locomotive Works ở Philadelphia đã phát triển mạnh mẽ, tương đương quy mô của các nhà máy trung bình. (Baldwin Works có 600 nhân viên vào năm 1855, 3.000 vào năm 1875 và 8.000 vào năm 1900.) Đến năm 1920, ít nhất là ở vùng đông bắc Hoa Kỳ, nơi tập trung hầu hết những người làm công ăn lương của quốc gia, 3/4 trong số đó làm việc trong các nhà máy với hơn 100 nhân viên và 30% làm việc trong các nhà máy có hơn 1.000 nhân viên.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now