Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [17_TEST 01_22-31]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

The first peoples to inhabit what today is the southeastern United States sustained

themselves as hunters and gathers. Sometimes early in the first millennium A.D., however,

they began to cultivate corn and other crops. Gradually, as they became more skilled at

Line    gardening, they settled into permanent villages and developed a rich culture, characterized

(5)      by the great earthen mounds they erected as monuments to their gods and as tombs for

their distinguished dead. Most of these early mound builders were part of the

Adena-Hopewell culture, which had its beginnings near the Ohio River and takes its name

from sites in Ohio. The culture spread southward into the present-day states of Louisiana,

Alabama, Georgia, and Florida. Its peoples became great traders, bartering jewellery,

(10)    pottery, animal pelts, tools, and other goods along extensive trading networks that

stretched up and down eastern North America and as far west as the Rocky Mountains.

 

About A.D. 400, the Hopewell culture fell into decay. Over the next centuries, it was

supplanted by another culture, the Mississippian, named after the river along which many

of its earliest villages were located. This complex civilization dominated the Southeast from

(15)    about A.D. 700 until shortly before the Europeans began arriving in the sixteenth century.

At the peak of its strength, about the year 1200, it was the most advanced culture in North

America. Like their Hopewell predecessors, the Mississippians became highly skilled at

growing food, although on a grander scale. They developed an improved strain of corn,

which could survive in wet soil and a relatively cool climate, and also learned to cultivate

(20)    beans. Indeed, agriculture became so important to the Mississippians that it became

closely associated with the Sun – the guarantor of good crops. Many tribes called

themselves “children of the Sun” and believed their omnipotent priest-chiefs were

descendants of the great sun god.

 

Although most Mississippians lived in small villages, many others inhabited large towns.

(25)    Most of these towns boasted at least one major flat-topped mound on which stood a

temple that contained a sacred flame. Only priests and those charged with guarding the

flame could enter the temples. The mounds also served as ceremonial and trading sites,

and at times they were used as burial grounds.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

22. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

23. Which of the following resulted from the rise of agriculture in the southeastern United States?

 
 
 
 

24. What does the term “Adena-Hopewell” (line 7) designate?

 
 
 
 

25. The word “bartering” in line 9 is closest in meaning to

 
 
 
 

26. The word “supplanted” in line 13 is closest in meaning to

 
 
 
 

27. According to the passage, when did the Mississippian culture reach its highest point of development?

 
 
 
 

28. According to the passage, how did the agriculture of the Mississippians differ from that of their Hopewell predecessors?

 
 
 
 

29. Why does the author mention that many Mississippians tribes called themselves “children of the Sun” (line 22)?

 
 
 
 

30. The phrase “charged with” in line 26 is closest in meaning to

 
 
 
 

31. According to the passage, the flat-topped mounds in Mississippian towns were used for all of the following purposes EXCEPT

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
culture 16 /ˈkʌltʃər/ n sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi
became 5 /bikeim/ v trở nên, trở thành
develop 5 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
people 4 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
village 4 /ˈvɪlɪdʒ/ n làng, xã (ở nông thôn)
great 4 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
site 4 /sait/ n nơi, chỗ, vị trí
food 4 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
sun 4 /sʌn/ n mặt trời; vầng thái dương
town 4 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
burial 4 /’beriəl/ n việc chôn cất, việc mai táng
crop 3 /krɒp/ n vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
eastern 3 /’i:stən/ adj đông
important 3 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
priest 3 /pri:st/ n linh mục, thầy tu
inhabit 2 /in´hæbit/ v ở, sống ở (nơi nào) ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
southeastern 2 /ˌsaʊθˈiː.stɚn n đông nam
corn 2 /kɔ:n/ n hạt ngũ cốc
skill 2 /skil/ n ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo
settle 2 /ˈsɛtl/ n ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ)
permanent 2 /’pə:mənənt/ adj lâu dài, vĩnh cửu; thường xuyên, thường trực; cố định
god 2 /gɒd/ n thần
state 2 /steit/ n trạng thái; tình trạng
bartering 2 /ˈbɑːr.t̬ɚ/ n nền kinh tế hàng đổi hàng
supplant 2 /sə’plɑ:nt/ adj hất cẳng; thay thế; chiếm chỗ ( ai/cái gì)
river 2 /’rivə/ n dòng sông
predecessor 2 /’pri:disesə/ n người tiền nhiệm, người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước (công tác gì…)
climate 2 /ˈklaɪ.mət/ n khí hậu, thời tiết
tribe 2 /traɪb/ n bộ tộc, bộ lạc (nhất là trong văn hoá nguyên thủy hoặc du mục)
children 2 /’tʃildrən/ n đứa bé, đứa trẻ
priest-chief 2 n linh mục trưởng
flat-topped 2 n đầu phẳng
temple 2 /’templ/ n đền, điện, miếu, thánh thất, thánh đường
flame 2 /fleim/ n ngọn lửa
charge 2 /tʃɑ:dʤ/ v nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
sustain 1 /səˈsteɪn/ v đỡ; chống đỡ; giữ vững được (trong thời gian dài)
themselves 1 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
hunter 1 /’hʌntə(r)/ n thợ săn
gather 1 /’gæðə/ v tập hợp, tụ họp lại
sometime 1 /´sʌm¸taim/ adv một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ)
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
millennium 1 /mi’leniəm/ n thiên niên kỷ (một nghìn năm)
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
began 1 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
cultivate 1 /´kʌlti¸veit/ v cày cấy, trồng trọt
gradually 1 /’grædʒuәli/ adv dần dần, từ từ
garden 1 /’gɑ:dn/ n vườn
rich 1 /ritʃ/ adj giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải
characterize 1 /’kæriktəraiz/ v biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm
earthen 1 /’ə:θən/ adj bằng đất, bằng đất nung
mound 1 /maund/ n Ụ (đất, đá), mô (đất, đá)
erect 1 /i´rekt/ adj thẳng, đứng thẳng
monument 1 /’mɔnjumənt/ n vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm
tomb 1 /tu:m/ v chôn, chôn cất; vùi xuống
distinguish 1 /dis´tiηgwiʃ/ n phân biệt
dead 1 /ded/ n chết (người, vật, cây cối)
builder 1 /´bildə/ n người xây dựng
part 1 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
begin 1 /bi´gin/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
near 1 /niə/ adj gần, cận
take 1 /teik/ v cầm, nắm, giữ, lấy
spread 1 /spred/ adj khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim…)
southward 1 /´sauθwəd/ n hướng nam
present-day 1 n hiện nay
trader 1 /´treidə/ n nhà buôn, người buôn bán, thương nhân
jewellery 1 /’dʤu:əlri/ n đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn (nói chung)
pottery 1 /´pɔtəri/ n đồ gốm, thủ công
animal 1 /’æniməl/ n động vật, thú vật
pelt 1 /pelt/ v ném túi bụi, ném loạn xạ, ném như mưa; bắn loạn xạ vào, bắn như mưa vào
tool 1 /tu:l/ n dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
goods 1 /gudz/ n hàng hoá, hàng
extensive 1 /iks´tensiv/ n rộng, rộng rãi, bao quát
network 1 /’netwə:k/ n mạng lưới, hệ thống
stretch 1 /stretʃ/ n sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra
west 1 /west/ n ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
fell 1 /fel/ n da lông (của thú vật)
decay 1 /di’kei/ n tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình…)
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
earliest 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
locate 1 /loʊˈkeɪt/ v xác định vị trí, định vị
complex 1 /’kɔmleks/ adj phức tạp, rắc rối
civilization 1 /ˌsɪvələˈzeɪʃən/ n sự làm cho văn minh, sự khai hoá
dominate 1 /ˈdɒməˌneɪt/ v át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối
shortly 1 /´ʃɔ:tli/ adv trong thời gian ngắn; không lâu; sớm
european 1 /¸juərə´pi:ən/ adj châu âu
arriving 1 /ə’raiv/ v đi đến,đến nơi,đạt tới
peak 1 /pi:k/ n đỉnh, chỏm, chóp (núi); núi
strength 1 /’streɳθ/ n sức mạnh, sức lực, sức khoẻ
advance 1 /əd’vɑ:ns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
grow 1 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
grander 1 /grænd/ adj rất quan trọng, rất lớn
scale 1 /skeɪl/ n quy mô
improve 1 /im’pru:v/ v cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…)
strain 1 /strein/ n sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng
survive 1 /sə’vaiv/ v tiếp tục sống, tiếp tục tồn tại; sống sót; còn lại
wet 1 /wɛt/ adj ướt, đẫm nước, ẩm ướt
soil 1 /sɔɪl/ n đất trồng
relatively 1 /’relətivli/ adv  tương đối
cool 1 /ku:l/ adj mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
learn 1 / lə:n/ v học, nghiên cứu
bean 1 /bi:n/ n đậu
Indeed 1 /ɪnˈdid/ n thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
associate 1 /əˈsoʊsieɪt/ v kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới
guarantor 1 /¸gærən´tɔ:/ n người bảo đảm, người bảo lãnh
call 1 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
believe 1 /bi’li:v/ n tin, tin tưởng
omnipotent 1 /ɔm´nipətənt/ adj có quyền tuyệt đối, có quyền vô hạn; rất lớn
descendant 1 /di´sendənt/ n con cháu, hậu duệ, người nối dõi
live 1 /liv/ v sống
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
boast 1 /boust/ n khoe khoang, khoác lác
least 1 /li:st/ adj tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
stood 1 stud n sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển
contain 1 /kәn’tein/ v chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
sacre 1 /’seikrid/ n (thuộc) thánh; thần thánh, của thần; thiêng liêng
guard 1 /ga:d/ n (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền anh…)
enter 1 /´entə/ v đi vào
serve 1 /sɜ:v/ v phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm
ceremonial 1 /,seri’mounjəl/ n nghi lễ, nghi thức
ground 1 /graund/ n mặt đất, đất
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc toefl itp đề thiết kế nhà ở [185_TEST 36_32-44]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The first peoples to inhabit what today is the southeastern United States sustained themselves as hunters and gathers. Sometimes early in the first millennium A.D., however, they began to cultivate corn and other crops. Gradually, as they became more skilled at gardening, they settled into permanent villages and developed a rich culture, characterized by the great earthen mounds they erected as monuments to their gods and as tombs for their distinguished dead. Most of these early mound builders were part of the Adena-Hopewell culture, which had its beginnings near the Ohio River and takes its name from sites in Ohio. The culture spread southward into the present-day states of Louisiana, Alabama, Georgia, and Florida. Its peoples became great traders, bartering jewellery, pottery, animal pelts, tools, and other goods along extensive trading networks that stretched up and down eastern North America and as far west as the Rocky Mountains.

About A.D. 400, the Hopewell culture fell into decay. Over the next centuries, it was supplanted by another culture, the Mississippian, named after the river along which many of its earliest villages were located. This complex civilization dominated the Southeast from

about A.D. 700 until shortly before the Europeans began arriving in the sixteenth century.At the peak of its strength, about the year 1200, it was the most advanced culture in North America. Like their Hopewell predecessors, the Mississippians became highly skilled at growing food, although on a grander scale. They developed an improved strain of corn, which could survive in wet soil and a relatively cool climate, and also learned to cultivate beans. Indeed, agriculture became so important to the Mississippians that it became closely associated with the Sun – the guarantor of good crops. Many tribes called themselves “children of the Sun” and believed their omnipotent priest-chiefs (thầy tế) were descendants of the great sun god.

Although most Mississippians lived in small villages, many others inhabited large towns.Most of these towns boasted at least one major flat-topped mound on which stood a temple that contained a sacred flame. Only priests and those charged with guarding the flame could enter the temples. The mounds also served as ceremonial and trading sites, and at times they were used as burial grounds.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Những dân tộc đầu tiên sinh sống ở khu vực đông nam Hoa Kỳ ngày nay duy trì cuộc sồng và sự tồn tại của họ bằng việc là những người săn bắt và hái lượm. Tuy nhiên, đôi khi vào đầu thiên niên kỷ đầu tiên sau Công nguyên, họ bắt đầu trồng ngô và các cây trồng khác. Dần dần, khi họ trở nên thành thạo hơn trong làm vườn, họ định cư thành những ngôi làng lâu dài và phát triển một nền văn hóa phong phú, đặc trưng bởi những gò đất lớn mà họ dựng lên làm tượng đài cho các vị thần của họ và làm lăng mộ cho những người đã khuất. Hầu hết những người xây dựng gò đất ban đầu này là một phần của Nền văn hóa Adena-Hopewell, có nguồn gốc từ gần sông Ohio và lấy tên từ các địa điểm ở Ohio. Nền văn hóa lan xuống phía nam đến các bang ngày nay của Louisiana,Alabama, Georgia và Florida. Các dân tộc đó đã trở thành những thương nhân vĩ đại, trao đổi đồ trang sức, đồ gốm, viên thú, công cụ và các hàng hóa khác dọc theo các mạng lưới thương mại rộng lớn trải dài lên xuống phía đông Bắc Mỹ và xa về phía tây đến dãy núi Rocky.

Vào khoảng năm 400 SCN, nền văn hóa Hopewell rơi vào tình trạng suy tàn. Trong những thế kỷ tiếp theo, nó được thay thế bởi một nền văn hóa khác, Mississippian, được đặt tên theo con sông, nơi có nhiều ngôi làng cổ nhất của nó. Nền văn minh phức tạp này thống trị Đông Nam Bộ từ khoảng năm 700 sau Công nguyên cho đến một thời gian ngắn trước khi người châu Âu bắt đầu đến vào thế kỷ thứ mười sáu. Vào thời kỳ đỉnh cao của sức mạnh, vào khoảng năm 1200, nó là nền văn hóa tiên tiến nhất ở Bắc Mỹ. Giống như những người tiền nhiệm Hopewell của họ, những người Mississippians trở nên có kỹ năng cao trong việc nuôi trồng thực phẩm, mặc dù ở quy mô lớn hơn. Họ đã phát triển một giống ngô cải tiến, có thể tồn tại trong đất ẩm ướt và khí hậu tương đối mát mẻ, và cũng học cách trồng đậu. Thật vậy, nông nghiệp trở nên quan trọng đối với người Mississippia đến mức nó có mối liên hệ chặt chẽ với Mặt trời – người bảo đảm cho mùa màng tươi tốt. Nhiều bộ lạc đã gọi chính họ là “những đứa con của Mặt trời” và tin rằng những vị tổng tư tế toàn năng của họ là hậu duệ của thần mặt trời vĩ đại.

Mặc dù hầu hết người Mississippia sống trong những ngôi làng nhỏ, nhiều người khác sống ở các thị trấn lớn. Hầu hết các thị trấn này tự hào có ít nhất một gò đất lớn có đỉnh bằng phẳng, trên đó có ngôi đền chứa ngọn lửa thiêng. Chỉ các linh mục và những người chịu trách nhiệm bảo vệ ngọn lửa có thể xâm nhập vào các ngôi đền. Các gò đất cũng được sử dụng như các địa điểm nghi lễ và giao dịch,và đôi khi chúng được sử dụng làm nơi chôn cất.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now