Chọn tab phù hợp
The first peoples to inhabit what today is the southeastern United States sustained
themselves as hunters and gathers. Sometimes early in the first millennium A.D., however,
they began to cultivate corn and other crops. Gradually, as they became more skilled at
Line gardening, they settled into permanent villages and developed a rich culture, characterized
(5) by the great earthen mounds they erected as monuments to their gods and as tombs for
their distinguished dead. Most of these early mound builders were part of the
Adena-Hopewell culture, which had its beginnings near the Ohio River and takes its name
from sites in Ohio. The culture spread southward into the present-day states of Louisiana,
Alabama, Georgia, and Florida. Its peoples became great traders, bartering jewellery,
(10) pottery, animal pelts, tools, and other goods along extensive trading networks that
stretched up and down eastern North America and as far west as the Rocky Mountains.
About A.D. 400, the Hopewell culture fell into decay. Over the next centuries, it was
supplanted by another culture, the Mississippian, named after the river along which many
of its earliest villages were located. This complex civilization dominated the Southeast from
(15) about A.D. 700 until shortly before the Europeans began arriving in the sixteenth century.
At the peak of its strength, about the year 1200, it was the most advanced culture in North
America. Like their Hopewell predecessors, the Mississippians became highly skilled at
growing food, although on a grander scale. They developed an improved strain of corn,
which could survive in wet soil and a relatively cool climate, and also learned to cultivate
(20) beans. Indeed, agriculture became so important to the Mississippians that it became
closely associated with the Sun – the guarantor of good crops. Many tribes called
themselves “children of the Sun” and believed their omnipotent priest-chiefs were
descendants of the great sun god.
Although most Mississippians lived in small villages, many others inhabited large towns.
(25) Most of these towns boasted at least one major flat-topped mound on which stood a
temple that contained a sacred flame. Only priests and those charged with guarding the
flame could enter the temples. The mounds also served as ceremonial and trading sites,
and at times they were used as burial grounds.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
culture | 16 | /ˈkʌltʃər/ | n | sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi |
became | 5 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
develop | 5 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
people | 4 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
village | 4 | /ˈvɪlɪdʒ/ | n | làng, xã (ở nông thôn) |
great | 4 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
site | 4 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
food | 4 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
sun | 4 | /sʌn/ | n | mặt trời; vầng thái dương |
town | 4 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
burial | 4 | /’beriəl/ | n | việc chôn cất, việc mai táng |
crop | 3 | /krɒp/ | n | vụ, mùa; thu hoạch của một vụ |
eastern | 3 | /’i:stən/ | adj | đông |
important | 3 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
priest | 3 | /pri:st/ | n | linh mục, thầy tu |
inhabit | 2 | /in´hæbit/ | v | ở, sống ở (nơi nào) ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
southeastern | 2 | /ˌsaʊθˈiː.stɚn | n | đông nam |
corn | 2 | /kɔ:n/ | n | hạt ngũ cốc |
skill | 2 | /skil/ | n | ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo |
settle | 2 | /ˈsɛtl/ | n | ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ) |
permanent | 2 | /’pə:mənənt/ | adj | lâu dài, vĩnh cửu; thường xuyên, thường trực; cố định |
god | 2 | /gɒd/ | n | thần |
state | 2 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
bartering | 2 | /ˈbɑːr.t̬ɚ/ | n | nền kinh tế hàng đổi hàng |
supplant | 2 | /sə’plɑ:nt/ | adj | hất cẳng; thay thế; chiếm chỗ ( ai/cái gì) |
river | 2 | /’rivə/ | n | dòng sông |
predecessor | 2 | /’pri:disesə/ | n | người tiền nhiệm, người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước (công tác gì…) |
climate | 2 | /ˈklaɪ.mət/ | n | khí hậu, thời tiết |
tribe | 2 | /traɪb/ | n | bộ tộc, bộ lạc (nhất là trong văn hoá nguyên thủy hoặc du mục) |
children | 2 | /’tʃildrən/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
priest-chief | 2 | n | linh mục trưởng | |
flat-topped | 2 | n | đầu phẳng | |
temple | 2 | /’templ/ | n | đền, điện, miếu, thánh thất, thánh đường |
flame | 2 | /fleim/ | n | ngọn lửa |
charge | 2 | /tʃɑ:dʤ/ | v | nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
sustain | 1 | /səˈsteɪn/ | v | đỡ; chống đỡ; giữ vững được (trong thời gian dài) |
themselves | 1 | /ðəm’selvz/ | n | tự chúng, tự họ, tự |
hunter | 1 | /’hʌntə(r)/ | n | thợ săn |
gather | 1 | /’gæðə/ | v | tập hợp, tụ họp lại |
sometime | 1 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
millennium | 1 | /mi’leniəm/ | n | thiên niên kỷ (một nghìn năm) |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
cultivate | 1 | /´kʌlti¸veit/ | v | cày cấy, trồng trọt |
gradually | 1 | /’grædʒuәli/ | adv | dần dần, từ từ |
garden | 1 | /’gɑ:dn/ | n | vườn |
rich | 1 | /ritʃ/ | adj | giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải |
characterize | 1 | /’kæriktəraiz/ | v | biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm |
earthen | 1 | /’ə:θən/ | adj | bằng đất, bằng đất nung |
mound | 1 | /maund/ | n | Ụ (đất, đá), mô (đất, đá) |
erect | 1 | /i´rekt/ | adj | thẳng, đứng thẳng |
monument | 1 | /’mɔnjumənt/ | n | vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm |
tomb | 1 | /tu:m/ | v | chôn, chôn cất; vùi xuống |
distinguish | 1 | /dis´tiηgwiʃ/ | n | phân biệt |
dead | 1 | /ded/ | n | chết (người, vật, cây cối) |
builder | 1 | /´bildə/ | n | người xây dựng |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
begin | 1 | /bi´gin/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
near | 1 | /niə/ | adj | gần, cận |
take | 1 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
spread | 1 | /spred/ | adj | khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim…) |
southward | 1 | /´sauθwəd/ | n | hướng nam |
present-day | 1 | n | hiện nay | |
trader | 1 | /´treidə/ | n | nhà buôn, người buôn bán, thương nhân |
jewellery | 1 | /’dʤu:əlri/ | n | đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn (nói chung) |
pottery | 1 | /´pɔtəri/ | n | đồ gốm, thủ công |
animal | 1 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
pelt | 1 | /pelt/ | v | ném túi bụi, ném loạn xạ, ném như mưa; bắn loạn xạ vào, bắn như mưa vào |
tool | 1 | /tu:l/ | n | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
goods | 1 | /gudz/ | n | hàng hoá, hàng |
extensive | 1 | /iks´tensiv/ | n | rộng, rộng rãi, bao quát |
network | 1 | /’netwə:k/ | n | mạng lưới, hệ thống |
stretch | 1 | /stretʃ/ | n | sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra |
west | 1 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
fell | 1 | /fel/ | n | da lông (của thú vật) |
decay | 1 | /di’kei/ | n | tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình…) |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
earliest | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
locate | 1 | /loʊˈkeɪt/ | v | xác định vị trí, định vị |
complex | 1 | /’kɔmleks/ | adj | phức tạp, rắc rối |
civilization | 1 | /ˌsɪvələˈzeɪʃən/ | n | sự làm cho văn minh, sự khai hoá |
dominate | 1 | /ˈdɒməˌneɪt/ | v | át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối |
shortly | 1 | /´ʃɔ:tli/ | adv | trong thời gian ngắn; không lâu; sớm |
european | 1 | /¸juərə´pi:ən/ | adj | châu âu |
arriving | 1 | /ə’raiv/ | v | đi đến,đến nơi,đạt tới |
peak | 1 | /pi:k/ | n | đỉnh, chỏm, chóp (núi); núi |
strength | 1 | /’streɳθ/ | n | sức mạnh, sức lực, sức khoẻ |
advance | 1 | /əd’vɑ:ns/ | n | sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
grow | 1 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
grander | 1 | /grænd/ | adj | rất quan trọng, rất lớn |
scale | 1 | /skeɪl/ | n | quy mô |
improve | 1 | /im’pru:v/ | v | cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…) |
strain | 1 | /strein/ | n | sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng |
survive | 1 | /sə’vaiv/ | v | tiếp tục sống, tiếp tục tồn tại; sống sót; còn lại |
wet | 1 | /wɛt/ | adj | ướt, đẫm nước, ẩm ướt |
soil | 1 | /sɔɪl/ | n | đất trồng |
relatively | 1 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
cool | 1 | /ku:l/ | adj | mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội |
learn | 1 | / lə:n/ | v | học, nghiên cứu |
bean | 1 | /bi:n/ | n | đậu |
Indeed | 1 | /ɪnˈdid/ | n | thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là |
associate | 1 | /əˈsoʊsieɪt/ | v | kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới |
guarantor | 1 | /¸gærən´tɔ:/ | n | người bảo đảm, người bảo lãnh |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
believe | 1 | /bi’li:v/ | n | tin, tin tưởng |
omnipotent | 1 | /ɔm´nipətənt/ | adj | có quyền tuyệt đối, có quyền vô hạn; rất lớn |
descendant | 1 | /di´sendənt/ | n | con cháu, hậu duệ, người nối dõi |
live | 1 | /liv/ | v | sống |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
boast | 1 | /boust/ | n | khoe khoang, khoác lác |
least | 1 | /li:st/ | adj | tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất |
major | 1 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
stood | 1 | stud | n | sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển |
contain | 1 | /kәn’tein/ | v | chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm |
sacre | 1 | /’seikrid/ | n | (thuộc) thánh; thần thánh, của thần; thiêng liêng |
guard | 1 | /ga:d/ | n | (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền anh…) |
enter | 1 | /´entə/ | v | đi vào |
serve | 1 | /sɜ:v/ | v | phục vụ, phụng sự, phụ trách, đảm nhiệm |
ceremonial | 1 | /,seri’mounjəl/ | n | nghi lễ, nghi thức |
ground | 1 | /graund/ | n | mặt đất, đất |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The first peoples to inhabit what today is the southeastern United States sustained themselves as hunters and gathers. Sometimes early in the first millennium A.D., however, they began to cultivate corn and other crops. Gradually, as they became more skilled at gardening, they settled into permanent villages and developed a rich culture, characterized by the great earthen mounds they erected as monuments to their gods and as tombs for their distinguished dead. Most of these early mound builders were part of the Adena-Hopewell culture, which had its beginnings near the Ohio River and takes its name from sites in Ohio. The culture spread southward into the present-day states of Louisiana, Alabama, Georgia, and Florida. Its peoples became great traders, bartering jewellery, pottery, animal pelts, tools, and other goods along extensive trading networks that stretched up and down eastern North America and as far west as the Rocky Mountains.
About A.D. 400, the Hopewell culture fell into decay. Over the next centuries, it was supplanted by another culture, the Mississippian, named after the river along which many of its earliest villages were located. This complex civilization dominated the Southeast from
about A.D. 700 until shortly before the Europeans began arriving in the sixteenth century.At the peak of its strength, about the year 1200, it was the most advanced culture in North America. Like their Hopewell predecessors, the Mississippians became highly skilled at growing food, although on a grander scale. They developed an improved strain of corn, which could survive in wet soil and a relatively cool climate, and also learned to cultivate beans. Indeed, agriculture became so important to the Mississippians that it became closely associated with the Sun – the guarantor of good crops. Many tribes called themselves “children of the Sun” and believed their omnipotent priest-chiefs (thầy tế) were descendants of the great sun god.
Although most Mississippians lived in small villages, many others inhabited large towns.Most of these towns boasted at least one major flat-topped mound on which stood a temple that contained a sacred flame. Only priests and those charged with guarding the flame could enter the temples. The mounds also served as ceremonial and trading sites, and at times they were used as burial grounds.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Những dân tộc đầu tiên sinh sống ở khu vực đông nam Hoa Kỳ ngày nay duy trì cuộc sồng và sự tồn tại của họ bằng việc là những người săn bắt và hái lượm. Tuy nhiên, đôi khi vào đầu thiên niên kỷ đầu tiên sau Công nguyên, họ bắt đầu trồng ngô và các cây trồng khác. Dần dần, khi họ trở nên thành thạo hơn trong làm vườn, họ định cư thành những ngôi làng lâu dài và phát triển một nền văn hóa phong phú, đặc trưng bởi những gò đất lớn mà họ dựng lên làm tượng đài cho các vị thần của họ và làm lăng mộ cho những người đã khuất. Hầu hết những người xây dựng gò đất ban đầu này là một phần của Nền văn hóa Adena-Hopewell, có nguồn gốc từ gần sông Ohio và lấy tên từ các địa điểm ở Ohio. Nền văn hóa lan xuống phía nam đến các bang ngày nay của Louisiana,Alabama, Georgia và Florida. Các dân tộc đó đã trở thành những thương nhân vĩ đại, trao đổi đồ trang sức, đồ gốm, viên thú, công cụ và các hàng hóa khác dọc theo các mạng lưới thương mại rộng lớn trải dài lên xuống phía đông Bắc Mỹ và xa về phía tây đến dãy núi Rocky.
Vào khoảng năm 400 SCN, nền văn hóa Hopewell rơi vào tình trạng suy tàn. Trong những thế kỷ tiếp theo, nó được thay thế bởi một nền văn hóa khác, Mississippian, được đặt tên theo con sông, nơi có nhiều ngôi làng cổ nhất của nó. Nền văn minh phức tạp này thống trị Đông Nam Bộ từ khoảng năm 700 sau Công nguyên cho đến một thời gian ngắn trước khi người châu Âu bắt đầu đến vào thế kỷ thứ mười sáu. Vào thời kỳ đỉnh cao của sức mạnh, vào khoảng năm 1200, nó là nền văn hóa tiên tiến nhất ở Bắc Mỹ. Giống như những người tiền nhiệm Hopewell của họ, những người Mississippians trở nên có kỹ năng cao trong việc nuôi trồng thực phẩm, mặc dù ở quy mô lớn hơn. Họ đã phát triển một giống ngô cải tiến, có thể tồn tại trong đất ẩm ướt và khí hậu tương đối mát mẻ, và cũng học cách trồng đậu. Thật vậy, nông nghiệp trở nên quan trọng đối với người Mississippia đến mức nó có mối liên hệ chặt chẽ với Mặt trời – người bảo đảm cho mùa màng tươi tốt. Nhiều bộ lạc đã gọi chính họ là “những đứa con của Mặt trời” và tin rằng những vị tổng tư tế toàn năng của họ là hậu duệ của thần mặt trời vĩ đại.
Mặc dù hầu hết người Mississippia sống trong những ngôi làng nhỏ, nhiều người khác sống ở các thị trấn lớn. Hầu hết các thị trấn này tự hào có ít nhất một gò đất lớn có đỉnh bằng phẳng, trên đó có ngôi đền chứa ngọn lửa thiêng. Chỉ các linh mục và những người chịu trách nhiệm bảo vệ ngọn lửa có thể xâm nhập vào các ngôi đền. Các gò đất cũng được sử dụng như các địa điểm nghi lễ và giao dịch,và đôi khi chúng được sử dụng làm nơi chôn cất.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.