Chọn tab phù hợp
Hunting is at best a precarious way of procuring food, even when the diet is supplemented with
seeds and fruits. Not long after the last Ice Age, around 7,000 B.C. (during the Neolithic period),
some hunters and gatherers began to rely chiefly on agriculture for their sustenance. Others
Line continued the old pastoral and nomadic ways. Indeed, agriculture itself evolved over the course of
(5) time, and Neolithic peoples had long known how to grow crops. The real transformation of human
life occurred when huge numbers of people began to rely primarily and permanently on the grain
they grew and the animals they domesticated.
Agriculture made possible a more stable and secure life. With it Neolithic peoples flourished,
fashioning an energetic, creative era. They were responsible for many fundamental inventions and
(10) innovations that the modern world takes for granted. First, obviously, is systematic agriculture—
that is, the reliance of Neolithic peoples on agriculture as their primary, not merely subsidiary,
source of food.
Thus they developed the primary economic activity of the entire ancient world and the basis of all
modern life. With the settled routine of Neolithic farmers came the evolution of towns and
(15) eventually cities. Neolithic farmers usually raised more food than they could consume, and their
surpluses permitted larger, healthier populations. Population growth in turn created an even
greater reliance on settled farming, as only systematic agriculture could sustain the increased
numbers of people. Since surpluses o food could also be bartered for other commodities, the
Neolithic era witnessed the beginnings of large-scale exchange of goods. In time the increasing
(20) complexity of Neolithic societies led to the development of writing, prompted by the need to keep
records and later by the urge to chronicle experiences, learning, and beliefs.
The transition to settled life also had a profound impact on the family. The shared needs and
pressures that encourage extended-family ties are less prominent in settled than in nomadic
societies. Bonds to the extended family weakened. In towns and cities, the nuclear family was
more dependent on its immediate neighbors than on kinfolk.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
food | 11 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
agriculture | 10 | /ˈægrɪˌkʌltʃər/ | n | nông nghiệp |
family | 10 | /ˈfæm.əl.i/ | n | gia đình |
society | 9 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
people | 8 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
human | 5 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
settle | 5 | /ˈsɛtl/ | n | ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ) |
develop | 4 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
diet | 3 | /ˈdaɪ.ət/ | n | chế độ ăn |
hunter | 3 | /’hʌntə(r)/ | n | thợ săn |
gatherer | 3 | /’gæðə/ | v | tập hợp, tụ họp lại |
began | 3 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
rely | 3 | /ri´lai/ | v | ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào |
grow | 3 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
number | 3 | /´nʌmbə/ | n | số |
city | 3 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
surpluse | 3 | /ˈsɝː.pləs/ | n | số dư |
population | 3 | /,pɔpju’leiʃn/ | n | dân cư (một thành phố..) |
create | 3 | /kri:’eit/ | v | tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo |
increase | 3 | /’ɪŋkri:s/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
development | 3 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
need | 3 | /ni:d/ | n | sự cần |
hunting | 2 | /’hʌntiɳ/ | n | sự đi săn |
precarious | 2 | /prɪˈkɛəriəs/ | adj | (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định |
way | 2 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
seed | 2 | /sid/ | n | hạt, hạt giống |
fruit | 2 | /fru:t/ | n | quả, trái cây |
period | 2 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
nomadic | 2 | /no´mædik/ | adj | nay đây mai đó; du cư |
crop | 2 | /krɒp/ | n | vụ, mùa; thu hoạch của một vụ |
grew | 2 | /’gru:/ | n | lớn, lớn lên (người) |
era | 2 | /’ɪərə | n | thời đại, kỷ nguyên |
invention | 2 | /ɪnˈvɛnʃən/ | n | sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến |
innovation | 2 | /[¸inə´veiʃən]/ | n | sự đổi mới, sự cách tân |
modern | 2 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
world | 2 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
systematic | 2 | /,sisti’mætik/ | adj | có hệ thống |
reliance | 2 | /ri’laiəns/ | n | sự tin cậy, sự tín nhiệm |
primary | 2 | /ˈpraɪ.mer.i/ | n | nguyên thuỷ, đầu tiên; ( primary) cổ sinh đại, nguyên sinh |
modern | 2 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
farmer | 2 | /’fɑ:mə(r)/ | n | người chủ trại |
raise | 2 | /reiz/ | v | nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên |
larger | 2 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
reliance | 2 | /ri’laiəns/ | n | sự tin cậy, sự tín nhiệm |
barter | 2 | /ba:tə/ | n | sự đổi chác |
exchange | 2 | /iks´tʃeindʒ/ | n | sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi |
complexity | 2 | /kəm´pleksiti/ | n | sự phức tạp, sự rắc rối |
writing | 2 | /´raitiη/ | n | sự viết; sự viết văn (nhất là sách) |
record | 2 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
chronicle | 2 | /´krɔnikl/ | n | sử biên niên; ký sự niên đại |
belief | 2 | /bɪ’li:f/ | n | lòng tin, đức tin; sự tin tưởng |
impact | 2 | /n. ˈɪmpækt ; v. ɪmˈpækt/ | n | sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm |
encourage | 2 | /ɪn’kʌrɪdʒ/ | v | làm can đảm, làm mạnh dạn |
extend | 2 | /iks’tend/ | v | kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng |
nuclear | 2 | /ˈnjuː.klɪər/ | n | (vật lý ) (thuộc) hạch, hạt nhân |
dependent | 2 | /dɪˈpɛndənt/ | adj | phụ thuộc, lệ thuộc |
immediate | 2 | /i’mi:djət/ | adj | trực tiếp |
neighbor | 2 | /ˈneɪbər/ | n | hàng xóm |
best | 1 | /best/ | adj | tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất |
procuring | 1 | /proʊˈkyʊər, prəˈkyʊər/ | v | kiếm, thu được, mua được (vật gì) |
supplement | 1 | /’sʌplimənt/ | n | phần bổ sung, phần phụ thêm |
long | 1 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
last | 1 | /lɑ:st/ | n | người cuối cùng, người sau cùng |
Ice | 1 | /ais/ | n | băng,cục đá đông lạnh, nước đá |
age | 1 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
chiefly | 1 | /´tʃ:fli/ | adj | (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) người đứng đầu; hợp với thủ lĩnh |
sustenance | 1 | /´sʌstənəns/ | n | chất bổ, thức ăn thức uống (đen & bóng) |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
old | 1 | /ould/ | adj | già |
pastoral | 1 | /´pa:stərəl/ | adj | (thuộc) người chăn súc vật, (thuộc) mục đồng |
Indeed | 1 | /ɪnˈdid/ | n | thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là |
itself | 1 | /it´self/ | n | bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó |
evolve | 1 | /i´vɔlv/ | v | làm tiến triển; làm tiến hoá |
course | 1 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
real | 1 | /riəl/ | adj | thiết thực |
transformation | 1 | /,trænsfə’meiʃn/ | n | sự biến đổi; sự bị biến đổi |
life | 1 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
occur | 1 | /ə’kə:/ | v | xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy |
huge | 1 | /hjuːdʒ/ | n | to lớn, đồ sộ, khổng lồ |
primarily | 1 | /´praɪˈmɛərəli/ | adv | trước hết, đầu tiên |
permanently | 1 | /ˈpɝː.mə.nənt.li/ | adv | vĩnh viễn |
grain | 1 | /grein/ | n | thóc lúa |
animal | 1 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
domesticate | 1 | /də´mesti¸keit/ | v | làm cho hợp thuỷ thổ (cây…); thuần hoá (súc vật) |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
stable | 1 | /steibl/ | adj | vững chắc; ổn định; không có khả năng di động, không có khả năng thay đổi; kiên định, kiên quyết |
secure | 1 | /sɪ’kjʊə(r)/ | adj | chắc chắn, bảo đảm |
flourish | 1 | /’flʌri∫/ | n | sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ |
fashion | 1 | /’fæ∫ən/ | n | kiểu cách; hình dáng |
energetic | 1 | /¸enə´dʒetik/ | adj | mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực |
creative | 1 | /kri´eitiv/ | adj | sáng tạo |
responsible | 1 | /ri’spɔnsəbl/ | adj | chịu trách nhiệm (về mặt (pháp lý)..) |
fundamental | 1 | /,fʌndə’mentl/ | adj | cơ bản, cơ sở, chủ yếu |
take | 1 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
grant | 1 | /ɡrænt/ | n | sự cho, sự ban cho, sự cấp cho |
obviously | 1 | /’ɔbviəsli/ | adv | một cách rõ ràng; có thể thấy được |
merely | 1 | /’miәli/ | adv | chỉ, đơn thuần |
subsidiary | 1 | /səb´sidiəri/ | adj | gắn với cái gì khác, nhưng lại ít quan trọng so với cái đó; phụ thuộc; phụ; phụ trợ |
source | 1 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
economic | 1 | /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ | adj | (thuộc) kinh tế |
activity | 1 | /ækˈtɪv.ə.t̬i/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
entire | 1 | /in’taiə/ | adj | toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn |
ancient | 1 | /ˈeɪnʃənt/ | adj | xưa, cổ |
basis | 1 | /´beisis/ | n | nền tảng, cơ sở |
routine | 1 | /ru:’ti:n/ | n | lề thói hằng ngày; thói thường, công việc thường làm hằng ngày |
evolution | 1 | /,i:və’lu:ʃn/ | n | sự tiến triển (tình hình…) |
town | 1 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
eventually | 1 | /i´ventjuəli/ | adv | cuối cùng, suy cho cùng |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
consume | 1 | /kənˈsum/ | v | thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa) |
permit | 1 | /’pə’mɪt/ | v | cho phép, cho cơ hội; thừa nhận (ai) |
healthy | 1 | /ˈhel.θi/ | adj | khỏe mạnh hơn |
growth | 1 | /grouθ/ | n | sự lớn mạnh, sự phát triển |
turn | 1 | /tə:n/ | n | sự quay; vòng quay |
greater | 1 | /greitə/ | adj | lớn hơn |
farming | 1 | /’fɑ:miɳ/ | n | công việc đồng áng, công việc trồng trọt |
sustain | 1 | /səˈsteɪn/ | v | đỡ; chống đỡ; giữ vững được (trong thời gian dài) |
commodities | 1 | /kə’mɔditi/ | n | hàng hoá; loại hàng, mặt hàng |
era | 1 | /’ɪərə | n | thời đại, kỷ nguyên |
witness | 1 | /’wɪtnəs/ | n | sự làm chứng |
beginning | 1 | /bi´giniη/ | n | phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu |
large-scale | 1 | adj | quy mô lớn | |
goods | 1 | /gudz/ | n | hàng hoá, hàng |
increasing | 1 | /in’kri:siɳ/ | adj | ngày càng tăng, tăng dần |
prompt | 1 | /prɒmpt/ | v | xúi giục; thúc giục; thúc đẩy |
keep | 1 | /ki:p/ | v | giữ, giữ lại |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
urge | 1 | /ə:dʒ/ | n | sự thúc đẩy mạnh mẽ, sự ham muốn mạnh mẽ; sự thôi thúc |
experience | 1 | /iks’piəriəns/ | n | kinh nghiệm |
learning | 1 | /ˈlɜrnɪŋ/ | n | sự học |
transition | 1 | /træn’siʤn/ | n | sự chuyển tiếp |
profound | 1 | /’profound/ | adj | sâu, thăm thẳm |
share | 1 | /ʃeə/ | v | chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho |
pressure | 1 | /’preʃə/ | n | sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất |
extended-family | 1 | n | gia đình mở rộng | |
tie | 1 | /tai/ | n | dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày |
prominent | 1 | /´prɔminənt/ | adj | lồi lên, nhô lên |
nomadic | 1 | /no´mædik/ | adj | nay đây mai đó; du cư |
bond | 1 | /bɔnd/ | n | dây đai, đai buộc; ( (nghĩa bóng)) mối quan hệ, mối ràng buộc |
weaken | 1 | /ˈwikən/ | v | làm cho yếu đi, làm cho yếu hơn |
town | 1 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
kinfolk | 1 | /´kin¸fouk/ | n | họ hàng, bà con |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Hunting is at best a precarious way of procuring food, even when the diet is supplemented with seeds and fruits. Not long after the last Ice Age, around 7,000 B.C. (during the Neolithic period), some hunters and gatherers began to rely chiefly on agriculture for their sustenance. Others continued the old pastoral and nomadic ways. Indeed, agriculture itself evolved over the course of time, and Neolithic peoples had long known how to grow crops. The real transformation of human life occurred when huge numbers of people began to rely primarily and permanently on the grain they grew and the animals they domesticated. Agriculture made possible a more stable and secure life. With it Neolithic peoples flourished, fashioning an energetic, creative era. They were responsible for many fundamental inventions and innovations that the modern world takes for granted. First, obviously, is systematic agriculture–that is, the reliance of Neolithic peoples on agriculture as their primary, not merely subsidiary, source of food.
Thus they developed the primary economic activity of the entire ancient world and the basis of all modern life. With the settled routine of Neolithic farmers came the evolution of towns and eventually cities. Neolithic farmers usually raised more food than they could consume, and their surpluses permitted larger, healthier populations. Population growth in turn created an even greater reliance on settled farming, as only systematic agriculture could sustain the increased numbers of people. Since surpluses o food could also be bartered for other commodities, the Neolithic era witnessed the beginnings of large-scale exchange of goods. In time the increasing complexity of Neolithic societies led to the development of writing, prompted by the need to keep records and later by the urge to chronicle experiences, learning, and beliefs.
The transition to settled life also had a profound impact on the family. The shared needs and pressures that encourage extended-family ties are less prominent in settled than in nomadic societies. Bonds to the extended family weakened. In towns and cities, the nuclear family was more dependent on its immediate neighbors than on kinfolk.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Săn bắn là một cách kiếm thức ăn tốt nhưng bấp bênh, ngay cả khi chế độ ăn được bổ sung hạt và trái cây. Không lâu sau Kỷ Băng hà cuối cùng, khoảng 7.000 trước Công nguyên. (trong thời kỳ đồ đá mới), một số người săn bắt và hái lượm bắt đầu chủ yếu dựa vào nông nghiệp để kiếm sống. Những người khác tiếp tục các cách cũ đó là chăn nuôi du mục và sống nay đây mai đó. Thật vậy, bản thân nền nông nghiệp đã phát triển theo thời gian, và các dân tộc thời kỳ đồ đá mới đã biết cách trồng trọt từ lâu. Sự biến đổi thực sự của cuộc sống con người xảy ra khi một số lượng lớn người bắt đầu dựa chủ yếu và lâu dài vào ngũ cốc họ trồng và động vật họ thuần hóa. Nông nghiệp tạo ra một cuộc sống ổn định và an toàn hơn. Cùng với nó, các dân tộc thời kỳ đồ đá mới phát triển mạnh mẽ, tạo ra một kỷ nguyên đầy năng lượng, sáng tạo. Họ chịu trách nhiệm về nhiều phát minh cơ bản và những đổi mới mà thế giới hiện đại coi là đương nhiên. Đầu tiên, rõ ràng, là nền nông nghiệp có hệ thống – nghĩa là, sự phụ thuộc của các dân tộc thời kỳ đồ đá mới vào nông nghiệp là nguồn cung cấp thực phẩm chính chứ không phải là phụ của họ.
Do đó, họ đã phát triển hoạt động kinh tế cơ bản của toàn bộ thế giới cổ đại và là cơ sở của tất cả cuộc sống hiện đại. Với thói quen định cư của nông dân thời kỳ đồ đá mới, dẫn tới sự phát triển của các thị trấn và cuối cùng là thành phố. Những người nông dân thời kỳ đồ đá mới thường nuôi trồng nhiều thức ăn hơn mức họ có thể tiêu thụ, và lượng thặng dư của họ cho phép dân số nhiều hơn, khỏe mạnh hơn. Đến lượt nó – tức là đến lúc nhắc đến vấn đề dân số, sự gia tăng dân số tạo ra sự phụ thuộc nhiều hơn vào canh tác định cư, vì chỉ có nông nghiệp có hệ thống mới có thể đảm bảo duy trì sự gia tăng dân số. Vì thực phẩm dư thừa cũng có thể được đổi lấy các mặt hàng khác, Thời kỳ đồ đá mới chứng kiến sự khởi đầu của quá trình trao đổi hàng hóa quy mô lớn. Thời gian cứ trôi đi, những sự phức tạp của các xã hội thời kỳ đồ đá mới đã dẫn đến sự phát triển của chữ viết, được thúc đẩy bởi nhu cầu lưu giữ hồ sơ và sau đó là sự cần thiết, thúc đẩy việc ghi lại kinh nghiệm, học tập và niềm tin.
Việc chuyển sang cuộc sống định cư cũng ảnh hưởng sâu sắc đến cuộc sống gia đình. Những nhu cầu và sức ép về việc cần được chia sẻ đã khuyến khích mở rộng mối quan hệ gia đình – tức là xuất hiện nhiều hộ gia đình sinh sống, và điều đó thì ít xuất hiện trong xã hội du mục xưa. Trái với những nơi các hộ gia đình ít tồn tại hoặc sống cách xa nhau. Ở các thị trấn và thành phố, các gia đình sống gần những người hàng xóm hơn là những người họ hàng của họ.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
xem đáp án bài làm