Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [47_TEST 08_1-10]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

Hunting is at best a precarious way of procuring food, even when the diet is supplemented with

seeds and fruits. Not long after the last Ice Age, around 7,000 B.C. (during the Neolithic period),

some hunters and gatherers began to rely chiefly on agriculture for their sustenance. Others

Line    continued the old pastoral and nomadic ways. Indeed, agriculture itself evolved over the course of

(5)      time, and Neolithic peoples had long known how to grow crops. The real transformation of human

life occurred when huge numbers of people began to rely primarily and permanently on the grain

they grew and the animals they domesticated.

Agriculture made possible a more stable and secure life. With it Neolithic peoples flourished,

fashioning an energetic, creative era. They were responsible for many fundamental inventions and

(10)    innovations that the modern world takes for granted. First, obviously, is systematic agriculture—

that is, the reliance of Neolithic peoples on agriculture as their primary, not merely subsidiary,

source of food.

 

Thus they developed the primary economic activity of the entire ancient world and the basis of all

modern life. With the settled routine of Neolithic farmers came the evolution of towns and

(15)    eventually cities. Neolithic farmers usually raised more food than they could consume, and their

surpluses permitted larger, healthier populations. Population growth in turn created an even

greater reliance on settled farming, as only systematic agriculture could sustain the increased

numbers of people. Since surpluses o food could also be bartered for other commodities, the

Neolithic era witnessed the beginnings of large-scale exchange of goods. In time the increasing

(20)    complexity of Neolithic societies led to the development of writing, prompted by the need to keep

records and later by the urge to chronicle experiences, learning, and beliefs.

 

The transition to settled life also had a profound impact on the family. The shared needs and

pressures that encourage extended-family ties are less prominent in settled than in nomadic

societies. Bonds to the extended family weakened. In towns and cities, the nuclear family was

more dependent on its immediate neighbors than on kinfolk.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. The word “precarious” in line 1 is closest in meaning to

 
 
 
 

3. The author mentions “seeds and fruits” in line 2 as examples of

 
 
 
 

4. The word “settled” in line 14 is closest in meaning to

 
 
 
 

5. According to the passage, agricultural societies produced larger human populations because agriculture

 
 
 
 

6. According to the passage, all of the following led to the development of writing EXCEPT the

 
 
 
 

7. The word “chronicle” in line 21 is closest in meaning to

 
 
 
 

8. According to the passage, how did the shift to agricultural societies impact people’s family relationships?

 
 
 
 

9. The author mentions all of the following as results of the shift to agricultural societies EXCEPT

 
 
 
 

10. Which of the following is true about the human diet prior to the Neolithic period?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
food 11 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
agriculture 10 /ˈægrɪˌkʌltʃər/ n nông nghiệp
family 10 /ˈfæm.əl.i/ n gia đình
society 9 /sə’saiəti/ n xã hội
people 8 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
human 5 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
settle 5 /ˈsɛtl/ n ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ)
develop 4 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
diet 3 /ˈdaɪ.ət/ n chế độ ăn
hunter 3 /’hʌntə(r)/ n thợ săn
gatherer 3 /’gæðə/ v tập hợp, tụ họp lại
began 3 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
rely 3 /ri´lai/ v ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào
grow 3 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
number 3 /´nʌmbə/ n số
city 3 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
surpluse 3 /ˈsɝː.pləs/ n số dư
population 3 /,pɔpju’leiʃn/ n dân cư (một thành phố..)
create 3 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
increase 3 /’ɪŋkri:s/ n sự tăng, sự tăng thêm
development 3 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
need 3 /ni:d/ n sự cần
hunting 2 /’hʌntiɳ/ n sự đi săn
precarious 2 /prɪˈkɛəriəs/ adj (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định
way 2 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
seed 2 /sid/ n hạt, hạt giống
fruit 2 /fru:t/ n quả, trái cây
period 2 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
nomadic 2 /no´mædik/ adj nay đây mai đó; du cư
crop 2 /krɒp/ n vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
grew 2 /’gru:/ n lớn, lớn lên (người)
era 2 /’ɪərə n thời đại, kỷ nguyên
invention 2 /ɪnˈvɛnʃən/ n sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến
innovation 2 /[¸inə´veiʃən]/ n sự đổi mới, sự cách tân
modern 2 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
world 2 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
systematic 2 /,sisti’mætik/ adj có hệ thống
reliance 2 /ri’laiəns/ n sự tin cậy, sự tín nhiệm
primary 2 /ˈpraɪ.mer.i/ n nguyên thuỷ, đầu tiên; ( primary) cổ sinh đại, nguyên sinh
modern 2 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
farmer 2 /’fɑ:mə(r)/ n người chủ trại
raise 2 /reiz/ v nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
larger 2 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
reliance 2 /ri’laiəns/ n sự tin cậy, sự tín nhiệm
barter 2 /ba:tə/ n sự đổi chác
exchange 2 /iks´tʃeindʒ/ n sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi
complexity 2 /kəm´pleksiti/ n sự phức tạp, sự rắc rối
writing 2 /´raitiη/ n sự viết; sự viết văn (nhất là sách)
record 2 /n.´rekɔ:d/ n sự ghi chép
chronicle 2 /´krɔnikl/ n sử biên niên; ký sự niên đại
belief 2 /bɪ’li:f/ n lòng tin, đức tin; sự tin tưởng
impact 2 /n. ˈɪmpækt ; v. ɪmˈpækt/ n sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm
encourage 2 /ɪn’kʌrɪdʒ/ v làm can đảm, làm mạnh dạn
extend 2 /iks’tend/ v kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng
nuclear 2 /ˈnjuː.klɪər/ n (vật lý ) (thuộc) hạch, hạt nhân
dependent 2 /dɪˈpɛndənt/ adj phụ thuộc, lệ thuộc
immediate 2 /i’mi:djət/ adj trực tiếp
neighbor 2 /ˈneɪbər/ n hàng xóm
best 1 /best/ adj tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất
procuring 1 /proʊˈkyʊər, prəˈkyʊər/ v kiếm, thu được, mua được (vật gì)
supplement 1 /’sʌplimənt/ n phần bổ sung, phần phụ thêm
long 1 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
last 1 /lɑ:st/ n người cuối cùng, người sau cùng
Ice 1 /ais/ n băng,cục đá đông lạnh, nước đá
age 1 /eɪʤ/ n tuổi
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
chiefly 1 /´tʃ:fli/ adj (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) người đứng đầu; hợp với thủ lĩnh
sustenance 1 /´sʌstənəns/ n chất bổ, thức ăn thức uống (đen & bóng)
continue 1 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
old 1 /ould/ adj già
pastoral 1 /´pa:stərəl/ adj (thuộc) người chăn súc vật, (thuộc) mục đồng
Indeed 1 /ɪnˈdid/ n thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
itself 1 /it´self/ n bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó
evolve 1 /i´vɔlv/ v làm tiến triển; làm tiến hoá
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
known 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
real 1 /riəl/ adj thiết thực
transformation 1 /,trænsfə’meiʃn/ n sự biến đổi; sự bị biến đổi
life 1 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
occur 1 /ə’kə:/ v xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy
huge 1 /hjuːdʒ/ n to lớn, đồ sộ, khổng lồ
primarily 1 /´praɪˈmɛərəli/ adv trước hết, đầu tiên
permanently 1 /ˈpɝː.mə.nənt.li/ adv vĩnh viễn
grain 1 /grein/ n thóc lúa
animal 1 /’æniməl/ n động vật, thú vật
domesticate 1 /də´mesti¸keit/ v làm cho hợp thuỷ thổ (cây…); thuần hoá (súc vật)
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
possible 1 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
stable 1 /steibl/ adj vững chắc; ổn định; không có khả năng di động, không có khả năng thay đổi; kiên định, kiên quyết
secure 1 /sɪ’kjʊə(r)/ adj chắc chắn, bảo đảm
flourish 1 /’flʌri∫/ n sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ
fashion 1 /’fæ∫ən/ n kiểu cách; hình dáng
energetic 1 /¸enə´dʒetik/ adj mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
creative 1 /kri´eitiv/ adj sáng tạo
responsible 1 /ri’spɔnsəbl/ adj chịu trách nhiệm (về mặt (pháp lý)..)
fundamental 1 /,fʌndə’mentl/ adj cơ bản, cơ sở, chủ yếu
take 1 /teik/ v cầm, nắm, giữ, lấy
grant 1 /ɡrænt/ n sự cho, sự ban cho, sự cấp cho
obviously 1 /’ɔbviəsli/ adv một cách rõ ràng; có thể thấy được
merely 1 /’miәli/ adv chỉ, đơn thuần
subsidiary 1 /səb´sidiəri/ adj gắn với cái gì khác, nhưng lại ít quan trọng so với cái đó; phụ thuộc; phụ; phụ trợ
source 1 /sɔːrs/ n nguồn
economic 1 /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ adj (thuộc) kinh tế
activity 1 /ækˈtɪv.ə.t̬i/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
entire 1 /in’taiə/ adj toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn
ancient 1 /ˈeɪnʃənt/ adj xưa, cổ
basis 1 /´beisis/ n nền tảng, cơ sở
routine 1 /ru:’ti:n/ n lề thói hằng ngày; thói thường, công việc thường làm hằng ngày
evolution 1 /,i:və’lu:ʃn/ n sự tiến triển (tình hình…)
town 1 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
eventually 1 /i´ventjuəli/ adv cuối cùng, suy cho cùng
usually 1 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
consume 1 /kənˈsum/ v thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa)
permit 1 /’pə’mɪt/ v cho phép, cho cơ hội; thừa nhận (ai)
healthy 1 /ˈhel.θi/ adj khỏe mạnh hơn
growth 1 /grouθ/ n sự lớn mạnh, sự phát triển
turn 1 /tə:n/ n sự quay; vòng quay
greater 1 /greitə/ adj lớn hơn
farming 1 /’fɑ:miɳ/ n công việc đồng áng, công việc trồng trọt
sustain 1 /səˈsteɪn/ v đỡ; chống đỡ; giữ vững được (trong thời gian dài)
commodities 1 /kə’mɔditi/ n hàng hoá; loại hàng, mặt hàng
era 1 /’ɪərə n thời đại, kỷ nguyên
witness 1 /’wɪtnəs/ n sự làm chứng
beginning 1 /bi´giniη/ n phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu
large-scale 1 adj quy mô lớn
goods 1 /gudz/ n hàng hoá, hàng
increasing 1 /in’kri:siɳ/ adj ngày càng tăng, tăng dần
prompt 1 /prɒmpt/ v xúi giục; thúc giục; thúc đẩy
keep 1 /ki:p/ v giữ, giữ lại
later 1 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
urge 1 /ə:dʒ/ n sự thúc đẩy mạnh mẽ, sự ham muốn mạnh mẽ; sự thôi thúc
experience 1 /iks’piəriəns/ n kinh nghiệm
learning 1 /ˈlɜrnɪŋ/ n sự học
transition 1 /træn’siʤn/ n sự chuyển tiếp
profound 1 /’profound/ adj sâu, thăm thẳm
share 1 /ʃeə/ v chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho
pressure 1 /’preʃə/ n sức ép, áp lực ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất
extended-family 1 n gia đình mở rộng
tie 1 /tai/ n dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày
prominent 1 /´prɔminənt/ adj lồi lên, nhô lên
nomadic 1 /no´mædik/ adj nay đây mai đó; du cư
bond 1 /bɔnd/ n dây đai, đai buộc; ( (nghĩa bóng)) mối quan hệ, mối ràng buộc
weaken 1 /ˈwikən/ v làm cho yếu đi, làm cho yếu hơn
town 1 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
kinfolk 1 /´kin¸fouk/ n họ hàng, bà con
Đọc thêm  15caudaude1

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Hunting is at best a precarious way of procuring food, even when the diet is supplemented with seeds and fruits. Not long after the last Ice Age, around 7,000 B.C. (during the Neolithic period), some hunters and gatherers began to rely chiefly on agriculture for their sustenance. Others continued the old pastoral and nomadic ways. Indeed, agriculture itself evolved over the course of time, and Neolithic peoples had long known how to grow crops. The real transformation of human life occurred when huge numbers of people began to rely primarily and permanently on the grain they grew and the animals they domesticated. Agriculture made possible a more stable and secure life. With it Neolithic peoples flourished, fashioning an energetic, creative era. They were responsible for many fundamental inventions and innovations that the modern world takes for granted. First, obviously, is systematic agriculture–that is, the reliance of Neolithic peoples on agriculture as their primary, not merely subsidiary, source of food.

Thus they developed the primary economic activity of the entire ancient world and the basis of all modern life. With the settled routine of Neolithic farmers came the evolution of towns and eventually cities. Neolithic farmers usually raised more food than they could consume, and their surpluses permitted larger, healthier populations. Population growth in turn created an even greater reliance on settled farming, as only systematic agriculture could sustain the increased numbers of people. Since surpluses o food could also be bartered for other commodities, the Neolithic era witnessed the beginnings of large-scale exchange of goods. In time the increasing complexity of Neolithic societies led to the development of writing, prompted by the need to keep records and later by the urge to chronicle experiences, learning, and beliefs.

The transition to settled life also had a profound impact on the family. The shared needs and pressures that encourage extended-family ties are less prominent in settled than in nomadic societies. Bonds to the extended family weakened. In towns and cities, the nuclear family was more dependent on its immediate neighbors than on kinfolk.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Săn bắn là một cách kiếm thức ăn tốt nhưng bấp bênh, ngay cả khi chế độ ăn được bổ sung hạt và trái cây. Không lâu sau Kỷ Băng hà cuối cùng, khoảng 7.000 trước Công nguyên. (trong thời kỳ đồ đá mới), một số người săn bắt và hái lượm bắt đầu chủ yếu dựa vào nông nghiệp để kiếm sống. Những người khác tiếp tục các cách cũ đó là chăn nuôi du mục và sống nay đây mai đó. Thật vậy, bản thân nền nông nghiệp đã phát triển theo thời gian, và các dân tộc thời kỳ đồ đá mới đã biết cách trồng trọt từ lâu. Sự biến đổi thực sự của cuộc sống con người xảy ra khi một số lượng lớn người bắt đầu dựa chủ yếu và lâu dài vào ngũ cốc họ trồng và động vật họ thuần hóa. Nông nghiệp tạo ra một cuộc sống ổn định và an toàn hơn. Cùng với nó, các dân tộc thời kỳ đồ đá mới phát triển mạnh mẽ, tạo ra một kỷ nguyên đầy năng lượng, sáng tạo. Họ chịu trách nhiệm về nhiều phát minh cơ bản và những đổi mới mà thế giới hiện đại coi là đương nhiên. Đầu tiên, rõ ràng, là nền nông nghiệp có hệ thống – nghĩa là, sự phụ thuộc của các dân tộc thời kỳ đồ đá mới vào nông nghiệp là nguồn cung cấp thực phẩm chính chứ không phải là phụ của họ.

Do đó, họ đã phát triển hoạt động kinh tế cơ bản của toàn bộ thế giới cổ đại và là cơ sở của tất cả cuộc sống hiện đại. Với thói quen định cư của nông dân thời kỳ đồ đá mới, dẫn tới sự phát triển của các thị trấn và cuối cùng là thành phố. Những người nông dân thời kỳ đồ đá mới thường nuôi trồng nhiều thức ăn hơn mức họ có thể tiêu thụ, và lượng thặng dư của họ cho phép dân số nhiều hơn, khỏe mạnh hơn. Đến lượt nó – tức là đến lúc nhắc đến vấn đề dân số, sự gia tăng dân số tạo ra sự phụ thuộc nhiều hơn vào canh tác định cư, vì chỉ có nông nghiệp có hệ thống mới có thể đảm bảo duy trì sự gia tăng dân số. Vì thực phẩm dư thừa cũng có thể được đổi lấy các mặt hàng khác, Thời kỳ đồ đá mới chứng kiến ​​sự khởi đầu của quá trình trao đổi hàng hóa quy mô lớn. Thời gian cứ trôi đi, những sự phức tạp của các xã hội thời kỳ đồ đá mới đã dẫn đến sự phát triển của chữ viết, được thúc đẩy bởi nhu cầu lưu giữ hồ sơ và sau đó là sự cần thiết, thúc đẩy việc ghi lại kinh nghiệm, học tập và niềm tin.

Việc chuyển sang cuộc sống định cư cũng ảnh hưởng sâu sắc đến cuộc sống gia đình. Những nhu cầu và sức ép về việc cần được chia sẻ đã khuyến khích mở rộng mối quan hệ gia đình – tức là xuất hiện nhiều hộ gia đình sinh sống, và điều đó thì ít xuất hiện trong xã hội du mục xưa. Trái với những nơi các hộ gia đình ít tồn tại hoặc sống cách xa nhau. Ở các thị trấn và thành phố, các gia đình sống gần những người hàng xóm hơn là những người họ hàng của họ.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

One thought on “Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [47_TEST 08_1-10]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now