Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [89_TEST 16_20-28]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

During the second half of the nineteenth century, the production of food and feed crops

in the United States rose at an extraordinarily rapid rate.Com production increased by four

and a half times, hay by five times, oats and wheat by seven times. The most crucial factor

Line   behind this phenomenal upsurge in productivity was the widespread adoption of

(5)      labor-saving machinery by northern farmers. By 1850 horse-drawn reaping machines that

cut grain were being introduced into the major grain-growing regions of the country.

Horse-powered threshing machines to separate the seeds from the plants were already in

general use. However, it was the onset of the Civil War in 1861 that provided the great

stimulus for the mechanization of northern agriculture. With much of the labor force

(10)    inducted into the army and with grain prices on the rise, northern farmers rushed to avail

themselves of the new labor-saving equipment. In 1860 there were approximately 80,000

reapers in the country; five years later there were 350,000.

 

After the close of the war in 1865, machinery became ever more important in northern

agriculture, and improved equipment was continually introduced. By 1880 a self-binding

(15)    reaper had been perfected that not only cut the grain, but also gathered the stalks and

bound them with twine. Threshing machines were also being improved and enlarged, and

after 1870 they were increasingly powered by steam engines rather than by horses. Since

steam-powered threshing machines were costly items-running from $ 1,000 to $4,000

– they were usually owned by custom thresher owners who then worked their way from

(20)    farm to farm during the harvest season. “Combines” were also coming into use on the

great wheat ranches in California and the Pacific Northwest. These ponderous machines

– sometimes pulled by as many as 40 horses – reaped the grain, threshed it, and bagged

it, all in one simultaneous operation.

 

The adoption of labor-saving machinery had a profound effect upon the sale of

(25)    agricultural operations in the northern states-allowing farmers to increase vastly

their crop acreage. By the end of century, a farmer employing the new machinery

could plant and harvest two and half times as much corn as a farmer had using hand

methods 50 years before.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

20. What aspect of farming in the United States in the nineteenth century does the Passage mainly discuss?

 
 
 
 

21. The word “crucial” in line 3 is closest in meaning to

 
 
 
 

22. The phrase “avail themselves” in lines 10-11 is closest in meaning to

 
 
 
 

23. According to the passage, why was the Civil War a stimulus for mechanization?

 
 
 
 

24. The passage supports which of the following statements about machinery after the Civil War?

 
 
 
 

25. Combines and self-binding reapers were similar because each

 
 
 
 

26. The word “they” in line 17 refers to

 
 
 
 

27. It can be inferred from the passage that most farmers did not own threshing machines because.

 
 
 
 

28. The word “ponderous” in line 21 is closest in meaning to

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
machine 22 /mə’ʃi:n/ n máy; máy móc, cơ giới
farm 20 /fa:m/ n trại, trang trại, đồn điền
farmer 12 /’fɑ:mə(r)/ n người chủ trại
machinery 10 /mə’ʃi:nəri/ n máy móc, máy; thiết bị
use 10 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
grain 9 /grein/ n thóc lúa
northern 6 /’nɔ:ðən/ adj bắc
war 6 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
increase 5 /’ɪŋkri:s/ n sự tăng, sự tăng thêm
times 5 /taim/ n lần
threshing 5 /´θreʃiη/ n sự đập (lúa)
labor 5 /’leibə/ n nhân công
horse 5 /hɔrs/ n ngựa
own 5 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
production 4 /prə´dʌkʃən/ n sự đưa ra, sự trình bày
crop 4 /krɒp/ n vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
rate 4 /reit/ n tỷ lệ
labor-saving 4 /ˈleɪ.bəˌseɪ.vɪŋ/ adj tiết kiệm lao động
civil 4 /’sivl/ adj (thuộc) công dân
close 4 /klouz/ adj chặt, bền, sít, khít
power 4 /ˈpauə(r)/ n khả năng; tài năng, năng lực
half 3 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
century 3 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
reaper 3 /ˈriː.pər/ n người gặt
steam 3 /stim/ n hơi nước; năng lượng hơi nước
harvest 3 /ˈhɑrvɪst/ việc gặt (lúa…), việc thu hoạch (hoa quả…); mùa gặt, vụ thu hoạch
during 2 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
feed 2 /fi:d/ n sự ăn, sự cho ăn
rapid 2 /’ræpid/ adj nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
wheat 2 /wi:t/ n (thực vật học) cây lúa mì
crucial 2 /´kru:ʃəl/ adj quyết định; cốt yếu, chủ yếu
adoption 2 /ə´dɔpʃən/ n sự nhận làm con nuôi, nghĩa dưỡng
cut 2 /kʌt/ n sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ
introduce 2 /’intrədju:s/ v giới thiệu
country 2 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
plant 2 /plænt , plɑnt/ n thực vật
stimulus 2 /ˈstɪmyələs/ n sự kích thích; tác nhân kích khích
agriculture 2 /ˈægrɪˌkʌltʃər/ n nông nghiệp
army 2 /’ɑ:mi/ n quân đội
avail 2 /ə´veil/ n điều có lợi, ích lợi (chỉ dùng trong những kết hợp dưới đây)
themselve 2 /ðəm’selvz/ n tự chúng, tự họ, tự
equipment 2 /i’kwipmənt/ n sự trang bị
important 2 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
improve 2 /im’pru:v/ v cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…)
self-binding 2 adj tự ràng buộc
stalk 2 /stɔːk/ n rình rập
engine 2 /en’ʤin/ n máy, động cơ
thresher 2 /´θreʃə/ n máy đập lúa; người đập lúa
owner 2 /´ounə/ n người chủ, chủ nhân
ponderous 2 /´pɔndərəs/ adj nặng, có trọng lượng
operation 2 /,ɔpə’reiʃn/ n sự hoạt động; quá trình hoạt động
adoption 2 /ə´dɔpʃən/ n sự nhận làm con nuôi, nghĩa dưỡng
second 1 /ˈsɛkənd/ n thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
food 1 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
rose 1 /roʊz/ n hoa hồng; cây hoa hồng
extraordinarily 1 /iks’trɔ:dnrili/ adv lạ thường, phi thường
oat 1 /out/ n (thực vật học) yến mạch
factor 1 /’fæktə / n nhân tố
behind 1 /bɪˈhaɪnd/ prep sau, ở đằng sau
phenomenal 1 /fi´nɔminəl/ adj (thuộc) hiện tượng, có tính chất hiện tượng
upsurge 1 /´ʌp¸sə:dʒ/ n ( + in something) sự đột ngột tăng lên, sự bộc phát
productivity 1 /¸prɔdʌk´tiviti/ n sức sản xuất, năng suất
widespread 1 /´waid¸spred/ adj lan rộng, trải rộng, phổ biến
horse-drawn 1 /ˈhɔːs.drɔːn/ adj ngựa kéo
reaping 1 /riːp n sự gặt hái
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
grain-growing 1 adj trồng ngũ cốc
region 1 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
horse-powered 1 adj ngựa chạy
separate 1 /’seprət/ adj khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ
already 1 /ɔ:l´redi/ adv đã, rồi; đã… rồi
general 1 /’ʤenər(ə)l/ adj chung, chung chung
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
onset 1 /´ɔn¸set/ n sự tấn công, sự công kích
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
great 1 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
mechanization 1 /mekənai’zeiʃn/ n sự cơ khí hoá
force 1 /fɔ:s/ n sức, lực, sức mạnh
induct 1 /in´dʌkt/ v làm lễ nhậm chức cho (ai)
price 1 /prais/ n giá ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
rise 1 /raiz/ n sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; sự tăng lên
rush 1 /rʌ∫/ v xông lên, lao vào
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
approximately 1 /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ adv khoảng chừng, độ chừng
country 1 /ˈkʌntri/ n nước, quốc gia
later 1 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
continually 1 /kənˈtɪn.ju.ə.li/ adv liên tục, không ngớt
perfect 1 /’pə:fikt/ (n),or /pə’fekt/ (v) adj hoàn toàn, đầy đủ
gather 1 /’gæðə/ v tập hợp, tụ họp lại
bound 1 /’baund/ n biên giới
twine 1 /twain/ n sợi xe, dây bện
enlarge 1 /in’lɑ:dʤ/ v mở rộng, tăng lên, khuếch trương
increasingly 1 /in´kri:siηli/ n sự tăng, sự tăng thêm
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
steam-powered 1 adj chạy bằng hơi nước
costly 1 /´kɔstli/ adj đắt tiền, quý giá
items-running 1 adj vật phẩm đang chạy
usually 1 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
custom 1 /’kʌstəm/ n phong tục, tục lệ
work 1 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
season 1 /´si:zən/ n mùa (trong năm)
combine 1 /’kɔm’bain/ v kết hợp, phối hợp
coming 1 /´kʌmiη/ n sự đến, sự tới
ranch 1 /ra:ntʃ/ n trại nuôi gia súc, nông trại (đặc biệt ở mỹ, ca-na-đa, chăn nuôi gia súc, sản xuất ngũ cốc..)
sometime 1 /´sʌm¸taim/ adv một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ)
pull 1 /pul/ n sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
bag 1 /bæg/ n bao, túi, bị, xắc
simultaneous 1 /,saiml’teiniəs/ adj đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
profound 1 /’profound/ adj sâu, thăm thẳm
effect 1 /əˈfekt/ n hiệu lực, hiệu quả, tác dụng
upon 1 /ə´pɔn/ n trên, ở trên
sale 1 /seil/ n sự bán hạ giá; sự bán xon
states-allowing 1 adj cho phép nhà nước
vastly 1 /´va:stli/ adv rộng lớn, mênh mông, bao la
acreage 1 /’eikəriʤ/ n diện tích (tính theo mẫu anh)
end 1 /end/ v kết thúc, chấm dứt
employ 1 /em’plɔi/ n việc làm
corn 1 /kɔ:n/ n hạt ngũ cốc
hand 1 /hænd/ n tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
method 1 /’meθəd/ n phương pháp, cách thức
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc toefl itp đề tòa nhà chọc trời [304_TEST 61_Passage 3]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

During the second half of the nineteenth century, the production of food and feed crops in the United States rose at an extraordinarily rapid rate.Com production increased by four and a half times, hay by five times, oats and wheat by seven times. The most crucial factor behind this phenomenal upsurge in productivity was the widespread adoption of labor-saving machinery by northern farmers. By 1850 horse-drawn reaping machines that cut grain were being introduced into the major grain-growing regions of the country. Horse-powered threshing machines to separate the seeds from the plants were already in general use. However, it was the onset of the Civil War in 1861 that provided the great stimulus for the mechanization of northern agriculture. With much of the labor force inducted into the army and with grain prices on the rise, northern farmers rushed to avail themselves of the new labor-saving equipment. In 1860 there were approximately 80,000 reapers in the country; five years later there were 350,000.

After the close of the war in 1865, machinery became ever more important in northern agriculture, and improved equipment was continually introduced. By 1880 a self-binding reaper had been perfected that not only cut the grain, but also gathered the stalks and bound them with twine. Threshing machines were also being improved and enlarged, and after 1870 they were increasingly powered by steam engines rather than by horses. Since steam-powered threshing machines were costly items-running from $ 1,000 to $4,000 – they were usually owned by custom thresher owners who then worked their way from farm to farm during the harvest season. “Combines” were also coming into use on the great wheat ranches in California and the Pacific Northwest. These ponderous machines – sometimes pulled by as many as 40 horses – reaped the grain, threshed it, and bagged it, all in one simultaneous operation.

The adoption of labor-saving machinery had a profound effect upon the sale of agricultural operations in the northern states-allowing farmers to increase vastly their crop acreage. By the end of century, a farmer employing the new machinery could plant and harvest two and half times as much corn as a farmer had using hand methods 50 years before.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Trong nửa sau của thế kỷ 19, sản lượng lương thực và thực phẩm ở Hoa Kỳ đã tăng với tốc độ phi thường. Sản lượng lúa mì tăng gấp bốn lần rưỡi, cỏ khô tăng gấp năm lần, yến mạch và lúa mì gấp bảy lần. Yếu tố quan trọng nhất đằng sau sự gia tăng năng suất phi thường này là việc áp dụng rộng rãi máy móc tiết kiệm sức lao động của nông dân miền Bắc. Đến năm 1850, máy gặt bằng ngựa kéo cắt ngũ cốc đã được đưa vào các vùng trồng ngũ cốc lớn của đất nước. Máy tuốt lúa chạy bằng sức ngựa để tách hạt khỏi cây trồng đã được sử dụng phổ biến. Tuy nhiên, sự bùng nổ của Nội chiến năm 1861 đã tạo ra động lực lớn cho quá trình cơ giới hóa nông nghiệp miền Bắc. Với phần lớn lực lượng lao động được giới thiệu vào quân đội và giá ngũ cốc ngày càng tăng, nông dân miền Bắc đổ xô sử dụng các thiết bị tiết kiệm lao động mới. Năm 1860, có khoảng 80.000 máy gặt trong cả nước; năm năm sau đó là 350.000.

Sau khi chiến tranh kết thúc năm 1865, máy móc trở nên quan trọng hơn bao giờ hết đối với nền nông nghiệp miền bắc và thiết bị cải tiến liên tục được giới thiệu. Đến năm 1880, một máy gặt tự buộc đã được hoàn thiện không chỉ cắt hạt mà còn thu gom các thân cây và buộc chúng bằng sợi xe. Máy tuốt cũng được cải tiến và mở rộng, và sau năm 1870 chúng được sử dụng nhiều bằng cách chạy bằng động cơ hơi nước hơn là ngựa.Vì máy tuốt lúa chạy bằng hơi nước là những mặt hàng đắt tiền với giá từ 1.000 đô la đến 4.000 đô la – chúng thường thuộc sở hữu của các chủ máy tuốt theo yêu cầu, những người sau đó làm việc theo cách của họ từ trang trại này sang trang trại khác trong mùa thu hoạch. “Máy đập gặt liên hợp” cũng đã được sử dụng trên các trang trại lúa mì lớn ở California và Tây Bắc Thái Bình Dương. Những cỗ máy nặng nhọc này – đôi khi được kéo bởi tới 40 con ngựa – gặt lúa, đập lúa và đóng bao, tất cả chỉ trong một hoạt động đồng thời.

Việc áp dụng máy móc tiết kiệm lao động có ảnh hưởng sâu sắc đến việc tiêu thụ(sản phẩm từ)  hoạt động nông nghiệp ở các bang phía bắc – cho phép nông dân tăng diện tích trồng trọt của họ. Vào cuối thế kỷ này, một nông dân sử dụng máy móc mới có thể trồng và thu hoạch lượng ngô gấp hai lần rưỡi so với cách người nông dân sử dụng phương pháp thủ công 50 năm trước.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

One thought on “Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [89_TEST 16_20-28]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now