Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp, chợ [77_TEST 14_1-10]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

As Philadelphia grew from a small town into a city in the first half of the eighteenth

century, it became an increasingly important marketing center for a vast and growing

agricultural hinterland. Market days saw the crowded city even more crowded, as

Line    farmers from within a radius of 24 or more kilometers brought their sheep, cows, pigs,

(5)     vegetables, cider, and other products for direct sale to the townspeople. The High Street

Market was continuously enlarged throughout the period until 1736, when it reached

from Front Street to Third. By 1745 New Market was opened on Second Street

between Pine and Cedar. The next year the Callowhill Market began operation.

 

Along with market days, the institution of twice-yearly fairs persisted in

(10)    Philadelphia even after similar trading days had been discontinued in other colonial

cities. The fairs provided a means of bringing handmade goods from outlying places to

would-be buyers in the city. Linens and stockings from Germantown, for example,

were popular items.

 

Auctions were another popular form of occasional trade. Because of the

(15)   competition, retail merchants opposed these as well as the fairs. Although

governmental attempts to eradicate fairs and auctions were less than successful, the

ordinary course of economic development was on the merchants’ side, as increasing

business specialization became the order of the day. Export merchants became

differentiated from their importing counterparts, and specialty shops began to appear in

(20)    addition to general stores selling a variety of goods.

 

One of the reasons Philadelphia’s merchants generally prospered was because the

surrounding area was undergoing tremendous economic and demographic growth.

They did their business, after all, in the capital city of the province. Not only did they

cater to the governor and his circle, but citizens from all over the colony came to the

(25)    capital for legislative sessions of the assembly and council and the meetings of the

courts of justice.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. It can be inferred from the passage that new  markets opened in Philadelphia because

 
 
 
 

3. The word “hinterland ” in line 3 is closest in meaning to

 
 
 
 

4. The word “it” in line 6 refers to

 
 
 
 

5. The word “persisted” in line 9 is closest in meaning to

 
 
 
 

6. According to the passage, fairs in Philadelphia were held

 
 
 
 

7. It can be inferred that the author mentions “Linens and stockings” in line 12 to show that they were items that

 
 
 
 

8. The word “eradicate” in line 16 is closest in meaning to

 
 
 
 

9. What does the author mean by stating in line 17 that “economic development was on the merchants’ side”?

 
 
 
 

10. The word “undergoing” in line 22 is closest in meaning to

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
market 15 /’mɑ:kit/ n chợ
merchant 9 /’mə:t∫ənt/ n nhà buôn; thương gia
economic 7 /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ adj (thuộc) kinh tế
mean 6 /mi:n/ adj trung bình, vừa, ở giữa
day 5 /dei/ n ngày
street 5 /stri:t/ n (viết tắt) st phố, đường phố
fair 5 /feə/ n hội chợ, chợ phiên
town 4 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
became 3 /bikeim/ v trở nên, trở thành
grow 3 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
crowd 3 /kraud/ n đám đông
goods 3 /gudz/ n hàng hoá, hàng
popular 3 /ˈpɑːpjələr/ adj được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng
because 3 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
marketing 2 /’mɑ:kitiɳ/ n sự tiếp thị
center 2 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
hinterland 2 /´hintə¸lænd/ n nội địa (vùng ở sâu phía sau bờ biển, bờ sông)
even 2 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
farmer 2 /’fɑ:mə(r)/ n người chủ trại
radius 2 /´reidiəs/ n bán kính (đường tròn, hình cầu)
sale 2 /seil/ n sự bán hạ giá; sự bán xon
provide 2 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
linen 2 /´linin/ n vải lanh
stocking 2 /´stɔkiη/ n vớ dài, bít tất dài
auction 2 /’ɔ:k∫n/ n sự bán đấu giá
retail 2 /ˈriteɪl , rɪˈteɪl/ n sự bán lẻ, việc bán lẻ
eradicate 2 /i’rædikeit/ v nhổ rễ
side 2 /said/ n mặt, mặt phẳng
capital 2 /ˈkæpɪtl/ n thủ đô, thủ phủ
business 2 /’bizinis/ n việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
specialty 2 /´speʃəlti/ n các sản phẩm đặc biệt
general 2 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
store 2 /stɔ:/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) cửa hàng, cửa hiệu (như) shop
undergoing 2 /ˌʌn.dəˈɡəʊ/ v trải qua
grew 1 /’gru:/ n lớn, lớn lên (người)
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
city 1 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
first 1 /fə:st/ adj thứ nhất
half 1 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
century 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
increasingly 1 /in´kri:siηli/ n sự tăng, sự tăng thêm
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
vast 1 /vɑ:st/ adj rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ
agricultural 1 /,ægri’kʌltʃərəl/ adj (thuộc) nông nghiệp
saw 1 /sɔ:/ n cái cưa
kilometer 1 /ki´lɔmitə/ n  kilômet
brought 1 /brɔ:t/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
sheep 1 /ʃi:p/ n con cừu
cow 1 /kaʊ/ n bò cái
pig 1 /pig/ n con lợn, con heo (ở nhà, rừng); thịt lợn (như) pig-meat
vegetable 1 /ˈvɛdʒtəbəl , ˈvɛdʒɪtəbəl/ adj (thực vật học) (thuộc) thực vật
cider 1 /´saidə/ n rượu táo
product 1 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
direct 1 /di’rekt; dai’rekt/ adj thẳng, ngay, lập tức
townspeople 1 /´taunz¸pi:pl/ n dân thành phố, dân thị xã
continuously 1 /kən’tinjuəsli/ adv liên tục, liên tiếp
enlarge 1 /in’lɑ:dʤ/ v mở rộng, tăng lên, khuếch trương
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
reach 1 /ri:tʃ/ v ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra
high 1 /hai/ adj cao
front 1 /frʌnt/ n cái mặt
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
open 1 /’oupən/ adj mở, ngỏ
next 1 /nekst/ adj sát, gần, ngay bên, bên cạnh
began 1 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
operation 1 /,ɔpə’reiʃn/ n sự hoạt động; quá trình hoạt động
institution 1 /insti’tju:ʃn/ n sự thành lập, sự lập
twice-yearly 1 n hai lần một năm
persist 1 /pə´sist/ v kiên gan, bền bỉ
similar 1 /´similə/ adj giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng
trading 1 /ˈtreɪ.dɪŋ/ n sự kinh doanh, việc mua bán
discontinue 1 /¸diskən´tinju:/ v đình chỉ, gián đoạn
colonial 1 /kə´lounjəl/ adj thuộc địa; thực dân
city 1 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
bring 1 /briɳ/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
handmade 1 /´hænd¸meid/ n làm thủ công
outlying 1 /´aut¸laiiη/ adj xa trung tâm, xa thành phố; xa xôi hẻo lánh
place 1 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
buyer 1 /´baiə/ n người mua
example 1 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
item 1 /’aitəm/ n khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục
another 1 /əˈnʌðər/ adj khác
form 1 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
occasional 1 /ə’keiʤənl/ adj thỉnh thoảng; không thường xuyên, phụ động
trade 1 /treɪd/ n nghề, nghề nghiệp
competition 1 /,kɔmpi’tiʃn/ n sự cạnh tranh
oppose 1 /əˈpoʊz/ v đối kháng, đối chọi, đối lập
although 1 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
governmental 1 /,gʌvən’mentl/ adj (thuộc) chính phủ
attempt 1 /ə’tempt/ n sự cố gắng, sự thử
successful 1 /səkˈsɛsfəl/ adj có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
ordinary 1 /’o:dinәri/ adj thường, thông thường, bình thường, tầm thường
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
development 1 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
province 1 /province/ n tỉnh
cater 1 /´keitə/ v cung cấp thực phẩm, lương thực
specialization 1 /,speʃəlai’zeiʃn/ n sự chuyên môn hoá
export 1 /iks´pɔ:t/ n hàng xuất khẩu; ( số nhiều) khối lượng hàng xuất khẩu
differentiate 1 /¸difə´renʃi¸eit/ v phân biệt; khu biệt
importing 1 /’impɔ:tiŋ/ adj thuộc về nhập khẩu
counterpart 1 /´kauntə¸pa:t/ n bản sao; bản đối chiếu
shop 1 /ʃɔp/ n cửa hàng, cửa hiệu (như) store
appear 1 /ə’piə/ v xuất hiện, hiện ra, ló ra
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
selling 1 /´seliη¸pleitə/ n sự bán hàng
variety 1 /və’raiəti/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
reason 1 /’ri:zn/ n lý do, lẽ
prosper 1 /ˈprɒs.pər/ n thịnh vượng
surround 1 /sә’raƱnd/ v vây quanh; bao vây (quân địch..)
tremendous 1 /trɪˈmɛndəs/ adj ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội, trầm trọng
demographic 1 /deməˈgrafik/ adj (thuộc) nhân khẩu học
growth 1 /grouθ/ n sự lớn mạnh, sự phát triển
governor 1 /´gʌvənə/ n kẻ thống trị
circle 1 /’sə:kl/ n đường tròn, hình tròn
citizen 1 /´sitizən/ n người dân thành thị
colony 1 /´kɔləni/ n kiều dân; khu kiều dân; khu (những người cùng nghề)
came 1 /keɪm/ v đã đến
legislative 1 /´ledʒislətiv/ adj làm luật, lập pháp
session 1 /’seʃn/ n buổi họp, phiên họp, kỳ họp
assembly 1 /ə’sembli/ adv cuộc họp
council 1 /kaunsl/ n hội đồng
meeting 1 /’mi:tiɳ/ n (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình
court 1 /kɔːt ,kɔːrt/ n toà án; quan toà; phiên toà
justice 1 /’ʤʌstis/ n sự công bằng
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã sHp3kDmHajU

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

As Philadelphia grew from a small town into a city in the first half of the eighteenth century, it became an increasingly important marketing center for a vast and growing agricultural hinterland. Market days saw the crowded city even more crowded, as farmers from within a radius of 24 or more kilometers brought their sheep, cows, pigs, vegetables, cider, and other products for direct sale to the townspeople. The High Street Market was continuously enlarged throughout the period until 1736, when it reached from Front Street to Third. By 1745 New Market was opened on Second Street between Pine and Cedar. The next year the Callowhill Market began operation.

Along with market days, the institution of twice-yearly fairs persisted in Philadelphia even after similar trading days had been discontinued in other colonial cities. The fairs provided a means of bringing handmade goods from outlying places to would-be buyers in the city. Linens and stockings from Germantown, for example, were popular items.

Auctions were another popular form of occasional trade. Because of the competition, retail merchants opposed these as well as the fairs. Although governmental attempts to eradicate fairs and auctions were less than successful, the ordinary course of economic development was on the merchants’ side, as increasing business specialization became the order of the day. Export merchants became differentiated from their importing counterparts, and specialty shops began to appear in addition to general stores selling a variety of goods.

One of the reasons Philadelphia’s merchants generally prospered was because the surrounding area was undergoing tremendous economic and demographic growth. 0078. Not only did they cater to the governor and his circle, but citizens from all over the colony came to the capital for legislative sessions of the assembly and council and the meetings of the courts of justice.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Khi Philadelphia phát triển từ một thị trấn nhỏ thành một thành phố vào nửa đầu thế kỷ thứ mười tám, nó trở thành một trung tâm tiếp thị ngày càng quan trọng cho một vùng nội địa nông nghiệp rộng lớn và đang phát triển. Những ngày họp chợ chứng kiến ​​cảnh thành phố đã đông đúc còn đông đúc hơn, khi những người nông dân từ trong bán kính 24 km trở lên mang cừu, bò, lợn, rau, rượu táo và các sản phẩm khác đến bán trực tiếp cho người dân thị trấn High Street Market liên tục được mở rộng trong suốt thời gian cho đến năm 1736, khi nó kéo dài từ Front Street đến Third Street. Đến năm 1745 Chợ mới được mở trên Phố thứ hai giữa Pine và Cedar. Năm tiếp theo, Chợ Callowhill bắt đầu hoạt động.

Cùng với những ngày họp chợ, việc tổ chức các hội chợ hai lần một năm vẫn tồn tại ở Philadelphia ngay cả khi những ngày buôn bán tương tự đã bị ngừng ở các thành phố thuộc địa khác. Các hội chợ cung cấp một phương tiện đưa hàng thủ công từ những nơi xa xôi đến những người mua trong thành phố. Ví dụ, khăn trải giường và tất từ ​​Germantown là những mặt hàng phổ biến.

Đấu giá là một hình thức buôn bán không thường xuyên phổ biến khác. Bởi vì cạnh tranh, các thương gia bán lẻ phản đối những điều này cũng như các hội chợ. Mặc dù các nỗ lực của chính phủ nhằm xóa bỏ các hội chợ và đấu giá không thành công, nhưng quá trình phát triển kinh tế bình thường là về phía các thương gia, khi chuyên môn hóa kinh doanh ngày càng tăng đã trở thành trật tự trong ngày. Các thương gia xuất khẩu trở nên khác biệt với các đối tác nhập khẩu và các cửa hàng đặc sản bắt đầu xuất hiện bên cạnh các cửa hàng tổng hợp bán nhiều loại hàng hóa.

Một trong những lý do khiến các thương gia của Philadelphia nói chung thịnh vượng là do khu vực xung quanh đang trải qua sự phát triển kinh tế và nhân khẩu học rất lớn. Rốt cuộc, họ đã kinh doanh tại thủ phủ của tỉnh. Họ không chỉ phục vụ cho thống đốc và vòng tròn của ông ta, mà công dân từ khắp nơi đến thủ đô cho các phiên họp lập pháp của hội đồng và hội đồng và các cuộc họp của tòa án công lý.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now