Chọn tab phù hợp
The Homestead Act of 1862 gave beads of families or individuals aged twenty-one or
older the right to own 160 acres of public land in the western United States after five years
of residence and improvement. This law was intended to provide land for small farmers
Line and to prevent land from being bought for resale at a profit or being owned by large
(5) landholders. An early amendment to the act even prevented husbands and wives from
filing separate claims. The West, land reformers had assumed, would soon contain many
160-acre family farms.
They were doomed to disappointment. Most landless Americans were too poor to
become farmers even when they could obtain land without cost. The expense of moving a
(10) family to the ever-receding frontier exceeded the means of many, and the cost of tools,
draft animals, a wagon, a well, fencing, and of building the simplest house, might come
to $1,000—a formidable barrier. As for the industrial workers for whom the free land was
supposed to provide a “safety valve,” they had neither the skills nor the inclination to
become farmers. Homesteaders usually came from districts not far removed from frontier
(15) conditions. And despite the intent of the law, speculators often managed to obtain large
tracts. They hired people to stake out claims, falsely swear that they had fulfilled the
conditions laid down in the law for obtaining legal title, and then deed the land over to
their employers.
Furthermore, 160 acres were not enough for raising livestock or for the kind of
(20) commercial agriculture that was developing west of the Mississippi. The national
government made a feeble attempt to make larger holdings available to homesteaders
by passing the Timber Culture Act of 1873, which permitted individuals to claim an
additional 160 acres if they would agree to plant a quarter of it in trees within ten years.
This law proved helpful to some farmers in the largely treeless states of Kansas,
(25) Nebraska, and the Dakotas. Nevertheless, fewer than 25 percent of the 245,000 who
took up land under the Act obtained final title to the property.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
land | 20 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
act | 13 | /ækt/ | v | hành động |
farmer | 11 | /’fɑ:mə(r)/ | n | người chủ trại |
age | 9 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
homestead | 7 | /´houm¸sted/ | n | nhà cửa vườn tược |
public | 7 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
pass | 6 | /´pa:s/ | n | sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) |
tree | 6 | /tri:/ | n | cây |
state | 6 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
own | 4 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
law | 4 | /lɔː/ | n | phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ |
provide | 4 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
small | 4 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
claim | 4 | /kleim/ | n | sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu |
west | 4 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
obtain | 4 | /əb’teɪn/ | v | đạt được, giành được, thu được |
worker | 4 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
western | 3 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
frontier | 3 | /’frʌntjə/ | n | biên giới |
mean | 3 | /mi:n/ | adj | trung bình, vừa, ở giữa |
homesteader | 3 | /´houm¸stedə/ | n | người sống trên đất nhà nước cấp |
title | 3 | /ˈtaɪ.t̬əl/ | n | (to sth / to do sth) (law) quyền sở hữu (bđs), giấy tờ xác nhận quyền sở hữu |
individual | 3 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
prove | 3 | /pru:v/ | v | chứng tỏ, chứng minh |
families | 2 | /ˈfæməl:z/ | n | gia đình |
older | 2 | /ould/ | adj | già |
residence | 2 | /’rezidəns/ | n | sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ; quá trình cư trú, quá trình ở; thời gian cư trú |
improvement | 2 | /im’pru:vmənt/ | n | sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…) |
prevent | 2 | /pri’vent/ | v | ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa |
profit | 2 | /ˈprɒfɪt/ | n | thuận lợi; lợi ích, bổ ích |
amendment | 2 | /ə’mendmənt/ | n | sự sửa đổi, sự bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm…) |
farm | 2 | /fa:m/ | n | trại, trang trại, đồn điền |
cost | 2 | / kɒst/ | n | giá |
tool | 2 | /tu:l/ | n | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
safety | 2 | /’seifti/ | n | sự an toàn, sự chắc chắn |
valve | 2 | /vælv/ | n | (kỹ thuật) van (thiết bị (cơ khí) điều khiển dòng chảy của không khí, chất lỏng hoặc khí theo một chiều mà thôi) |
skill | 2 | /skil/ | n | ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo |
condition | 2 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
intent | 2 | /in’tent/ | n | ý định, mục đích |
manage | 2 | /’mænɪʤ/ | v | quản lý, trông nom |
government | 2 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
attempt | 2 | /ə’tempt/ | n | sự cố gắng, sự thử |
available | 2 | /ə’veɪləbl/ | adj | sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được |
largely | 2 | /´la:dʒli/ | adv | trên quy mô lớn; rộng rãi |
treeless | 2 | /´tri:lis/ | n | trơ trụi, không có cây |
final | 2 | /’fainl/ | adj | cuối cùng |
property | 2 | /’prɔpəti/ | n | tài sản, của cải, vật sở hữu, người giàu có |
gave | 1 | /geiv/ | n | cho, biếu, tặng, ban |
bead | 1 | /bi:d/ | n | hạt hột (của chuỗi hạt) |
individual | 1 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
right | 1 | /rait/ | n | điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện |
acre | 1 | /acre/ | n | cánh đồng, đồng cỏ |
intend | 1 | /in’tend/ | v | định, có ý định, có ý muốn |
bought | 1 | /bɒt/ | v | mua |
resale | 1 | /´ri:¸seil/ | n | sự bán lại cho người khác (cái mà mình đã mua) |
large | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
landholder | 1 | /´lænd¸houldə/ | n | người chiếm hữu đất đai, địa chủ; người cho thuê đất |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
husband | 1 | /´hʌzbənd/ | n | người chồng |
wive | 1 | /waiv/ | v | (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy làm vợ, cưới vợ |
filing | 1 | /´failiη/ | n | sự giũa |
separate | 1 | /’seprət/ | adj | khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ |
reformer | 1 | /ri´fɔ:mə/ | n | người chủ trưởng; cải cách, người đưa ra chủ trương cải cách |
assume | 1 | /əˈsuːm/ | v | mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất…) |
contain | 1 | /kәn’tein/ | v | mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất…) |
soon | 1 | /su:n/ | adv | chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay |
doom | 1 | /du:m/ | n | số phận bất hạnh, sự bạc phận |
disappointment | 1 | /¸disə´pɔintmənt/ | n | sự chán ngán, sự thất vọng |
landless | 1 | /´lændlis/ | adj | không có ruộng đất |
poor | 1 | /puə/ | n | nghèo, túng, bần cùng |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
without | 1 | /wɪ’ðaʊt/ | prep | không, không có |
expense | 1 | /ɪkˈspɛns/ | n | sự tiêu; phí tổn |
moving | 1 | /’mu:viɳ/ | adj | động, hoạt động |
ever-receding | 1 | adj | không bao giờ suy thoái | |
exceed | 1 | /ik´si:d/ | n | vượt quá |
draft | 1 | /dra:ft/ | n | nháp |
animal | 1 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
wagon | 1 | /wægən/ | n | xe ngựa, xe bò (để chở những vật nặng) |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
fencing | 1 | /´fensiη/ | n | sự rào dậu |
building | 1 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
house | 1 | /haus/ | n | nhà ở, căn nhà, toà nhà |
might | 1 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
come | 1 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
formidable | 1 | /’fɔ:mɪdəbl/ | adj | dữ dội, ghê gớm, kinh khủng |
barrier | 1 | /’bæriә(r)/ | n | chướng ngại vật |
industrial | 1 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
free | 1 | /fri:/ | adj | tự do |
suppose | 1 | /sә’pәƱz/ | v | cho là; tin rằng; nghĩ rằng |
neither | 1 | /’naiðə/ | adj | không; không… này mà cũng không… kia |
inclination | 1 | /¸inkli´neiʃən/ | n | sự nghiêng, sự cúi |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
district | 1 | /’distrikt/ | n | địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu |
far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
remove | 1 | /ri’mu:v/ | v | dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn |
despite | 1 | /dɪˈspaɪt/ | prep | dù, mặc dù, không kể, bất chấp |
speculator | 1 | /´spekju¸leitə/ | n | người hay suy đoán |
tract | 1 | /trækt/ | n | dải đất rộng, vùng đất rộng |
hire | 1 | /haiə/ | n | sự thuê; sự cho thuê |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
stake | 1 | /steik/ | n | cộc, cọc |
falsely | 1 | /’fɔ:lsli/ | adv | sai lầm |
swear | 1 | /sweə/ | n | lời thề |
fulfill | 1 | /ful’fil/ | n | đổ đầy |
laid | 1 | /leid/ | n | bài thơ ngắn, bài vè ngắn |
legal | 1 | /ˈligəl/ | adj | (thuộc) pháp luật |
deed | 1 | /diːd/ | n | việc làm, hành động, hành vi |
employer | 1 | /em´plɔiə/ | n | chủ, người sử dụng lao động |
furthermore | 1 | /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ | adv | hơn nữa, vả lại |
enough | 1 | /i’nʌf/ | adj | đủ, đủ dùng |
raise | 1 | /reiz/ | v | nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên |
livestock | 1 | /´laiv¸stɔk/ | n | vật nuôi, thú nuôi |
kind | 1 | /kaind/ | n | loài, giống |
commercial | 1 | /kə’mɜ:ʃl/ | adj | (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp |
agriculture | 1 | /ˈægrɪˌkʌltʃər/ | n | nông nghiệp |
develop | 1 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
national | 1 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
feeble | 1 | /fi:bl/ | adj | Yếu, yếu đuối |
holding | 1 | /´houldiη/ | n | sự cầm, sự nắm; cách cầm, cách nắm |
permit | 1 | /’pə’mɪt/ | v | cho phép, cho cơ hội; thừa nhận (ai) |
additional | 1 | /ə´diʃənəl/ | adj | thêm vào, phụ vào, tăng thêm |
agree | 1 | /ə’gri:/ | v | đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận |
plant | 1 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
quarter | 1 | /’kwɔ:tə/ | n | một phần tư |
helpful | 1 | /´helpful/ | adj | giúp đỡ; giúp ích; có ích |
nevertheless | 1 | /,nevəðə’les/ | adv | tuy nhiên, tuy thế mà |
fewer | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
percent | 1 | /pəˈsent/ | n | một phần trăm; phần trăm |
took | 1 | /tuk/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The Homestead Act of 1862 gave beads of families or individuals aged twenty-one or older the right to own 160 acres of public land in the western United States after five years of residence and improvement. This law was intended to provide land for small farmers and to prevent land from being bought for resale at a profit or being owned by large landholders. An early amendment to the act even prevented husbands and wives from filing separate claims. The West, land reformers had assumed, would soon contain many 160-acre family farms.
They were doomed to disappointment. Most landless Americans were too poor to become farmers even when they could obtain land without cost. The expense of moving a family to the ever-receding frontier exceeded the means of many, and the cost of tools, draft animals, a wagon, a well, fencing, and of building the simplest house, might come to $1,000—a formidable barrier. As for the industrial workers for whom the free land was supposed to provide a “safety valve,” they had neither the skills nor the inclination to become farmers. Homesteaders usually came from districts not far removed from frontier conditions. And despite the intent of the law, speculators often managed to obtain large tracts. They hired people to stake out claims, falsely swear that they had fulfilled the conditions laid down in the law for obtaining legal title, and then deed the land over to their employers.
Furthermore, 160 acres were not enough for raising livestock or for the kind of commercial agriculture that was developing west of the Mississippi. The national government made a feeble attempt to make larger holdings available to homesteaders by passing the Timber Culture Act of 1873, which permitted individuals to claim an additional 160 acres if they would agree to plant a quarter of it in trees within ten years. This law proved helpful to some farmers in the largely treeless states of Kansas, Nebraska, and the Dakotas. Nevertheless, fewer than 25 percent of the 245,000 who took up land under the Act obtained final title to the property.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Đạo luật Homestead năm 1862 cho phép các gia đình hoặc cá nhân từ 21 tuổi trở lên có quyền sở hữu 160 mẫu đất công ở miền Tây Hoa Kỳ sau 5 năm cư trú và cải thiện. Luật này nhằm cung cấp đất cho nông dân nghèo khổ và để ngăn việc đất bị mua để bán lại với lợi nhuận hoặc thuộc sở hữu của các chủ đất lớn. Việc sửa đổi đạo luật sớm thậm chí còn ngăn cản những người chồng và người vợ nộp đơn kiện. Ở Phương Tây, những nhà cải cách đất đai đã cho rằng sẽ sớm có nhiều trang trại gia đình rộng 160 mẫu.
Họ đã phải thất vọng. Hầu hết những người Mỹ không có đất đến nỗi quá nghèo để trở thành nông dân ngay cả khi họ có thể có đất mà không phải trả phí. Chi phí chuyển một gia đình đến biên giới ngày càng lùi xa vượt quá khả năng của nhiều người, và chi phí cho công cụ, súc vật kéo, một toa xe, một cái giếng, hàng rào và xây dựng một ngôi nhà đơn giản nhất, có thể sẽ lên đến 1.000 đô la — một rào cản đáng gờm – rào cản lớn. Đối với các công nhân công nghiệp, những người có đất tự do được cho là cung cấp một “van an toàn”, họ không có kỹ năng và khuynh hướng trở thành nông dân. Những người chủ nhà thường đến từ các huyện không xa vùng biên giới. Và bất chấp ý định của pháp luật, các nhà đầu cơ thường quản lý để thu được nhiều vùng. Họ thuê người để đưa ra các tuyên bố, nói dối rằng họ đã hoàn thành các điều kiện được quy định trong luật để có được quyền sở hữu hợp pháp, và sau đó chuyển nhượng đất cho người sử dụng lao động của họ.
Hơn nữa, 160 mẫu không đủ để chăn nuôi gia súc hoặc các sản phẩm nông nghiệp thương mại đang phát triển ở phía tây Mississippi. Chính phủ quốc gia đã thực hiện một nỗ lực nhỏ để cung cấp diện tích đất lớn hơn cho những người ở trọ bằng cách thông qua Đạo luật Văn hóa Gỗ năm 1873, cho phép các cá nhân yêu cầu thêm 160 mẫu nếu họ đồng ý trồng một phần tư trong số đó là trồng cây trong vòng mười năm. Luật này chỉ ra hữu ích đối với một số nông dân ở các bang Kansas, Nebraska và Dakotas. Tuy nhiên, ít hơn 25% trong số 245.000 người đã chiếm đất theo Đạo luật có được quyền sở hữu cuối cùng đối với tài sản.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.