Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp,nông dân [42_TEST 06_41-50]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

The Homestead Act of 1862 gave beads of families or individuals aged twenty-one or

older the right to own 160 acres of public land in the western United States after five years

of residence and improvement. This law was intended to provide land for small farmers

Line    and to prevent land from being bought for resale at a profit or being owned by large

(5)      landholders. An early amendment to the act even prevented husbands and wives from

filing separate claims. The West, land reformers had assumed, would soon contain many

160-acre family farms.

 

They were doomed to disappointment. Most landless Americans were too poor to

become farmers even when they could obtain land without cost. The expense of moving a

(10)    family to the ever-receding frontier exceeded the means of many, and the cost of tools,

draft animals, a wagon, a well, fencing, and of building the simplest house, might come

to $1,000—a formidable barrier. As for the industrial workers for whom the free land was

supposed to provide a “safety valve,” they had neither the skills nor the inclination to

become farmers. Homesteaders usually came from districts not far removed from frontier

(15)    conditions. And despite the intent of the law, speculators often managed to obtain large

tracts. They hired people to stake out claims, falsely swear that they had fulfilled the

conditions laid down in the law for obtaining legal title, and then deed the land over to

their employers.

 

Furthermore, 160 acres were not enough for raising livestock or for the kind of

(20)    commercial agriculture that was developing west of the Mississippi. The national

government made a feeble attempt to make larger holdings available to homesteaders

by passing the Timber Culture Act of 1873, which permitted individuals to claim an

additional 160 acres if they would agree to plant a quarter of it in trees within ten years.

This law proved helpful to some farmers in the largely treeless states of Kansas,

(25)    Nebraska, and the Dakotas. Nevertheless, fewer than 25 percent of the 245,000 who

took up land under the Act obtained final title to the property.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

41. Which aspect of the Homestead Act of 1862 does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

42. An amendment added to the Homestead Act of 1862 specified that

 
 
 
 

43. The word “formidable” in line 12 is closest in meaning to

 
 
 
 

44. It can be inferred that the “safety valve” in line 13 refers to

 
 
 
 

45. The word “intent” in line 15 is closest in meaning to

 
 
 
 

46. According to the passage, why did the government pass the Timber Culture Act of 1873?

 
 
 
 

47. The word “they” in line 23 refers to

 
 
 
 

48. According to the passage, how many of the farmers who settled land under the Timber Culture Act of 1873 received final title to the property?

 
 
 
 

49. The passage mentions all of the following as reasons the Homestead Act of 1862 did not achieve its aims EXCEPT:

 
 
 
 

50. Which of the following can be inferred from the passage about the Timber Culture Act of 1873?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
land 20 /lænd/ n đất; đất liền
act 13 /ækt/ v hành động
farmer 11 /’fɑ:mə(r)/ n người chủ trại
age 9 /eɪʤ/ n tuổi
homestead 7 /´houm¸sted/ n nhà cửa vườn tược
public 7 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
pass 6 /´pa:s/ n sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
tree 6 /tri:/ n cây
state 6 /steit/ n trạng thái; tình trạng
own 4 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
law 4 /lɔː/ n phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ
provide 4 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
small 4 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
claim 4 /kleim/ n sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu
west 4 /west/ n ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
obtain 4 /əb’teɪn/ v đạt được, giành được, thu được
worker 4 /’wə:kə/ n người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó)
western 3 /ˈwes.tɚn/ adj về phía tây, ở phía tây
frontier 3 /’frʌntjə/ n biên giới
mean 3 /mi:n/ adj trung bình, vừa, ở giữa
homesteader 3 /´houm¸stedə/ n người sống trên đất nhà nước cấp
title 3 /ˈtaɪ.t̬əl/ n (to sth / to do sth) (law) quyền sở hữu (bđs), giấy tờ xác nhận quyền sở hữu
individual 3 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
prove 3 /pru:v/ v chứng tỏ, chứng minh
families 2 /ˈfæməl:z/ n gia đình
older 2 /ould/ adj già
residence 2 /’rezidəns/ n sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ; quá trình cư trú, quá trình ở; thời gian cư trú
improvement 2 /im’pru:vmənt/ n sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…)
prevent 2 /pri’vent/ v ngăn cản; ngăn chặn, ngăn ngừa
profit 2 /ˈprɒfɪt/ n thuận lợi; lợi ích, bổ ích
amendment 2 /ə’mendmənt/ n sự sửa đổi, sự bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm…)
farm 2 /fa:m/ n trại, trang trại, đồn điền
cost 2 / kɒst/ n giá
tool 2 /tu:l/ n dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
safety 2 /’seifti/ n sự an toàn, sự chắc chắn
valve 2 /vælv/ n (kỹ thuật) van (thiết bị (cơ khí) điều khiển dòng chảy của không khí, chất lỏng hoặc khí theo một chiều mà thôi)
skill 2 /skil/ n ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo
condition 2 /kәn’dɪʃn/ n điều kiện
intent 2 /in’tent/ n ý định, mục đích
manage 2 /’mænɪʤ/ v quản lý, trông nom
government 2 /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ n sự cai trị, sự thống trị
attempt 2 /ə’tempt/ n sự cố gắng, sự thử
available 2 /ə’veɪləbl/ adj sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được
largely 2 /´la:dʒli/ adv trên quy mô lớn; rộng rãi
treeless 2 /´tri:lis/ n trơ trụi, không có cây
final 2 /’fainl/ adj cuối cùng
property 2 /’prɔpəti/ n tài sản, của cải, vật sở hữu, người giàu có
gave 1 /geiv/ n cho, biếu, tặng, ban
bead 1 /bi:d/ n hạt hột (của chuỗi hạt)
individual 1 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
right 1 /rait/ n điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
acre 1 /acre/ n cánh đồng, đồng cỏ
intend 1 /in’tend/ v định, có ý định, có ý muốn
bought 1 /bɒt/ v mua
resale 1 /´ri:¸seil/ n sự bán lại cho người khác (cái mà mình đã mua)
large 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
landholder 1 /´lænd¸houldə/ n người chiếm hữu đất đai, địa chủ; người cho thuê đất
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
husband 1 /´hʌzbənd/ n người chồng
wive 1 /waiv/ v (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy làm vợ, cưới vợ
filing 1 /´failiη/ n sự giũa
separate 1 /’seprət/ adj khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ
reformer 1 /ri´fɔ:mə/ n người chủ trưởng; cải cách, người đưa ra chủ trương cải cách
assume 1 /əˈsuːm/ v mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất…)
contain 1 /kәn’tein/ v mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất…)
soon 1 /su:n/ adv chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay
doom 1 /du:m/ n số phận bất hạnh, sự bạc phận
disappointment 1 /¸disə´pɔintmənt/ n sự chán ngán, sự thất vọng
landless 1 /´lændlis/ adj không có ruộng đất
poor 1 /puə/ n nghèo, túng, bần cùng
become 1 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
without 1 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
expense 1 /ɪkˈspɛns/ n sự tiêu; phí tổn
moving 1 /’mu:viɳ/ adj động, hoạt động
ever-receding 1 adj không bao giờ suy thoái
exceed 1 /ik´si:d/ n vượt quá
draft 1 /dra:ft/ n nháp
animal 1 /’æniməl/ n động vật, thú vật
wagon 1 /wægən/ n xe ngựa, xe bò (để chở những vật nặng)
well 1 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
fencing 1 /´fensiη/ n sự rào dậu
building 1 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
house 1 /haus/ n nhà ở, căn nhà, toà nhà
might 1 /mait/ v có thể, có lẽ
come 1 /kʌm/ v đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
formidable 1 /’fɔ:mɪdəbl/ adj dữ dội, ghê gớm, kinh khủng
barrier 1 /’bæriә(r)/ n chướng ngại vật
industrial 1 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
free 1 /fri:/ adj tự do
suppose 1 /sә’pәƱz/ v cho là; tin rằng; nghĩ rằng
neither 1 /’naiðə/ adj không; không… này mà cũng không… kia
inclination 1 /¸inkli´neiʃən/ n sự nghiêng, sự cúi
usually 1 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
district 1 /’distrikt/ n địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu
far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
remove 1 /ri’mu:v/ v dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
despite 1 /dɪˈspaɪt/ prep dù, mặc dù, không kể, bất chấp
speculator 1 /´spekju¸leitə/ n người hay suy đoán
tract 1 /trækt/ n dải đất rộng, vùng đất rộng
hire 1 /haiə/ n sự thuê; sự cho thuê
people 1 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
stake 1 /steik/ n cộc, cọc
falsely 1 /’fɔ:lsli/ adv sai lầm
swear 1 /sweə/ n lời thề
fulfill 1 /ful’fil/ n đổ đầy
laid 1 /leid/ n bài thơ ngắn, bài vè ngắn
legal 1 /ˈligəl/ adj (thuộc) pháp luật
deed 1 /diːd/ n việc làm, hành động, hành vi
employer 1 /em´plɔiə/ n chủ, người sử dụng lao động
furthermore 1 /ˈfɜrðərˌmɔr , ˈfɜrðərˌmoʊr/ adv hơn nữa, vả lại
enough 1 /i’nʌf/ adj đủ, đủ dùng
raise 1 /reiz/ v nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
livestock 1 /´laiv¸stɔk/ n vật nuôi, thú nuôi
kind 1 /kaind/ n loài, giống
commercial 1 /kə’mɜ:ʃl/ adj (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
agriculture 1 /ˈægrɪˌkʌltʃər/ n nông nghiệp
develop 1 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
national 1 /’næʃnəl/ adj (thuộc) dân tộc
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
feeble 1 /fi:bl/ adj Yếu, yếu đuối
holding 1 /´houldiη/ n sự cầm, sự nắm; cách cầm, cách nắm
permit 1 /’pə’mɪt/ v cho phép, cho cơ hội; thừa nhận (ai)
additional 1 /ə´diʃənəl/ adj thêm vào, phụ vào, tăng thêm
agree 1 /ə’gri:/ v đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận
plant 1 /plænt , plɑnt/ n thực vật
quarter 1 /’kwɔ:tə/ n một phần tư
helpful 1 /´helpful/ adj giúp đỡ; giúp ích; có ích
nevertheless 1 /,nevəðə’les/ adv tuy nhiên, tuy thế mà
fewer 1 /fju:/ adj Ít, vài
percent 1 /pəˈsent/ n một phần trăm; phần trăm
took 1 /tuk/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
Đọc thêm  Bài 6: Trắc nghiệm chương 2 Kỹ thuật điện tử tương tự

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The Homestead Act of 1862 gave beads of families or individuals aged twenty-one or older the right to own 160 acres of public land in the western United States after five years of residence and improvement. This law was intended to provide land for small farmers and to prevent land from being bought for resale at a profit or being owned by large landholders. An early amendment to the act even prevented husbands and wives from filing separate claims. The West, land reformers had assumed, would soon contain many 160-acre family farms.

They were doomed to disappointment. Most landless Americans were too poor to become farmers even when they could obtain land without cost. The expense of moving a family to the ever-receding frontier exceeded the means of many, and the cost of tools, draft animals, a wagon, a well, fencing, and of building the simplest house, might come to $1,000—a formidable barrier. As for the industrial workers for whom the free land was supposed to provide a “safety valve,” they had neither the skills nor the inclination to become farmers. Homesteaders usually came from districts not far removed from frontier conditions. And despite the intent of the law, speculators often managed to obtain large tracts. They hired people to stake out claims, falsely swear that they had fulfilled the conditions laid down in the law for obtaining legal title, and then deed the land over to their employers.

Furthermore, 160 acres were not enough for raising livestock or for the kind of commercial agriculture that was developing west of the Mississippi. The national government made a feeble attempt to make larger holdings available to homesteaders by passing the Timber Culture Act of 1873, which permitted individuals to claim an additional 160 acres if they would agree to plant a quarter of it in trees within ten years. This law proved helpful to some farmers in the largely treeless states of Kansas, Nebraska, and the Dakotas. Nevertheless, fewer than 25 percent of the 245,000 who took up land under the Act obtained final title to the property.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Đạo luật Homestead năm 1862 cho phép các gia đình hoặc cá nhân từ 21 tuổi trở lên có quyền sở hữu 160 mẫu đất công ở miền Tây Hoa Kỳ sau 5 năm cư trú và cải thiện. Luật này nhằm cung cấp đất cho nông dân nghèo khổ và để ngăn việc đất bị mua để bán lại với lợi nhuận hoặc thuộc sở hữu của các chủ đất lớn. Việc sửa đổi đạo luật sớm thậm chí còn ngăn cản những người chồng và người vợ nộp đơn kiện. Ở  Phương Tây, những nhà cải cách đất đai đã cho rằng sẽ sớm có nhiều trang trại gia đình rộng 160 mẫu.

Họ đã phải thất vọng. Hầu hết những người Mỹ không có đất đến nỗi quá nghèo để trở thành nông dân ngay cả khi họ có thể có đất mà không phải trả phí. Chi phí chuyển một gia đình đến biên giới ngày càng lùi xa vượt quá khả năng của nhiều người, và chi phí cho công cụ, súc vật kéo, một toa xe, một cái giếng, hàng rào và xây dựng một ngôi nhà đơn giản nhất, có thể sẽ lên đến 1.000 đô la — một rào cản đáng gờm – rào cản lớn. Đối với các công nhân công nghiệp, những người có đất tự do được cho là cung cấp một “van an toàn”, họ không có kỹ năng và khuynh hướng trở thành nông dân. Những người chủ nhà thường đến từ các huyện không xa vùng biên giới. Và bất chấp ý định của pháp luật, các nhà đầu cơ thường quản lý để thu được nhiều vùng. Họ thuê người để đưa ra các tuyên bố, nói dối rằng họ đã hoàn thành các điều kiện được quy định trong luật để có được quyền sở hữu hợp pháp, và sau đó chuyển nhượng đất cho người sử dụng lao động của họ.

Hơn nữa, 160 mẫu không đủ để chăn nuôi gia súc hoặc các sản phẩm nông nghiệp thương mại đang phát triển ở phía tây Mississippi. Chính phủ quốc gia đã thực hiện một nỗ lực nhỏ để cung cấp diện tích đất lớn hơn cho những người ở trọ bằng cách thông qua Đạo luật Văn hóa Gỗ năm 1873, cho phép các cá nhân yêu cầu thêm 160 mẫu nếu họ đồng ý trồng một phần tư trong số đó là trồng cây trong vòng mười năm. Luật này chỉ ra hữu ích đối với một số nông dân ở các bang Kansas, Nebraska và Dakotas. Tuy nhiên, ít hơn 25% trong số 245.000 người đã chiếm đất theo Đạo luật có được quyền sở hữu cuối cùng đối với tài sản.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now