Trắc nghiệm phần đọc đề nông,công nghiệp [62_TEST 11_1-10]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

In the early 1800’s, over 80 percent of the United States labor force was engaged

in agriculture. Sophisticated technology and machinery were virtually nonexistent.

People who lived in the cities and were not directly involved in trade often participated

Line  in small cottage industries making handcrafted goods. Others cured meats, silversmiths, candle

(5)     or otherwise produced needed goods and commodities. Blacksmiths, silversmiths, candle

makers, and other artisans worked in their homes or barns, relying on help of family

 

Perhaps no single phenomenon brought more widespread and lasting change to the

United States society than the rise of industrialization. Industrial growth hinged on several

(10)   economic factors. First, industry requires an abundance of natural resources, especially

coal, iron ore, water, petroleum, and timber-all readily available on the North American

continent. Second, factories demand a large labor supply. Between the 1870’s and the

First World War (1914-1918), approximately 23 million immigrants streamed to the

United States, settled in cities, and went to work in factories and mines. They also helped

(15)   build the vast network of canals and railroads that crisscrossed the continent and linked

important trade centers essential to industrial growth.

 

Factories also offered a reprieve from the backbreaking work and financial

unpredictability associated with farming. Many adults, poor and disillusioned with

farm life, were lured to the cities by promises of steady employment, regular paychecks,

(20)   increased access to goods and services, and expanded social opportunities. Others were

pushed there when new technologies made their labor cheap or expendable; inventions

such as steel plows and mechanized harvesters allowed one farmhand to perform work

that previously had required several, thus making farming capital-intensive rather than

labor-intensive.

 

(25)             The United States economy underwent a massive transition and the nature of work

was permanently altered. Whereas cottage industries relied on a few highly skilled craft

workers who slowly and carefully converted raw materials into finished products from

start to finish, factories relied on specialization. While factory work was less creative and

more monotonous, it was also more efficient and allowed mass production of goods at

less expense.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1.What aspect of life in the United States does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. Blacksmiths, silversmiths, and candle makers are mentioned in lines 5-6 as examples of artisans who

 
 
 
 

3. The phrase “hinged on” in line 9 is closest in meaning to

 
 
 
 

4. Which of the following is mentioned in the passage as a reason for the industrial growth that occurred in the United States before 1914?

 
 
 
 

5. The word “lured” in line 19 is closest in meaning to

 
 
 
 

6. The word “Others” in line 20 refers to other

 
 
 
 

7.The word “expendable” in line 21 is closest in meaning to

 
 
 
 

8. It can be inferred from the passage that industrialization affected farming in that industrialization

 
 
 
 

9.What does the author mean when stating that certain inventions made farming “capital-intensive rather than labor-intensive” (lines 23-24)?

 
 
 
 

10. According to the passage, factory workers differed from craft workers in that factory workers

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
work 16 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
labor 7 /’leibə/ n nhân công
goods 6 /gudz/ n hàng hoá, hàng
Industrial 6 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
factories 6 /’fæktəri/ n nhà máy, xí nghiệp, xưởng
farming 6 /’fɑ:miɳ/ n công việc đồng áng, công việc trồng trọt
worker 5 /’wə:kə/ n người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó)
product 5 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
require 4 /ri’kwaiə(r)/ v đòi hỏi, yêu cầu; quy định
life 4 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
invention 4 /ɪnˈvɛnʃən/ sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến
intensive 4 /ɪnˈtɛnsɪv/ adj cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc
city 3 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
silversmith 3 /´silvə¸smiθ/ n thợ bạc
candle 3 /’kændl/ n cây nến
help 3 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
growth 3 /grouθ/ n sự lớn mạnh, sự phát triển
help 3 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
force 2 /fɔ:s/ n sức, lực, sức mạnh
sophisticate 2 /sə´fisti¸keit/ v dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề)
technology 2 //tek’nɔlədʤi// n kỹ thuật học; công nghệ học
machinery 2 /mə’ʃi:nəri/ n máy móc, máy; thiết bị
people 2 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
trade 2 /treɪd/ n nghề, nghề nghiệp
cottage 2 /’kɔtidʤ/ n nhà tranh
industry 2 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
making 2 /´meikiη/ n sự làm
produce 2 /prɔ’dju:s/ n sự sản xuất
need 2 /ni:d/ n sự cần
blacksmith 2 /’blæksmiθ/ n thợ rèn
maker 2 /´meikə/ n người chế tạo, hãng/nhà máy chế tạo
home 2 /hoʊm/ n nhà, chỗ ở
change 2 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
hinged 2 /hindʒd/ adj có bản lề (cửa…)
several 2 /’sevrəl/ adj vài
natural 2 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
continent 2 /’kɔntinənt/ n lục địa, đại lục
large 2 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
canal 2 /kə’næl/ n kênh, sông đào
railroad 2 /´reil¸roud/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa
essential 2 /əˈsɛnʃəl/ adj (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất
associate 2 /əˈsoʊsieɪt/ v kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới
adult 2 /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ n người lớn, người đã trưởng thành
lure 2 /ljuə/ v gọi chim ưng về bằng cách tung chim giả lên
promise 2 /ˈprɒmɪs/ n lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
increase 2 /’ɪŋkri:s/ n sự tăng, sự tăng thêm
service 2 /’sə:vis/ n sự phục vụ, sự hầu hạ
social 2 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
made 2 /meid/ v làm, chế tạo
expendable 2 /iks´pendəbl/ adj có thể tiêu được (tiền…)
allow 2 /ә’laƱ/ v cho phép, để cho
capital-intensive 2 /ˌkæp.ɪ.təl ɪnˈten.sɪv/ n thâm dụng vốn
rather 2 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
economy 2 /iˈkɑː.nə.mi/ n nền kinh tế
transition 2 /træn’siʤn/ n sự chuyển tiếp
cottage 2 /’kɔtidʤ/ n nhà tranh
few 2 /fju:/ adj Ít, vài
craft 2 /kra:ft/ n nghề, nghề thủ công
raw 2 /rɔː/ nguyên
material 2 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
finish 2 /ˈfɪnɪʃ/ n sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
creative 2 /kri´eitiv/ adj sáng tạo
allow 2 /ә’laƱ/ v cho phép, để cho
less 2 /les/ adj nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
percent 1 /pəˈsent/ n một phần trăm; phần trăm
engage 1 /in’geiʤ/ v hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
agriculture 1 /ˈægrɪˌkʌltʃər/ n nông nghiệp
virtually 1 /’və:tjuəli/ adv thực sự, một cách chính thức
nonexistent 1 /ˌnɑn·ɪɡˈzɪs·tənt/ adj không tồn tại
live 1 /liv/ v sống
directly 1 /dai´rektli/ adv thẳng, ngay, lập tức
involve 1 /ɪnˈvɒlv/ v gồm, bao hàm
participate 1 /pɑ:’tɪsɪpeɪt/ v tham gia, tham dự; cùng góp phần, bị lôi cuốn vào (một hoạt động)
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
handcrafted 1 /ˈhænd.krɑːf.tɪd/ n làm bằng tay
cured 1 /kjuə/ v được xử lý
meat 1 /mi:t/ n thịt
otherwise 1 /´ʌðə¸waiz/ adv khác, cách khác
commodities 1 /kə’mɔditi/ n hàng hoá; loại hàng, mặt hàng
artisan 1 /,ɑ:ti’zæn/ n thợ thủ công
barn 1 /ba:n/ n kho thóc
relying 1 /ri´lai/ v ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào
family 1 /ˈfæm.əl.i/ n gia đình
perhap 1 /pə’hæps/ adv có thể, có lẽ
single 1 /’siɳgl/ adj đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
phenomenon 1 /fi’nɔminən/ n hiện tượng
brought 1 /brɔ:t/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
widespread 1 /´waid¸spred/ adj lan rộng, trải rộng, phổ biến
lasting 1 /´la:stiη/ n vải latinh
society 1 /sə’saiəti/ n xã hội
rise 1 /raiz/ n sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; sự tăng lên
industrialization 1 /in¸dʌstriəlai´zeiʃən/ n sự công nghiệp hoá
economic 1 /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ adj (thuộc) kinh tế
factor 1 /’fæktə / n nhân tố
industry 1 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
abundance 1 /ə’bʌndəns/ n sự nhiều, sự giàu có, sự phong phú, sự dư dật
resource 1 /ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs / n phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí)
especially 1 /ɪ’speʃəli/ adv đặc biệt là, nhất là
coal 1 /kəʊl/ n than đá
iron 1 /aɪən / n sắt
ore 1 /ɔ:/ n quặng
water 1 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
petroleum 1 /pə´trouliəm/ n dầu mỏ; dầu hoả (thô)
timber-all 1 adj gỗ tất cả
readily 1 /´redili/ adv sẵn sàng
available 1 /ə’veɪləbl/ adj sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được
north 1 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
second 1 /ˈsɛkənd/ n thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
demand 1 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
supply 1 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
approximately 1 /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ adv khoảng chừng, độ chừng
million 1 /´miljən/ n một triệu
immigrant 1 /´imigrənt/ adj nhập cư (dân…)
stream 1 /stri:m/ n dòng suối
settle 1 /ˈsɛtl/ n ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ)
mine 1 /maɪn/ n mỏ
build 1 /bild/ v xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên
vast 1 /vɑ:st/ adj rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ
network 1 /’netwə:k/ n mạng lưới, hệ thống
crisscross 1 /ˈkrɪsˌkrɔs/ n lan tỏa
link 1 /lɪɳk/ n mắt xích, vòng xích, khâu xích
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
center 1 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
offer 1 /’ɔ:fər/ n lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ
reprieve 1 /ri’pri:v/ n (pháp lý) sự hoãn thi hành, sự hủy bỏ (việc trừng phạt, một bản án tử hình..)
backbreaking 1 /ˈbækˌbreɪ.kɪŋ/ n phá vỡ
financial 1 /fai’næn∫l/ adj (thuộc) tài chính, (về) tài chính
unpredictability 1 /¸ʌnpri¸diktə´biliti/ n không thể đoán, không thể dự đoán, không thể dự báo, không thể nói trước
poor 1 /puə/ n nghèo, túng, bần cùng
disillusion 1 /¸disi´lu:ʒən/ n sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng
steady 1 /’stedi/ adj vững, vững chắc, vững vàng
employment 1 /im’plɔimənt/ n sự thuê người làm công
regular 1 /’rəgjulə/ adj đều đều, không thay đổi; thường lệ, thường xuyên
paycheck 1 /ˈpeɪ.tʃek/ n tiền lương
access 1 /’ækses/ n lối vào, cửa vào, đường vào
expand 1 /ik ‘spænd/ v mở rộng, trải ra
opportunity 1 /ˌɒpərˈtunɪti , ˌɒpərˈtyunɪti/ n cơ hội, thời cơ, dịp may
push 1 /puʃ/ n sự xô, sự đẩy; cú đẩy
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
technology 1 //tek’nɔlədʤi// n kỹ thuật học; công nghệ học
cheap 1 /tʃi:p/ adj rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền
steel 1 /sti:l/ n thép
plow 1 /plau/ n cái bào soi
mechanize 1 /´mekə¸naiz/ v cơ khí hoá
harvester 1 /´ha:vistə/ n người gặt
farmhand 1 /ˈfɑːm.hænd/ n nông dân
perform 1 /pə´fɔ:m/ v làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ);
previously 1 /´pri:viəsli/ adv trước, trước đây
underwent 1 /ˌʌn.dəˈwent/ v chịu đựng, trải qua (khó khăn, đau đớn)
massive 1 /ˈmæs.ɪv/ adj to lớn, đồ sộ; chắc nặng
nature 1 /’neitʃə/ n tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
permanently 1 /ˈpɝː.mə.nənt.li/ adv vĩnh viễn
alter 1 /´ɔ:ltə/ v thay đổi, biến đổi, đổi
Whereas 1 /weə’ræz/ liên từ nhưng ngược lại, trong khi
relied 1 /ri´lai/ n ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
skill 1 /skil/ n ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo
slowly 1 /ˈsləʊ.li/ adv dần dần, chậm, chậm chạp
carefully 1 /´kɛəfuli/ adv cẩn thận, chu đáo
convert 1 /kən’vɜ:(r)t/ n người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào)
start 1 /stɑ:t/ v bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
specialization 1 /,speʃəlai’zeiʃn/ n sự chuyên môn hoá
monotonous 1 /mə´nɔtənəs/ adj đều đều, đơn điệu; buồn tẻ ( (cũng) monotone)
efficient 1 /i’fiʃənt/ adj có hiệu lực, có hiệu quả
mass 1 /mæs/ n khối, đống
production 1 /prə´dʌkʃən/ n sự đưa ra, sự trình bày
expense 1 /ɪkˈspɛns/ n sự tiêu; phí tổn
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề kim loại [229_TEST 45_Passage 3]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In the early 1800’s, over 80 percent of the United States labor force was engaged in agriculture. Sophisticated technology and machinery were virtually nonexistent. People who lived in the cities and were not directly involved in trade often participated in small cottage industries making handcrafted goods. Others cured meats, silversmiths, candle or otherwise produced needed goods and commodities. Blacksmiths, silversmiths, candle makers, and other artisans worked in their homes or barns, relying on help of family.

Perhaps no single phenomenon brought more widespread and lasting change to the United States society than the rise of industrialization. Industrial growth hinged on several economic factors. First, industry requires an abundance of natural resources, especially coal, iron ore, water, petroleum, and timber-all readily available on the North American continent. Second, factories demand a large labor supply. Between the 1870’s and the First World War (1914-1918), approximately 23 million immigrants streamed to the United States, settled in cities, and went to work in factories and mines. They also helped build the vast network of canals and railroads that crisscrossed the continent and linked important trade centers essential to industrial growth.

Factories also offered a reprieve from the backbreaking work and financial unpredictability associated with farming. Many adults, poor and disillusioned with farm life, were lured to the cities by promises of steady employment, regular paychecks, increased access to goods and services, and expanded social opportunities. Others were pushed there when new technologies made their labor cheap or expendable; inventions such as steel plows and mechanized harvesters allowed one farmhand to perform work that previously had required several, thus making farming capital-intensive rather thanlabor-intensive.

The United States economy underwent a massive transition and the nature of work was permanently altered. Whereas cottage industries relied on a few highly skilled craft workers who slowly and carefully converted raw materials into finished products from start to finish, factories relied on specialization. While factory work was less creative and more monotonous, it was also more efficient and allowed mass production of goods at less expense.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Vào đầu những năm 1800, hơn 80 phần trăm lực lượng lao động của Hoa Kỳ đã tham gia trong nông nghiệp. Công nghệ và máy móc tinh vi hầu như không tồn tại. Những người sống ở thành phố và không trực tiếp tham gia buôn bán thường tham gia trong các ngành tiểu thủ công nghiệp làm hàng thủ công. Những người khác chế biến thịt để có thể lưu trữ lâu hơn(xông khói ươp muối..), thợ bạc, nến hoặc sản xuất hàng hóa và hàng hóa cần thiết. Thợ rèn, thợ bạc, thợ làm nến và các nghệ nhân khác đã làm việc tại nhà hoặc chuồng trại của họ, dựa vào sự giúp đỡ của gia đình.

Có lẽ không có hiện tượng nào mang lại sự thay đổi rộng rãi và lâu dài hơn cho xã hội Hoa Kỳ hơn sự gia tăng của công nghiệp hóa. Tăng trưởng công nghiệp phụ thuộc vào một số những yếu tố kinh tế. Thứ nhất, công nghiệp đòi hỏi nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đặc biệt là than, quặng sắt, nước, dầu mỏ và gỗ – tất cả đều có sẵn ở Bắc Mỹ lục địa. Thứ hai, các nhà máy đòi hỏi nguồn cung lao động lớn. Giữa những năm 1870 và Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), khoảng 23 triệu người nhập cư đã đến Hoa Kỳ, định cư ở các thành phố, và đi làm trong các nhà máy và hầm mỏ. Họ cũng giúp xây dựng mạng lưới kênh rạch và đường sắt rộng lớn xuyên lục địa và kết nối các trung tâm thương mại quan trọng cần thiết cho sự phát triển công nghiệp.

Các nhà máy cũng cung cấp một khoản lấy được từ cách đột phá công việc và tài chính liên quan đến nông nghiệp không thể đoán trước. Nhiều cư dân, nghèo và vỡ mộng với cuộc sống nông trại, đã bị thu hút đến các thành phố bởi những lời hứa về việc làm ổn định, tiền lương đều đặn, tăng khả năng ( có nhiều cơ hội) tiếp cận hàng hóa và dịch vụ và mở rộng cơ hội xã hội. Những người khác đã được đẩy đến đó khi các công nghệ mới làm cho lao động của họ rẻ hoặc có thể sử dụng hết được ( tức là công nghệ khiến cho giá thuê lao động rẻ và có thể dùng hết số lao động đó); phát minh, chẳng hạn như máy cày thép và máy thu hoạch cơ giới hóa cho phép nông dân thực hiện công việc chỉ với một tay ( 1 người lái máy là được) trong khi trước đây đã yêu cầu và người, do đó làm cho việc canh tác (thâm canh nhiều vụ) sử dụng vốn thay vì sử dụng lao động.

Nền kinh tế Hoa Kỳ trải qua một quá trình chuyển đổi lớn và bản chất công việc đã vĩnh viễn thay đổi. Trong khi các ngành tiểu thủ công nghiệp dựa vào một số thủ công có tay nghề cao, công nhân chuyển đổi nguyên liệu thô thành thành phẩm từ đầu đến cuối một cách chậm rãi và cẩn thận, còn các nhà máy dựa vào chuyên môn hóa. Trong khi công việc của nhà máy ít sáng tạo hơn và đơn giản hơn, nó cũng hiệu quả hơn và cho phép sản xuất hàng loạt hàng hóa với chi phí hơn.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now