Chọn tab phù hợp
In the early 1800’s, over 80 percent of the United States labor force was engaged
in agriculture. Sophisticated technology and machinery were virtually nonexistent.
People who lived in the cities and were not directly involved in trade often participated
Line in small cottage industries making handcrafted goods. Others cured meats, silversmiths, candle
(5) or otherwise produced needed goods and commodities. Blacksmiths, silversmiths, candle
makers, and other artisans worked in their homes or barns, relying on help of family
Perhaps no single phenomenon brought more widespread and lasting change to the
United States society than the rise of industrialization. Industrial growth hinged on several
(10) economic factors. First, industry requires an abundance of natural resources, especially
coal, iron ore, water, petroleum, and timber-all readily available on the North American
continent. Second, factories demand a large labor supply. Between the 1870’s and the
First World War (1914-1918), approximately 23 million immigrants streamed to the
United States, settled in cities, and went to work in factories and mines. They also helped
(15) build the vast network of canals and railroads that crisscrossed the continent and linked
important trade centers essential to industrial growth.
Factories also offered a reprieve from the backbreaking work and financial
unpredictability associated with farming. Many adults, poor and disillusioned with
farm life, were lured to the cities by promises of steady employment, regular paychecks,
(20) increased access to goods and services, and expanded social opportunities. Others were
pushed there when new technologies made their labor cheap or expendable; inventions
such as steel plows and mechanized harvesters allowed one farmhand to perform work
that previously had required several, thus making farming capital-intensive rather than
labor-intensive.
(25) The United States economy underwent a massive transition and the nature of work
was permanently altered. Whereas cottage industries relied on a few highly skilled craft
workers who slowly and carefully converted raw materials into finished products from
start to finish, factories relied on specialization. While factory work was less creative and
more monotonous, it was also more efficient and allowed mass production of goods at
less expense.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
work | 16 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
labor | 7 | /’leibə/ | n | nhân công |
goods | 6 | /gudz/ | n | hàng hoá, hàng |
Industrial | 6 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
factories | 6 | /’fæktəri/ | n | nhà máy, xí nghiệp, xưởng |
farming | 6 | /’fɑ:miɳ/ | n | công việc đồng áng, công việc trồng trọt |
worker | 5 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
product | 5 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
require | 4 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
life | 4 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
invention | 4 | /ɪnˈvɛnʃən/ | sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến | |
intensive | 4 | /ɪnˈtɛnsɪv/ | adj | cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc |
city | 3 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
silversmith | 3 | /´silvə¸smiθ/ | n | thợ bạc |
candle | 3 | /’kændl/ | n | cây nến |
help | 3 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
growth | 3 | /grouθ/ | n | sự lớn mạnh, sự phát triển |
help | 3 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
force | 2 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
sophisticate | 2 | /sə´fisti¸keit/ | v | dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề) |
technology | 2 | //tek’nɔlədʤi// | n | kỹ thuật học; công nghệ học |
machinery | 2 | /mə’ʃi:nəri/ | n | máy móc, máy; thiết bị |
people | 2 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
trade | 2 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
cottage | 2 | /’kɔtidʤ/ | n | nhà tranh |
industry | 2 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
making | 2 | /´meikiη/ | n | sự làm |
produce | 2 | /prɔ’dju:s/ | n | sự sản xuất |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
blacksmith | 2 | /’blæksmiθ/ | n | thợ rèn |
maker | 2 | /´meikə/ | n | người chế tạo, hãng/nhà máy chế tạo |
home | 2 | /hoʊm/ | n | nhà, chỗ ở |
change | 2 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
hinged | 2 | /hindʒd/ | adj | có bản lề (cửa…) |
several | 2 | /’sevrəl/ | adj | vài |
natural | 2 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
continent | 2 | /’kɔntinənt/ | n | lục địa, đại lục |
large | 2 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
canal | 2 | /kə’næl/ | n | kênh, sông đào |
railroad | 2 | /´reil¸roud/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa |
essential | 2 | /əˈsɛnʃəl/ | adj | (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất |
associate | 2 | /əˈsoʊsieɪt/ | v | kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới |
adult | 2 | /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ | n | người lớn, người đã trưởng thành |
lure | 2 | /ljuə/ | v | gọi chim ưng về bằng cách tung chim giả lên |
promise | 2 | /ˈprɒmɪs/ | n | lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn |
increase | 2 | /’ɪŋkri:s/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
service | 2 | /’sə:vis/ | n | sự phục vụ, sự hầu hạ |
social | 2 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
expendable | 2 | /iks´pendəbl/ | adj | có thể tiêu được (tiền…) |
allow | 2 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
capital-intensive | 2 | /ˌkæp.ɪ.təl ɪnˈten.sɪv/ | n | thâm dụng vốn |
rather | 2 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
economy | 2 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
transition | 2 | /træn’siʤn/ | n | sự chuyển tiếp |
cottage | 2 | /’kɔtidʤ/ | n | nhà tranh |
few | 2 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
craft | 2 | /kra:ft/ | n | nghề, nghề thủ công |
raw | 2 | /rɔː/ | nguyên | |
material | 2 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
finish | 2 | /ˈfɪnɪʃ/ | n | sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc |
creative | 2 | /kri´eitiv/ | adj | sáng tạo |
allow | 2 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
less | 2 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
percent | 1 | /pəˈsent/ | n | một phần trăm; phần trăm |
engage | 1 | /in’geiʤ/ | v | hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn |
agriculture | 1 | /ˈægrɪˌkʌltʃər/ | n | nông nghiệp |
virtually | 1 | /’və:tjuəli/ | adv | thực sự, một cách chính thức |
nonexistent | 1 | /ˌnɑn·ɪɡˈzɪs·tənt/ | adj | không tồn tại |
live | 1 | /liv/ | v | sống |
directly | 1 | /dai´rektli/ | adv | thẳng, ngay, lập tức |
involve | 1 | /ɪnˈvɒlv/ | v | gồm, bao hàm |
participate | 1 | /pɑ:’tɪsɪpeɪt/ | v | tham gia, tham dự; cùng góp phần, bị lôi cuốn vào (một hoạt động) |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
handcrafted | 1 | /ˈhænd.krɑːf.tɪd/ | n | làm bằng tay |
cured | 1 | /kjuə/ | v | được xử lý |
meat | 1 | /mi:t/ | n | thịt |
otherwise | 1 | /´ʌðə¸waiz/ | adv | khác, cách khác |
commodities | 1 | /kə’mɔditi/ | n | hàng hoá; loại hàng, mặt hàng |
artisan | 1 | /,ɑ:ti’zæn/ | n | thợ thủ công |
barn | 1 | /ba:n/ | n | kho thóc |
relying | 1 | /ri´lai/ | v | ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào |
family | 1 | /ˈfæm.əl.i/ | n | gia đình |
perhap | 1 | /pə’hæps/ | adv | có thể, có lẽ |
single | 1 | /’siɳgl/ | adj | đơn, đơn độc, một mình, chỉ một |
phenomenon | 1 | /fi’nɔminən/ | n | hiện tượng |
brought | 1 | /brɔ:t/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
widespread | 1 | /´waid¸spred/ | adj | lan rộng, trải rộng, phổ biến |
lasting | 1 | /´la:stiη/ | n | vải latinh |
society | 1 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
rise | 1 | /raiz/ | n | sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; sự tăng lên |
industrialization | 1 | /in¸dʌstriəlai´zeiʃən/ | n | sự công nghiệp hoá |
economic | 1 | /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ | adj | (thuộc) kinh tế |
factor | 1 | /’fæktə / | n | nhân tố |
industry | 1 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
abundance | 1 | /ə’bʌndəns/ | n | sự nhiều, sự giàu có, sự phong phú, sự dư dật |
resource | 1 | /ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs / | n | phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí) |
especially | 1 | /ɪ’speʃəli/ | adv | đặc biệt là, nhất là |
coal | 1 | /kəʊl/ | n | than đá |
iron | 1 | /aɪən / | n | sắt |
ore | 1 | /ɔ:/ | n | quặng |
water | 1 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
petroleum | 1 | /pə´trouliəm/ | n | dầu mỏ; dầu hoả (thô) |
timber-all | 1 | adj | gỗ tất cả | |
readily | 1 | /´redili/ | adv | sẵn sàng |
available | 1 | /ə’veɪləbl/ | adj | sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
second | 1 | /ˈsɛkənd/ | n | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
demand | 1 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
supply | 1 | /sə’plai/ | n | sự cung cấp; sự được cung cấp |
approximately | 1 | /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ | adv | khoảng chừng, độ chừng |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
immigrant | 1 | /´imigrənt/ | adj | nhập cư (dân…) |
stream | 1 | /stri:m/ | n | dòng suối |
settle | 1 | /ˈsɛtl/ | n | ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ) |
mine | 1 | /maɪn/ | n | mỏ |
build | 1 | /bild/ | v | xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên |
vast | 1 | /vɑ:st/ | adj | rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ |
network | 1 | /’netwə:k/ | n | mạng lưới, hệ thống |
crisscross | 1 | /ˈkrɪsˌkrɔs/ | n | lan tỏa |
link | 1 | /lɪɳk/ | n | mắt xích, vòng xích, khâu xích |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
center | 1 | /’sentə/ | n | tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm |
offer | 1 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
reprieve | 1 | /ri’pri:v/ | n | (pháp lý) sự hoãn thi hành, sự hủy bỏ (việc trừng phạt, một bản án tử hình..) |
backbreaking | 1 | /ˈbækˌbreɪ.kɪŋ/ | n | phá vỡ |
financial | 1 | /fai’næn∫l/ | adj | (thuộc) tài chính, (về) tài chính |
unpredictability | 1 | /¸ʌnpri¸diktə´biliti/ | n | không thể đoán, không thể dự đoán, không thể dự báo, không thể nói trước |
poor | 1 | /puə/ | n | nghèo, túng, bần cùng |
disillusion | 1 | /¸disi´lu:ʒən/ | n | sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng |
steady | 1 | /’stedi/ | adj | vững, vững chắc, vững vàng |
employment | 1 | /im’plɔimənt/ | n | sự thuê người làm công |
regular | 1 | /’rəgjulə/ | adj | đều đều, không thay đổi; thường lệ, thường xuyên |
paycheck | 1 | /ˈpeɪ.tʃek/ | n | tiền lương |
access | 1 | /’ækses/ | n | lối vào, cửa vào, đường vào |
expand | 1 | /ik ‘spænd/ | v | mở rộng, trải ra |
opportunity | 1 | /ˌɒpərˈtunɪti , ˌɒpərˈtyunɪti/ | n | cơ hội, thời cơ, dịp may |
push | 1 | /puʃ/ | n | sự xô, sự đẩy; cú đẩy |
new | 1 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
technology | 1 | //tek’nɔlədʤi// | n | kỹ thuật học; công nghệ học |
cheap | 1 | /tʃi:p/ | adj | rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền |
steel | 1 | /sti:l/ | n | thép |
plow | 1 | /plau/ | n | cái bào soi |
mechanize | 1 | /´mekə¸naiz/ | v | cơ khí hoá |
harvester | 1 | /´ha:vistə/ | n | người gặt |
farmhand | 1 | /ˈfɑːm.hænd/ | n | nông dân |
perform | 1 | /pə´fɔ:m/ | v | làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); |
previously | 1 | /´pri:viəsli/ | adv | trước, trước đây |
underwent | 1 | /ˌʌn.dəˈwent/ | v | chịu đựng, trải qua (khó khăn, đau đớn) |
massive | 1 | /ˈmæs.ɪv/ | adj | to lớn, đồ sộ; chắc nặng |
nature | 1 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
permanently | 1 | /ˈpɝː.mə.nənt.li/ | adv | vĩnh viễn |
alter | 1 | /´ɔ:ltə/ | v | thay đổi, biến đổi, đổi |
Whereas | 1 | /weə’ræz/ | liên từ | nhưng ngược lại, trong khi |
relied | 1 | /ri´lai/ | n | ( + on, upon) tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
skill | 1 | /skil/ | n | ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo |
slowly | 1 | /ˈsləʊ.li/ | adv | dần dần, chậm, chậm chạp |
carefully | 1 | /´kɛəfuli/ | adv | cẩn thận, chu đáo |
convert | 1 | /kən’vɜ:(r)t/ | n | người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào) |
start | 1 | /stɑ:t/ | v | bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành |
specialization | 1 | /,speʃəlai’zeiʃn/ | n | sự chuyên môn hoá |
monotonous | 1 | /mə´nɔtənəs/ | adj | đều đều, đơn điệu; buồn tẻ ( (cũng) monotone) |
efficient | 1 | /i’fiʃənt/ | adj | có hiệu lực, có hiệu quả |
mass | 1 | /mæs/ | n | khối, đống |
production | 1 | /prə´dʌkʃən/ | n | sự đưa ra, sự trình bày |
expense | 1 | /ɪkˈspɛns/ | n | sự tiêu; phí tổn |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In the early 1800’s, over 80 percent of the United States labor force was engaged in agriculture. Sophisticated technology and machinery were virtually nonexistent. People who lived in the cities and were not directly involved in trade often participated in small cottage industries making handcrafted goods. Others cured meats, silversmiths, candle or otherwise produced needed goods and commodities. Blacksmiths, silversmiths, candle makers, and other artisans worked in their homes or barns, relying on help of family.
Perhaps no single phenomenon brought more widespread and lasting change to the United States society than the rise of industrialization. Industrial growth hinged on several economic factors. First, industry requires an abundance of natural resources, especially coal, iron ore, water, petroleum, and timber-all readily available on the North American continent. Second, factories demand a large labor supply. Between the 1870’s and the First World War (1914-1918), approximately 23 million immigrants streamed to the United States, settled in cities, and went to work in factories and mines. They also helped build the vast network of canals and railroads that crisscrossed the continent and linked important trade centers essential to industrial growth.
Factories also offered a reprieve from the backbreaking work and financial unpredictability associated with farming. Many adults, poor and disillusioned with farm life, were lured to the cities by promises of steady employment, regular paychecks, increased access to goods and services, and expanded social opportunities. Others were pushed there when new technologies made their labor cheap or expendable; inventions such as steel plows and mechanized harvesters allowed one farmhand to perform work that previously had required several, thus making farming capital-intensive rather thanlabor-intensive.
The United States economy underwent a massive transition and the nature of work was permanently altered. Whereas cottage industries relied on a few highly skilled craft workers who slowly and carefully converted raw materials into finished products from start to finish, factories relied on specialization. While factory work was less creative and more monotonous, it was also more efficient and allowed mass production of goods at less expense.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Vào đầu những năm 1800, hơn 80 phần trăm lực lượng lao động của Hoa Kỳ đã tham gia trong nông nghiệp. Công nghệ và máy móc tinh vi hầu như không tồn tại. Những người sống ở thành phố và không trực tiếp tham gia buôn bán thường tham gia trong các ngành tiểu thủ công nghiệp làm hàng thủ công. Những người khác chế biến thịt để có thể lưu trữ lâu hơn(xông khói ươp muối..), thợ bạc, nến hoặc sản xuất hàng hóa và hàng hóa cần thiết. Thợ rèn, thợ bạc, thợ làm nến và các nghệ nhân khác đã làm việc tại nhà hoặc chuồng trại của họ, dựa vào sự giúp đỡ của gia đình.
Có lẽ không có hiện tượng nào mang lại sự thay đổi rộng rãi và lâu dài hơn cho xã hội Hoa Kỳ hơn sự gia tăng của công nghiệp hóa. Tăng trưởng công nghiệp phụ thuộc vào một số những yếu tố kinh tế. Thứ nhất, công nghiệp đòi hỏi nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào, đặc biệt là than, quặng sắt, nước, dầu mỏ và gỗ – tất cả đều có sẵn ở Bắc Mỹ lục địa. Thứ hai, các nhà máy đòi hỏi nguồn cung lao động lớn. Giữa những năm 1870 và Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), khoảng 23 triệu người nhập cư đã đến Hoa Kỳ, định cư ở các thành phố, và đi làm trong các nhà máy và hầm mỏ. Họ cũng giúp xây dựng mạng lưới kênh rạch và đường sắt rộng lớn xuyên lục địa và kết nối các trung tâm thương mại quan trọng cần thiết cho sự phát triển công nghiệp.
Các nhà máy cũng cung cấp một khoản lấy được từ cách đột phá công việc và tài chính liên quan đến nông nghiệp không thể đoán trước. Nhiều cư dân, nghèo và vỡ mộng với cuộc sống nông trại, đã bị thu hút đến các thành phố bởi những lời hứa về việc làm ổn định, tiền lương đều đặn, tăng khả năng ( có nhiều cơ hội) tiếp cận hàng hóa và dịch vụ và mở rộng cơ hội xã hội. Những người khác đã được đẩy đến đó khi các công nghệ mới làm cho lao động của họ rẻ hoặc có thể sử dụng hết được ( tức là công nghệ khiến cho giá thuê lao động rẻ và có thể dùng hết số lao động đó); phát minh, chẳng hạn như máy cày thép và máy thu hoạch cơ giới hóa cho phép nông dân thực hiện công việc chỉ với một tay ( 1 người lái máy là được) trong khi trước đây đã yêu cầu và người, do đó làm cho việc canh tác (thâm canh nhiều vụ) sử dụng vốn thay vì sử dụng lao động.
Nền kinh tế Hoa Kỳ trải qua một quá trình chuyển đổi lớn và bản chất công việc đã vĩnh viễn thay đổi. Trong khi các ngành tiểu thủ công nghiệp dựa vào một số thủ công có tay nghề cao, công nhân chuyển đổi nguyên liệu thô thành thành phẩm từ đầu đến cuối một cách chậm rãi và cẩn thận, còn các nhà máy dựa vào chuyên môn hóa. Trong khi công việc của nhà máy ít sáng tạo hơn và đơn giản hơn, nó cũng hiệu quả hơn và cho phép sản xuất hàng loạt hàng hóa với chi phí hơn.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.