Chọn tab phù hợp
In 1803 the United States negotiated the purchase of the Louisiana Territory from France for $15 million. With a stroke of a pen America doubled in size, making it one of the largest nations in the world. The sale included over 600 million acres at a cost of less than 3 cents an acre in what today is the better part of 13 states between the Mississippi River and the Rocky Mountains. For President Thomas Jefferson it was a diplomatic and political triumph. In one fell swoop the purchase of Louisiana ended the threat of war with France and opened up the land west of the Mississippi to settlement. By any measure the purchase of Louisiana was the most important action of Jefferson’s two terms as president. Jefferson knew that acquiring the very heart of the American continent would prove to be the key to the future of the United States.
Initially Jefferson sent his minister to France, Robert Livingston, offered Napoleon $2 million for a small tract of land on the lower Mississippi. There, Americans could build their own seaport. Impatient at the lack of news, Jefferson sent James Monroe to Paris to offer $10 million for New Orleans and West Florida. Almost at the same time, and unknown to Jefferson, France had offered all of Louisiana to Livingston for $15 million.
Though the transaction was quickly sealed, there were those who objected to the purchase on the grounds that the Constitution did not provide for purchasing territory. However, Jefferson temporarily set aside his idealism to tell his supporters in Congress that “what is practicable must often control what is pure theory.” The majority agreed. Jefferson later admitted that he had stretched his power “till it cracked” in order to buy Louisiana, the largest single land purchase in American history.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here>
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
purchase | 7 | /’pə:t∫əs/ | n | sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được |
million | 7 | /´miljən/ | n | một triệu |
France | 6 | /fra:ns/ | n | quốc gia pháp, nước pháp |
land | 6 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
power | 5 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
state | 4 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
west | 4 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
action | 4 | /ˈækʃən/ | n | hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm |
offer | 4 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
west | 4 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
constitution | 4 | /ˌkɒnstɪˈtuʃən, ˌkɒnstɪˈtyuʃən/ | n | hiến pháp |
size | 3 | /saiz/ | n | quy mô; kích thước, độ lớn |
largest | 3 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
cent | 3 | /sent/ | n | đồng xu (bằng 1 phần trăm đô la) |
mountain | 3 | /ˈmaʊntən/ | n | núi |
important | 3 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
sent | 3 | /sent/ | v | gửi |
own | 3 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
idealism | 3 | /ai´diə¸lizəm/ | n | (triết học) chủ nghĩa duy tâm |
largest | 3 | /lɑːdʒ/ | adj | lớn nhất |
double | 2 | /’dʌbl/ | adj | đôi, hai, gâp đôi |
sale | 2 | /seil/ | n | sự bán hạ giá; sự bán xon |
less | 2 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
end | 2 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
threat | 2 | /θret/ | n | sự đe doạ |
war | 2 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
open | 2 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
term | 2 | /tɜ:m/ | n | thời hạn, kỳ hạn; nhiệm kỳ, kỳ |
acquire | 2 | /ə’kwaiə/ | v | được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được |
build | 2 | /bild/ | v | xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên |
seaport | 2 | /´si:¸pɔ:t/ | n | hải cảng |
territory | 2 | /’terətri/ | n | lãnh thổ (đất đai thuộc chủ quyền của một nước) |
set | 2 | /set/ | v | để, đặt |
pure | 2 | /pjuə(r)/ | adj | nguyên chất, tinh khiết; trong lành, thanh khiết |
theory | 2 | /ˈθɪr.i/ | n | học thuyết, lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện) |
single | 2 | /’siɳgl/ | adj | đơn, đơn độc, một mình, chỉ một |
negotiate | 1 | /nɪˈgəʊʃieɪt/ | n | (thương nghiệp), (chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp |
stroke | 1 | /strouk/ | n | cú, cú đánh, đòn |
pen | 1 | /pen/ | n | bút, cây bút |
making | 1 | /´meikiη/ | n | sự làm |
nation | 1 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
world | 1 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
acre | 1 | /acre/ | n | cánh đồng, đồng cỏ |
cost | 1 | / kɒst/ | n | giá |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
better | 1 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
rocky | 1 | /´rɔki/ | adj | (thuộc) đá; như đá, vững như đá, cứng như đá |
river | 1 | /’rivə/ | n | dòng sông |
diplomatic | 1 | /,diplə’mætik/ | adj | ngoại giao, có tài ngoại giao, có tính cách ngoại giao |
political | 1 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
triumph | 1 | /ˈtraɪəmf , ˈtraɪʌmf/ | n | sự chiến thắng; thành tựu, thắng lợi lớn, chiến thắng, thành công lớn |
fell | 1 | /fel/ | n | da lông (của thú vật) |
swoop | 1 | /swu:p/ | v | (thông tục) cướp đi, cuỗm di |
settlement | 1 | /’setlmənt/ | n | sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..) |
measure | 1 | /’meʤə/ | v | đo, đo lường |
knew | 1 | /nu , nyu/ | v | biết; hiểu biết |
heart | 1 | /hɑ:t/ | n | trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn |
continent | 1 | /’kɔntinənt/ | n | lục địa, đại lục |
key | 1 | /ki:/ | n | chìa khoá, chỉ dẫn cách giải; (máy tính ) út bấm // khoá lại; dò khoá |
prove | 1 | /pru:v/ | v | chứng tỏ, chứng minh |
future | 1 | /’fju:tʃə/ | adj | tương lai |
Initially | 1 | /i´niʃəli/ | adv | vào lúc đầu, ban đầu |
minister | 1 | /´ministə/ | n | bộ trưởng (người đứng đầu một bộ trong chính phủ) |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
tract | 1 | /trækt/ | n | dải đất rộng, vùng đất rộng |
lower | 1 | /’louə/ | adj | thấp hơn, ở dưới, bậc thấp |
Impatient | 1 | /ɪm’peɪʃnt/ | adj | thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột |
lack | 1 | /læk/ | v | thiếu, không có |
news | 1 | /nju:/ | n | tin tức |
almost | 1 | /ˈɔːl.məʊst/ | adv | hầu hết |
same | 1 | /seim/ | adj | ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như |
time | 1 | /taim/ | n | thời gian, thì giờ |
unknown | 1 | /’ʌn’noun/ | adj | không biết, không được nhận ra |
though | 1 | /ðəʊ/ | liên từ | (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho |
transaction | 1 | /træn’zæk∫n/ | n | sự thực hiện; sự giải quyết |
quickly | 1 | /´kwikli/ | adv | nhanh, nhanh chóng |
seal | 1 | /si:l/ | n | (động vật học) chó biển, hải cẩu |
object | 1 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
ground | 1 | /graund/ | n | mặt đất, đất |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
purchase | 1 | /’pə:t∫əs/ | n | sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
temporarily | 1 | /tempə’rærili/ | adv | nhất thời, tạm thời |
aside | 1 | /ə’said/ | adv | về một bên, sang một bên |
tell | 1 | /tel/ | v | nói; nói với; nói lên, nói ra |
supporter | 1 | /sə´pɔ:tə/ | n | vật chống đỡ |
practicable | 1 | /´præktikəbl/ | adj | khả thi, có thể thực hiện được, có thể thực hành được |
congress | 1 | /’kɔɳgres/ | n | sự nhóm hợp, sự hội họp |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
control | 1 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
majority | 1 | /mə’dʒɔriti/ | n | phần lớn, phần đông, đa số, ưu thế |
agree | 1 | /ə’gri:/ | v | đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
admit | 1 | /әd’mit/ | v | nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào…); cho hưởng (quyền lợi…) |
stretch | 1 | /stretʃ/ | n | sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra |
crack | 1 | /kræk/ | adj | (thông tục) cừ, xuất sắc |
order | 1 | /’ɔ:də/ | n | thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp |
buy | 1 | /bai/ | v | mua |
history | 1 | /´histri/ | n | sử, sử học, lịch sử |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
In 1803 the United States negotiated the purchase of the Louisiana Territory from France for $15 million. With a stroke of a pen America doubled in size, making it one of the largest nations in the world. The sale included over 600 million acres at a cost of less than 3 cents an acre in what today is the better part of 13 states between the Mississippi River and the Rocky Mountains. For President Thomas Jefferson it was a diplomatic and political triumph. In one fell swoop the purchase of Louisiana ended the threat of war with France and opened up the land west of the Mississippi to settlement. By any measure the purchase of Louisiana was the most important action of Jefferson’s two terms as president. Jefferson knew that acquiring the very heart of the American continent would prove to be the key to the future of the United States.
Initially Jefferson sent his minister to France, Robert Livingston, offered Napoleon $2 million for a small tract of land on the lower Mississippi. There, Americans could build their own seaport. Impatient at the lack of news, Jefferson sent James Monroe to Paris to offer $10 million for New Orleans and West Florida. Almost at the same time, and unknown to Jefferson, France had offered all of Louisiana to Livingston for $15 million.
Though the transaction was quickly sealed, there were those who objected to the purchase on the grounds that the Constitution did not provide for purchasing territory. However, Jefferson temporarily set aside his idealism to tell his supporters in Congress that “what is practicable must often control what is pure theory.” The majority agreed. Jefferson later admitted that he had stretched his power “till it cracked” in order to buy Louisiana, the largest single land purchase in American history.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Năm 1803, Hoa Kỳ đàm phán mua Lãnh thổ Louisiana từ Pháp với giá 15 triệu đô la. Với một nét bút, nước Mỹ đã tăng gấp đôi kích thước, khiến nước này trở thành một trong những quốc gia lớn nhất trên thế giới. Việc mua bán bao gồm hơn 600 triệu mẫu theo đơn vị tính của Anh với chi phí chưa đến 3 xu một mẫu Anh ở khu vực ngày nay là vùng đất tốt hơn cả 13 tiểu bang giữa sông Mississippi và dãy núi Rocky. Đối với Tổng thống Thomas Jefferson, đó là một thắng lợi về mặt ngoại giao và chính trị. Trong một lần thất bại, việc mua lại Louisiana đã chấm dứt mối đe dọa chiến tranh với Pháp và mở ra vùng đất phía tây Mississippi để định cư. Bằng mọi cách, việc mua Louisiana là hành động quan trọng nhất trong hai nhiệm kỳ tổng thống của Jefferson. Jefferson biết rằng việc chiếm được vị trí trung tâm của lục địa Mỹ sẽ chứng tỏ là chìa khóa cho tương lai của Hoa Kỳ.
Ban đầu, Jefferson cử bộ trưởng của mình đến Pháp, Robert Livingston, đề nghị cho Napoléon 2 triệu đô la cho một vùng đất nhỏ ở hạ lưu Mississippi. Ở đó, người Mỹ có thể xây dựng cảng biển của riêng họ. Nóng lòng vì thiếu tin tức, Jefferson cử James Monroe đến Paris để đề nghị mua 10 triệu đô la cho New Orleans và Tây Florida. Gần như cùng lúc, Jefferson không hề hay biết, Pháp đã chào bán toàn bộ Louisiana cho Livingston với giá 15 triệu đô la.
Mặc dù giao dịch nhanh chóng được niêm phong, vẫn có những người phản đối việc mua bán với lý do Hiến pháp không quy định về lãnh thổ mua bán. Tuy nhiên, Jefferson đã tạm gác chủ nghĩa lý tưởng của mình để nói với những người ủng hộ ông tại Quốc hội rằng “những gì có thể thực hiện được thường phải kiểm soát những gì là lý thuyết thuần túy.” Đa số đồng ý. Jefferson sau đó thừa nhận rằng ông đã kéo dài quyền lực của mình “cho đến khi nó rạn nứt” để mua Louisiana, vụ mua đất lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.