Trắc nghiệm phần đọc đề phương tiện giao thông [208_TEST 41_14-22]

Chọn tab phù hợp

Mass transportation revised the social and economic fabric of the American city

in three fundamental ways. It catalyzed physical expansion, it sorted out people and land

uses, and it accelerated the inherent instability of urban life. By opening vast areas of

Line   unoccupied land for residential expansion, the omnibuses, horse railways, commuter

(5)      trains, and electric trolleys pulled settled regions outward two to four times more

distant from city centers than they were in the premodern era. In 1850, for example, the

borders of Boston lay scarcely two miles from the old business district by the turn of

the century the radius extended ten miles. Now those who could afford it could live far

removed from the old city center and still commute there for work, shopping, and

(10)    entertainment. The new accessibility of land around the periphery of almost every

major city sparked an explosion of real estate development and fulled what we now

know as urban sprawl. Between 1890 and 1920, for example, some 250,000 new

residential lots were recorded within the borders of Chicago, most of them located in

outlying areas. Over the same period, another 550,000 were plotted outside the city

(15)    limits but within the metropolitan area. Anxious to take advantage of the possibilities

of commuting, real estate developers added 800,000 potential building sites to the

Chicago region in just thirty years lots that could have housed five to six million

people.

 

Of course, many were never occupied; there was always a huge surplus of

(20)    subdivided, but vacant, land around Chicago and other cities. There excesses

underscore a feature of residential expansion related to the growth of mass

transportation urban sprawl was essentially unplanned. It was carried out by

thousands of small investors who paid little heed to coordinated land use or to future

land users. Those who purchased and prepared land for residential purposes,

(25)    particularly and near or outside city borders where transit lines and middle-class

inhabitants were anticipated, did so to create demand as much as to respond to it.

Chicago is a prime example of this process. Real estate subdivision there proceeded

much faster than population growth.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

14. With which of the following subjects is the passage mainly concerned?

 
 
 
 

15. The author mentions all of the following as effects of mass transportation on cities EXCEPT

 
 
 
 

16. The word “vast” in line 3 is closest in meaning to

 
 
 
 

17. The word “sparked” in line 11 is closest in meaning to

 
 
 
 

18. Why does the author mention both Boston and Chicago?

 
 
 
 

19. The word “potential” in line 16 is closest in meaning to

 
 
 
 

20. The word “many” in line 19 refers to

 
 
 
 

21. According to the passage, what was one disadvantage of residential expansion?

 
 
 
 

22. The author mentions Chicago in the second paragraph as an example of a city

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
city 10 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
land 10 /lænd/ n đất; đất liền
mass 8 /mæs/ n khối, đống
transportation 7 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
use 7 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
urban 6 /ˈɜrbən/ adj (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố
residential 6 /ˌrez.əˈden.ʃəl/ adj khu dân cư
residential 6 /ˌrez.əˈden.ʃəl/ adj khu dân cư
line 6 /lain/ n vạch đường, đường kẻ
expansion 5 /ɪkˈspænʃən/ n sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra; phần mở rộng
area 4 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
example 4 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
lot 4 /lɒt/ n thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm
way 3 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
people 3 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
life 3 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
border 3 /ˈbɔrdər/ n bờ, mép, vỉa, lề
new 3 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
real 3 /riəl/ adj thiết thực
development 3 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
real 3 /riəl/ adj thiết thực
estate 3 /ɪˈsteɪt/ n tài sản, di sản
demand 3 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
estate 3 /ɪˈsteɪt/ n tài sản, di sản
instability 2 /¸instə´biliti/ n tính không ổn định, tính không kiên định, tính không vững
vast 2 /vɑ:st/ adj rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ
region 2 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
center 2 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
mile 2 /mail/ n dặm; lý
old 2 /ould/ adj già
district 2 /’distrikt/ n địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu
commute 2 /kə’mju:t/ v thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
around 2 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
spark 2 /spɑrk/ n tia lửa, tia sáng; tàn lửa
sprawl 2 /sprɔ:l/ v ( + out/about/around) ( across, in, on) ườn ra; ngồi, nằm, ngả tay chân giang rộng ra
outside 2 /’aut’said/ n bề ngoài, bên ngoài
within 2 /wið´in/ prep trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian
advantage 2 /əd’vɑ:ntidʤ/ n sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
developer 2 /di´veləpə/ n (nhiếp ảnh) thuốc tráng phim
potential 2 /pəˈtenʃl/ adj tiềm năng; tiềm tàng
region 2 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
occupied 2 /’ɔkjupaid/ v đang sử dụng
unplaned 2 /ʌnˈplænd/ adj không bào cho phẳng, không mài cho phẳng
outside 2 /’aut’said/ n bề ngoài, bên ngoài
transit 2 /’trænsit/ n sự đi qua, sự vượt qua
create 2 /kri:’eit/ v tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
population 2 /,pɔpju’leiʃn/ n dân cư (một thành phố..)
revise 1 /ri’vaiz/ v đọc lại, xem lại, duyệt lại, xét lại
social 1 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
economic 1 /,i:kə’nɒmɪk hoặc ,ekə’nɒmɪk/ adj (thuộc) kinh tế
fabric 1 /´fæbric/ n công trình xây dựng
fundamental 1 /,fʌndə’mentl/ adj cơ bản, cơ sở, chủ yếu
catalyze 1 /ˈkæt.əl.aɪz/ v xúc tác
physical 1 /´fizikl/ adj (thuộc) vật chất
sort 1 /sɔ:t/ n thứ, loại, hạng
accelerate 1 /æk’seləreɪt/ v làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp
inherent 1 /in´hiərənt/ adj vốn có, cố hữu
open 1 /’oupən/ adj mở, ngỏ
unoccupied 1 /ʌn´ɔkju¸paid/ adj nhàn rỗi, rảnh rỗi, không bận (thời gian)
omnibuse 1 n bỏ qua
horse 1 /hɔrs/ n ngựa
railway 1 /ˈreɪl.weɪ/ n đường sắt, đường xe lửa, đường ray
commuter 1 /kə´mju:tə/ n người đi (tàu, xe buýt) bằng vé tháng
train 1 /trein/ n xe lửa, tàu hoả
electric 1 /ɪˈlɛktrɪk/ adj (thuộc) điện, có điện, phát điện
trolley 1 /’trɔli/ n xe đẩy tay (dùng để chuyển hàng hoá)
pull 1 /pul/ n sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
settle 1 /ˈsɛtl/ n ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ)
outward 1 /ˈaʊtwərd/ adj (thuộc) ở ngoài, bên ngoài, vẻ bên ngoài
distant 1 /’distənt/ adj xa, cách, xa cách
premodern 1 n tiền hiện đại
era 1 /’ɪərə/ n kỷ nguyên
lay 1 /lei/ v xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí
scarcely 1 /ˈskɛərsli/ adv chắc chắn là không; hầu như không
business 1 /’bizinis/ n việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
turn 1 /tə:n/ n sự quay; vòng quay
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
radius 1 /´reidiəs/ n bán kính (đường tròn, hình cầu)
extend 1 /iks’tend/ v kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng
afford 1 /ə’fɔ:d/ v có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
live 1 /liv/ v sống
far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
remove 1 /ri’mu:v/ v dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
still 1 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
work 1 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
shopping 1 /’ʃɔpiɳ/ n sự đi mua hàng; các hàng hoá đã mua
entertainment 1 /entə’teinm(ə)nt/ n sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi
accessibility 1 /æk,sesi’biliti/ n tính có thể tới được, tính có thể đến gần được
periphery 1 /pə’rifəri/ n chu vi, ngoại vi; ngoại biên
almost 1 /ˈɔːl.məʊst/ adv hầu hết
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
explosion 1 /iks’plouʤn/ n sự nổ; sự nổ bùng (cơn giận)
full 1 /ful/ adj đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
know 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
record 1 /n.´rekɔ:d/ n sự ghi chép
locate 1 /loʊˈkeɪt/ v xác định vị trí, định vị
outlying 1 /´aut¸laiiη/ adj xa trung tâm, xa thành phố; xa xôi hẻo lánh
same 1 /seim/ adj ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
another 1 /əˈnʌðər/ adj khác
plot 1 /plɔt/ n mảnh đất nhỏ, miếng đất dùng vào mục đích đặc biệt
limit 1 /’limit/ n giới hạn, ranh giới, hạn định
metropolitan 1 /ˌmɛtrəˈpɒlɪtn/ adj (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô
anxious 1 /´æηʃəs/ adj áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn
take 1 /teik/ v cầm, nắm, giữ, lấy
possibilities 1 /¸pɔsi´biliti/ n khả năng; sự có thể, tình trạng có thể
commuting 1 /kə’mju:t/ v thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán
add 1 /æd/ v thêm vào, làm tăng thêm
building 1 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
site 1 /sait/ n nơi, chỗ, vị trí
house 1 /haus/ n nhà ở, căn nhà, toà nhà
million 1 /´miljən/ n một triệu
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
never 1 /’nevə/ adv không bao giờ, không khi nào
alway 1 /´ɔ:lweiz/ adv luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài
huge 1 /hjuːdʒ/ adj to lớn, đồ sộ, khổng lồ
surplus 1 /’sə:pləs/ n số dư, số thừa; số thặng dư
subdivide 1 /¸sʌbdi´vaid/ v chia nhỏ thêm, chia nhỏ ra
vacant 1 /’veikənt/ adj trống, rỗng
excess 1 /ik’ses/ n sự vượt quá giới hạn, sự quá mức; sự vượt, sự hơn
underscore 1 /¸ʌndə´skɔ:/ n đường gạch dưới từ ngữ (chủ yếu để nhấn mạnh)
feature 1 /’fi:tʃə/ n nét đặc biệt, điểm đặc trưng
relate 1 /rɪ’leɪt/ n kể lại, thuật lại
essentially 1 /ɪˈsen.ʃəl.i/ adv về bản chất, về cơ bản
carried 1 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
thousand 1 /’θauzənd/ n mười trăm, một nghìn
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
investor 1 /in´vestə/ n người đầu tư
paid 1 /peid/ v đã thanh toán
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
heed 1 /hi:d/ n ( Ê-cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý
coordinate 1 /kou’ɔ:dneit/ n chỉ số phối trí
future 1 /’fju:tʃə/ adj tương lai
user 1 /´ju:zə/ n người dùng, người sử dụng; cái gì dùng, cái gì sử dụng
purchase 1 /’pə:t∫əs/ n sự mua, tậu; vật mua được, vật tậu được
prepare 1 /pri´peə/ v sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị; sẵn sàng
purpose 1 /’pɜ:pəs/ n mục đích, ý định
particularly 1 /pə´tikjuləli/ adv một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
near 1 /niə/ adj gần, cận
middle-class 1 n tầng lớp trung lưu
inhabitant 1 /in´hæbitənt/ n người ở, người cư trú, dân cư
anticipate 1 /æn’tisipeit/ v dùng trước, hưởng trước
respond 1 /ri’spond/ v hưởng ứng
prime 1 /praim/ adj đầu tiên, sơ khai
process 1 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
subdivision 1 /´sʌbdi¸viʒən/ n sự chia nhỏ ra; quá trình chia nhỏ ra; cái được chia nhỏ
proceed 1 /proʊˈsiːd/ v tiến lên; theo đuổi; đi đến
faster 1 /fa:st/ adj nhanh, mau
Đọc thêm  New words for toefl itp reading: Passion

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Mass transportation revised the social and economic fabric of the American city in three fundamental ways. It catalyzed physical expansion, it sorted out people and land uses, and it accelerated the inherent instability of urban life. By opening vast areas of unoccupied land for residential expansion, the omnibuses, horse railways, commuter trains, and electric trolleys pulled settled regions outward two to four times more distant from city centers than they were in the premodern era. In 1850, for example, the borders of Boston lay scarcely two miles from the old business district by the turn of the century the radius extended ten miles. Now those who could afford it could live far removed from the old city center and still commute there for work, shopping, and entertainment. The new accessibility of land around the periphery of almost every major city sparked an explosion of real estate development and fulled what we now know as urban sprawl. Between 1890 and 1920, for example, some 250,000 new residential lots were recorded within the borders of Chicago, most of them located in outlying areas. Over the same period, another 550,000 were plotted outside the city limits but within the metropolitan area. Anxious to take advantage of the possibilities of commuting, real estate developers added 800,000 potential building sites to the Chicago region in just thirty years lots that could have housed five to six million people.

Of course, many were never occupied; there was always a huge surplus of subdivided, but vacant, land around Chicago and other cities. There excesses underscore a feature of residential expansion related to the growth of mass transportation urban sprawl was essentially unplanned. It was carried out by thousands of small investors who paid little heed to coordinated land use or to future land users. Those who purchased and prepared land for residential purposes, particularly and near or outside city borders where transit lines and middle-class inhabitants were anticipated, did so to create demand as much as to respond to it. Chicago is a prime example of this process. Real estate subdivision there proceeded much faster than population growth.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Giao thông vận tải công cộng đã sửa đổi cấu trúc kinh tế và xã hội của thành phố Hoa Kỳ theo ba cách cơ bản. Nó xúc tác sự mở rộng vật chất, phân loại con người và việc sử dụng đất, và nó đẩy nhanh sự bất ổn cố hữu của cuộc sống đô thị. Bằng cách mở ra những vùng đất trống rộng lớn để mở rộng dân cư, xe buýt đa năng, đường sắt, xe lửa đi lại và xe đẩy điện đã kéo các khu vực định cư ra xa trung tâm thành phố hơn hai đến bốn lần so với thời kỳ tiền hiện đại. Trong năm 1850, ví dụ, biên giới của Boston chỉ vừa mới bố trí hai dặm từ khu vực thương mại cũ thì từ thời điểm chuyển giao thế kỷ bán kính đã mở rộng mười dặm. Giờ đây, những người có đủ khả năng chi trả có thể sống xa trung tâm thành phố cũ và vẫn đến đó để làm việc, mua sắm và giải trí. Khả năng tiếp cận đất đai mới xung quanh khu vực ngoại vi của hầu hết các thành phố lớn đã làm bùng nổ phát triển bất động sản và làm đầy đủ những gì chúng ta biết đến như hiện nay là sự mở rộng của đô thị. Ví dụ, từ năm 1890 đến năm 1920, khoảng 250.000 lô nhà ở mới đã được ghi nhận trong biên giới của Chicago, hầu hết chúng nằm ở các khu vực xa trung tâm. Trong cùng thời kỳ, 550.000 lô nhà khác đã được đưa lên bản đồ bên ngoài giới hạn thành phố nhưng trong khu vực đô thị. Lo lắng để tận dụng khả năng đi lại, các nhà phát triển bất động sản đã thêm 800.000 địa điểm xây dựng tiềm năng vào khu vực Chicago chỉ trong ba mươi năm, những lô đất có thể có từ năm đến sáu triệu người.

Tất nhiên, nhiều người không bao giờ cư ngụ; luôn luôn có một lượng lớn đất thừa được chia nhỏ, nhưng bỏ trống xung quanh Chicago và các thành phố khác. Ở đó, nhấn mạnh một đặc điểm của việc mở rộng dân cư liên quan đến sự phát triển của giao thông vận tải khối lượng lớn ở đô thị về cơ bản là không có kế hoạch. Nó được thực hiện bởi hàng nghìn nhà đầu tư nhỏ lẻ, những người ít quan tâm đến việc sử dụng đất phối hợp hoặc cho những người sử dụng đất trong tương lai. Những người mua và chuẩn bị đất cho mục đích ở, đặc biệt và gần hoặc bên ngoài biên giới thành phố, nơi dự kiến ​​có các tuyến đường trung chuyển và dân cư trung lưu, đã làm như vậy để tạo ra nhu cầu nhiều nhất để đáp ứng. Chicago là một ví dụ điển hình của quá trình này. Phân khu bất động sản ở đó tiến triển nhanh hơn nhiều so với tốc độ tăng dân số.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

One thought on “Trắc nghiệm phần đọc đề phương tiện giao thông [208_TEST 41_14-22]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now