Chọn tab phù hợp
Lucinda Childs’s spare and orderly dances have both mystified and mesmerized audiences for more than a decade. Like other so-called “postmodern” choreographers. Childs sees dance as pure form Her dances are mathematical explorations of geometric shapes, and her dancers are expressionless, genderless instruments who etch intricate patterns on the floor in precisely timed. repetitive sequences of relatively simple steps. The development of Childs’s career, from its beginning in the now legendary Judson Dance Theater. paralleled the development of minimalist art, although the choreographer herself has taken issue with those critics who describe her work as minimalist. In her view, each of her dances is simply “an intense experience of intense looking and listening,” in addition to performing with her troupe, the Lucinda Childs Dance Company. Childs has appeared in the avant-garde opera Einstein on the Beach, in two of Broadway plays, and in the films Jeonne d’Iman by Marie Jimenez and 21:12 Piano Bor.
As a little girl, Childs had dreamed of becoming an actress. She appeared regularly in student productions throughout her school years, and when she was about eleven she began to take drama lessons. it was at the suggestion of her acting coach that the youngster, who was, by her own admission. “clumsy, shapeless, and on the heavy side.” enrolled in a dancing class Among her early teachers were Hanya Holm. the dancer and choreographer who introduced the Wigman system of modern dance instruction to the United States, and Helen Tamiris, the Broadway choreographer. Pleased with her pupil’s progress. Ms. Tamiris eventually asked the girl to perform onstage. After that exhilarating experience, Lucinda Childs “wasn’t sure [she] even wanted to be an actress anymore.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
dance | 11 | /dɑ:ns/ | n | sự nhảy múa; sự khiêu vũ |
child | 9 | /tʃaild/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
choreographer | 5 | /¸kɔ:ri´ɔgrəfə/ | n | biên đạo múa |
minimalist | 4 | /´miniməlist/ | n | người theo phe thiểu số (trong đảng xã hội) |
art | 4 | /ɑ:t/ | n | tài khéo léo, kỹ xảo |
development | 3 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
broadway | 3 | /´brɔ:d¸weiz/ | adv | theo bề ngang, theo bề rộng |
drama | 3 | /drɑː.mə/ | n | kịch, tuồng |
form | 2 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
mathematical | 2 | /¸mæθi´mætikl/ | adj | (thuộc) toán học |
shape | 2 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
career | 2 | /kə’riə/ | n | nghề, nghề nghiệp |
intense | 2 | /in´tens/ | adj | mạnh, có cường độ lớn |
experience | 2 | /iks’piəriəns/ | n | kinh nghiệm |
perform | 2 | /pə´fɔ:m/ | v | làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); |
appear | 2 | /ə’piə/ | v | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
avant-garde | 2 | adj | tiên phong | |
play | 2 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
film | 2 | /film/ | n | màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh…) |
girl | 2 | /g3:l/ | n | con gái |
actress | 2 | /’æktris// | n | nữ diễn viên, đào hát |
appear | 2 | /ə’piə/ | v | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
take | 2 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
system | 2 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
modern | 2 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
perform | 2 | /pə´fɔ:m/ | v | làm (công việc…); thực hiện (lời hứa…); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); |
experience | 2 | /iks’piəriəns/ | n | kinh nghiệm |
spare | 1 | /speə/ | adj | thừa, dư; có để dành; dự trữ; dự phòng (cho lúc khẩn cấp) |
orderly | 1 | /´ɔ:dəli/ | adj | thứ tự, ngăn nắp, gọn gàng |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
mystified | 1 | /´misti¸fai/ | v | làm bối rối, làm hoang mang |
mesmerize | 1 | /´mezmə¸raiz/ | v | thôi miên |
audience | 1 | /ˈɔdiəns/ | n | những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả |
decade | 1 | /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ | n | thời kỳ mười năm, thập kỷ |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
so-called | 1 | n | cái gọi là | |
postmodern | 1 | /ˌpoʊstˈmɑː.dɚn/ | n | hậu hiện đại |
see | 1 | /si:/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
pure | 1 | /pjuə(r)/ | adj | nguyên chất, tinh khiết; trong lành, thanh khiết |
exploration | 1 | /¸eksplə´reiʃən/ | n | sự thăm dò, sự thám hiểm |
geometric | 1 | /ʤiə’metrik/ | adj | (thuộc) hình học |
expressionless | 1 | /iks´preʃənlis/ | adj | không có tinh thần, đờ ra, ngây ra (mặt…); không diễn cảm (giọng nói…) |
genderless | 1 | adj | không có giới tính | |
instrument | 1 | /’instrumənts/ | n | dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
etch | 1 | /etʃ/ | v | khắc axit |
intricate | 1 | /ˈɪntrɪkɪt/ | adj | rắc rối, phức tạp, khó hiểu |
pattern | 1 | /’pætə(r)n/ | n | gương mẫu, mẫu mực |
floor | 1 | /flɔ:/ | n | sàn (nhà, cầu…) |
precisely | 1 | /pri´saisli/ | adv | đúng, chính xác; một cách chính xác, cẩn thận |
timed | 1 | /taimd/ | n | thời điểm |
repetitive | 1 | /ri´petitiv/ | adj | có đặc trưng lặp đi lặp lại |
relatively | 1 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
sequence | 1 | /’si:kwəns/ | n | sự nối tiếp, sự liên tiếp, sự liên tục |
simple | 1 | /’simpl/ | adj | đơn |
step | 1 | /step/ | n | bước, bước đi; bước khiêu vũ |
begin | 1 | /bi´gin/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
now | 1 | /naʊ/ | adv | hiện nay |
legendary | 1 | /’ledƷәndәri/ | adj | (thuộc) truyện cổ tích, (thuộc) truyền thuyết |
theater | 1 | /’θiətər/ | n | nhà hát |
parallel | 1 | /’pærəlel/ | adj | song song; có mối quan hệ đó với một đường thẳng khác |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
herself | 1 | /hə:´self/ | Đại từ phản thân | tự nó, tự cô ta, tự chị ta, tự bà ta, tự mình |
taken | 1 | /teikn/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
issue | 1 | /ɪʃuː; brE also ɪsjuː/ | n | sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh |
critic | 1 | /´kritik/ | n | nhà phê bình (văn nghệ) |
describe | 1 | /dɪˈskraɪb/ | v | diễn tả, mô tả, miêu tả |
work | 1 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
view | 1 | vjuː/ | n | sự nhìn qua, lượt xem |
simply | 1 | /´simpli/ | adv | một cách dễ dàng |
looking | 1 | /luk/ | v | nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý |
listen | 1 | /’lisn/ | n | nghe, lắng nghe |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
troupe | 1 | /truːp/ | n | đoàn (kịch), gánh (hát); toán (quân) |
company | 1 | /´kʌmpəni/ | n | hội, công ty |
beach | 1 | /bi:tʃ/ | n | sỏi cát ở bãi biển |
opera | 1 | /’ɔpərə/ | n | nhạc kịch, ôpêra |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
dream | 1 | /dri:m/ | n | giấc mơ, giấc mộng |
becoming | 1 | /bi’kʌmiɳ/ | adj | vừa, hợp, thích hợp, xứng |
regularly | 1 | /´regjuləli/ | adv | đều đặn, thường xuyên |
student | 1 | /ˈstjuː.dənt/ | n | học sinh sinh viên |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
production | 1 | /prə´dʌkʃən/ | n | sự đưa ra, sự trình bày |
school | 1 | /sku:l/ | n | trường học, học đường |
year | 1 | /jə:/ | n | năm |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
lesson | 1 | /’lesn/ | n | bài học |
suggestion | 1 | /sə’dʤestʃn/ | n | sự đề xuất; sự đề nghị, sự được đề nghị |
act | 1 | /ækt/ | n | hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi |
coach | 1 | /koʊtʃ/ | n | xe ngựa bốn bánh |
youngster | 1 | /’jʌηstə/ | n | người thanh niên; đứa bé con; đứa con trai |
youngster | 1 | /’jʌηstə/ | n | người thanh niên; đứa bé con; đứa con trai |
admission | 1 | /əd’miʃn/ | n | sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp |
clumsy | 1 | /’klΛmzi/ | adj | vụng, vụng về, lóng ngóng |
shapeless | 1 | /´ʃeiplis/ | adj | không có hình dạng xác định, không thanh lịch về hình dáng; dị hình, kỳ quái |
heavy | 1 | /’hevi/ | adj | nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
side | 1 | /said/ | n | mặt, mặt phẳng |
enrol | 1 | /en’roul/ | v | trở thành hoặc làm cho trở thành thành viên (của cái gì); kết nạp; chiêu nạp |
dancing | 1 | /’dɑ:nsiɳ/ | n | sự nhảy múa, sự khiêu vũ |
class | 1 | /klɑ:s/ | n | lớp học |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
teacher | 1 | /’ti:t∫ə/ | n | giáo viên, người dạy học (nhất là ở trường học) |
introduce | 1 | /’intrədju:s/ | v | giới thiệu |
please | 1 | /pliːz/ | v | xin vui lòng |
instruction | 1 | /ɪn’strʌkʃn/ | n | kiến thức truyền cho, tài liệu cung cấp cho |
pupil | 1 | /ˈpju:pl/ | n | học trò, học sinh; môn đồ, môn đệ |
progress | 1 | /’prougres/ | n | sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đi lên |
eventually | 1 | /i´ventjuəli/ | adv | cuối cùng, suy cho cùng |
ask | 1 | /a:sk/ | v | hỏi |
onstage | 1 | /´ɔn¸steidʒ/ | adv | trên sân khấu; cử toạ trông thấy được |
exhilarating | 1 | /ig´zilə¸reitiη/ | adj | điều làm vui vẻ, điều làm hồ hởi |
want | 1 | /wɔnt/ | v | đòi hỏi, cần, cần có |
even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
anymore | 1 | /ˌen.iˈmɔːr/ | adv | nữa không |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Lucinda Childs’s spare and orderly dances have both mystified and mesmerized audiences for more than a decade. Like other so-called “postmodern” choreographers. Childs sees dance as pure form. Her dances are mathematical explorations of geometric shapes, and her dancers are expressionless, genderless instruments who etch intricate patterns on the floor in precisely timed repetitive sequences of relatively simple steps. The development of Childs’s career, from its beginning in the now legendary Judson Dance Theater paralleled the development of minimalist art, although the choreographer herself has taken issue with those critics who describe her work as minimalist. In her view, each of her dances is simply “an intense experience of intense looking and listening,” in addition to performing with her troupe, the Lucinda Childs Dance Company. Childs has appeared in the avant-garde opera Einstein on the Beach, in two of Broadway plays, and in the films Jeonne d’Iman by Marie Jimenez and 21:12 Piano Bor.
As a little girl, Childs had dreamed of becoming an actress. She appeared regularly in student productions throughout her school years, and when she was about eleven she began to take drama lessons. It was at the suggestion of her acting coach that the youngster, who was, by her own admission “clumsy, shapeless, and on the heavy side” enrolled in a dancing class. Among her early teachers were Hanya Holm the dancer and choreographer who introduced the Wigman system of modern dance instruction to the United States, and Helen Tamiris, the Broadway choreographer. Pleased with her pupil’s progress Ms. Tamiris eventually asked the girl to perform onstage. After that exhilarating experience, Lucinda Childs “wasn’t sure [she] even wanted to be an actress anymore.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Những điệu nhảy tự do và có trật tự của Lucinda Childs đã khiến khán giả hoang mang và mê hoặc trong hơn một thập kỷ. Giống như những người được gọi là biên đạo múa “hậu hiện đại” khác. Giới trẻ coi khiêu vũ là hình thức thuần túy. Các điệu múa của cô là những khám phá toán học về các hình dạng hình học, và những vũ công của cô là những nhạc cụ vô cảm, vô giới tính, những người khắc những họa tiết phức tạp trên sàn theo thời gian chính xác trình tự lặp đi lặp lại của các bước tương đối đơn giản. Sự phát triển của sự nghiệp của Childs, bắt đầu từ khi ở Nhà hát khiêu vũ Judson huyền thoại hiện nay song song với sự phát triển của nghệ thuật tối giản, mặc dù chính cô là biên đạo múa đã đặt vấn đề với những nhà phê bình mô tả tác phẩm của cô là tối giản. Theo quan điểm của cô, mỗi điệu múa của cô chỉ đơn giản là “một trải nghiệm mãnh liệt của việc nhìn và lắng nghe mãnh liệt,” ngoài việc biểu diễn cùng đoàn của cô, Vũ đoàn Lucinda Childs. Childs đã xuất hiện trong vở opera tiên phong Einstein trên bãi biển, trong hai vở kịch Broadway, và trong các bộ phim Jeonne d’Iman của Marie Jimenez và 21:12 Piano Bor.
Khi còn là một cô bé, Childs đã mơ ước trở thành một diễn viên. Cô xuất hiện thường xuyên trong các tác phẩm dành cho học sinh trong suốt những năm học của mình, và khi cô khoảng mười một tuổi, cô bắt đầu học kịch. Theo nhận xét của huấn luyện viên diễn xuất của cô ấy, cô gái trẻ, người tự nhận mình là “vụng về, ít thanh lịch và nặng nề” đã đăng ký cho cô vào một lớp học khiêu vũ. Trong số những giáo viên đầu tiên của cô có Hanya Holm, vũ công và biên đạo múa, người đã giới thiệu hệ thống hướng dẫn khiêu vũ hiện đại của Wigman đến Hoa Kỳ, và Helen Tamiris, biên đạo múa Broadway. Hài lòng với sự tiến bộ của cô học trò, bà Tamiris cuối cùng đã yêu cầu cô bé biểu diễn trên sân khấu. Sau trải nghiệm phấn khích đó, Lucinda Childs “không chắc [cô ấy] còn muốn trở thành một diễn viên nữa.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.