Chọn tab phù hợp
Iron production was revolutionized in the early eighteenth century when coke was
first used instead of charcoal for refining iron ore. Previously the poor quality of the
iron had restricted its use in architecture to items such as chains and tie bars for
Line supporting arches, vaults, and walls. With the improvement in refining ore, it was now
(5) possible to make cast-iron beams, columns, and girders. During the nineteenth century
further advances were made, notably Bessemer’s process for converting iron into steel,
which made the material more commercially viable.
Iron was rapidly adopted for the construction of bridges, because its strength was far
greater than that of stone or timber, but its use in the architecture of buildings developed
(10) more slowly. By 1800 a complete internal iron skeleton for buildings had been developed
in industrial architecture replacing traditional timber beams, but it generally remained
concealed. Apart from its low cost, the appeal of iron as a building material lay in its
strength, its resistance to fire, and its potential to span vast areas. As a result, iron
became increasingly popular as a structural material for more traditional styles of
(15) architecture during the nineteenth century, but it was invariably concealed.
Significantly, the use of exposed iron occurred mainly in the new building types
spawned by the Industrial Revolution: in factories, warehouses, commercial offices,
exhibition hall, and railroad stations, where its practical advantages far outweighed its
lack of status. Designers of the railroad stations of the new age explored the potential
(20) of iron, covering huge areas with spans that surpassed the great vaults of medieval
churches and cathedrals. Paxton’s Crystal Palace, designed to house the Great
Exhibition of 1851, covered an area of 1.848 feet by 408 feet in prefabricated units of
glass set in iron frames. The Paris Exhibition of 1889 included both the widest span
and the greatest height achieved so far with the Halle Des Machines, spanning 362 feet,
(25) and the Eiffel Tower 1,000 feet high. However, these achievements were mocked by
the artistic elite of Paris as expensive and ugly follies. Iron, despite its structural
advantages, had little aesthetic status. The use of an exposed iron structure in the
more traditional styles of architecture was slower to develop.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
Iron | 31 | /aɪən / | n | sắt |
use | 18 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
building | 11 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
architecture | 10 | /’a:kitektʃə(r)/ | n | thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng |
ore | 9 | /ɔ:/ | n | quặng |
material | 7 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
stone | 5 | /stoun/ | n | đá; loại đá |
timber | 5 | /ˈtɪm.bər/ | n | gỗ |
industrial | 5 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
span | 5 | /spæn/ | n | gang tay (khoảng 23 cm tức 9 insơ) |
style | 5 | /stail/ | n | phong cách, tác phong, cách, lối |
expose | 5 | /ɪkˈspoʊz/ | v | phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ |
century | 4 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
low | 4 | /lou/ | adj | thấp, bé, lùn |
exhibition | 4 | /ˌɛksəˈbɪʃən/ | n | cuộc triển lãm, cuộc trưng bày |
feet | 4 | /fiːt/ | n | chân |
refining | 3 | /rɪˈfaɪnɪŋ/ | n | sự chế biến lại |
beam | 3 | /bi:m/ | n | (kiến trúc) xà, dầm |
during | 3 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
made | 3 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
process | 3 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
because | 3 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
strength | 3 | /’streɳθ/ | n | sức mạnh, sức lực, sức khoẻ |
far | 3 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
develop | 3 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
strength | 3 | /’streɳθ/ | n | sức mạnh, sức lực, sức khoẻ |
area | 3 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
new | 3 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
practical | 3 | /ˈpræktɪkəl/ | adj | thực hành (đối với lý thuyết) |
revolutionize | 2 | /ˌrev.əˈluː.ʃən.aɪz/ | v | cách mạng hoá |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
poor | 2 | /puə/ | n | nghèo, túng, bần cùng |
quality | 2 | /’kwɔliti/ | n | chất lượng, phẩm chất, tính chất; |
vault | 2 | /vɔ:lt/ | v | nhảy qua, nhảy tót lên; nhảy sào |
improvement | 2 | /im’pru:vmənt/ | n | sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…) |
column | 2 | /’kɔləm/ | n | cột, trụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
girder | 2 | /´gə:də/ | n | cái xà nhà, cái rầm cái; cái rầm cầu |
further | 2 | /’fə:ðə/ | adj | xa hơn nữa, bên kia |
advance | 2 | /əd’vɑ:ns/ | n | sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ |
steel | 2 | /sti:l/ | n | thép |
bridge | 2 | /bridӡ/ | n | cái cầu |
internal | 2 | /in’tə:nl/ | adj | ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa |
skeleton | 2 | /’skelitn/ | n | bộ xương |
conceal | 2 | /kən’si:l/ | v | giấu giếm, giấu, che đậy |
cost | 2 | / kɒst/ | n | giá |
appeal | 2 | /ə’pi:l/ | n | sự kêu gọi; lời kêu gọi |
lay | 2 | /lei/ | v | xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí |
resistance | 2 | /rɪ’zɪstəns/ | n | sự chống cự, sự kháng cự, sự cưỡng lại |
fire | 2 | /’faiə/ | n | lửa, ánh lửa |
potential | 2 | /pəˈtenʃl/ | adj | tiềm năng; tiềm tàng |
structural | 2 | /’strʌktʃərəl/ | adj | (thuộc) cấu trúc; khung của một cấu trúc |
mainly | 2 | /´meinli/ | adv | chính, chủ yếu |
spawn | 2 | /spɔ:n/ | n | trứng (cá, ếch, sò, tôm…) |
hall | 2 | /hɔ:l/ | n | phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài) |
railroad | 2 | /´reil¸roud/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa |
station | 2 | /’steiʃn/ | n | trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh…) |
status | 2 | /ˈsteɪtəs , ˈstætəs/ | n | tình trạng (làm việc, ăn ở..) |
age | 2 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
prefabricate | 2 | /pri:´fæbri¸keit/ | v | làm sẵn, đúc sẵn (một toà nhà, một con tàu..) |
unit | 2 | /’ju:nit/ | n | khối thống nhất |
glass | 2 | /glɑ:s/ | n | kính, thuỷ tinh |
include | 2 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
height | 2 | /hait/ | n | chiều cao, bề cao; độ cao |
achieve | 2 | /ə’t∫i:v/ | v | đạt được, giành được (thành quả) |
machine | 2 | /mə’ʃi:n/ | n | máy; máy móc, cơ giới |
however | 2 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
artistic | 2 | /a:´tistik/ | adj | (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật |
elite | 2 | /i´li:t/ | n | thành phần tinh túy, ưu tú, cao cấp |
expensive | 2 | /iks’pensiv/ | adj | đắt tiền |
aesthetic | 2 | /i:s’θetik/ | adj | có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với nguyên tắc thẩm mỹ |
production | 1 | /prə´dʌkʃən/ | n | sự đưa ra, sự trình bày |
coke | 1 | /kouk/ | n | (thông tục) thuốc phiện |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
instead | 1 | /in’sted/ | prep | thay cho, thay vì |
charcoal | 1 | /´tʃa:¸koul/ | n | than (củi) |
previously | 1 | /´pri:viəsli/ | adv | trước, trước đây |
restrict | 1 | /ris´trikt/ | v | hạn chế, giới hạn |
item | 1 | /’aitəm/ | n | khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục |
chain | 1 | /tʃeɪn/ | n | dây, xích |
tie | 1 | /tai/ | n | dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày |
bar | 1 | /ba:/ | n | barơ (đơn vị áp suất) |
support | 1 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
arch | 1 | /ɑ:tʃ/ | n | khung tò vò, cửa tò vò |
wall | 1 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
now | 1 | /naʊ/ | adv | hiện nay |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
make | 1 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
cast-iron | 1 | /ˌkæst ˈaɪrn/ | n | gang thép |
notably | 1 | /’noutabli/ | adv | đáng kể, đáng chú ý |
convert | 1 | /kən’vɜ:(r)t/ | n | người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào) |
commercially | 1 | /kəˈmɜː(r)ʃ(ə)li/ | adv | về phương diện thương mại |
viable | 1 | /’vaiəbl/ | adj | có thể làm được |
rapidly | 1 | / ‘ræpidli / | adv | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
adopt | 1 | /əˈdɒpt/ | v | nhận làm con nuôi |
construction | 1 | /kən’strʌkʃn/ | n | sự xây dựng |
greater | 1 | /greitə/ | adj | lớn hơn |
slowly | 1 | /ˈsləʊ.li/ | adv | dần dần, chậm, chậm chạp |
complete | 1 | /kəmˈpliːt/ | adj | đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
replace | 1 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
generally | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
apart | 1 | /ə’pɑ:t/ | adv | về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra |
vast | 1 | /vɑ:st/ | adj | rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ |
result | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
increasingly | 1 | /in´kri:siηli/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
popular | 1 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
traditional | 1 | /trə´diʃənəl/ | adj | (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống |
invariably | 1 | /in´vɛəriəbli/ | adv | luôn luôn vẫn vậy, lúc nào cũng vậy |
significantly | 1 | /sig’nifikəntli/ | adv | theo một cách truyền đạt có ý nghĩa đặc biệt |
occur | 1 | /ə’kə:/ | v | xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy |
type | 1 | /taip/ | n | loại (người, vật |
factories | 1 | /’fæktəri/ | n | nhà máy, xí nghiệp, xưởng |
warehouse | 1 | /’weəhaus/ | n | kho hàng; kho chứa đồ |
office | 1 | /’ɔfis/ | n | chức vụ |
outweigh | 1 | /¸aut´wei/ | v | nặng hơn; nặng quá đối với (cái gì…) |
lack | 1 | /læk/ | v | thiếu, không có |
designer | 1 | /di´zainə/ | n | người phác hoạ, người vẽ kiểu, người phác thảo cách trình bày (một quyển sách…), người trang trí (sân khấu).., người thiết kế (vườn, công viên…) |
far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
explore | 1 | /iks´plɔ:/ | v | thăm dò, thám hiểm |
set | 1 | /set/ | v | để, đặt |
frame | 1 | /freim/ | n | cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự |
widest | 1 | adj | rộng nhất | |
greatest | 1 | /´greitist/ | adj | lớn nhất |
high | 1 | /hai/ | adj | cao |
achievement | 1 | /əˈtʃivmənt/ | n | thành tích, thành tựu |
mock | 1 | /mɔk/ | n | (từ cổ,nghĩa cổ) sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu |
ugly | 1 | /’ʌgli/ | adj | xấu xí, khó chịu (khi nhìn, nghe thấy) |
follies | 1 | /´fɔli/ | n | sự điên rồ; hành động đại dột, ý nghĩ điên rồ, lời nói dại dột; điều nực cười, vật nực cười |
despite | 1 | /dɪˈspaɪt/ | prep | dù, mặc dù, không kể, bất chấp |
advantage | 1 | /əd’vɑ:ntidʤ/ | n | sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
slower | 1 | /sləʊ/ | adj | chậm hơn |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Enlish here
bài đọc toefl itp tiếng việt
Vietnamesr here
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.