Trắc nghiệm phần đọc đề sắt [125_TEST 24_11-22]

Chọn tab phù hợp

Iron production was revolutionized in the early eighteenth century when coke was

first used instead of charcoal for refining iron ore. Previously the poor quality of the

iron had restricted its use in architecture to items such as chains and tie bars for

Line    supporting arches, vaults, and walls. With the improvement in refining ore, it was now

(5)      possible to make cast-iron beams, columns, and girders. During the nineteenth century

further advances were made, notably Bessemer’s process for converting iron into steel,

which made the material more commercially viable.

 

Iron was rapidly adopted for the construction of bridges, because its strength was far

greater than that of stone or timber, but its use in the architecture of buildings developed

(10)    more slowly. By 1800 a complete internal iron skeleton for buildings had been developed

in industrial architecture replacing traditional timber beams, but it generally remained

concealed. Apart from its low cost, the appeal of iron as a building material lay in its

strength, its resistance to fire, and its potential to span vast areas. As a result, iron

became increasingly popular as a structural material for more traditional styles of

(15)    architecture during the nineteenth century, but it was invariably concealed.

 

Significantly, the use of exposed iron occurred mainly in the new building types

spawned by the Industrial Revolution: in factories, warehouses, commercial offices,

exhibition hall, and railroad stations, where its practical advantages far outweighed its

lack of status. Designers of the railroad stations of the new age explored the potential

(20)    of iron, covering huge areas with spans that surpassed the great vaults of medieval

churches and cathedrals. Paxton’s Crystal Palace, designed to house the Great

Exhibition of 1851, covered an area of 1.848 feet by 408 feet in prefabricated units of

glass set in iron frames. The Paris Exhibition of 1889 included both the widest span

and the greatest height achieved so far with the Halle Des Machines, spanning 362 feet,

(25)    and the Eiffel Tower 1,000 feet high. However, these achievements were mocked by

the artistic elite of Paris as expensive and ugly follies. Iron, despite its structural

advantages, had little aesthetic status. The use of an exposed iron structure in the

more traditional styles of architecture was slower to develop.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

12. The word “revolutionized” in line 1 is closest in meaning to

 
 
 
 

13. According to the passage, iron was NOT used for beams, columns, and girders prior to the early eighteenth century because

 
 
 
 

14. Iron replaced stone and timber in the building of bridges because iron was considered

 
 
 
 

15. The word “it” in line 11 refers to

 
 
 
 

16. The word “appeal” in line 12 is closest in meaning to

 
 
 
 

17. The word “spawned” in line 17 is closest in meaning to

 
 
 
 

18. The word “surpassed” in line 20 is closest in meaning to

 
 
 
 

19. According to paragraph 3, the architectural significance of the Halle Des Machines was its

 
 
 
 

20. How did the artistic elite mentioned in the passage react to the buildings at the Paris Exhibition?

 
 
 
 

21. It can be inferred that the delayed use of exposed iron structures in traditional styles of architecture is best explained by the

 
 
 
 

22. The paragraph following the passage most probably discusses

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
Iron 31 /aɪən / n sắt
use 18 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
building 11 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
architecture 10 /’a:kitektʃə(r)/ n thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng
ore 9 /ɔ:/ n quặng
material 7 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
stone 5 /stoun/ n đá; loại đá
timber 5 /ˈtɪm.bər/ n gỗ
industrial 5 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
span 5 /spæn/ n gang tay (khoảng 23 cm tức 9 insơ)
style 5 /stail/ n phong cách, tác phong, cách, lối
expose 5 /ɪkˈspoʊz/ v phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
century 4 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
low 4 /lou/ adj thấp, bé, lùn
exhibition 4 /ˌɛksəˈbɪʃən/ n cuộc triển lãm, cuộc trưng bày
feet 4 /fiːt/ n chân
refining 3 /rɪˈfaɪnɪŋ/ n sự chế biến lại
beam 3 /bi:m/ n (kiến trúc) xà, dầm
during 3 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
made 3 /meid/ v làm, chế tạo
process 3 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
because 3 /bi’kɔz/ liên từ vì, bởi vì
strength 3 /’streɳθ/ n sức mạnh, sức lực, sức khoẻ
far 3 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
develop 3 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
strength 3 /’streɳθ/ n sức mạnh, sức lực, sức khoẻ
area 3 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
new 3 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
practical 3 /ˈpræktɪkəl/ adj thực hành (đối với lý thuyết)
revolutionize 2 /ˌrev.əˈluː.ʃən.aɪz/ v cách mạng hoá
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
poor 2 /puə/ n nghèo, túng, bần cùng
quality 2 /’kwɔliti/ n chất lượng, phẩm chất, tính chất;
vault 2 /vɔ:lt/ v nhảy qua, nhảy tót lên; nhảy sào
improvement 2 /im’pru:vmənt/ n sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức…)
column 2 /’kɔləm/ n cột, trụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
girder 2 /´gə:də/ n cái xà nhà, cái rầm cái; cái rầm cầu
further 2 /’fə:ðə/ adj xa hơn nữa, bên kia
advance 2 /əd’vɑ:ns/ n sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
steel 2 /sti:l/ n thép
bridge 2 /bridӡ/ n cái cầu
internal 2 /in’tə:nl/ adj ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa
skeleton 2 /’skelitn/ n bộ xương
conceal 2 /kən’si:l/ v giấu giếm, giấu, che đậy
cost 2 / kɒst/ n giá
appeal 2 /ə’pi:l/ n sự kêu gọi; lời kêu gọi
lay 2 /lei/ v xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí
resistance 2 /rɪ’zɪstəns/ n sự chống cự, sự kháng cự, sự cưỡng lại
fire 2 /’faiə/ n lửa, ánh lửa
potential 2 /pəˈtenʃl/ adj tiềm năng; tiềm tàng
structural 2 /’strʌktʃərəl/ adj (thuộc) cấu trúc; khung của một cấu trúc
mainly 2 /´meinli/ adv chính, chủ yếu
spawn 2 /spɔ:n/ n trứng (cá, ếch, sò, tôm…)
hall 2 /hɔ:l/ n phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài)
railroad 2 /´reil¸roud/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa
station 2 /’steiʃn/ n trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh…)
status 2 /ˈsteɪtəs , ˈstætəs/ n tình trạng (làm việc, ăn ở..)
age 2 /eɪʤ/ n tuổi
prefabricate 2 /pri:´fæbri¸keit/ v làm sẵn, đúc sẵn (một toà nhà, một con tàu..)
unit 2 /’ju:nit/ n khối thống nhất
glass 2 /glɑ:s/ n kính, thuỷ tinh
include 2 /in’klu:d/ v bao gồm, gồm có
height 2 /hait/ n chiều cao, bề cao; độ cao
achieve 2 /ə’t∫i:v/ v đạt được, giành được (thành quả)
machine 2 /mə’ʃi:n/ n máy; máy móc, cơ giới
however 2 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
artistic 2 /a:´tistik/ adj (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật
elite 2 /i´li:t/ n thành phần tinh túy, ưu tú, cao cấp
expensive 2 /iks’pensiv/ adj đắt tiền
aesthetic 2 /i:s’θetik/ adj có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với nguyên tắc thẩm mỹ
production 1 /prə´dʌkʃən/ n sự đưa ra, sự trình bày
coke 1 /kouk/ n (thông tục) thuốc phiện
first 1 /fə:st/ adj thứ nhất
instead 1 /in’sted/ prep thay cho, thay vì
charcoal 1 /´tʃa:¸koul/ n than (củi)
previously 1 /´pri:viəsli/ adv trước, trước đây
restrict 1 /ris´trikt/ v hạn chế, giới hạn
item 1 /’aitəm/ n khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục
chain 1 /tʃeɪn/ n dây, xích
tie 1 /tai/ n dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày
bar 1 /ba:/ n barơ (đơn vị áp suất)
support 1 /sə´pɔ:t/ n sự chống đỡ; sự được chống đỡ
arch 1 /ɑ:tʃ/ n khung tò vò, cửa tò vò
wall 1 /wɔ:l/ n tường, vách
now 1 /naʊ/ adv hiện nay
possible 1 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
make 1 /meik/ v làm, chế tạo
cast-iron 1 /ˌkæst ˈaɪrn/ n gang thép
notably 1 /’noutabli/ adv đáng kể, đáng chú ý
convert 1 /kən’vɜ:(r)t/ n người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào)
commercially 1 /kəˈmɜː(r)ʃ(ə)li/ adv về phương diện thương mại
viable 1 /’vaiəbl/ adj có thể làm được
rapidly 1 / ‘ræpidli / adv nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
adopt 1 /əˈdɒpt/ v nhận làm con nuôi
construction 1 /kən’strʌkʃn/ n sự xây dựng
greater 1 /greitə/ adj lớn hơn
slowly 1 /ˈsləʊ.li/ adv dần dần, chậm, chậm chạp
complete 1 /kəmˈpliːt/ adj đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
replace 1 /rɪpleɪs/ v thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
generally 1 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
remain 1 /riˈmein/ v còn lại
apart 1 /ə’pɑ:t/ adv về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra
vast 1 /vɑ:st/ adj rộng lớn, mênh mông, bao la (về diện tích, cỡ, số lượng, mức độ), vô bờ
result 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
increasingly 1 /in´kri:siηli/ n sự tăng, sự tăng thêm
popular 1 /ˈpɑːpjələr/ adj được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng
traditional 1 /trə´diʃənəl/ adj (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống
invariably 1 /in´vɛəriəbli/ adv luôn luôn vẫn vậy, lúc nào cũng vậy
significantly 1 /sig’nifikəntli/ adv theo một cách truyền đạt có ý nghĩa đặc biệt
occur 1 /ə’kə:/ v xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy
type 1 /taip/ n loại (người, vật
factories 1 /’fæktəri/ n nhà máy, xí nghiệp, xưởng
warehouse 1 /’weəhaus/ n kho hàng; kho chứa đồ
office 1 /’ɔfis/ n chức vụ
outweigh 1 /¸aut´wei/ v nặng hơn; nặng quá đối với (cái gì…)
lack 1 /læk/ v thiếu, không có
designer 1 /di´zainə/ n người phác hoạ, người vẽ kiểu, người phác thảo cách trình bày (một quyển sách…), người trang trí (sân khấu).., người thiết kế (vườn, công viên…)
far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
explore 1 /iks´plɔ:/ v thăm dò, thám hiểm
set 1 /set/ v để, đặt
frame 1 /freim/ n cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự
widest 1 adj rộng nhất
greatest 1 /´greitist/ adj lớn nhất
high 1 /hai/ adj cao
achievement 1 /əˈtʃivmənt/ n thành tích, thành tựu
mock 1 /mɔk/ n (từ cổ,nghĩa cổ) sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu
ugly 1 /’ʌgli/ adj xấu xí, khó chịu (khi nhìn, nghe thấy)
follies 1 /´fɔli/ n sự điên rồ; hành động đại dột, ý nghĩ điên rồ, lời nói dại dột; điều nực cười, vật nực cười
despite 1 /dɪˈspaɪt/ prep dù, mặc dù, không kể, bất chấp
advantage 1 /əd’vɑ:ntidʤ/ n sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
slower 1 /sləʊ/ adj chậm hơn
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề nông nghiệp [123_TEST 23_41-50]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Enlish here

bài đọc toefl itp tiếng việt

Vietnamesr here

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now