Trắc nghiệm phần đọc đề sông [210_TEST 41_34-41]

Chọn tab phù hợp

The Lewis and Clark expedition, sponsored by President Jefferson, was the most

important official examination of the high plains and the Northwest before the War of

1812. The President’s secretary, Captain Meriwether Lewis, had been instructed to

Line    “explore the Missouri River, and such principal streams of it as, by its course and

(5)      communication with the waters of the Pacific Ocean. . . may offer the most direct and

practicable water communication across the continent, for the purposes of commerce.”

Captain William Clark, the younger brother of famed George Rogers Clark, was

invited to share the command of the exploring party.

 

Amid rumors that there were prehistoric mammoths wandering around the unknown

(10)    region and that somewhere in its wilds was a mountain of rock salt 80 by 45 miles in

extent, the two captains set out. The date was May 14,1801. Their point of departure

was the mouth of the Wood River, just across the Mississippi from the entrance of the

Missouri River. After toiling up the Missouri all summer, the group wintered near the

Mandan villages in the center of what is now North Dakota. Resuming their journey in

(15)    the spring of 1805. The men worked their way along the Missouri to its source and then

crossed the mountains of western Montana and Idabo. Picking up a tributary of the

Columbia River, they continued westward until they reached the Pacific Ocean, where

they stayed until the following spring.

 

Lewis and Clark brought back much new information, including the knowledge that

(20)    he continent was wider than originally supposed. More specifically, they learned a

good deal about river drainages and mountain barriers. They ended speculation that an

easy coast-to-coast route existed via the Missouri-Columbia River systems, and their

reports of the climate, the animals and birds, the trees and plants, and the Indians of the

West – though not immediately published – were made available to scientists.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

34. With what topic is the passage primarily concerned?

 
 
 
 

35. According to the passage, the primary purpose of finding a water route across the continent was to

 
 
 
 

36. The river Meriwether Lewis was instructed to explore was the

 
 
 
 

37. According to the passage ,the explorers spent their first winter in what would become

 
 
 
 

38. The author states that Lewis and Clark studied all of the following characteristics of the explored territories EXCEPT

 
 
 
 

39. The phrase “Picking up” in line 16 could best be replaced by which of the following?

 
 
 
 

40. It can be Inferred from the passage that prior to the Lewis and Clark expedition the size of the continent had been

 
 
 
 

41. Where in the passage does the author refer to the explorers’ failure to find an easy passageway to the western part of the continent?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
river 8 /’rivə/ n dòng sông
continent 6 /’kɔntinənt/ n lục địa, đại lục
north 6 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
explore 5 /iks´plɔ:/ v thăm dò, thám hiểm
across 4 /ə’krɔs/ adv qua, ngang, ngang qua
across 4 /ə’krɔs/ adv qua, ngang, ngang qua
water 3 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
mountain 3 /ˈmaʊntən/ n núi
captain 3 /’kæptin/ n người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh
men 3 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
easy 3 /’i:zi/ adj thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung
expedition 2 /¸ekspi´diʃən/ n cuộc viễn chinh; đội viễn chinh
sponsor 2 /’spɔnsə/ n cha mẹ đỡ đầu
president 2 /´prezidənt/ n ( president) hiệu trưởng (trường học..), chủ tịch (buổi họp, hội nước…)
northwest 2 /¸nɔ:θ´west/ n miền tây bắc
War 2 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
instruct 2 /in´strʌkt/ v chỉ dẫn, chỉ thị cho
communication 2 /kə,mju:ni’keiʃn/ n sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
pacific 2 /pə’sifik/ adj đem lại thái bình, hoà bình
Ocean 2 /’əuʃ(ə)n/ n đại dương, biển
purpose 2 /’pɜ:pəs/ n mục đích, ý định
commerce 2 /ˈkɑː.mɝːs/ n sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
Wood 2 /wud/ n gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc)
winter 2 /ˈwɪntər/ n mùa đông
spring 2 /sprɪŋ/ n mùa xuân (đen & bóng)
way 2 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
source 2 /sɔːrs/ n nguồn
western 2 /ˈwes.tɚn/ adj về phía tây, ở phía tây
picking 2 n sự cạo lông
learn 2 / lə:n/ v học, nghiên cứu
route 2 /ru:t/ n tuyến đường; lộ trình; đường đi
system 2 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
animal 2 /’æniməl/ n động vật, thú vật
publish 2 /’pʌbli∫/ v công bố; ban bố (sắc lệnh…), làm cho mọi người biết đến (cái gì)
scientist 2 /’saiəntist/ n nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học
important 1 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
official 1 /ə’fiʃəl/ adj (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng
examination 1 /ig¸zæmi´neiʃən/ n sự khám xét kỹ, sự xem xét kỹ, sự thẩm tra, sự khảo sát, sự nghiên cứu
plain 1 /plein/ n đồng bằng
high 1 /hai/ adj cao
secretary 1 /’sekrətri/ n thư ký
principal 1 /ˈprɪntsɪpəl/ adj chính, chủ yếu, có ý nghĩa quan trọng
course 1 /kɔ:s/ n tiến trình, dòng; quá trình diễn biến
stream 1 /stri:m/ dòng suối
offer 1 /’ɔ:fər/ n lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ
direct 1 /di’rekt; dai’rekt/ adj thẳng, ngay, lập tức
practicable 1 /´præktikəbl/ adj khả thi, có thể thực hiện được, có thể thực hành được
younger 1 /’jʌηgə/ n Út
brother 1 /’brʌðə/ n anh; em trai
fame 1 /feim/ n tiếng tăm, danh tiếng, tên tuổi
invite 1 /in’vait / v mời
share 1 /ʃeə/ v chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho
command 1 /kə’mɑ:nd/ n (y học) khuẩn phẩy bệnh tả
exploring 1 /iks’plɔ:riɳ/ n người thăm dò, người thám hiểm
party 1 /ˈpɑrti/ n đảng
amid 1 /ə’mid/ prep giữa, ở giữa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
rumor 1 /ˈrumər/ n (từ mỹ,nghĩa mỹ) tin đồn, lời đồn, tiếng đồn
prehistoric 1 /¸pri:his´tɔrik/ adj (thuộc) thời tiền sử
mammoth 1 /´mæməθ/ n voi cổ, voi mamut (hoá thạch)
wander 1 /’wɔndə/ v đi thơ thẩn, đi lang thang
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
unknown 1 /’ʌn’noun/ adj không biết, không được nhận ra
region 1 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
somewhere 1 /’sʌmweə/ phó từ bất định trong một nơi nào đó, ở một nơi nào đó, đến một nơi nào đó; đâu đó (như) someplace
wild 1 /waɪld/ adj dại, hoang (ở) rừng
rock 1 /rɔk/ n đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
salt 1 /sɔ:lt/ n muối (như) common salt
mile 1 /mail/ n dặm; lý
extent 1 /ɪkˈstɛnt/ n khoảng rộng
set 1 /set/ v để, đặt
date 1 /deit/ n đề ngày tháng; ghi niên hiệu
point 1 /pɔint/ n mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao)
mouth 1 /mauθ – mauð/ n mồm, miệng, mõm
departure 1 /dɪ’pɑ:tʃə(r)/ n sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành
entrance 1 /’entrəns/ n sự đi vào
toiling 1 /tɔɪl/ n sự lao động; sự làm việc vất vả, sự cực nhọc, sự khó nhọc
summer 1 /ˈsʌmər/ n mùa hạ, mùa hè
group 1 /gru:p/ n nhóm
near 1 /niə/ adj gần, cận
village 1 /ˈvɪlɪdʒ/ n làng, xã (ở nông thôn)
center 1 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
resume 1 /ri´zju:m/ v lấy lại, chiếm lại, giành lại; hồi phục lại
journey 1 /ˈdʒɜːrni/ n cuộc hành trình (thường) là bằng đường bộ
work 1 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
along 1 /ə’lɔɳ/ adv theo chiều dài, suốt theo
tributary 1 /´tribjutəri/ adj cống nạp; chư hầu
continue 1 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
westward 1 /´westwəd/ n hướng tây
reach 1 /ri:tʃ/ v ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra
stay 1 /stei/ n (hàng hải) dây néo (cột buồm…)
follow 1 /’fɔlou/ v đi theo sau
brought 1 /brɔ:t/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
back 1 /bæk/ n mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay)
information 1 /,infə’meinʃn/ n sự cung cấp tin tức; sự thông tin
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
including 1 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
knowledge 1 /’nɒliʤ/ n sự nhận biết, sự nhận ra
originally 1 /ə’ridʒnəli/ adv một cách sáng tạo, mới mẻ, độc đáo
wider 1 /waɪdə/ n mở rộng
suppose 1 /sә’pәƱz/ v cho là; tin rằng; nghĩ rằng
specifically 1 /spi’sifikəli/ adv một cách cụ thể, rành mạch, rõ ràng
good 1 /gud/ adj tốt, hay, tuyệt
deal 1 /di:l/ v ( (thường) + out) phân phát, phân phối
drainage 1 /’dreinidʤ/ n sự rút nước, sự tháo nước, sự tiêu nước
barrier 1 /’bæriә(r)/ n chướng ngại vật
end 1 /end/ v kết thúc, chấm dứt
speculation 1 /,spekju’leiʃn/ n sự suy xét, sự nghiên cứu
coast-to-coast 1 /koʊst/ n bờ biển này đến bờ biển
exist 1 /ig’zist/ v tồn tại, sống
via 1 /’vaiə/ prep qua; theo đường (gì)
report 1 /ri’pɔ:t/ n bản báo cáo, bản tường thuật; biên bản
climate 1 /ˈklaɪ.mət/ n khí hậu, thời tiết
bird 1 /bɜ:rd/ n con chim
tree 1 /tri:/ n cây
plant 1 /plænt , plɑnt/ n thực vật
Indian 1 /´indiən/ adj (thuộc) ấn độ
west 1 /west/ n ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn
though 1 /ðəʊ/ liên từ (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho
immediately 1 /i’mi:djətli/ adv ngay lập tức, tức thì
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
available 1 /ə’veɪləbl/ adj sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được
Đọc thêm  Đề 20: Đề thi toefl itp 25 câu sau

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The Lewis and Clark expedition, sponsored by President Jefferson, was the most important official examination of the high plains and the Northwest before the War of 1812. The President’s secretary, Captain Meriwether Lewis, had been instructed to “explore the Missouri River, and such principal streams of it as, by its course and communication with the waters of the Pacific Ocean. . . may offer the most direct and practicable water communication across the continent, for the purposes of commerce.” Captain William Clark, the younger brother of famed George Rogers Clark, was invited to share the command of the exploring party.

Amid rumors that there were prehistoric mammoths wandering around the unknown region and that somewhere in its wilds was a mountain of rock salt 80 by 45 miles in extent, the two captains set out. The date was May 14,1801. Their point of departure was the mouth of the Wood River, just across the Mississippi from the entrance of the Missouri River. After toiling up the Missouri all summer, the group wintered near the Mandan villages in the center of what is now North Dakota. Resuming their journey in the spring of 1805. The men worked their way along the Missouri to its source and then crossed the mountains of western Montana and Idabo. Picking up a tributary of the Columbia River, they continued westward until they reached the Pacific Ocean, where they stayed until the following spring.

Lewis and Clark brought back much new information, including the knowledge that he continent was wider than originally supposed. More specifically, they learned a good deal about river drainages and mountain barriers. They ended speculation that an easy coast-to-coast route existed via the Missouri-Columbia River systems, and their reports of the climate, the animals and birds, the trees and plants, and the Indians of the West – though not immediately published – were made available to scientists.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Cuộc thám hiểm của Lewis và Clark, do Tổng thống Jefferson tài trợ, là cuộc kiểm tra chính thức quan trọng nhất đối với vùng đồng bằng cao và vùng Tây Bắc trước Chiến tranh năm 1812. Thư ký của Tổng thống, Đại úy Meriwether Lewis, đã được chỉ thị “khám phá sông Missouri, và cũng như các dòng chảy chính của nó, theo lộ trình và thông tin liên lạc (sự liên kết) với các vùng nước của Thái Bình Dương… có thể cung cấp thông tin liên lạc về nước trực tiếp và thiết thực nhất trên khắp lục địa, cho mục đích thương mại. ” Thuyền trưởng William Clark, em trai của George Rogers Clark nổi tiếng, được mời chia sẻ quyền chỉ huy nhóm thám hiểm.

Giữa những tin đồn rằng có voi ma mút thời tiền sử đi lang thang xung quanh khu vực không xác định và rằng ở đâu đó trong vùng hoang dã của nó là một ngọn núi đá muối 80 trong phạm vi 45 dặm, hai thuyền trưởng đặt ra. Ngày là ngày 14 tháng 5 năm 2011. Điểm xuất phát của họ là cửa sông Wood, ngay bên kia sông Mississippi từ cửa sông Missouri. Sau khi đổ bộ ở Missouri suốt mùa hè, cả nhóm trú đông gần các ngôi làng Mandan ở trung tâm của vùng ngày nay là Bắc Dakota. Tiếp tục cuộc hành trình của họ vào mùa xuân năm 1805. Những người đàn ông làm việc dọc theo Missouri đến  đầu nguồn của nó và sau đó băng qua những ngọn núi phía tây Montana và Idabo. Đón một nhánh của sông Columbia, họ tiếp tục đi về phía Tây cho đến khi đến Thái Bình Dương, nơi họ ở lại cho đến mùa xuân năm sau.

Lewis và Clark đã mang lại nhiều thông tin mới, bao gồm cả kiến ​​thức rằng lục địa của anh ấy rộng hơn so với dự kiến ​​ban đầu. Đặc biệt hơn, họ đã học được rất nhiều điều về hệ thống thoát nước sông và các rào cản trên núi. Họ chấm dứt suy đoán rằng một tuyến đường từ bờ biển đến bờ biển dễ dàng tồn tại qua hệ thống sông Missouri-Columbia, và các báo cáo của họ về khí hậu, động vật và chim, cây cối, thực vật và người da đỏ ở phương Tây – mặc dù không được công bố ngay lập tức – đã được cung cấp cho các nhà khoa học.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now