Chọn tab phù hợp
The Lewis and Clark expedition, sponsored by President Jefferson, was the most
important official examination of the high plains and the Northwest before the War of
1812. The President’s secretary, Captain Meriwether Lewis, had been instructed to
Line “explore the Missouri River, and such principal streams of it as, by its course and
(5) communication with the waters of the Pacific Ocean. . . may offer the most direct and
practicable water communication across the continent, for the purposes of commerce.”
Captain William Clark, the younger brother of famed George Rogers Clark, was
invited to share the command of the exploring party.
Amid rumors that there were prehistoric mammoths wandering around the unknown
(10) region and that somewhere in its wilds was a mountain of rock salt 80 by 45 miles in
extent, the two captains set out. The date was May 14,1801. Their point of departure
was the mouth of the Wood River, just across the Mississippi from the entrance of the
Missouri River. After toiling up the Missouri all summer, the group wintered near the
Mandan villages in the center of what is now North Dakota. Resuming their journey in
(15) the spring of 1805. The men worked their way along the Missouri to its source and then
crossed the mountains of western Montana and Idabo. Picking up a tributary of the
Columbia River, they continued westward until they reached the Pacific Ocean, where
they stayed until the following spring.
Lewis and Clark brought back much new information, including the knowledge that
(20) he continent was wider than originally supposed. More specifically, they learned a
good deal about river drainages and mountain barriers. They ended speculation that an
easy coast-to-coast route existed via the Missouri-Columbia River systems, and their
reports of the climate, the animals and birds, the trees and plants, and the Indians of the
West – though not immediately published – were made available to scientists.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
river | 8 | /’rivə/ | n | dòng sông |
continent | 6 | /’kɔntinənt/ | n | lục địa, đại lục |
north | 6 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
explore | 5 | /iks´plɔ:/ | v | thăm dò, thám hiểm |
across | 4 | /ə’krɔs/ | adv | qua, ngang, ngang qua |
across | 4 | /ə’krɔs/ | adv | qua, ngang, ngang qua |
water | 3 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
mountain | 3 | /ˈmaʊntən/ | n | núi |
captain | 3 | /’kæptin/ | n | người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh |
men | 3 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
easy | 3 | /’i:zi/ | adj | thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung |
expedition | 2 | /¸ekspi´diʃən/ | n | cuộc viễn chinh; đội viễn chinh |
sponsor | 2 | /’spɔnsə/ | n | cha mẹ đỡ đầu |
president | 2 | /´prezidənt/ | n | ( president) hiệu trưởng (trường học..), chủ tịch (buổi họp, hội nước…) |
northwest | 2 | /¸nɔ:θ´west/ | n | miền tây bắc |
War | 2 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
instruct | 2 | /in´strʌkt/ | v | chỉ dẫn, chỉ thị cho |
communication | 2 | /kə,mju:ni’keiʃn/ | n | sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo |
pacific | 2 | /pə’sifik/ | adj | đem lại thái bình, hoà bình |
Ocean | 2 | /’əuʃ(ə)n/ | n | đại dương, biển |
purpose | 2 | /’pɜ:pəs/ | n | mục đích, ý định |
commerce | 2 | /ˈkɑː.mɝːs/ | n | sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp |
Wood | 2 | /wud/ | n | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
winter | 2 | /ˈwɪntər/ | n | mùa đông |
spring | 2 | /sprɪŋ/ | n | mùa xuân (đen & bóng) |
way | 2 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
source | 2 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
western | 2 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
picking | 2 | n | sự cạo lông | |
learn | 2 | / lə:n/ | v | học, nghiên cứu |
route | 2 | /ru:t/ | n | tuyến đường; lộ trình; đường đi |
system | 2 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
animal | 2 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
publish | 2 | /’pʌbli∫/ | v | công bố; ban bố (sắc lệnh…), làm cho mọi người biết đến (cái gì) |
scientist | 2 | /’saiəntist/ | n | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
official | 1 | /ə’fiʃəl/ | adj | (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng |
examination | 1 | /ig¸zæmi´neiʃən/ | n | sự khám xét kỹ, sự xem xét kỹ, sự thẩm tra, sự khảo sát, sự nghiên cứu |
plain | 1 | /plein/ | n | đồng bằng |
high | 1 | /hai/ | adj | cao |
secretary | 1 | /’sekrətri/ | n | thư ký |
principal | 1 | /ˈprɪntsɪpəl/ | adj | chính, chủ yếu, có ý nghĩa quan trọng |
course | 1 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
stream | 1 | /stri:m/ | dòng suối | |
offer | 1 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
direct | 1 | /di’rekt; dai’rekt/ | adj | thẳng, ngay, lập tức |
practicable | 1 | /´præktikəbl/ | adj | khả thi, có thể thực hiện được, có thể thực hành được |
younger | 1 | /’jʌηgə/ | n | Út |
brother | 1 | /’brʌðə/ | n | anh; em trai |
fame | 1 | /feim/ | n | tiếng tăm, danh tiếng, tên tuổi |
invite | 1 | /in’vait / | v | mời |
share | 1 | /ʃeə/ | v | chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho |
command | 1 | /kə’mɑ:nd/ | n | (y học) khuẩn phẩy bệnh tả |
exploring | 1 | /iks’plɔ:riɳ/ | n | người thăm dò, người thám hiểm |
party | 1 | /ˈpɑrti/ | n | đảng |
amid | 1 | /ə’mid/ | prep | giữa, ở giữa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
rumor | 1 | /ˈrumər/ | n | (từ mỹ,nghĩa mỹ) tin đồn, lời đồn, tiếng đồn |
prehistoric | 1 | /¸pri:his´tɔrik/ | adj | (thuộc) thời tiền sử |
mammoth | 1 | /´mæməθ/ | n | voi cổ, voi mamut (hoá thạch) |
wander | 1 | /’wɔndə/ | v | đi thơ thẩn, đi lang thang |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
unknown | 1 | /’ʌn’noun/ | adj | không biết, không được nhận ra |
region | 1 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
somewhere | 1 | /’sʌmweə/ | phó từ bất định | trong một nơi nào đó, ở một nơi nào đó, đến một nơi nào đó; đâu đó (như) someplace |
wild | 1 | /waɪld/ | adj | dại, hoang (ở) rừng |
rock | 1 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
salt | 1 | /sɔ:lt/ | n | muối (như) common salt |
mile | 1 | /mail/ | n | dặm; lý |
extent | 1 | /ɪkˈstɛnt/ | n | khoảng rộng |
set | 1 | /set/ | v | để, đặt |
date | 1 | /deit/ | n | đề ngày tháng; ghi niên hiệu |
point | 1 | /pɔint/ | n | mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) |
mouth | 1 | /mauθ – mauð/ | n | mồm, miệng, mõm |
departure | 1 | /dɪ’pɑ:tʃə(r)/ | n | sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành |
entrance | 1 | /’entrəns/ | n | sự đi vào |
toiling | 1 | /tɔɪl/ | n | sự lao động; sự làm việc vất vả, sự cực nhọc, sự khó nhọc |
summer | 1 | /ˈsʌmər/ | n | mùa hạ, mùa hè |
group | 1 | /gru:p/ | n | nhóm |
near | 1 | /niə/ | adj | gần, cận |
village | 1 | /ˈvɪlɪdʒ/ | n | làng, xã (ở nông thôn) |
center | 1 | /’sentə/ | n | tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm |
resume | 1 | /ri´zju:m/ | v | lấy lại, chiếm lại, giành lại; hồi phục lại |
journey | 1 | /ˈdʒɜːrni/ | n | cuộc hành trình (thường) là bằng đường bộ |
work | 1 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
along | 1 | /ə’lɔɳ/ | adv | theo chiều dài, suốt theo |
tributary | 1 | /´tribjutəri/ | adj | cống nạp; chư hầu |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
westward | 1 | /´westwəd/ | n | hướng tây |
reach | 1 | /ri:tʃ/ | v | ( + out) chìa ra, đưa (tay) ra |
stay | 1 | /stei/ | n | (hàng hải) dây néo (cột buồm…) |
follow | 1 | /’fɔlou/ | v | đi theo sau |
brought | 1 | /brɔ:t/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
back | 1 | /bæk/ | n | mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay) |
information | 1 | /,infə’meinʃn/ | n | sự cung cấp tin tức; sự thông tin |
new | 1 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
knowledge | 1 | /’nɒliʤ/ | n | sự nhận biết, sự nhận ra |
originally | 1 | /ə’ridʒnəli/ | adv | một cách sáng tạo, mới mẻ, độc đáo |
wider | 1 | /waɪdə/ | n | mở rộng |
suppose | 1 | /sә’pәƱz/ | v | cho là; tin rằng; nghĩ rằng |
specifically | 1 | /spi’sifikəli/ | adv | một cách cụ thể, rành mạch, rõ ràng |
good | 1 | /gud/ | adj | tốt, hay, tuyệt |
deal | 1 | /di:l/ | v | ( (thường) + out) phân phát, phân phối |
drainage | 1 | /’dreinidʤ/ | n | sự rút nước, sự tháo nước, sự tiêu nước |
barrier | 1 | /’bæriә(r)/ | n | chướng ngại vật |
end | 1 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
speculation | 1 | /,spekju’leiʃn/ | n | sự suy xét, sự nghiên cứu |
coast-to-coast | 1 | /koʊst/ | n | bờ biển này đến bờ biển |
exist | 1 | /ig’zist/ | v | tồn tại, sống |
via | 1 | /’vaiə/ | prep | qua; theo đường (gì) |
report | 1 | /ri’pɔ:t/ | n | bản báo cáo, bản tường thuật; biên bản |
climate | 1 | /ˈklaɪ.mət/ | n | khí hậu, thời tiết |
bird | 1 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
tree | 1 | /tri:/ | n | cây |
plant | 1 | /plænt , plɑnt/ | n | thực vật |
Indian | 1 | /´indiən/ | adj | (thuộc) ấn độ |
west | 1 | /west/ | n | ( theỵwest) (viết tắt) W hướng tây, phương tây; một trong bốn hướng chính của la bàn |
though | 1 | /ðəʊ/ | liên từ | (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho |
immediately | 1 | /i’mi:djətli/ | adv | ngay lập tức, tức thì |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
available | 1 | /ə’veɪləbl/ | adj | sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The Lewis and Clark expedition, sponsored by President Jefferson, was the most important official examination of the high plains and the Northwest before the War of 1812. The President’s secretary, Captain Meriwether Lewis, had been instructed to “explore the Missouri River, and such principal streams of it as, by its course and communication with the waters of the Pacific Ocean. . . may offer the most direct and practicable water communication across the continent, for the purposes of commerce.” Captain William Clark, the younger brother of famed George Rogers Clark, was invited to share the command of the exploring party.
Amid rumors that there were prehistoric mammoths wandering around the unknown region and that somewhere in its wilds was a mountain of rock salt 80 by 45 miles in extent, the two captains set out. The date was May 14,1801. Their point of departure was the mouth of the Wood River, just across the Mississippi from the entrance of the Missouri River. After toiling up the Missouri all summer, the group wintered near the Mandan villages in the center of what is now North Dakota. Resuming their journey in the spring of 1805. The men worked their way along the Missouri to its source and then crossed the mountains of western Montana and Idabo. Picking up a tributary of the Columbia River, they continued westward until they reached the Pacific Ocean, where they stayed until the following spring.
Lewis and Clark brought back much new information, including the knowledge that he continent was wider than originally supposed. More specifically, they learned a good deal about river drainages and mountain barriers. They ended speculation that an easy coast-to-coast route existed via the Missouri-Columbia River systems, and their reports of the climate, the animals and birds, the trees and plants, and the Indians of the West – though not immediately published – were made available to scientists.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Cuộc thám hiểm của Lewis và Clark, do Tổng thống Jefferson tài trợ, là cuộc kiểm tra chính thức quan trọng nhất đối với vùng đồng bằng cao và vùng Tây Bắc trước Chiến tranh năm 1812. Thư ký của Tổng thống, Đại úy Meriwether Lewis, đã được chỉ thị “khám phá sông Missouri, và cũng như các dòng chảy chính của nó, theo lộ trình và thông tin liên lạc (sự liên kết) với các vùng nước của Thái Bình Dương… có thể cung cấp thông tin liên lạc về nước trực tiếp và thiết thực nhất trên khắp lục địa, cho mục đích thương mại. ” Thuyền trưởng William Clark, em trai của George Rogers Clark nổi tiếng, được mời chia sẻ quyền chỉ huy nhóm thám hiểm.
Giữa những tin đồn rằng có voi ma mút thời tiền sử đi lang thang xung quanh khu vực không xác định và rằng ở đâu đó trong vùng hoang dã của nó là một ngọn núi đá muối 80 trong phạm vi 45 dặm, hai thuyền trưởng đặt ra. Ngày là ngày 14 tháng 5 năm 2011. Điểm xuất phát của họ là cửa sông Wood, ngay bên kia sông Mississippi từ cửa sông Missouri. Sau khi đổ bộ ở Missouri suốt mùa hè, cả nhóm trú đông gần các ngôi làng Mandan ở trung tâm của vùng ngày nay là Bắc Dakota. Tiếp tục cuộc hành trình của họ vào mùa xuân năm 1805. Những người đàn ông làm việc dọc theo Missouri đến đầu nguồn của nó và sau đó băng qua những ngọn núi phía tây Montana và Idabo. Đón một nhánh của sông Columbia, họ tiếp tục đi về phía Tây cho đến khi đến Thái Bình Dương, nơi họ ở lại cho đến mùa xuân năm sau.
Lewis và Clark đã mang lại nhiều thông tin mới, bao gồm cả kiến thức rằng lục địa của anh ấy rộng hơn so với dự kiến ban đầu. Đặc biệt hơn, họ đã học được rất nhiều điều về hệ thống thoát nước sông và các rào cản trên núi. Họ chấm dứt suy đoán rằng một tuyến đường từ bờ biển đến bờ biển dễ dàng tồn tại qua hệ thống sông Missouri-Columbia, và các báo cáo của họ về khí hậu, động vật và chim, cây cối, thực vật và người da đỏ ở phương Tây – mặc dù không được công bố ngay lập tức – đã được cung cấp cho các nhà khoa học.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.