Trắc nghiệm phần đọc đề thể thao, bóng chày [322_TEST 65_1-10]

Chọn tab phù hợp

          Baseball evolved from a number of different ball-and-stick games (paddle ball, trap ball, one-old-cat, rounders, and town ball) originating in England. As early as the American Revolution, it was noted that troops played “base ball” in their free time. In 1845 Alexander Cartwright formalized the New York Knickerbockers’ version of the game: a diamond shaped infield, with bases ninety feet apart, three strikes-you’re-out, batter out on a caught ball, three outs per inning, a nine man team. The “New York Game” spread rapidly, replacing earlier localized forms. From its beginnings, baseball was seen as a way of satisfying the recreational needs of an increasingly urban-industrial society. At its inception it was played by and for wealthy gentlemen. A club might consist of 40 members. The president would appoint two captains who would choose teams from among the members. Games were played on Monday and Thursday afternoons, with the losers often providing a lavish evening’s entertainment for the winners.

During the 1850-70 period the game was changing, however, with increasing commercialism (charging admission), under-the-table payments to exceptional players, and gambling on the outcome of games. By 1868 it was said that a club would have their regular professional ten, an amateur first-nine, and their “muffins” (the gentlemanly duffers who once ran the game) Beginning with the first openly all-salaried team (Cincinnati’s Red Stocking Club) in 1869, the 1870-1890 period saw the complete professionalization of baseball, including formation of the National Association of Professional Baseball Players in 1871. The National League of Professional Base Ball Clubs was formed in 1876, run by business-minded investors in joint-stock company clubs. The 1880s has been called Major League Baseball’s “Golden Age”. Profits soared, player’s salaries rose somewhat, a season of 84 games became one of 132, a weekly periodical “The Sporting News” came into being, wooden stadiums with double-deck stands replaced open fields, and the standard refreshment became hot dogs, soda pop and peanuts. In 1900 the Western League based in the growing cities of the Midwest proclaimed itself the American League.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the passage mainly about?

 
 
 
 

2. Which of the following can be inferred from the passage?

 
 
 
 

3. The word “inception” in line 9 is closest in meaning to

 
 
 
 

4. The word “lavish” in line 12 is closest in meaning to

 
 
 
 

5. Which of the following is true of the way the game was played by wealthy gentlemen at its inception

 
 
 
 

6. According to the second paragraph, all of the following are true except

 
 
 
 

7. Which of the following is NOT mentioned as a feature of the 1880s “Golden Age”?

 
 
 
 

8. The word “somewhat” in line 24 is closest in meaning to

 
 
 
 

9. The word “itself” in line 28 refers to

 
 
 
 

10. Where in the passage does the author first mention payments to players

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
game 13 /geim/ n trò chơi
baseball 12 /´beis¸bɔ:l/ n (thể dục,thể thao) bóng chày
play 12 /plei/ n sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa
ball 7 /bɔ:l/ n quả cầu, hình cầu
per 6 /pə:/ prep cho mỗi
form 6 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
club 6 /´klʌb/ n hội, câu lạc bộ
player 6 /ˈpleɪ.ər/ n (thể dục,thể thao) người chơi một trò chơi nào đó
club 6 /´klʌb/ n hội, câu lạc bộ
professional 6 /prə’feʃənl/ adj (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp; có tay nghề
league 6 /li:g/ n dặm, lý (đơn vị chiều dài, quãng 4 km)
new 5 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
team 5 /ti:m/ n đội, nhóm (các đấu thủ trong các trò chơi, trong thể thao)
age 5 /eɪʤ/ n tuổi
base 4 /beis/ n cơ sở, nền, nền tảng, nền móng
inning 4 /´iniη/ n (bóng chày) phần của trận đấu cả hai đội lần lượt đánh
member 4 /’membə/ n thành viên, hội viên
period 4 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
beginning 3 /bi´giniη/ n phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu
inception 3 /in´sepʃən/ n sự khởi đầu, sự bắt đầu
wealthy 3 /ˈwɛlθi/ adj giàu, giàu có
gentlemen 3 n quý ông
might 3 /mait/ v có thể, có lẽ
commercialism 3 /kəˈmɜrʃəˌlɪzəm/ n Óc buôn bán, tính buôn bán
national 3 /’næʃnəl/ adj (thuộc) dân tộc
profit 3 /ˈprɒfɪt/ n thuận lợi; lợi ích, bổ ích
became 3 /bikeim/ v trở nên, trở thành
stand 3 /stænd/ n sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển
open 3 /’oupən/ adj mở, ngỏ
field 3 /fi:ld/ n mỏ, khu khai thác
formalize 2 /’fɔ:məlaiz/ v nghi thức hoá, trang trọng hoá
man 2 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
spread 2 /spred/ adj khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim…)
rapidly 2 / ‘ræpidli / adv nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
way 2 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
need 2 /ni:d/ n sự cần
recreational 2 /¸rekri´eiʃənəl/ adj (thuộc) sự giải trí, (thuộc) sự tiêu khiển; có tính chất giải trí, có tính chất tiêu khiển
consist 2 /kən’sist/ v ( + of) gồm có
president 2 /´prezidənt/ n ( president) hiệu trưởng (trường học..), chủ tịch (buổi họp, hội nước…)
lavish 2 /´læviʃ/ adj phung phí, hoang toàng
increasing 2 /in’kri:siɳ/ adj ngày càng tăng, tăng dần
under 2 /’ʌndə/ prep dưới, ở dưới
payment 2 /’peim(ə)nt/ n sự trả tiền, số tiền trả; sự bồi thường, tiền bồi thường
outcome 2 /´aut¸kʌm/ n hậu quả; kết quả, tác động
muffin 2 /´mʌfin/ n bánh nướng xốp (ăn với bơ khi uống trà)
ran 2 /ræn/ v chạy
mind 2 /maind/ n tinh thần
investor 2 /in´vestə/ n người đầu tư
call 2 /kɔ:l/ v gọi, kêu to, la to, gọi to
golden 2 /ˈgoʊldən/ adj bằng vàng
soar 2 /sɔ:/ n (hàng không) sự bay vút lên
somewhat 2 /´sʌm¸wɔt/ adv đến mức độ nào đó; hơi; có phần; một chút
weekly 2 /´wi:kli/ adj mỗi tuần một lần, hàng tuần (xuất bản..)
periodical 2 /¸piəri´ɔdikl/ adj xuất bản định kỳ (báo, tạp chí…)
wooden 2 /´wudən/ adj làm bằng gỗ
replace 2 /rɪpleɪs/ v thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
hot 2 /hɒt/ adj nóng, nóng bức
dog 2 /dɔg/ n chó
pop 2 /pɒp; namE pɑːp/ n tiếng bốp (tiếng nổ ngắn gọn)
growing 2 /’grouiɳ/ n sự lớn lên
city 2 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
midwest 2 /ˌmɪdˈwest/ n trung tây
evolve 1 /i´vɔlv/ v làm tiến triển; làm tiến hoá
number 1 /´nʌmbə/ n số
different 1 /’difrәnt/ adj khác, khác biệt, khác nhau
ball-and-stick 1 n bóng và gậy
paddle 1 /´pædl/ n mái chèo, cánh (guồng nước)
trap 1 /træp/ n đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý
one-old-cat 1 n mèo một tuổi
rounder 1 /´raundə/ n người thao tác ở máy vê tròn
town 1 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
originate 1 /ə’ridʒineit/ v bắt đầu, khởi đầu
England 1 /ˈɪŋ.ɡlənd/ n nước anh
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
revolution 1 /ˌrev.əˈluː.ʃən/ n sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua
note 1 /nout/ n lời ghi chú, lời chú giải
troop 1 /tru:p/ n đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
free 1 /fri:/ adj tự do
version 1 /’və:∫n/ n bản dịch sang một ngôn ngữ khác
diamond 1 /´daiəmənd/ n kim cương
shape 1 /ʃeip/ n hình, hình dạng, hình thù
infield 1 /´infi:ld/ n đất trồng trọt gần nhà; đất trồng trọt
feet 1 /fiːt/ n chân
apart 1 /ə’pɑ:t/ adv về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra
strike 1 /straɪk/ v đánh, đập
strike 1 /straɪk/ v đánh, đập
caught 1 /kɔːt/ n bắt
replacing 1 /rɪpleɪs/ v thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
earlier 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
localize 1 /’loukəlaiz/ v khoanh vùng, khu biệt
seen 1 /si:n/ v thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
satisfy 1 /’sætisfai/ v làm thoả mãn, làm hài lòng
urban 1 /ˈɜrbən/ adj (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố
increasingly 1 /in´kri:siηli/ n sự tăng, sự tăng thêm
industrial 1 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
society 1 /sə’saiəti/ n xã hội
appoint 1 /ə’pɔint/ v bổ nhiệm; chỉ định, chọn; lập
captain 1 /’kæptin/ n người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh
choose 1 /t∫u:z/ v chọn, lựa chọn, kén chọn
among 1 /ə’mʌɳ/ prep giữa, ở giữa
monday 1 /’mʌndeɪ hoặc mʌndi/ n ngày thứ hai trong tuần, thứ hai
thursday 1 /´θə:zdi/ n ngày thứ năm trong tuần; thứ năm
afternoon 1 /,ɑ:ftə’nu:n/ n buổi chiều
loser 1 /’lu:zər/ n người thua (cuộc, bạc); ngựa… (thua cuộc đua…)
often 1 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
providing 1 /providing/ adj được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng
evening 1 /’i:vniɳ/ n buổi chiều, buổi tối, tối đêm
entertainment 1 /entə’teinm(ə)nt/ n sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi
winner 1 /winər/ n người được cuộc, người thắng; con vật thắng trong cuộc đua (ngựa…)
during 1 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
changing 1 /´tʃeindʒiη/ adj hay thay đổi, hay biến đổi
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
charging 1 /[‘t∫a:dʒiη]/ n sự chất tải
admission 1 /əd’miʃn/ n sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp
table 1 /ˈteɪ.bəl/ n bàn
exceptional 1 /ik´sepʃənəl/ adj khác thường, đặc biệt, hiếm có
gambling 1 /’gæmbliɳ/ n trò cờ bạc
said 1 /sed/ v nói
regular 1 /’rəgjulə/ adj đều đều, không thay đổi; thường lệ, thường xuyên
amateur 1 /’æmətə(r) hoặc ‘æmətʃə(r)/ n có tính chất tài tử, nghiệp dư, không chuyên
first-nine 1 n chín đầu
gentlemanly 1 /´dʒentlmənli/ adj lịch sự, hào hoa phong nhã; hào hiệp, quân tử
duffer 1 /´dʌfə/ n người bán đồ tập tàng làm giả như mới; người bán những hàng lừa bịp là hàng lậu
openly 1 /´oupənli/ adv công khai
all-salaried 1 n tất cả lương
red 1 /red/ n đỏ (đồ vật)
stocking 1 /´stɔkiη/ n vớ dài, bít tất dài
saw 1 /sɔ:/ n cái cưa
including 1 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
complete 1 /kəmˈpliːt/ adj đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
professionalization 1 /prə¸feʃənəlai´zeiʃən/ v làm trở thành nhà nghề
association 1 /ə,səʊʃi’eɪ∫n n sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới
formation 1 /fɔ:’mei∫n/ n sự hình thành, sự tạo thành, sự lập nên
run 1 /rʌn/ v chạy
business 1 /’bizinis/ n việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
joint-stock 1 n cổ phần
company 1 /´kʌmpəni/ n hội, công ty
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
salaries 1 /ˈsæləri/ n tiền lương
rose 1 /roʊz/ n hoa hồng; cây hoa hồng
season 1 /´si:zən/ n mùa (trong năm)
sporting 1 /’spɔ:tiη/ adj (thuộc) thể thao; có liên quan đến thể thao, có quan tâm đến thể thao, thích thể thao
news 1 /nju:/ n tin tức
came 1 /keɪm/ v đã đến
stadium 1 /’steidiəm/ n sân vận động
double-deck 1 /ˌdʌb.əlˈdek.ɚ/ n sàn đôi
standard 1 /’stændəd/ n tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
refreshment 1 /ri’freʃmənt/ n sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng, sự được tĩnh dưỡng
soda 1 /´soudə/ n xô-đa; một hợp chất của natri; một hoá chất thường dùng
peanut 1 /’pi:nʌt/ n cây đậu phụng (cây lạc)
western 1 /ˈwes.tɚn/ adj về phía tây, ở phía tây
proclaim 1 /prə´kleim/ v công bố, tuyên bố
itself 1 /it´self/ n bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó
Đọc thêm  Đề ngữ pháp Toefl itp 2003-08

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Baseball evolved from a number of different ball-and-stick games (paddle ball, trap ball, one-old-cat, rounders, and town ball) originating in England. As early as the American Revolution, it was noted that troops played “baseball” in their free time. In 1845 Alexander Cartwright formalized the New York Knickerbockers’ version of the game: a diamond shaped infield, with bases ninety feet apart, three strikes-you’re-out, batter out on a caught ball, three outs per inning, a nine man team. The “New York Game” spread rapidly, replacing earlier localized forms. From its beginnings, baseball was seen as a way of satisfying the recreational needs of an increasingly urban-industrial society. At its inception it was played by and for wealthy gentlemen. A club might consist of 40 members. The president would appoint two captains who would choose teams from among the members. Games were played on Monday and Thursday afternoons, with the losers often providing a lavish evening’s entertainment for the winners.

During the 1850-70 period the game was changing, however, with increasing commercialism (charging admission), under-the-table payments to exceptional players, and gambling on the outcome of games. By 1868 it was said that a club would have their regular professional ten, an amateur first-nine, and their “muffins” (the gentlemanly duffers who once ran the game) Beginning with the first openly all-salaried team (Cincinnati’s Red Stocking Club) in 1869, the 1870-1890 period saw the complete professionalization of baseball, including formation of the National Association of Professional Baseball Players in 1871. The National League of Professional Base Ball Clubs was formed in 1876, run by business-minded investors in joint-stock company clubs. The 1880s has been called Major League Baseball’s “Golden Age”. Profits soared, player’s salaries rose somewhat, a season of 84 games became one of 132, a weekly periodical “The Sporting News” came into being, wooden stadiums with double-deck stands replaced open fields, and the standard refreshment became hot dogs, soda pop and peanuts. In 1900 the Western League based in the growing cities of the Midwest proclaimed itself the American League.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Bóng chày phát triển từ một số trò chơi bóng và gậy khác nhau (paddle ball, trap ball, one-old-cat, rounders, and town ball-những trò chơi này là trò chơi riêng của nước ngoài) có nguồn gốc ở Anh. Ngay từ cuộc Cách mạng Hoa Kỳ, người ta đã ghi nhận rằng quân đội đã chơi “bóng chày” trong thời gian rảnh của họ. Vào năm 1845, Alexander Cartwright đã chính thức hóa phiên bản trò chơi Knickerbockers của New York: một sân hình kim cương, với các gôn cách nhau 90 feet, ba lần đánh, đánh một quả bóng bắt được, ba lần một hiệp, 9 người một đội. “Trò chơi New York” lan truyền nhanh chóng, thay thế các hình thức bản địa hóa trước đó. Ngay từ những ngày đầu thành lập, bóng chày được xem như bộ môn để đáp ứng nhu cầu giải trí của một xã hội công nghiệp – đô thị ngày càng phát triển. Khi mới thành lập, nó được chơi bởi và dành cho các quý ông giàu có. Một câu lạc bộ có thể bao gồm 40 thành viên. Chủ tịch sẽ chỉ định hai đội trưởng sẽ chọn các đội trong số các thành viên. Các trò chơi được chơi vào các buổi chiều thứ Hai và thứ Năm, với những người thua cuộc thường tổ chức một buổi tiệc đêm xa hoa cho những người chiến thắng.

Tuy nhiên, trong giai đoạn 1850-70, trò chơi đã thay đổi, với chủ nghĩa thương mại ngày càng tăng (tính phí vào cửa), các khoản thanh toán ngầm cho những người chơi đặc biệt và đánh bạc dựa trên kết quả của trò chơi. Đến năm 1868, người ta nói rằng một câu lạc bộ thông thường sẽ có 10 tuyển thủ chuyên nghiệp, có 9 cầu thủ phòng thủ ra sân, cố gắng để ngăn cầu thủ đội khác ghi điểm và “bánh nướng xốp” của họ (những gã du đãng lịch sự từng điều hành trò chơi) Bắt đầu với đội làm công khai đầu tiên (Cincinnati’s Red Stocking Club) vào năm 1869, giai đoạn 1870-1890 chứng kiến ​​sự chuyên nghiệp hóa hoàn toàn của môn bóng chày, bao gồm cả việc thành lập Hiệp hội các vận động viên bóng chày chuyên nghiệp quốc gia vào năm 1871. Liên đoàn các câu lạc bộ bóng chày chuyên nghiệp quốc gia được thành lập vào năm 1876, do các nhà đầu tư có đầu óc kinh doanh cùng điều hành. -các câu lạc bộ của công ty. Những năm 1880 được gọi là “Thời kỳ vàng son” của Major League Baseball. Lợi nhuận tăng vọt, lương của cầu thủ tăng phần nào, một mùa giải có 84 trận trở thành một trong 132 trận, tờ “The Sporting News” định kỳ hàng tuần ra đời, các sân vận động bằng gỗ với khán đài hai tầng thay thế cho các sân chơi rộng mở, và đồ ăn, uống giải khát chuẩn có tại sân là xúc xích, soda pop và đậu phộng. Năm 1900, Western League có trụ sở tại các thành phố đang phát triển của miền Trung Tây tự xưng là American League.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

One thought on “Trắc nghiệm phần đọc đề thể thao, bóng chày [322_TEST 65_1-10]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now