Chọn tab phù hợp
Baseball evolved from a number of different ball-and-stick games (paddle ball, trap ball, one-old-cat, rounders, and town ball) originating in England. As early as the American Revolution, it was noted that troops played “base ball” in their free time. In 1845 Alexander Cartwright formalized the New York Knickerbockers’ version of the game: a diamond shaped infield, with bases ninety feet apart, three strikes-you’re-out, batter out on a caught ball, three outs per inning, a nine man team. The “New York Game” spread rapidly, replacing earlier localized forms. From its beginnings, baseball was seen as a way of satisfying the recreational needs of an increasingly urban-industrial society. At its inception it was played by and for wealthy gentlemen. A club might consist of 40 members. The president would appoint two captains who would choose teams from among the members. Games were played on Monday and Thursday afternoons, with the losers often providing a lavish evening’s entertainment for the winners.
During the 1850-70 period the game was changing, however, with increasing commercialism (charging admission), under-the-table payments to exceptional players, and gambling on the outcome of games. By 1868 it was said that a club would have their regular professional ten, an amateur first-nine, and their “muffins” (the gentlemanly duffers who once ran the game) Beginning with the first openly all-salaried team (Cincinnati’s Red Stocking Club) in 1869, the 1870-1890 period saw the complete professionalization of baseball, including formation of the National Association of Professional Baseball Players in 1871. The National League of Professional Base Ball Clubs was formed in 1876, run by business-minded investors in joint-stock company clubs. The 1880s has been called Major League Baseball’s “Golden Age”. Profits soared, player’s salaries rose somewhat, a season of 84 games became one of 132, a weekly periodical “The Sporting News” came into being, wooden stadiums with double-deck stands replaced open fields, and the standard refreshment became hot dogs, soda pop and peanuts. In 1900 the Western League based in the growing cities of the Midwest proclaimed itself the American League. |
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
game | 13 | /geim/ | n | trò chơi |
baseball | 12 | /´beis¸bɔ:l/ | n | (thể dục,thể thao) bóng chày |
play | 12 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
ball | 7 | /bɔ:l/ | n | quả cầu, hình cầu |
per | 6 | /pə:/ | prep | cho mỗi |
form | 6 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
club | 6 | /´klʌb/ | n | hội, câu lạc bộ |
player | 6 | /ˈpleɪ.ər/ | n | (thể dục,thể thao) người chơi một trò chơi nào đó |
club | 6 | /´klʌb/ | n | hội, câu lạc bộ |
professional | 6 | /prə’feʃənl/ | adj | (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp; có tay nghề |
league | 6 | /li:g/ | n | dặm, lý (đơn vị chiều dài, quãng 4 km) |
new | 5 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
team | 5 | /ti:m/ | n | đội, nhóm (các đấu thủ trong các trò chơi, trong thể thao) |
age | 5 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
base | 4 | /beis/ | n | cơ sở, nền, nền tảng, nền móng |
inning | 4 | /´iniη/ | n | (bóng chày) phần của trận đấu cả hai đội lần lượt đánh |
member | 4 | /’membə/ | n | thành viên, hội viên |
period | 4 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
beginning | 3 | /bi´giniη/ | n | phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu |
inception | 3 | /in´sepʃən/ | n | sự khởi đầu, sự bắt đầu |
wealthy | 3 | /ˈwɛlθi/ | adj | giàu, giàu có |
gentlemen | 3 | n | quý ông | |
might | 3 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
commercialism | 3 | /kəˈmɜrʃəˌlɪzəm/ | n | Óc buôn bán, tính buôn bán |
national | 3 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
profit | 3 | /ˈprɒfɪt/ | n | thuận lợi; lợi ích, bổ ích |
became | 3 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
stand | 3 | /stænd/ | n | sự đứng, sự đứng yên, trạng thái không di chuyển |
open | 3 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
field | 3 | /fi:ld/ | n | mỏ, khu khai thác |
formalize | 2 | /’fɔ:məlaiz/ | v | nghi thức hoá, trang trọng hoá |
man | 2 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
spread | 2 | /spred/ | adj | khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim…) |
rapidly | 2 | / ‘ræpidli / | adv | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
way | 2 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
recreational | 2 | /¸rekri´eiʃənəl/ | adj | (thuộc) sự giải trí, (thuộc) sự tiêu khiển; có tính chất giải trí, có tính chất tiêu khiển |
consist | 2 | /kən’sist/ | v | ( + of) gồm có |
president | 2 | /´prezidənt/ | n | ( president) hiệu trưởng (trường học..), chủ tịch (buổi họp, hội nước…) |
lavish | 2 | /´læviʃ/ | adj | phung phí, hoang toàng |
increasing | 2 | /in’kri:siɳ/ | adj | ngày càng tăng, tăng dần |
under | 2 | /’ʌndə/ | prep | dưới, ở dưới |
payment | 2 | /’peim(ə)nt/ | n | sự trả tiền, số tiền trả; sự bồi thường, tiền bồi thường |
outcome | 2 | /´aut¸kʌm/ | n | hậu quả; kết quả, tác động |
muffin | 2 | /´mʌfin/ | n | bánh nướng xốp (ăn với bơ khi uống trà) |
ran | 2 | /ræn/ | v | chạy |
mind | 2 | /maind/ | n | tinh thần |
investor | 2 | /in´vestə/ | n | người đầu tư |
call | 2 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
golden | 2 | /ˈgoʊldən/ | adj | bằng vàng |
soar | 2 | /sɔ:/ | n | (hàng không) sự bay vút lên |
somewhat | 2 | /´sʌm¸wɔt/ | adv | đến mức độ nào đó; hơi; có phần; một chút |
weekly | 2 | /´wi:kli/ | adj | mỗi tuần một lần, hàng tuần (xuất bản..) |
periodical | 2 | /¸piəri´ɔdikl/ | adj | xuất bản định kỳ (báo, tạp chí…) |
wooden | 2 | /´wudən/ | adj | làm bằng gỗ |
replace | 2 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
hot | 2 | /hɒt/ | adj | nóng, nóng bức |
dog | 2 | /dɔg/ | n | chó |
pop | 2 | /pɒp; namE pɑːp/ | n | tiếng bốp (tiếng nổ ngắn gọn) |
growing | 2 | /’grouiɳ/ | n | sự lớn lên |
city | 2 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
midwest | 2 | /ˌmɪdˈwest/ | n | trung tây |
evolve | 1 | /i´vɔlv/ | v | làm tiến triển; làm tiến hoá |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
ball-and-stick | 1 | n | bóng và gậy | |
paddle | 1 | /´pædl/ | n | mái chèo, cánh (guồng nước) |
trap | 1 | /træp/ | n | đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý |
one-old-cat | 1 | n | mèo một tuổi | |
rounder | 1 | /´raundə/ | n | người thao tác ở máy vê tròn |
town | 1 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
originate | 1 | /ə’ridʒineit/ | v | bắt đầu, khởi đầu |
England | 1 | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | n | nước anh |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
revolution | 1 | /ˌrev.əˈluː.ʃən/ | n | sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua |
note | 1 | /nout/ | n | lời ghi chú, lời chú giải |
troop | 1 | /tru:p/ | n | đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán |
free | 1 | /fri:/ | adj | tự do |
version | 1 | /’və:∫n/ | n | bản dịch sang một ngôn ngữ khác |
diamond | 1 | /´daiəmənd/ | n | kim cương |
shape | 1 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
infield | 1 | /´infi:ld/ | n | đất trồng trọt gần nhà; đất trồng trọt |
feet | 1 | /fiːt/ | n | chân |
apart | 1 | /ə’pɑ:t/ | adv | về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra |
strike | 1 | /straɪk/ | v | đánh, đập |
strike | 1 | /straɪk/ | v | đánh, đập |
caught | 1 | /kɔːt/ | n | bắt |
replacing | 1 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
earlier | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
localize | 1 | /’loukəlaiz/ | v | khoanh vùng, khu biệt |
seen | 1 | /si:n/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
satisfy | 1 | /’sætisfai/ | v | làm thoả mãn, làm hài lòng |
urban | 1 | /ˈɜrbən/ | adj | (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố |
increasingly | 1 | /in´kri:siηli/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
industrial | 1 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
society | 1 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
appoint | 1 | /ə’pɔint/ | v | bổ nhiệm; chỉ định, chọn; lập |
captain | 1 | /’kæptin/ | n | người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh |
choose | 1 | /t∫u:z/ | v | chọn, lựa chọn, kén chọn |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
monday | 1 | /’mʌndeɪ hoặc mʌndi/ | n | ngày thứ hai trong tuần, thứ hai |
thursday | 1 | /´θə:zdi/ | n | ngày thứ năm trong tuần; thứ năm |
afternoon | 1 | /,ɑ:ftə’nu:n/ | n | buổi chiều |
loser | 1 | /’lu:zər/ | n | người thua (cuộc, bạc); ngựa… (thua cuộc đua…) |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
providing | 1 | /providing/ | adj | được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng |
evening | 1 | /’i:vniɳ/ | n | buổi chiều, buổi tối, tối đêm |
entertainment | 1 | /entə’teinm(ə)nt/ | n | sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi |
winner | 1 | /winər/ | n | người được cuộc, người thắng; con vật thắng trong cuộc đua (ngựa…) |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
changing | 1 | /´tʃeindʒiη/ | adj | hay thay đổi, hay biến đổi |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
charging | 1 | /[‘t∫a:dʒiη]/ | n | sự chất tải |
admission | 1 | /əd’miʃn/ | n | sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp |
table | 1 | /ˈteɪ.bəl/ | n | bàn |
exceptional | 1 | /ik´sepʃənəl/ | adj | khác thường, đặc biệt, hiếm có |
gambling | 1 | /’gæmbliɳ/ | n | trò cờ bạc |
said | 1 | /sed/ | v | nói |
regular | 1 | /’rəgjulə/ | adj | đều đều, không thay đổi; thường lệ, thường xuyên |
amateur | 1 | /’æmətə(r) hoặc ‘æmətʃə(r)/ | n | có tính chất tài tử, nghiệp dư, không chuyên |
first-nine | 1 | n | chín đầu | |
gentlemanly | 1 | /´dʒentlmənli/ | adj | lịch sự, hào hoa phong nhã; hào hiệp, quân tử |
duffer | 1 | /´dʌfə/ | n | người bán đồ tập tàng làm giả như mới; người bán những hàng lừa bịp là hàng lậu |
openly | 1 | /´oupənli/ | adv | công khai |
all-salaried | 1 | n | tất cả lương | |
red | 1 | /red/ | n | đỏ (đồ vật) |
stocking | 1 | /´stɔkiη/ | n | vớ dài, bít tất dài |
saw | 1 | /sɔ:/ | n | cái cưa |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
complete | 1 | /kəmˈpliːt/ | adj | đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
professionalization | 1 | /prə¸feʃənəlai´zeiʃən/ | v | làm trở thành nhà nghề |
association | 1 | /ə,səʊʃi’eɪ∫n | n | sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới |
formation | 1 | /fɔ:’mei∫n/ | n | sự hình thành, sự tạo thành, sự lập nên |
run | 1 | /rʌn/ | v | chạy |
business | 1 | /’bizinis/ | n | việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại |
joint-stock | 1 | n | cổ phần | |
company | 1 | /´kʌmpəni/ | n | hội, công ty |
major | 1 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
salaries | 1 | /ˈsæləri/ | n | tiền lương |
rose | 1 | /roʊz/ | n | hoa hồng; cây hoa hồng |
season | 1 | /´si:zən/ | n | mùa (trong năm) |
sporting | 1 | /’spɔ:tiη/ | adj | (thuộc) thể thao; có liên quan đến thể thao, có quan tâm đến thể thao, thích thể thao |
news | 1 | /nju:/ | n | tin tức |
came | 1 | /keɪm/ | v | đã đến |
stadium | 1 | /’steidiəm/ | n | sân vận động |
double-deck | 1 | /ˌdʌb.əlˈdek.ɚ/ | n | sàn đôi |
standard | 1 | /’stændəd/ | n | tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu |
refreshment | 1 | /ri’freʃmənt/ | n | sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng, sự được tĩnh dưỡng |
soda | 1 | /´soudə/ | n | xô-đa; một hợp chất của natri; một hoá chất thường dùng |
peanut | 1 | /’pi:nʌt/ | n | cây đậu phụng (cây lạc) |
western | 1 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
proclaim | 1 | /prə´kleim/ | v | công bố, tuyên bố |
itself | 1 | /it´self/ | n | bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Baseball evolved from a number of different ball-and-stick games (paddle ball, trap ball, one-old-cat, rounders, and town ball) originating in England. As early as the American Revolution, it was noted that troops played “baseball” in their free time. In 1845 Alexander Cartwright formalized the New York Knickerbockers’ version of the game: a diamond shaped infield, with bases ninety feet apart, three strikes-you’re-out, batter out on a caught ball, three outs per inning, a nine man team. The “New York Game” spread rapidly, replacing earlier localized forms. From its beginnings, baseball was seen as a way of satisfying the recreational needs of an increasingly urban-industrial society. At its inception it was played by and for wealthy gentlemen. A club might consist of 40 members. The president would appoint two captains who would choose teams from among the members. Games were played on Monday and Thursday afternoons, with the losers often providing a lavish evening’s entertainment for the winners.
During the 1850-70 period the game was changing, however, with increasing commercialism (charging admission), under-the-table payments to exceptional players, and gambling on the outcome of games. By 1868 it was said that a club would have their regular professional ten, an amateur first-nine, and their “muffins” (the gentlemanly duffers who once ran the game) Beginning with the first openly all-salaried team (Cincinnati’s Red Stocking Club) in 1869, the 1870-1890 period saw the complete professionalization of baseball, including formation of the National Association of Professional Baseball Players in 1871. The National League of Professional Base Ball Clubs was formed in 1876, run by business-minded investors in joint-stock company clubs. The 1880s has been called Major League Baseball’s “Golden Age”. Profits soared, player’s salaries rose somewhat, a season of 84 games became one of 132, a weekly periodical “The Sporting News” came into being, wooden stadiums with double-deck stands replaced open fields, and the standard refreshment became hot dogs, soda pop and peanuts. In 1900 the Western League based in the growing cities of the Midwest proclaimed itself the American League.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Bóng chày phát triển từ một số trò chơi bóng và gậy khác nhau (paddle ball, trap ball, one-old-cat, rounders, and town ball-những trò chơi này là trò chơi riêng của nước ngoài) có nguồn gốc ở Anh. Ngay từ cuộc Cách mạng Hoa Kỳ, người ta đã ghi nhận rằng quân đội đã chơi “bóng chày” trong thời gian rảnh của họ. Vào năm 1845, Alexander Cartwright đã chính thức hóa phiên bản trò chơi Knickerbockers của New York: một sân hình kim cương, với các gôn cách nhau 90 feet, ba lần đánh, đánh một quả bóng bắt được, ba lần một hiệp, 9 người một đội. “Trò chơi New York” lan truyền nhanh chóng, thay thế các hình thức bản địa hóa trước đó. Ngay từ những ngày đầu thành lập, bóng chày được xem như bộ môn để đáp ứng nhu cầu giải trí của một xã hội công nghiệp – đô thị ngày càng phát triển. Khi mới thành lập, nó được chơi bởi và dành cho các quý ông giàu có. Một câu lạc bộ có thể bao gồm 40 thành viên. Chủ tịch sẽ chỉ định hai đội trưởng sẽ chọn các đội trong số các thành viên. Các trò chơi được chơi vào các buổi chiều thứ Hai và thứ Năm, với những người thua cuộc thường tổ chức một buổi tiệc đêm xa hoa cho những người chiến thắng.
Tuy nhiên, trong giai đoạn 1850-70, trò chơi đã thay đổi, với chủ nghĩa thương mại ngày càng tăng (tính phí vào cửa), các khoản thanh toán ngầm cho những người chơi đặc biệt và đánh bạc dựa trên kết quả của trò chơi. Đến năm 1868, người ta nói rằng một câu lạc bộ thông thường sẽ có 10 tuyển thủ chuyên nghiệp, có 9 cầu thủ phòng thủ ra sân, cố gắng để ngăn cầu thủ đội khác ghi điểm và “bánh nướng xốp” của họ (những gã du đãng lịch sự từng điều hành trò chơi) Bắt đầu với đội làm công khai đầu tiên (Cincinnati’s Red Stocking Club) vào năm 1869, giai đoạn 1870-1890 chứng kiến sự chuyên nghiệp hóa hoàn toàn của môn bóng chày, bao gồm cả việc thành lập Hiệp hội các vận động viên bóng chày chuyên nghiệp quốc gia vào năm 1871. Liên đoàn các câu lạc bộ bóng chày chuyên nghiệp quốc gia được thành lập vào năm 1876, do các nhà đầu tư có đầu óc kinh doanh cùng điều hành. -các câu lạc bộ của công ty. Những năm 1880 được gọi là “Thời kỳ vàng son” của Major League Baseball. Lợi nhuận tăng vọt, lương của cầu thủ tăng phần nào, một mùa giải có 84 trận trở thành một trong 132 trận, tờ “The Sporting News” định kỳ hàng tuần ra đời, các sân vận động bằng gỗ với khán đài hai tầng thay thế cho các sân chơi rộng mở, và đồ ăn, uống giải khát chuẩn có tại sân là xúc xích, soda pop và đậu phộng. Năm 1900, Western League có trụ sở tại các thành phố đang phát triển của miền Trung Tây tự xưng là American League.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
But I don’t have the vitality to care about what altitude
my coffee was roasted at, I just want to get
this present day started.