Trắc nghiệm phần đọc đề thiên hà vũ trụ, hành tinh [239_TEST 47_Passage 3]

Chọn tab phù hợp

When we accept the evidence of our unaided eyes and describe the Sun as a yellow star, we have summed up the most important single fact about it-at this moment in time.

It appears probable, however, that sunlight will be the color we know for only a negligibly small part of the Sun’s history. Stars, like individuals, age and change. As we look out into space, We see around us stars at all stages of evolution. There are faint blood-red dwarfs so cool that their surface temperature is a mere 4,000 degrees Fahrenheit, there are searing ghosts blazing at 100, 000 degrees Fahrenheit and almost too hot to be seen, for the great part of their radiation is in the invisible ultraviolet range. Obviously, the “daylight” produced by any star depends on its temperature; today(and for ages to come) our Sun is at about 10,000 degrees Fahrenheit, and this means that most of the Sun’s light is concentrated in the yellow band of the spectrum, falling slowly in intensity toward both the longer and shorter light waves.

That yellow “hump” will shift as the Sun evolves, and the light of day will change accordingly. It is natural to assume that as the Sun grows older, and uses up its hydrogen fuel-which it is now doing at the spanking rate of half a billion tons a second- it will become steadily colder and redder.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the passage mainly about?

 
 
 
 

2. What does the author say is especially important about the Sun at the present time?

 
 
 
 

3. Why are very hot stars referred to as “ghosts”?

 
 
 
 

4. According to the passage as the Sun continues to age, it is likely to become what color?

 
 
 
 

5. In line 15, to which of the following does “it” refer?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
sun 12 /sʌn/ n mặt trời; vầng thái dương
age 7 /eɪʤ/ n tuổi
yellow 6 /’jelou/ adj vàng
star 6 /stɑ:/ n ngôi sao, tinh tú
light 4 /lait/ n ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
degree 3 /dɪˈgri:/ n độ
Fahrenheit 3 /’færənhait/ n cái đo nhiệt Fa-ren-hét
come 3 /kʌm/ v đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại
fuel 3 /ˈfjuəl/ n chất đốt, nhiên liệu
sum 2 /sʌm/ n ( (thường) số nhiều) bài toán số học; phép toán số học
important 2 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
appear 2 /ə’piə/ v xuất hiện, hiện ra, ló ra
color 2 /´kʌlə/ n màu sắc
part 2 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
change 2 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
see 2 /si:/ v thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
evolution 2 /,i:və’lu:ʃn/ n sự tiến triển (tình hình…)
faint 2 /feɪnt/ adj Uể oải; lả (vì đói)
dwarf 2 /dwɔrf/ adj lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc
temperature 2 /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ n (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
ghost 2 /goust/ n ma
hot 2 /hɒt/ adj nóng, nóng bức
radiation 2 /,reidi’eiʃn/ n sự bức xạ, sự phát xạ, sự toả ra (nhiệt, năng lượng..); phóng xạ
hump 2 /hʌmp/ n cái bướu (lạc đà, người gù lưng…)
change 2 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
older 2 /ould/ adj già
hydrogen 2 n (hoá học) hyđrô
now 2 /naʊ/ adv hiện nay
become 2 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
accept 1 /əkˈsept/ n chấp nhận
evidence 1 /’evidəns/ n tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt
unaided 1 /ʌn´eidid/ adj không được giúp đỡ
eye 1 /ai/ n mắt, con mắt
describe 1 /dɪˈskraɪb/ v diễn tả, mô tả, miêu tả
single 1 /’siɳgl/ adj đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
fact 1 /fækt/ n việc, sự việc
moment 1 /’məum(ə)nt/ n chốc, lúc, lát
probable 1 /´prɔbəbl/ adj có thể có, có khả năng xảy ra, chắc hẳn
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
sunlight 1 /’sʌnlait/ n ánh sáng mặt trời
negligibly 1 /ˈneɡ.lə.dʒə.bli/ adv sơ suất
know 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
history 1 /´histri/ n sử, sử học, lịch sử
individual 1 /indivídʤuəl/ adj riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt
like 1 /laik/ adj giống nhau, như nhau
look 1 /luk/ v cái nhìn, cái dòm
space 1 /speis/ n khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
stage 1 /steɪdʒ/ n bệ, dài
blood-red 1 adj máu đỏ
cool 1 /ku:l/ adj mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
surface 1 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
mere 1 /miə/ n (thơ ca) ao; hồ
sear 1 /siə/ adj héo, khô; tàn (hoa; lá)
blazing 1 /´bleiziη/ adj nóng rực; cháy sáng, rực sáng, sáng chói
seen 1 /si:n/ v thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
great 1 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
invisible 1 /in´vizibl/ adj không thể trông thấy được, vô hình
ultraviolet 1 /¸ʌltrə´vaiəlit/ adj (vật lý) cực tím, tử ngoại (về bức xạ)
range 1 /reɪndʒ/ n phạm vi, lĩnh vực; trình độ
Obviously 1 /’ɔbviəsli/ adv một cách rõ ràng; có thể thấy được
daylight 1 /’deilait/ n ánh nắng ban ngày; (nghĩa bóng) sự công khai
produce 1 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
depend 1 /di’pend/ v ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
mean 1 /mi:n/ adj trung bình, vừa, ở giữa
concentrate 1 /’kɔnsentreit/ n tập trung
band 1 /bænd/ n dải, băng, đai, nẹp
falling 1 /´fɔ:liη/ n sự giảm xuống
spectrum 1 /´spektrəm/ n hình ảnh
slowly 1 /ˈsləʊ.li/ adv dần dần, chậm, chậm chạp
intensity 1 /ɪnˈtɛnsɪti/ n độ mạnh, cường độ
toward 1 /´touəd/ prep về phía
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
longer 1 adv nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa
shorter 1 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
wave 1 /weɪv/ n sóng, gợn nước (nhất là trên mặt biển, giữa hai vệt lõm)
shift 1 /ʃɪft/ n sự thay đổi (về vị trí, bản chất, hình dáng..)
evolve 1 /i´vɔlv/ v làm tiến triển; làm tiến hoá
day 1 /dei/ n ngày
accordingly 1 /ə’kɔ:diɳli/ adv phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc biết đến
natural 1 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
assume 1 /ə’sju:m/ v mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất…)
grow 1 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
use 1 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
spanking 1 /´spæηkiη/ n sự phát vào đít, sự đánh vào đít; cái phát vào đít, cái đánh vào đít
rate 1 /reit/ n tỷ lệ
half 1 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
billion 1 /´biljən/ n tỷ
second 1 /ˈsɛkənd/ n thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
ton 1 ton n (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ)
steadily 1 /ˈsted.əl.i/ adv vững, vững chắc, vững vàng
colder 1 /kould/ n lạnh hơn
redder 1 /red/ adj đỏ hơn
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề Phụ nữ [194_TEST 38_Passage 3]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

When we accept the evidence of our unaided eyes and describe the Sun as a yellow star, we have summed up the most important single fact about it-at this moment in time.

It appears probable, however, that sunlight will be the color we know for only a negligibly small part of the Sun’s history. Stars, like individuals, age and change. As we look out into space, We see around us stars at all stages of evolution. There are faint blood-red dwarfs so cool that their surface temperature is a mere 4,000 degrees Fahrenheit, there are searing ghosts blazing at 100, 000 degrees Fahrenheit and almost too hot to be seen, for the great part of their radiation is in the invisible ultraviolet range. Obviously, the “daylight” produced by any star depends on its temperature; today(and for ages to come) our Sun is at about 10,000 degrees Fahrenheit, and this means that most of the Sun’s light is concentrated in the yellow band of the spectrum, falling slowly in intensity toward both the longer and shorter light waves.

That yellow “hump” will shift as the Sun evolves, and the light of day will change accordingly. It is natural to assume that as the Sun grows older, and uses up its hydrogen fuel-which it is now doing at the spanking rate of half a billion tons a second- it will become steadily colder and redder.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Khi chúng tôi chấp nhận bằng chứng về việc dùng mắt thường quan sát không sử dụng bất cứ công cụ hỗ trợ nào và mô tả Mặt trời như một ngôi sao màu vàng, chúng tôi đã tổng hợp được một sự thật quan trọng nhất về nó – tại thời điểm này.

Tuy nhiên, có vẻ như có thể xảy ra hiện tượng ánh sáng mặt trời sẽ là màu mà chúng ta biết chỉ trong một phần nhỏ lịch sử của Mặt trời. Các ngôi sao, giống như các cá thể độc lập, có tuổi tác và sự thay đổi. Khi nhìn ra ngoài không gian, chúng ta thấy xung quanh chúng ta có các ngôi sao ở tất cả các giai đoạn tiến hóa. Có những ngôi sao lùn màu đỏ như máu mờ nhạt đến mức nhiệt độ bề mặt của chúng chỉ là 4.000 độ F, có những bóng khắc nghiệt rực cháy ở 100.000 độ F và gần như quá nóng để có thể nhìn thấy, vì phần lớn bức xạ của chúng là ở trong vô hình phạm vi tia cực tím. Rõ ràng, “ánh sáng ban ngày” do bất kỳ ngôi sao nào tạo ra đều phụ thuộc vào nhiệt độ của nó; ngày nay (và trong các thời đại sắp tới) Mặt trời của chúng ta đang ở khoảng 10.000 độ F, và điều này có nghĩa là phần lớn ánh sáng của Mặt trời tập trung trong dải màu vàng của quang phổ, giảm dần cường độ về phía sóng ánh sáng dài hơn và ngắn hơn.

“Cái gò” màu vàng đó sẽ thay đổi khi Mặt trời phát triển, và ánh sáng trong ngày sẽ thay đổi tương ứng. Điều tự nhiên là giả định rằng khi Mặt trời già đi và sử dụng hết nhiên liệu hydro – thứ mà nó đang tạo ra với tốc độ nửa tỷ tấn một giây – nó sẽ trở nên lạnh hơn và đỏ hơn một cách đều đặn.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

3 thoughts on “Trắc nghiệm phần đọc đề thiên hà vũ trụ, hành tinh [239_TEST 47_Passage 3]

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now