Chọn tab phù hợp
All mammals feed their young. Beluga whale mothers, for example, nurse their calves for
some twenty months, until they are about to give birth again and their young are able to
find their own food. The behavior of feeding of the young is built into the reproductive
Line system. It is a nonelective part of parental care and the defining feature of a mammal, the
(5) most important thing that mammals– whether marsupials, platypuses, spiny anteaters, or
placental mammals — have in common.
But not all animal parents, even those that tend their offspring to the point of hatching or
birth, feed their young. Most egg-guarding fish do not, for the simple reason that their
young are so much smaller than the parents and eat food that is also much smaller than
(10) the food eaten by adults. In reptiles, the crocodile mother protects her young after they
have hatched and takes them down to the water, where they will find food, but she does
not actually feed them. Few insects feed their young after hatching, but some make other
arrangement, provisioning their cells and nests with caterpillars and spiders that they have
paralyzed with their venom and stored in a state of suspended animation so that their
(15) larvae might have a supply of fresh food when they hatch.
For animals other than mammals, then, feeding is not intrinsic to parental care. Animals
add it to their reproductive strategies to give them an edge in their lifelong quest for
descendants. The most vulnerable moment in any animal’s life is when it first finds itself
completely on its own, when it must forage and fend for itself. Feeding postpones that
(20) moment until a young animal has grown to such a size that it is better able to cope. Young
that are fed by their parents become nutritionally independent at a much greater fraction
of their full adult size. And in the meantime those young are shielded against the vagaries
of fluctuating of difficult-to-find supplies. Once a species does take the step of feeding its
young, the young become totally dependent on the extra effort. If both parents are
(25) removed, the young generally do no survive.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
young | 24 | /jʌɳ/ | n | trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên |
feed | 13 | /fi:d/ | n | sự ăn, sự cho ăn |
mammal | 12 | /´mæml/ | n | (động vật học) loài động vật có vú; loài hữu nhũ |
food | 11 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
animal | 11 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
parent | 10 | /’peərənt/ | n | cha; mẹ |
own | 5 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
size | 5 | /saiz/ | n | quy mô; kích thước, độ lớn |
find | 4 | /faɪnd/ | v | thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được |
care | 4 | /kɛər/ | n | sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng |
give | 3 | /giv/ | v | cho, biếu, tặng, ban |
able | 3 | /’eib(ә)l/ | adj | có năng lực, có tài |
nest | 3 | /nest/ | n | tổ, ổ (chim, chuột…) |
moment | 3 | /’məum(ə)nt/ | n | chốc, lúc, lát |
become | 3 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
independent | 3 | /,indi’pendənt/ | adj | độc lập |
mother | 2 | /m^ðər/ | n | mẹ, mẹ đẻ |
nurse | 2 | /nə:s/ | n | vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ |
birth | 2 | /bə:θ/ | n | sự ra đời; ngày thành lập |
reproductive | 2 | /¸ri:prə´dʌktiv/ | adj | (thuộc) tái sản xuất |
nonelective | 2 | /nʌn-səˈlek.tɪv/ | adj | không chọn lọc |
part | 2 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
parental | 2 | /pə´rentl/ | adj | (thuộc) cha mẹ |
feature | 2 | /ˈfiː.tʃər/ | n | nét đặc biệt, điểm đặc trưng |
tend | 2 | /tend/ | v | trông nom, săn sóc, chăm sóc; giữ gìn |
offspring | 2 | /´ɔf¸spriη/ | n | con, con cái, con cháu, con đẻ |
point | 2 | /pɔint/ | n | mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) |
hatching | 2 | /´hætʃiη/ | n | đường gạch bóng trên hình vẽ |
fish | 2 | /fɪʃ/ | n | cá |
smaller | 2 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
eat | 2 | /i:t/ | v | Ăn |
adult | 2 | /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ | n | người lớn, người đã trưởng thành |
protect | 2 | /prəˈtekt/ | v | bảo vệ, bảo hộ, che chở |
take | 2 | /teik/ | v | cầm, nắm, giữ, lấy |
water | 2 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
insect | 2 | /ˈɪn.sekt/ | n | (động vật học) sâu bọ, côn trùng |
cell | 2 | /sel/ | n | tế bào |
caterpillar | 2 | /´kætə¸pilə/ | n | sâu bướm |
spider | 2 | /´spaidə/ | n | con nhện |
supply | 2 | /sə’plai/ | n | sự cung cấp; sự được cung cấp |
reproductive | 2 | /¸ri:prə´dʌktiv/ | adj | (thuộc) tái sản xuất |
quest | 2 | /kwest/ | n | sự truy tìm, sự truy lùng, sự lục soát |
shield | 2 | /ʃi:ld/ | n | cái mộc, cái khiên |
beluga | 1 | /be´lu:gə/ | n | cá tầm trắng |
whale | 1 | /weil/ | n | (động vật học) cá voi |
example | 1 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
calve | 1 | /ka:v/ | v | đẻ con (bò cái) |
month | 1 | /mʌnθ/ | n | tháng |
behavior | 1 | /bɪˈheɪvyər/ | n | thái độ, hành vi |
built | 1 | /bilt/ | v | được đắp lên |
system | 1 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
defining | 1 | /di’fain/ | v | định rõ, vạch rõ (hình dạng, ranh giới…) |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
thing | 1 | /θiŋ/ | n | cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món |
whether | 1 | /´weðə/ | liên từ | có… không, có… chăng, không biết có… không |
marsupial | 1 | /ma:´sju:piəl/ | n | (động vật học) thú có túi |
platypuse | 1 | /ˈplæt̬.ɪ.pəs/ | n | thú mỏ vịt |
spiny | 1 | /ˈspaɪ.ni/ | adj | có nhiều gai, đầy những gai, phủ đầy gai, có gai, có ngạnh |
anteater | 1 | /ˈæntˌiː.t̬ɚ/ | n | (động vật) loài thú ăn kiến |
placental | 1 | /plə´sentl/ | adj | (thuộc) nhau, có nhau (thai) |
common | 1 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
egg-guarding | 1 | /eɡ/-/ɡɑːrd/ | adj | bảo vệ trứng |
simple | 1 | /’simpl/ | adj | đơn |
reason | 1 | /’ri:zn/ | n | lý do, lẽ |
reptile | 1 | /’reptail/ | n | (động vật học) loài bò sát, lớp bò sát |
crocodile | 1 | /’krɒkədaɪl/ | n | cá sấu châu phi, cá sấu |
actually | 1 | /’ӕkt∫Ʊәli/ hoặc /’æktjuəli/ | adv | thực sự, trên thực tế |
arrangement | 1 | /ə´reindʒmənt/ | n | sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt |
provisioning | 1 | /prəˈvɪʒənɪŋ/ | n | dự liệu |
paralyze | 1 | /´pærə¸laiz/ | n | làm tê liệt |
venom | 1 | /´venəm/ | n | nọc độc (của rắn, bò cạp..) |
store | 1 | /stɔ:/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) cửa hàng, cửa hiệu (như) shop |
state | 1 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
suspend | 1 | /sə’spend/ | v | treo, treo lên |
animation | 1 | /¸æni´meiʃən/ | n | lòng hăng hái, nhiệt tình; sự cao hứng, sự hào hứng |
larva | 1 | /´la:və/ | n | (động vật học) ấu trùng |
might | 1 | /mait/ | v | có thể, có lẽ |
fresh | 1 | /freʃ/ | n | tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt…) |
intrinsic | 1 | /ɪnˈtrɪnsɪk, -zɪk/ | n | (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong |
add | 1 | /æd/ | v | thêm vào, làm tăng thêm |
strategies | 1 | /’strætəʤɪ/ | n | chiến lược (trong chiến tranh, chiến dịch) |
edge | 1 | /edӡ/ | n | lưỡi, cạnh sắc (dao…); tính sắc |
lifelong | 1 | /´laif¸lɔη/ | adj | suốt đời |
descendant | 1 | /di´sendənt/ | n | con cháu, hậu duệ, người nối dõi |
vulnerable | 1 | /ˈvʌlnərəbəl/ | adj | có thể bị tổn thương, có thể bị làm hại, có thể bị xúc phạm |
life | 1 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
completely | 1 | kəmˈpliːt.li | adv | hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn |
forage | 1 | /´fɔridʒ/ | n | thức ăn cho súc vật, cỏ |
fend | 1 | /fend/ | v | chống đỡ được, né, tránh, gạt được |
postpone | 1 | /pəʊst pəʊn/ | v | hoãn lại, trì hoãn |
grow | 1 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
better | 1 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
cope | 1 | /koup/ | n | (nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn |
fed | 1 | /fed/ | v | đã nuôi |
nutritional | 1 | /nuːˈtrɪʃ.ən.əl/ | adj | về mặt dinh dưỡng |
greater | 1 | /greitə/ | adj | lớn hơn |
fraction | 1 | /´frækʃən/ | n | (toán học) phân số |
full | 1 | /ful/ | adj | đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa |
meantime | 1 | /´mi:n¸taim/ | adj | trong khi chờ đợi; trong lúc ấy |
vagaries | 1 | /’veigəri/ | n | tính cách thất thường, tính hay thay đổi, đồng bóng; cử chỉ bất thường |
fluctuating | 1 | /´flʌktʃu¸eitiη/ | n | sự dao động |
difficult-to-find | 1 | adj | khó khăn để tìm thấy | |
supply | 1 | /səˈplɑɪz/ | n | hàng cung cấp |
species | 1 | /’spi:ʃi:z/ | n | (sinh vật học) loài |
step | 1 | /step/ | n | bước, bước đi; bước khiêu vũ |
totally | 1 | /toutli/ | adv | hoàn toàn |
dependent | 1 | /dɪˈpɛndənt/ | adj | phụ thuộc, lệ thuộc |
extra | 1 | /’ekstrə/ | adj | thêm, phụ, ngoại |
effort | 1 | /´efə:t/ | n | sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực |
remove | 1 | /ri’mu:v/ | v | dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn |
generally | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
survive | 1 | /sə’vaiv/ | v | tiếp tục sống, tiếp tục tồn tại; sống sót; còn lại |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
All mammals feed their young. Beluga whale mothers, for example, nurse their calves for some twenty months, until they are about to give birth again and their young are able to find their own food. The behavior of feeding of the young is built into the reproductive system. It is a nonelective part of parental care and the defining feature of a mammal, the most important thing that mammals– whether marsupials, platypuses, spiny anteaters, or placental mammals — have in common.
But not all animal parents, even those that tend their offspring to the point of hatching or birth, feed their young. Most egg-guarding fish do not, for the simple reason that their young are so much smaller than the parents and eat food that is also much smaller than the food eaten by adults. In reptiles, the crocodile mother protects her young after they have hatched and takes them down to the water, where they will find food, but she does not actually feed them. Few insects feed their young after hatching, but some make other arrangement, provisioning their cells and nests with caterpillars and spiders that they have paralyzed with their venom and stored in a state of suspended animation so that their larvae might have a supply of fresh food when they hatch.
For animals other than mammals, then, feeding is not intrinsic to parental care. Animals add it to their reproductive strategies to give them an edge in their lifelong quest for descendants. The most vulnerable moment in any animal’s life is when it first finds itself completely on its own, when it must forage and fend for itself. Feeding postpones that moment until a young animal has grown to such a size that it is better able to cope. Young that are fed by their parents become nutritionally independent at a much greater fraction of their full adult size. And in the meantime those young are shielded against the vagaries of fluctuating of difficult-to-find supplies. Once a species does take the step of feeding its young, the young become totally dependent on the extra effort. If both parents are removed, the young generally do no survive.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Tất cả các loài động vật có vú đều nuôi con non của chúng. Ví dụ, các bà mẹ cá voi Beluga cho con bú khoảng hai mươi tháng, cho đến khi chúng sắp sinh trở lại(ý là sắp sinh một con non mới) và con non của chúng có thể tự tìm thức ăn. Thói quen kiếm ăn của con non được hình thành trong quá trình sinh sản hệ thống (nối dõi theo tập quán của bố mẹ). Sự chăm sóc của bố mẹ là một phần không bắt buộc(cho con tự lập dần)và là đặc điểm xác định của động vật có vú,điều quan trọng nhất mà động vật có vú– cho dù thú có túi, thú mỏ vịt, thú ăn kiến có gai, hay động vật có vú có nhau thai – đều có điểm chung như vậy.
Nhưng không phải tất cả các cặp bố mẹ động vật, ngay cả những con non của chúng đến lúc nở hoặc mới sinh, đều nuôi con non của chúng. Hầu hết các loài cá đều không bảo vệ trứng, vì lý do đơn giản là con non nhỏ hơn nhiều so với bố mẹ và ăn thức ăn cũng ít hơn nhiều thức ăn của người lớn. Ở loài bò sát, cá sấu mẹ bảo vệ con non của mình sau khi chúng nở và đưa chúng xuống nước, nơi chúng sẽ tìm thức ăn, nhưng thực tế cá sấu mẹ không cho chúng ăn. Một số loài côn trùng kiếm ăn cho con non của chúng sau khi nở, nhưng một số lại sắp xếp cách kiếm ăn khác,bằng cách cung cấp các tế bào và tổ của chúng với sâu bướm và nhện mà chúng đã làm tê liệt nọc độc của chúng và được lưu trữ trong trạng thái treo lơ lửng để ấu trùng của chúng có thể có nguồn cung cấp thức ăn tươi khi chúng nở.
Đối với động vật không phải động vật có vú, việc cho ăn không phải là tập tính chăm sóc của cha mẹ. Động vật thêm nó vào chiến lược sinh sản của chúng để mang lại lợi thế cho chúng trong hành trình tìm kiếm hậu duệ. Khoảnh khắc dễ bị tổn thương nhất trong cuộc đời của bất kỳ loài vật nào là khi lần đầu tiên chúng hoàn toàn tự tìm thấy chính mình, khi chúng phải kiếm ăn và tự bảo vệ mình. Việc cho ăn hoãn lại cho đến khi một con non đã phát triển đến kích thước mà nó có thể đối phó tốt hơn. Những con non được cha mẹ cho ăn sẽ trở nên độc lập về mặt dinh dưỡng ở mức độ lớn hơn nhiều so với kích thước trưởng thành đầy đủ của chúng. Và trong khi đó, những con non đó được che chắn trước sự đắn đo của bố mẹ nó về nguồn thức ăn dần trở nên khó kiếm(tức là bố mẹ khi con non càng lớn thì phải tìm thêm nhiều thức ăn cho con hơn khiến bố mẹ nó đôi khi không muốn tìm thêm vì thức ăn khó kiếm hơn). Một khi một loài thực hiện bước nuôi con non của nó, con non trở nên hoàn toàn phụ thuộc vào nỗ lực của bố mẹ. Nếu cả cha và mẹ đều bị loại bỏ, con non thường không sống sót.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.