Trắc nghiệm phần đọc đề thơ ca [200_TEST 39_Passage 4]

phần đọc đề toefl itp

Chọn tab phù hợp

Perhaps no poet S career was more closely associated with the imagist movement than was that of H. D. (Hilda Doolittle). Her verse, with its precise, clear images, typified the imagists rebellion against what they perceived as the sentimentalism and careless techniques of nineteenth century poetry

H. D. attended private schools in Philadelphia and then Bryn Maws College. The love of classical antiquity she acquired during these years later surfaced in the many references in her poetry to figures from Greek and Egyptian mythology and in her classical notions of beauty and form. While in Philadelphia she also began rewarding friendships with Ezra Pound. William Carlos Williams, and Harriet Monroe.

In 1910.. H. D. sailed for Europe, where her career began. Soon after arriving in London, she renewed her friendship with Pound and met and married Richard Aldington, an imagist poet and novelist who also directly influenced the shape of her writing. She began writing short poems that so impressed Pound with their precise description and diction that he insisted she submit them to Harriet Monroe’s Poetry magazine signed “H. D., Imagist.” She persisted in using her initials for the remainder of her career, a career, a closely linked to the Imagist rebellion against more traditional poetry.

The clear, spare, and energetic lyrics of H. D’s early poems, with their classical images, later became fuller, freer, and more “pen” philosophic explorations of the world. By then, the destruction of the Second World War that she witnessed elicited deeper visions of the relationship of ancient truths to modern realities. That vision is expressed in such works as Trilogy (1946), Helen in Egypt (1961), and her last work Hermetic Definition (1961).

H. D.’s industry and literary achievement are lust beginning to be recognized and appreciated. In addition to her poetry, she wrote several novels, including Palimpsest (1926), Hedyus (1928), and Bid Me to Live (1960). Many of her other poems, essays, and short stories have been published posthumously.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. According to the passage, the Imagists revolted against earlier poets’ emphasis on

 
 
 
 

3. According to the passage, H. D. ‘s interest in the classics was inspired by

 
 
 
 

4. H. D. was encouraged to submit her work to poetry magazine by which of the following?

 
 
 
 

5. It can be inferred from the passage that H. D.’s work

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
poet 12 /’pouit/ n nhà thơ, thi sĩ
poetry 9 /’pouitri/ n thi ca (thơ ca) nói chung; nghệ thuật thơ
imagist 7 /´imidʒist/ n nhà thơ theo chủ nghĩa hình tượng
work 7 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
career 4 /kə’riə/ n nghề, nghề nghiệp
career 4 /kə’riə/ n nghề, nghề nghiệp
career 4 /kə’riə/ n nghề, nghề nghiệp
against 3 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
century 3 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
classical 3 /´klæsikl/ adj kinh điển
form 3 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
began 3 /bi’gæn/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
poem 3 /’pouim/ n bài thơ
against 3 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
poem 3 /’pouim/ n bài thơ
world 3 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
War 3 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
closely 2 /´klousli/ adv gần gũi, thân mật
movement 2 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
precise 2 /pri´sais/ adj rõ ràng, chính xác
clear 2 /klɪər/ adj trong, trong trẻo, trong sạch
image 2 /´imindʒ/ n hình, hình ảnh, ảnh (trong gương…)
rebellion 2 /ri´beljən/ n cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn
technique 2 /tek’ni:k/ n kỹ xảo
later 2 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
mythology 2 /mi´θɔlədʒi/ n thần thoại
beauty 2 /’bju:ti/ n vẻ đẹp, sắc đẹp, nhan sắc
friendship 2 /’frendʃipn/ n tình bạn, tình hữu nghị
met 2 /met/ v gặp, gặp gỡ
influence 2 /ˈɪn.flu.əns/ n ảnh hưởng, tác dụng
writing 2 /´raitiη/ n sự viết; sự viết văn (nhất là sách)
short 2 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
submit 2 /səb´mit/ v trình, đệ trình, đưa ra để xem xét
magazine 2 /,mægə’zi:n/ n tạp chí
closely 2 /´klousli/ adv gần gũi, thân mật
rebellion 2 /ri´beljən/ n cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn
clear 2 /klɪər/ adj trong, trong trẻo, trong sạch
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
became 2 /bikeim/ v trở nên, trở thành
second 2 /ˈsɛkənd/ n thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
vision 2 /’viʒn/ n sự nhìn; sức nhìn, thị lực, khả năng của sự nhìn
relationship 2 /ri’lei∫әn∫ip/ n mối quan hệ, mối liên hệ
literary 2 /´litərəri/ adj (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học
novel 2 /ˈnɒvəl/ n tiểu thuyết, truyện
short 2 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
perhap 1 /pə’hæps/ phó từ có thể, có lẽ
associate 1 /əˈsoʊsieɪt/ v kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới
verse 1 /və:s/ n thơ; thể thơ, thơ ca
typified 1 /´tipi¸fai/ v làm mẫu cho; là điển hình của, là thí dụ tiêu biểu cho
perceive 1 /pə´si:v/ v hiểu được, nắm được, nhận thức, lĩnh hội
sentimentalism 1 /¸senti´mentə¸lizəm/ n tính đa cảm
careless 1 /´kɛəlis/ adj không để ý, không chú ý, sơ suất, lơ đễnh, cẩu thả
attend 1 /əˈtɛnd/ v dự, có mặt
private 1 /ˈpraɪvɪt/ adj riêng, tư, cá nhân
school 1 /sku:l/ n trường học, học đường
love 1 /lʌv/ v lòng yêu, tình thương
college 1 /’kɔlidʤ/ n trường đại học, trường cao đẳng
antiquity 1 /æn´tikwiti/ n tình trạng cổ xưa
acquire 1 /ə’kwaiə/ v được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được
during 1 /’djuəriɳ/ prep trong lúc, trong thời gian
year 1 /jə:/ n năm
surface 1 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
reference 1 /’refərəns/ n sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết
figure 1 /’fɪgɜ(r)/ n hình dáng
notion 1 /ˈnoʊʃən/ n ý niệm, khái niệm
reward 1 /ri’wɔ:d/ n sự thưởng; sự đền ơn
sail 1 /seil/ n buồm; cánh buồm; sự đẩy bằng buồm
Europe 1 /´juərəp/ n (địa lý) châu âu
arriving 1 /ə’raiv/ v đi đến,đến nơi,đạt tới
renew 1 /ri´nju:/ v thay mới, làm mới lại
married 1 /´mærid/ adj cưới, kết hôn, thành lập gia đình
novelist 1 /ˈnɑː.və.ɪst/ n người viết tiểu thuyết
directly 1 /dai´rektli/ adv thẳng, ngay, lập tức
shape 1 /ʃeip/ n hình, hình dạng, hình thù
impress 1 /im’pres/ n (nghĩa bóng) dấu ấn
precise 1 /pri´sais/ adj rõ ràng, chính xác
description 1 /dɪˈskrɪpʃən/ n sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả
diction 1 /´dikʃən/ n cách diễn tả, cách chọn lời, cách chọn từ (trong khi nói)
insist 1 /in’sist/ v cứ nhất định; khăng khăng đòi, cố nài, đeo bám, đeo đuổi
sign 1 /sain/ n dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
persist 1 /pə´sist/ v kiên gan, bền bỉ
using 1 /ju:z/ n ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
initial 1 /ĭ-nĭsh’əl/ adj ban đầu, lúc đầu
remainder 1 /ri´meində/ n còn lại
link 1 /lɪɳk/ n mắt xích, vòng xích, khâu xích
traditional 1 /trə´diʃənəl/ adj (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống
spare 1 /speə/ adj thừa, dư; có để dành; dự trữ; dự phòng (cho lúc khẩn cấp)
energetic 1 /¸enə´dʒetik/ adj mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
lyric 1 /´lirik/ n bài thơ trữ tình
classical 1 /´klæsikl/ adj kinh điển
fuller 1 /´fulə/ n thợ chuội và hồ vải
freer 1 adj tự do hơn
pen 1 /pen/ n bút, cây bút
philosophic 1 /filə´sɔfik/ adj (thuộc) triết học; theo triết học
exploration 1 /¸eksplə´reiʃən/ n sự thăm dò, sự thám hiểm
destruction 1 /dis’trʌk∫n/ n sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
witness 1 /’wɪtnəs/ n sự làm chứng
elicit 1 /ɪˈlɪsɪt/ n (thường), (nghĩa bóng) khêu ra, gợi ra, moi
deeper 1 /di:p/ adj sâu hơn
ancient 1 /ˈeɪnʃənt/ adj xưa, cổ
truth 1 /tru:θ/ n sự thật
modern 1 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
realities 1 /ri:’æliti/ n sự thực, thực tế, thực tại; sự vật có thực
express 1 /iks’pres/ n người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc
industry 1 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
achievement 1 /əˈtʃivmənt/ n thành tích, thành tựu
lust 1 /lʌst/ n tính dâm dục, thói dâm ô, thú tính
begin 1 /bi´gin/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
recognize 1 /’rekəgnaiz/ v công nhận, thừa nhận, chấp nhận
appreciate 1 /əˈpriʃiˌeɪt/ v đánh giá
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
wrote 1 /rəυt/ v viết
several 1 /’sevrəl/ adj vài
including 1 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
essay 1 /n. ˈɛseɪ , ɛˈseɪ ; v. ɛˈseɪ/ n bài tiểu luận
story 1 /’stɔ:ri/ n chuyện, câu chuyện; sự tường thuật (những sự kiện, việc.. đã qua)
publish 1 /’pʌbli∫/ v công bố; ban bố (sắc lệnh…), làm cho mọi người biết đến (cái gì)
posthumously 1 /ˈpɑːs.tʃə.məs.li/ adv có được sau khi (ai) chết, xảy ra sau khi chết
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã kVyQIe57RRg

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Perhaps no poet  career was more closely associated with the imagist movement than was that of H. D. (Hilda Doolittle). Her verse, with its precise, clear images, typified the imagists rebellion against what they perceived as the sentimentalism and careless techniques of nineteenth century poetry.

H. D. attended private schools in Philadelphia and then Bryn Maws College. The love of classical antiquity she acquired during these years later surfaced in the many references in her poetry to figures from Greek and Egyptian mythology and in her classical notions of beauty and form. While in Philadelphia she also began rewarding friendships with Ezra Pound. William Carlos Williams, and Harriet Monroe.

In 1910.. H. D. sailed for Europe, where her career began. Soon after arriving in London, she renewed her friendship with Pound and met and married Richard Aldington, an imagist poet and novelist who also directly influenced the shape of her writing. She began writing short poems that so impressed Pound with their precise description and diction that he insisted she submit them to Harriet Monroe’s Poetry magazine signed “H. D., Imagist.” She persisted in using her initials for the remainder of her career, a career, a closely linked to the Imagist rebellion against more traditional poetry.

The clear, spare, and energetic lyrics of H. D’s early poems, with their classical images, later became fuller, freer, and more “pen” philosophic explorations of the world. By then, the destruction of the Second World War that she witnessed elicited deeper visions of the relationship of ancient truths to modern realities. That vision is expressed in such works as Trilogy (1946), Helen in Egypt (1961), and her last work Hermetic Definition (1961).

H. D.’s industry and literary achievement are lust beginning to be recognized and appreciated. In addition to her poetry, she wrote several novels, including Palimpsest (1926), Hedyus (1928), and Bid Me to Live (1960). Many of her other poems, essays, and short stories have been published posthumously.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Có lẽ không có sự nghiệp nhà thơ nào gắn liền với trào lưu hình tượng hơn là của H. D. (Hilda Doolittle). Câu thơ của bà, với những hình ảnh rõ ràng, chính xác, đã tiêu biểu cho những người theo chủ nghĩa tưởng tượng nổi loạn chống lại những gì họ cho là chủ nghĩa ủy mị và những cách làm thơ bất cần của thế kỷ XIX.

H. D. theo học các trường tư thục ở Philadelphia và sau đó là Cao đẳng Bryn Maws. Tình yêu với nét cổ điển mà bà có được trong những năm này sau đó đã xuất hiện trong nhiều tài liệu tham khảo trong thơ ca của bà về các nhân vật trong thần thoại Hy Lạp và Ai Cập và trong quan niệm cổ điển của bà về vẻ đẹp và hình thức. Trong khi ở Philadelphia, bà cũng bắt đầu kết bạn với Ezra Pound. William Carlos Williams và Harriet Monroe.

Năm 1910 .. H. D. lên đường đến Châu Âu, nơi bắt đầu sự nghiệp của bà. Ngay sau khi đến London, bà nối lại tình bạn với Pound và gặp gỡ và kết hôn với Richard Aldington, một nhà thơ và tiểu thuyết gia theo chủ nghĩa tưởng tượng, người cũng ảnh hưởng trực tiếp đến phong cách bài viết của bà. Bà bắt đầu viết những bài thơ ngắn khiến Pound ấn tượng với sự miêu tả chính xác và cách diễn đạt của chúng, đến nỗi anh ta nài nỉ bà gửi chúng cho tạp chí Thơ của Harriet Monroe có ký tên “H. D., Imagist “. Bà vẫn kiên trì sử dụng tên viết tắt của mình trong suốt phần còn lại của sự nghiệp, một sự nghiệp, một mối liên hệ chặt chẽ với cuộc nổi dậy của Chủ nghĩa tưởng tượng chống lại thơ ca truyền thống hơn.

Ca từ trong trẻo, thoải mái và tràn đầy sức sống trong những bài thơ đầu của H. D, với những hình ảnh cổ điển, sau này trở thành những khám phá triết học đầy đủ , tự do hơn về thế giới, và mang tính “bút pháp” hơn. Sau đó, sự tàn phá của Chiến tranh thế giới thứ hai mà bà chứng kiến ​​đã gợi ra những tầm nhìn sâu sắc hơn về mối quan hệ của sự thật cổ xưa với thực tại hiện đại. Tầm nhìn đó được thể hiện trong các tác phẩm như Trilogy (1946), Helen in Egypt (1961), và tác phẩm cuối cùng của bà là Hermetic Definition (1961).

Ngành và thành tựu văn học của H. D. bắt đầu được công nhận và đánh giá cao. Ngoài thơ, bà còn viết một số tiểu thuyết, bao gồm Palimpsest (1926), Hedyus (1928), và Bid Me to Live (1960). Nhiều bài thơ, tiểu luận và truyện ngắn khác của bà đã được xuất bản sau khi bà mất.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now